Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 518/QĐ-UBND Bình Thuận 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 518/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 518/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 13/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 518/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 518/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024
của huyện Hàm Thuận Nam
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 52/BC-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan chuyên môn của tỉnh; - Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT; - Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin); - Lưu:VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng |
Phụ lục 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518 /QĐ-UBND ngày 13 /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam | Xã Hàm Cần | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Minh | Xã Hàm Mỹ | Xã Hàm Thạnh | Xã Mương Mán | Xã Mỹ Thạnh | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Tân Thuận | Xã Thuận Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
| 105.818,17 | 3.090,96 | 12.308,89 | 8.220,73 | 6.127,14 | 8.090,95 | 3.228,29 | 11.130,54 | 1.860,73 | 20.630,21 | 13.371,21 | 6.036,07 | 6.634,96 | 5.087,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 96.353,11 | 2.479,97 | 12.055,33 | 7.679,29 | 4.727,43 | 7.489,03 | 2.487,27 | 10.148,42 | 1.563,52 | 19.746,11 | 12.458,94 | 5.146,95 | 6.041,17 | 4.329,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.356,28 | 77,86 | 236,82 | 164,89 | 383,57 | 128,43 | 224,55 | 309,64 | 45,97 | 9,07 | 118,08 | 131,68 | 514,80 | 10,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 867,29 |
| 58,09 | 0,74 | 143,16 | 130,97 | 58,20 | 312,92 | 3,27 |
|
| 31,31 | 117,46 | 11,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.692,10 | 132,33 | 311,83 | 276,49 | 455,49 | 133,29 | 204,26 | 227,56 | 37,25 | 110,04 | 1.106,37 | 258,96 | 270,60 | 167,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.697,23 | 1.743,16 | 2.188,73 | 4.667,70 | 3.351,32 | 3.569,75 | 1.815,64 | 5.527,02 | 1.480,30 | 354,23 | 6.444,62 | 797,37 | 3.851,81 | 1.905,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.520,21 |
| 5.225,55 |
|
|
|
| 529,42 |
| 3.765,24 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 19.138,47 | 513,78 |
|
|
| 2.600,76 |
|
|
| 9.457,22 |
| 3.805,80 | 948,53 | 1.812,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.498,87 |
| 4.090,49 | 2.532,43 | 424,01 | 1.056,80 | 237,61 | 3.554,78 |
| 6.050,31 | 4.776,20 | 15,48 | 328,56 | 432,20 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.277,20 |
| 1.685,75 |
|
|
|
| 3.454,87 |
| 6.516,25 | 844,02 | 15,48 | 328,63 | 432,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 296,06 | 12,84 |
|
| 52,18 |
| 5,21 |
|
|
| 13,67 | 133,48 | 78,68 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 52,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,18 | 48,19 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 101,52 |
| 1,91 | 37,78 | 60,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.629,55 | 531,61 | 209,67 | 449,70 | 1.377,03 | 456,81 | 741,02 | 982,12 | 195,56 | 884,10 | 747,40 | 752,17 | 568,00 | 734,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 115,30 | 65,49 | 1,75 |
|
|
| 40,81 |
| 2,80 |
|
| 1,39 | 2,96 | 0,10 |
2.2 | Đất an ninh | cAn | 13,90 | 2,40 | 0,11 | 0,10 | 0,11 | 0,10 | 10,31 | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,11 | 0,10 | 0,14 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 536,59 |
|
|
| 384,97 |
| 151,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 651,57 | 29,61 |
| 52,68 | 14,95 | 7,05 | 17,74 | 0,10 | 0,81 |
| 3,40 | 407,23 | 14,99 | 103,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 154,49 | 0,02 |
| 19,98 | 42,92 | 0,72 | 0,54 | 1,11 |
|
| 72,91 | 0,02 | 3,15 | 13,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 450,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,06 | 77,36 |
| 371,43 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 292,46 | 15,27 | 6,25 |
| 114,30 |
|
|
|
|
| 152,41 |
| 4,23 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.367,19 | 193,45 | 115,97 | 258,58 | 624,62 | 296,95 | 265,11 | 786,79 | 102,84 | 738,81 | 385,76 | 178,17 | 281,94 | 138,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.499,17 | 121,40 | 29,49 | 131,96 | 211,42 | 131,07 | 119,57 | 92,07 | 87,14 | 15,46 | 178,31 | 119,66 | 133,51 | 128,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.188,33 | 26,16 | 70,14 | 90,55 | 178,22 | 143,55 | 42,18 | 664,93 | 2,13 | 701,99 | 160,20 | 38,30 | 68,68 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,42 | 1,88 |
| 0,05 | 0,08 |
| 0,12 | 0,09 |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,39 | 2,34 | 0,85 | 0,14 | 0,12 | 0,30 | 0,19 | 0,16 | 0,16 | 0,23 | 0,12 | 0,19 | 0,43 | 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 61,84 | 12,27 | 3,78 | 3,08 | 10,90 | 3,05 | 2,84 | 3,20 | 3,38 | 0,95 | 8,22 | 3,96 | 4,51 | 1,70 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,30 | 6,39 | 0,04 | 1,57 | 1,36 | 0,53 | 1,01 | 1,70 | 0,77 |
| 0,48 | 3,36 | 4,92 | 0,17 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 144,60 | 1,45 | 1,92 | 5,25 | 103,90 | 7,45 | 0,42 | 0,65 | 0,20 | 20,08 | 1,57 | 1,16 | 0,29 | 0,26 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,09 | 0,35 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| 0,05 | 0,04 | 0,01 | 0,10 | 0,02 | 0,19 | 0,07 | 0,14 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 |
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,91 | 6,18 |
| 7,42 | 1,38 | 2,63 | 7,21 | 0,68 | 1,45 |
| 4,44 | 0,72 | 5,34 | 0,46 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 383,89 | 13,89 | 9,71 | 18,05 | 116,80 | 8,15 | 91,09 | 23,21 | 7,11 |
| 29,24 | 9,97 | 50,97 | 5,70 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 5,51 | 1,10 |
| 0,47 | 0,40 | 0,22 | 0,43 | 0,06 | 0,49 |
| 0,46 | 0,66 | 1,12 | 0,10 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,06 | 0,57 | 0,84 | 0,30 | 0,24 | 0,43 | 0,25 | 0,55 | 0,13 | 0,37 | 0,96 | 0,68 | 0,59 | 0,15 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,01 | 6,59 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
| 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.065,80 |
| 33,25 | 78,44 | 145,13 | 105,82 | 187,52 | 123,60 | 66,43 | 9,03 | 70,36 | 76,93 | 97,42 | 71,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,31 | 122,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,63 | 7,71 | 2,21 | 0,60 | 1,61 | 1,48 | 2,58 | 0,51 | 0,36 | 0,85 | 0,53 | 0,49 | 0,58 | 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,64 | 0,52 | 0,09 | 0,36 |
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,98 |
|
| 0,56 | 1,96 | 0,05 | 1,38 |
| 0,25 |
| 0,27 | 2,23 | 0,79 | 0,49 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 662,48 | 84,09 | 33,63 | 38,10 | 34,83 | 27,41 | 56,56 | 69,34 | 21,51 | 74,85 | 40,68 | 0,67 | 148,71 | 32,10 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 153,29 | 3,58 | 15,57 |
| 11,39 | 15,13 | 6,60 |
|
| 60,09 | 17,95 | 6,90 | 12,50 | 3,58 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 835,51 | 79,38 | 43,89 | 91,74 | 22,68 | 145,11 |
|
| 101,65 |
| 164,87 | 136,95 | 25,79 | 23,45 |
Phụ lục 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam | Xã Hàm Cần | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Minh | Xã Hàm Mỹ | Xã Hàm Thạnh | Xã Mương Mán | Xã Mỹ Thạnh | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Tân Thuận | Xã Thuận Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.001,61 | 9,09 | 2,74 | 8,80 | 23,16 | 12,13 | 19,70 | 7,65 | 11,69 | 671,88 | 37,46 | 32,58 | 22,53 | 142,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,01 |
|
|
| 3,40 |
|
| 0,12 |
| 2,50 |
| 4,99 | 2,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 0,21 |
|
|
| 0,09 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 56,63 | 0,82 |
| 1,05 | 1,15 |
| 0,21 | 2,00 | 2,05 | 1,77 |
| 2,05 | 0,60 | 44,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 249,59 | 8,27 | 2,14 | 7,21 | 18,61 | 12,13 | 16,52 | 4,78 | 9,64 | 11,00 | 34,60 | 16,71 | 10,71 | 97,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,89 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 4,73 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 150,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 149,09 |
| 0,07 | 0,89 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 510,35 |
| 0,44 | 0,54 |
|
| 2,97 | 0,75 |
| 502,79 | 2,86 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,76 | 5,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,83 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 97,45 | 0,35 | 0,11 | 0,10 | 3,50 | 0,10 | 0,38 |
| 0,07 | 53,16 | 0,25 | 18,83 | 1,73 | 18,87 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,91 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 2,90 |
| 13,97 |
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,80 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,45 | 0,25 |
| 0,10 | 3,00 |
|
|
| 0,07 | 0,04 |
| 0,56 | 0,43 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,53 |
| 0,11 |
| 0,50 |
| 0,28 |
|
|
| 0,14 | 15,00 | 0,50 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,02 | 0,11 |
|
| 0,10 |
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 53,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 53,10 |
|
| 0,72 |
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
Phụ lục 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13 /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam | Xã Hàm Cần | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Minh | Xã Hàm Mỹ | Xã Hàm Thạnh | Xã Mương Mán | Xã Mỹ Thạnh | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Tân Thuận | Xã Thuận Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.403,95 | 34,94 | 33,54 | 71,61 | 97,55 | 39,47 | 47,33 | 32,00 | 13,25 | 671,88 | 127,88 | 45,79 | 39,05 | 149,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 47,48 | 1,94 | 0,74 | 0,20 | 4,54 | 0,95 | 20,65 | 0,46 | 0,50 | 2,50 | 3,43 | 8,01 | 3,31 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,23 |
| 0,70 |
| 0,42 | 0,41 | 0,48 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 77,81 | 1,85 | 0,13 | 2,05 | 4,15 | 2,09 | 1,06 | 2,07 | 2,09 | 1,77 | 8,13 | 4,86 | 0,74 | 46,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 539,46 | 31,12 | 20,27 | 68,82 | 88,04 | 36,43 | 22,65 | 28,72 | 10,66 | 11,00 | 69,61 | 24,09 | 25,46 | 102,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,89 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 4,73 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 150,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 149,09 |
| 0,07 | 0,89 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 565,10 |
| 12,24 | 0,54 |
|
| 2,97 | 0,75 |
| 502,79 | 45,81 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 36,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36,85 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,33 | 0,03 |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
| 0,90 | 8,76 | 5,82 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,83 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 71,39 | 5,00 | 2,00 | 5,00 | 7,56 | 10,00 | 5,37 | 5,00 | 13,66 |
| 3,80 | 2,00 | 10,00 | 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 69,46 | 5,00 | 2,00 | 5,00 | 7,56 | 10,00 | 5,37 | 5,00 | 13,66 |
| 1,87 | 2,00 | 10,00 | 2,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 56,95 | 0,22 |
|
| 5,00 |
| 0,05 |
|
|
|
| 47,38 |
| 4,30 |
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ lục 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam | Xã Hàm Cần | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Minh | Xã Hàm Mỹ | Xã Hàm Thạnh | Xã Mương Mán | Xã Mỹ Thạnh | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Tân Thuận | Xã Thuận Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,00 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,00 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,87 | 1,09 |
|
| 15,89 |
|
|
| 1,00 |
| 13,75 | 2,00 |
| 11,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,83 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,03 |
|
|
| 6,73 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,60 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,61 |
|
|
| 9,16 |
|
|
|
|
| 13,45 |
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 3,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |