Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 518/QĐ-UBND Bình Thuận 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Nam

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 518/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Văn Đăng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 518/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 518/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 518/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 518/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH THUẬN
________

Số: 518/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Bình Thuận, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024
của huyện Hàm Thuận Nam

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 52/BC-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Ph lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Ph lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Ph lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Thường trực Tỉnh ủy;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;

- Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;

- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;

- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);

- Lưu:VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Văn Đăng

 

 

Phụ lục 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM

(Kèm theo Quyết định số: 518 /QĐ-UBND ngày 13 /3/2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Xã Hàm Cần

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Minh

Xã Hàm

Mỹ

Xã Hàm Thạnh

Xã Mương Mán

Xã Mỹ

Thạnh

Xã Tân

Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân

Thuận

Thuận Quý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

105.818,17

3.090,96

12.308,89

8.220,73

6.127,14

8.090,95

3.228,29

11.130,54

1.860,73

20.630,21

13.371,21

6.036,07

6.634,96

5.087,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.353,11

2.479,97

12.055,33

7.679,29

4.727,43

7.489,03

2.487,27

10.148,42

1.563,52

19.746,11

12.458,94

5.146,95

6.041,17

4.329,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.356,28

77,86

236,82

164,89

383,57

128,43

224,55

309,64

45,97

9,07

118,08

131,68

514,80

10,92

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

867,29

 

58,09

0,74

143,16

130,97

58,20

312,92

3,27

 

 

31,31

117,46

11,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.692,10

132,33

311,83

276,49

455,49

133,29

204,26

227,56

37,25

110,04

1.106,37

258,96

270,60

167,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.697,23

1.743,16

2.188,73

4.667,70

3.351,32

3.569,75

1.815,64

5.527,02

1.480,30

354,23

6.444,62

797,37

3.851,81

1.905,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.520,21

 

5.225,55

 

 

 

 

529,42

 

3.765,24

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.138,47

513,78

 

 

 

2.600,76

 

 

 

9.457,22

 

3.805,80

948,53

1.812,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.498,87

 

4.090,49

2.532,43

424,01

1.056,80

237,61

3.554,78

 

6.050,31

4.776,20

15,48

328,56

432,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.277,20

 

1.685,75

 

 

 

 

3.454,87

 

6.516,25

844,02

15,48

328,63

432,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

296,06

12,84

 

 

52,18

 

5,21

 

 

 

13,67

133,48

78,68

 

1.8

Đất làm muối

LMU

52,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,18

48,19

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,52

 

1,91

37,78

60,86

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.629,55

531,61

209,67

449,70

1.377,03

456,81

741,02

982,12

195,56

884,10

747,40

752,17

568,00

734,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,30

65,49

1,75

 

 

 

40,81

 

2,80

 

 

1,39

2,96

0,10

2.2

Đất an ninh

cAn

13,90

2,40

0,11

0,10

0,11

0,10

10,31

0,12

0,10

0,10

0,11

0,10

0,14

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

536,59

 

 

 

384,97

 

151,62

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

651,57

29,61

 

52,68

14,95

7,05

17,74

0,10

0,81

 

3,40

407,23

14,99

103,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

154,49

0,02

 

19,98

42,92

0,72

0,54

1,11

 

 

72,91

0,02

3,15

13,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

450,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,06

77,36

 

371,43

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

292,46

15,27

6,25

 

114,30

 

 

 

 

 

152,41

 

4,23

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.367,19

193,45

115,97

258,58

624,62

296,95

265,11

786,79

102,84

738,81

385,76

178,17

281,94

138,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.499,17

121,40

29,49

131,96

211,42

131,07

119,57

92,07

87,14

15,46

178,31

119,66

133,51

128,11

-

Đất thủy lợi

DTL

2.188,33

26,16

70,14

90,55

178,22

143,55

42,18

664,93

2,13

701,99

160,20

38,30

68,68

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,42

1,88

 

0,05

0,08

 

0,12

0,09

 

 

 

 

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,39

2,34

0,85

0,14

0,12

0,30

0,19

0,16

0,16

0,23

0,12

0,19

0,43

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,84

12,27

3,78

3,08

10,90

3,05

2,84

3,20

3,38

0,95

8,22

3,96

4,51

1,70

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,30

6,39

0,04

1,57

1,36

0,53

1,01

1,70

0,77

 

0,48

3,36

4,92

0,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

144,60

1,45

1,92

5,25

103,90

7,45

0,42

0,65

0,20

20,08

1,57

1,16

0,29

0,26

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,09

0,35

0,04

0,04

0,04

 

0,05

0,04

0,01

0,10

0,02

0,19

0,07

0,14

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,91

6,18

 

7,42

1,38

2,63

7,21

0,68

1,45

 

4,44

0,72

5,34

0,46

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

383,89

13,89

9,71

18,05

116,80

8,15

91,09

23,21

7,11

 

29,24

9,97

50,97

5,70

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

5,51

1,10

 

0,47

0,40

0,22

0,43

0,06

0,49

 

0,46

0,66

1,12

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,06

0,57

0,84

0,30

0,24

0,43

0,25

0,55

0,13

0,37

0,96

0,68

0,59

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,01

6,59

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.065,80

 

33,25

78,44

145,13

105,82

187,52

123,60

66,43

9,03

70,36

76,93

97,42

71,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,31

122,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,63

7,71

2,21

0,60

1,61

1,48

2,58

0,51

0,36

0,85

0,53

0,49

0,58

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,64

0,52

0,09

0,36

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,98

 

 

0,56

1,96

0,05

1,38

 

0,25

 

0,27

2,23

0,79

0,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

662,48

84,09

33,63

38,10

34,83

27,41

56,56

69,34

21,51

74,85

40,68

0,67

148,71

32,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

153,29

3,58

15,57

 

11,39

15,13

6,60

 

 

60,09

17,95

6,90

12,50

3,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

835,51

79,38

43,89

91,74

22,68

145,11

 

 

101,65

 

164,87

136,95

25,79

23,45

 

 

Phụ lục 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Xã Hàm Cần

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Kiệm

Hàm

Minh

Hàm

Mỹ

Xã Hàm Thạnh

Xã Mương Mán

Xã Mỹ

Thạnh

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Thuận

Thuận Quý

(1)

(2)

(3)

(4)=

(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.001,61

9,09

2,74

8,80

23,16

12,13

19,70

7,65

11,69

671,88

37,46

32,58

22,53

142,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,01

 

 

 

3,40

 

 

0,12

 

2,50

 

4,99

2,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

0,21

 

 

 

0,09

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,63

0,82

 

1,05

1,15

 

0,21

2,00

2,05

1,77

 

2,05

0,60

44,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,59

8,27

2,14

7,21

18,61

12,13

16,52

4,78

9,64

11,00

34,60

16,71

10,71

97,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,89

 

0,16

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

150,05

 

 

 

 

 

 

 

 

149,09

 

0,07

0,89

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

510,35

 

0,44

0,54

 

 

2,97

0,75

 

502,79

2,86

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,76

5,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,83

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,45

0,35

0,11

0,10

3,50

0,10

0,38

 

0,07

53,16

0,25

18,83

1,73

18,87

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,91

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2,90

 

13,97

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,45

0,25

 

0,10

3,00

 

 

 

0,07

0,04

 

0,56

0,43

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,53

 

0,11

 

0,50

 

0,28

 

 

 

0,14

15,00

0,50

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,02

0,11

 

 

0,10

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

53,82

 

 

 

 

 

 

 

 

53,10

 

 

0,72

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Phụ lục 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13 /3/2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Hàm

Cần

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Kiệm

Hàm

Minh

Hàm

Mỹ

Xã Hàm Thạnh

Xã Mương Mán

Xã Mỹ

Thạnh

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Thuận

Thuận Quý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.403,95

34,94

33,54

71,61

97,55

39,47

47,33

32,00

13,25

671,88

127,88

45,79

39,05

149,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,48

1,94

0,74

0,20

4,54

0,95

20,65

0,46

0,50

2,50

3,43

8,01

3,31

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,23

 

0,70

 

0,42

0,41

0,48

0,22

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77,81

1,85

0,13

2,05

4,15

2,09

1,06

2,07

2,09

1,77

8,13

4,86

0,74

46,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

539,46

31,12

20,27

68,82

88,04

36,43

22,65

28,72

10,66

11,00

69,61

24,09

25,46

102,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,89

 

0,16

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

150,05

 

 

 

 

 

 

 

 

149,09

 

0,07

0,89

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

565,10

 

12,24

0,54

 

 

2,97

0,75

 

502,79

45,81

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

36,85

 

 

 

 

 

 

 

 

36,85

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,33

0,03

 

 

0,82

 

 

 

 

 

0,90

8,76

5,82

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,83

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

71,39

5,00

2,00

5,00

7,56

10,00

5,37

5,00

13,66

 

3,80

2,00

10,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

69,46

5,00

2,00

5,00

7,56

10,00

5,37

5,00

13,66

 

1,87

2,00

10,00

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

56,95

0,22

 

 

5,00

 

0,05

 

 

 

 

47,38

 

4,30

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ lục 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Xã Hàm

Cần

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Minh

Xã Hàm

Mỹ

Xã Hàm Thạnh

Mương Mán

Xã Mỹ

Thạnh

Xã Tân

Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân

Thuận

Xã Thuận Quý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,00

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,87

1,09

 

 

15,89

 

 

 

1,00

 

13,75

2,00

 

11,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,83

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,03

 

 

 

6,73

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,60

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,61

 

 

 

9,16

 

 

 

 

 

13,45

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

3,30

-

Đất giao thông

DGT

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 518/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 518/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14

05

Nghị định 37/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 122/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La sửa đổi bổ sung khoản 1, Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Quyết định 42/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

image

Quyết định 2975/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh, cấp xã trong các lĩnh vực: Quảng cáo; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Du lịch; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa; Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Hành chính, Thông tin-Truyền thông, Thương mại-Quảng cáo, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×