Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND Vĩnh Phúc quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 43/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 43/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 13/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 43/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2022/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH3 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ văn bản số 121/TTHĐND-VP ngày 23/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phúc đáp Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh về hệ số giá điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2972/TTr-STC ngày 13/12/2022 và Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo Quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh số 76/BC-STP ngày 10/5/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các loại đất và các vùng, khu vực trên địa bàn tỉnh.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính thu tiền thuê đất theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2, Điều 172 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 và Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ.
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/12/2022 và thay thế Quyết định số 78/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất và tiếp tục thực hiện Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Cơ quan Thuế có trách nhiệm căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất trong Quyết định này và Bảng giá đất của UBND tỉnh để xác định tiền thuê đất và tiền sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. Đối với các trường hợp đã ra thông báo nghĩa vụ tài chính cho cả năm 2022, Cơ quan Thuế thông báo bổ sung nghĩa vụ tài chính kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc, hoặc có biến động cần điều chỉnh về giá đất trên thị trường, các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, phối hợp với các Sở, ngành liên quan đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp với thực tế.
4. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan tiếp tục rà soát để điều chỉnh, bổ sung (nếu có), hoàn thiện thủ tục trình UBND tỉnh xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp gần nhất để ban hành Quyết định hệ số điều chỉnh giá đất thực hiện năm 2023 theo quy định.
5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Tài nguyên Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMVD, Đất SXKD |
I | Thành phố Vĩnh Yên | ||
1 | Khu đô thị sinh thái Sông Hồng - Nam Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 30m | 1,32 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 1,32 | ||
2 | Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm - Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 30m | 1,32 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 1,32 | ||
3 | Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Bao gồm cả địa phận thành phố Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên) | Đường mặt cắt ≥ 30m | 1,35 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 1,35 | ||
4 | Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung | Đường mặt cắt ≥ 27 m | 1,35 |
Đường mặt cắt ≥ 24 m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 1,35 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 1,35 | ||
5 | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Khu nhà ở Đô thị T&T | Đường mặt cắt ≥ 24 m | 1,30 |
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 1,30 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 1,30 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 1,30 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 1,30 | ||
6 | Khu nhà ở Đông Hưng tại phường Đồng Tâm | Đường mặt cắt ≥ 27 m | 1,26 |
Đường mặt cắt ≥ 24 m | 1,26 | ||
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 1,26 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 1,26 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 1,26 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 1,26 | ||
7 | Vpit Plaza - KĐT Chùa Hà Tiên | Đường mặt cắt 15m | 1,30 |
Đường mặt cắt 13,5m | 1,30 | ||
Đường mặt cắt 10,5m | 1,30 | ||
8 | Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm Vạc (Tích Sơn) | Đường mặt cắt ≥ 7,5m | 1,35 |
Đường mặt cắt < 7,5m | 1,35 | ||
9 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang | Đường 16,5m | 1,28 |
Đường 13,5m | 1,28 | ||
10 | Xây dựng Chợ và TT Thương mại Tích Sơn | Đường 19,5m | 1,28 |
11 | Khu phố mới Fairy Town - Tích Sơn | Đường mặt cắt ≥18m (18 - 24m) | 1,30 |
Đường mặt cắt <18m (13,5 - 14,25m) | 1,30 | ||
12 | Khu nhà ở đô thị Quảng Lợi phường Tích Sơn | Đường mặt cắt > 16,5 m | 1,30 |
Đường mặt cắt 16,5 m | 1,30 | ||
Đường mặt cắt 13,5 m | 1,30 | ||
13 | Khu đô thị Bắc Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 30m | 1,32 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 20m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 1,32 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 1,32 | ||
14 | Khu đô thị Park Hill Vĩnh Phúc | Đường 24 m | 1,30 |
Đường 13,5m | 1,30 | ||
15 | KĐT phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp (Nhà ở Vân Hội) Trừ các ô tiếp giáp mặt đường Tô Hiến Thành và đường Nguyễn Khoái) | Đường 19,5 m | 1,30 |
Đường 16,5m | 1,30 | ||
Đường 13,5m | 1,30 | ||
16 | Khu trung tâm thương mại Vĩnh Phúc Hà Minh Anh | Đường 20 m | 1,30 |
Đường 10,5m | 1,30 | ||
II | Thành phố Phúc Yên | ||
1 | Khu đô thị Đồng Sơn (gồm cả đất dịch vụ, BOT) | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 1,28 |
Mặt cắt đường < 13,5m | 1,28 | ||
2 | Khu nhà ở thương mại MTO (tương đương với Khu nhà ở Đồng Sơn) | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 1,28 |
Mặt cắt đường < 13,5m | 1,28 | ||
3 | Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu (bao gồm cả đất dịch vụ) | Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 1,28 |
Mặt cắt đường < 19,5m | 1,28 | ||
4 | Khu đô thị Hoài Nam (bao gồm cả đất tái định cư, đất đấu giá) | Đường mặt cắt ≥ 17,5 m | 1,26 |
Mặt cắt đường < 17,5m | 1,26 | ||
5 | Khu đô thị mới Xuân Hòa | Đường mặt cắt ≥ 17,5 m | 1,26 |
Mặt cắt đường < 17,5m | 1,26 | ||
6 | Khu nhà ở thương mại phường Phúc Thắng | 1,28 | |
7 | Khu đô thị TMS Grand City Phúc Yên (bao gồm cả đất dịch vụ và đất tái định cư) | Mặt cắt đường < 19,5m | 1,28 |
Mặt cắt đường ≥ 19,5m | 1,28 | ||
8 | Khu đô thị Nam Phúc Yên | Đường mặt cắt ≥ 23,5m | 1,26 |
Đường mặt cắt >=13,5m | 1,26 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Khu công nghiệp | Huyện | Hệ số điều chỉnh giá đất |
1 | KCN Khai Quang | Vĩnh Yên | 1,28 |
2 | KCN Kim Hoa | Phúc Yên | 1,28 |
3 | KCN Bình Xuyên | Bình Xuyên | 1,28 |
4 | KCN Bình Xuyên II | Bình Xuyên | 1,28 |
5 | KCN Bá Thiện | Bình Xuyên | 1,28 |
6 | KCN Bá Thiện II | Bình Xuyên | 1,28 |
7 | KCN Thăng Long Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | 1,28 |
8 | KCN Tam Dương II - Khu A | Tam Dương | 1,28 |
9 | Cụm Công nghiệp Hùng Vương - Phúc Thắng | Phúc Yên | 1,28 |
10 | Cụm Công nghiệp Yên Đồng | Yên Lạc | 1,20 |
11 | Cụm KT-XH Tân Tiến | Vĩnh Tường | 1,28 |
12 | Cụm CN Đồng Sóc | Vĩnh Tường | 1,28 |
13 | Cụm CN Đồng Thịnh | Sông Lô | 1,20 |
14 | Cụm công nghiệp Tề Lỗ | Yên Lạc | 1,20 |
15 | Đất làng nghề Thị trấn Yên Lạc | Yên Lạc | 1,20 |
16 | Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương | Yên Lạc | 1,20 |
17 | Cụm Công nghiệp Đồng Văn | Yên Lạc | 1,20 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU VỰC SÂN GOLF THUỘC CÁC DỰ ÁN SÂN GOLF
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Khu vực sân golf thuộc các dự án sân golf | Huyện, thành phố | Hệ số điều chỉnh giá đất |
1 | Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đầm Vạc | Vĩnh Yên | 1,20 |
2 | Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đại Lải | Phúc Yên | 1,20 |
3 | Khu vực đất xây dựng Sân Golf và câu lạc bộ tại xã Hợp Châu, Minh Quang, Hồ Sơn | Tam Đảo | 1,20 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ -UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | |||||||||
I | THỊ TRẤN HỢP HÒA | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Cầu Thụy Yên | Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | 1,28 | |||||||
Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | 1,28 | |||||||||
Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | Hết thôn Liên Bình | 1,28 | |||||||||
Hết thôn Liên Bình | Tiếp giáp xã An Hòa | 1,28 | |||||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp QL 2C | Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội | 1,26 | |||||||
Từ nhà Bảo hiểm xã hội | đến hết địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,26 | |||||||||
Tiếp giáp QL 2C | Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc | 1,26 | |||||||||
3 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | Thuộc địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | ||||||||
4 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) | Từ QL2C | Đến Cầu Bì La | 1,20 | |||||||
5 | Đường từ ĐT 309 (km 12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | |||||||
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hợp Hòa) | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | ||||||||
7 | Đường nội thị Phía Tây | 1,28 | |||||||||
8 | Đường nội thị Phía Đông | 1,28 | |||||||||
9 | Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) | 1,20 | |||||||||
10 | Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) | 1,20 | |||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương | 1,20 | |||||||||
12 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | |||||||||
13 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
14 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) | 1,20 | |||||||||
- | Các thửa tiếp giáp mặt đường Liên xã Hợp Hoà- An Hoà | 1,20 | |||||||||
15 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TDP Đồi | 1,20 | |||||||||
16 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú | 1,20 | |||||||||
17 | Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
18 | Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
19 | Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
20 | Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
21 | Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) | 1,20 | |||||||||
22 | Khu dân cư đồng Thực Phẩm | 1,20 | |||||||||
- | Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C | 1,20 | |||||||||
- | Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
23 | Đường Liên xã Hợp Hòa đi An Hòa | 1,20 | |||||||||
24 | Đường liên thôn An Hòa - Hợp Hòa (Từ đường nội thị Phía Tây - QL 2C - Đình Bảo Chúc) | 1,26 | |||||||||
25 | Đường ĐH 24B (Đường từ QL2C (Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT 309) - địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | |||||||||
26 | Khu dân cư Đồng Me (đồng Trạm Xá) băng 2 | 1,20 | |||||||||
27 | Đường ĐH 24 từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (QL2C) đi xã Hướng Đạo thuộc địa phận thị trấn Hợp Hoà | 1,20 | |||||||||
28 | Khu dân cư đồng Thực Phẩm (STT22) đề nghị tách thêm một vị trí: Từ đường nối từ QL2C đến đường QL2C đi ĐT309 | 1,20 | |||||||||
II | XÃ AN HÒA | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Giáp thôn Liên Bình | Hết địa phận xã An Hòa | 1,28 | |||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Từ tiếp giáp địa phận TT Hợp Hòa | Cầu An Hoà | 1,28 | |||||||
3 | Cầu An Hoà | Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan | 1,28 | ||||||||
4 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3) | Tiếp giáp ĐT309 | Cầu Bì La | 1,26 | |||||||
5 | Đường An Hòa - Đồng Tĩnh | 1,20 | |||||||||
6 | Đường ĐT306 đoạn từ Thứa Thượng đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309 | 1,20 | |||||||||
7 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã An Hòa) | Từ đường QL2C | Đến Cầu Bì La | 1,26 | |||||||
8 | Đường từ tiếp giáp đường ĐT309 đến hết Nhà máy Z72 | Từ tiếp giáp đường ĐT309 | Đến hết Nhà máy Z72 | 1,20 | |||||||
9 | Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa | 1,20 | |||||||||
10 | Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 1,26 | |||||||||
11 | Tỉnh lộ 306 | 1,20 | |||||||||
12 | Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 1,28 | |||||||||
13 | Đường tiếp giáp TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa | 1,28 | |||||||||
III | XÃ DUY PHIÊN | ||||||||||
1 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La | Tiếp giáp ĐT305 | Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên | 1,27 | |||||||
Từ Cầu Thứa Thượng | đến hết địa phận xã Duy Phiên | 1,27 | |||||||||
3 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông) | 1,26 | |||||||
Tiếp giáp ĐT 306 | QL2C đi chợ Thanh Vân | 1,26 | |||||||||
5 | Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306- ĐT 305) | Giao TL305 | Hết thôn Đông, xã Duy Phiên | 1,26 | |||||||
7 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) Đoạn 1 | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,26 | |||||||
8 | Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | ||||||||
9 | Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610)- ĐT 306 (Km6+610) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | ||||||||
10 | Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương (thuộc địa phận Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | ||||||||
11 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Duy Phiên) | 1,26 | ||||||||
12 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú | Thôn Mai Nhan | 1,20 | |||||||
13 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) | 1,26 | |||||||||
14 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) | 1,26 | |||||||||
15 | Đường Tỉnh lộ 305 | Từ giáp địa phận xã Vân Hội | Đến hết địa phận xã Duy Phiên (Trại giống Mai Nham) | 1,28 | |||||||
16 | Tuyến đường Hoàng Đan- Duy Phiên (ĐT 309 đi xã Duy Phiên) | 1,27 | |||||||||
17 | Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng | 1,26 | |||||||||
IV | XÃ ĐẠO TÚ | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Tiếp giáp địa phận xã Thanh Vân | Đến Đường rẽ vào ĐT310 | 1,28 | |||||||
2 | Từ Đường rẽ vào ĐT310 | Đến Cầu Thuỵ Yên | 1,28 | ||||||||
3 | Quốc lộ 2C đi nhà máy Hoa quả | 1,27 | |||||||||
4 | Quốc lộ 2C đi qua nhà máy Bê tông | 1,27 | |||||||||
5 | Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới - 36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) | Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C | Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ | 1,28 | |||||||
6 | Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đạo Tú | 1,20 | ||||||||
7 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Đạo Tú) | 1,20 | ||||||||
8 | Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) | 1,20 | |||||||||
9 | Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) | 1,20 | |||||||||
10 | Đường vành đai KCN Tam Dương 2 | 1,28 | |||||||||
11 | Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo (Từ đường tỉnh 310 qua thôn Đoàn Kết đi đường vành đai khu CN Tam Dương 2) | 1,20 | |||||||||
12 | Đường 310C (đoạn từ giao QL2C-Chợ Đạo Tú-hết địa phận xã Đạo Tú) | 1,20 | |||||||||
V | XÃ ĐỒNG TĨNH | ||||||||||
1 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,28 | ||||||||
2 | Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,26 | |||||||
3 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,26 | |||||||
4 | Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,20 | ||||||||
5 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,20 | |||||||
6 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. | Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Đi khu Danh thắng Tây Thiên. | 1,26 | |||||||
7 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) | 1,20 | |||||||||
8 | QL 2C | Từ tiếp giáp địa phận xã An Hòa | đến cầu Liễn Sơn mới | 1,28 | |||||||
9 | QL 2C cũ | 1,28 | |||||||||
10 | Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng | 1,20 | |||||||||
VI | XÃ HOÀNG ĐAN | ||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 | Cầu Vàng | Hết cây xăng Vàng | 1,27 | |||||||
Giáp cây xăng Vàng | Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà | 1,27 | |||||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) | Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường | 1,26 | |||||||
Tiếp giáp xã An Hòa | Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 | 1,26 | |||||||||
3 | Đường nối từ ngã ba vàng đi đê Kim Xá | 1,20 | |||||||||
4 | Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu | Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) | Hoàng Lâu (ĐT 305) | 1,20 | |||||||
5 | Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) | 1,20 | |||||||||
6 | Đường Hoàng Đan - Duy Phiên (ĐT309 đi xã Duy Phiên) | 1,20 | |||||||||
VII | XÃ HOÀNG HOA | ||||||||||
1 | Đường 309 | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,27 | |||||||
2 | Đường 309C | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,27 | |||||||
3 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Đoạn 2) | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,26 | ||||||||
4 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 | Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa | Đến giáp đường ĐT309C | 1,20 | |||||||
5 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,20 | |||||||
6 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,20 | |||||||
7 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | ||||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 1,20 | |||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 1,20 | |||||||||
8 | Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) | 1,20 | |||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) | 1,20 | |||||||||
10 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | 1,20 | |||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | ||||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 1,20 | |||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 1,20 | |||||||||
VIII | XÃ HOÀNG LÂU | ||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) | Từ tiếp giáp địa phận xã Duy Phiên | Cầu Vàng | 1,28 | |||||||
2 | Đường Hoàng Lâu - Duy Phiên | Từ ĐT305 qua ông Chiến Đặt, qua thôn Lá, thôn Mới, thôn Liên Kết, thôn Thượng, thôn Đoàn Kết | đến ĐT 306 | 1,26 | |||||||
3 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Hoàng Lâu) | 1,28 | ||||||||
4 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) | từ Cổng Tuấn Huyền | ĐT305 | 1,20 | |||||||
5 | Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng | 1,20 | |||||||||
6 | Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) | 1,20 | |||||||||
IX | XÃ HỢP THỊNH | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Hết địa phận xã Hợp Thịnh | 1,28 | |||||||
2 | Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) | Địa phận xã Hợp Thịnh | 1,26 | ||||||||
3 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp QL2C | Hết thôn Lạc Thịnh | 1,27 | |||||||
4 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) | từ QL2 (điểm đen) | đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | 1,20 | |||||||
5 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Hợp Thịnh) | 1,20 | ||||||||
6 | Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) | 1,20 | |||||||||
7 | Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh | 1,20 | |||||||||
- | Mặt cắt ≥ 13,5m | 1,26 | |||||||||
- | Mặt cắt < 13,5m | 1,26 | |||||||||
8 | Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | |||||||||
9 | Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | |||||||||
10 | Đường trục xã: Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) đến QL2A | Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) | QL2A | 1,20 | |||||||
11 | Đường nối cụm KT- XH Hợp Thịnh đoạn từ QL2A đến đường tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,26 | |||||||||
X | XÃ HƯỚNG ĐẠO | ||||||||||
1 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp ĐT 309 hết địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | ||||||||
2 | Tỉnh lộ 310 | Địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | ||||||||
3 | Tỉnh lộ 309 | Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa | Đến đường hướng đi Tam Quan | 1,26 | |||||||
4 | Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) | Đường TL309B | UBND xã Hướng Đạo | 1,20 | |||||||
Đoạn từ QL2 | TT Bồi dưỡng chính trị đi Hướng Đạo) | 1,20 | |||||||||
5 | Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309) | (Thuộc địa phận xã Hướng Đạo) | 1,20 | ||||||||
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) | Địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | ||||||||
7 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) | 1,20 | |||||||||
8 | Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B | 1,20 | |||||||||
9 | Đường Đoạn từ đường TL 309B đi UBND xã Hướng Đạo đến tiếp giáp ĐH 24 | 1,20 | |||||||||
XI | XÃ KIM LONG | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2B cũ | Km4 | Nhà điều hành đường Cao tốc | 1,28 | |||||||
Giao QL2B mới | Cầu Số 8 (cũ) | 1,28 | |||||||||
2 | Quốc lộ 2B mới | Thuộc địa phận xã Kim Long | 1,28 | ||||||||
3 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp QL2B cũ | Hồ Đồng Bông | 1,28 | |||||||
Hồ Đồng Bông | Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo | 1,28 | |||||||||
4 | Tỉnh lộ 310 | Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp QL2B cũ | 1,28 | |||||||
Tiếp giáp với QL2B cũ | Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | 1,28 | |||||||||
Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo | 1,28 | |||||||||
5 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Địa phận xã Kim Long | 1,27 | ||||||||
6 | Đường huyện ĐH21 (điểm đầu tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh, điểm cuối đến giáp xã Tam Quan) | Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 | Tỉnh lộ 310 | 1,26 | |||||||
Tỉnh lộ 310 | Giao với ĐT309B | 1,26 | |||||||||
Từ giao với ĐT309B | Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh | 1,26 | |||||||||
7 | Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (giai đoạn 2) | Địa phận xã Kim Long | 1,20 | ||||||||
8 | Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương | Địa phận xã Kim Long | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đông Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 1,26 | |||||||||
10 | Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) (Mặt cắt 13,5m) | 1,26 | |||||||||
11 | Khu đồng Góc Gạo (Mặt cắt đường 13,5m) Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | |||||||||
12 | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) | 1,20 | |||||||||
13 | Khu tái định cư đường 500KV (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) | 1,20 | |||||||||
14 | Khu làng quân nhân X32-Kho Y (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | |||||||||
15 | Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 | 1,20 | |||||||||
16 | Khu đất dịch vụ Đông Xuân - Hữu Thủ (13,5m) | 1,26 | |||||||||
17 | Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | 1,20 | |||||||||
18 | Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) | 1,26 | |||||||||
XII | XÃ THANH VÂN | ||||||||||
1 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân | 1,27 | |||||||
Đường rẽ thôn Phúc Lai | hết địa phận xã Thanh Vân | 1,27 | |||||||||
2 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) | 1,26 | |||||||
Tiếp giáp ĐT 306 | Ngã ba đi đường ĐT306 | 1,26 | |||||||||
Tiếp giáp QL 2C | Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên | 1,26 | |||||||||
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,20 | |||||||
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) | Từ tiếp giáp QL2C | Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 1,20 | |||||||
4 | ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 1,20 | |||||||||
5 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) | 1,20 | |||||||||
6 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | 1,20 | |||||||||
XIII | XÃ VÂN HỘI | ||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Cổng UBND xã Vân Hội | 1,26 | |||||||
Cổng UBND xã Vân Hội | Cầu Vân Tập | 1,26 | |||||||||
Đoạn từ cầu Vân Tập | Đến hết địa phận xã Vân Hội | 1,26 | |||||||||
2 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) | Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | Đến ĐT305 (xã Vân Hội) | 1,20 | |||||||
3 | Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 | Thuộc địa phận xã Vân Hội | 1,20 | ||||||||
4 | Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | Từ tiếp giáp với ĐT306 | Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | 1,20 | |||||||
5 | Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) | Đoạn từ Tiếp giáp ĐT305 | Đến hết địa giới xã Vân Hội (giáp thôn Đông xã Duy Phiên) | 1,26 | |||||||
6 | Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội - Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). | 1,20 | |||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, phố | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | |||||||
Từ | Đến | |||||||||
I | THỊ TRẤN YÊN LẠC | |||||||||
1 | Biện Sơn | Nguyễn Khoan | Lê Chính | 1,20 | ||||||
4 | Đặng Văn Bảng | Ngô Văn Độ | Bùi Xuân Phái | 1,20 | ||||||
5 | Đồng Đậu | Nguyễn Tông Lỗi | Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh | 1,20 | ||||||
6 | Dương Đôn Cương | Nguyễn Tông Lỗi | Lê Chính | 1,28 | ||||||
7 | Dương Tĩnh | Từ giao đường Phạm Công Bình | Phùng Bá Kỳ | 1,20 | ||||||
Phùng Bá Kỳ | Ngã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng | 1,20 | ||||||||
8 | Lê Chính | Biện Sơn | Dương Đôn Cương | 1,28 | ||||||
9 | Lê Hiến | Nguyễn Khoan | Bùi Xuân Phái | 1,20 | ||||||
10 | Lê Lai | Nguyễn Tông Lỗi | cuối thôn Đông | 1,28 | ||||||
11 | Lê Ninh | Nguyễn Khoan | Bùi Xuân Phái | 1,20 | ||||||
12 | Ngô Văn Độ | Lê Hiến | Đặng Văn Bảng | 1,20 | ||||||
13 | Nguyễn Khắc Cần | Phạm Công Bình | Dương Tĩnh | 1,20 | ||||||
14 | Nguyễn Khoan | Cầu Đảm xã Trung Nguyên | Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện | 1,20 | ||||||
Ban chỉ huy quân sự huyện | Nguyễn Tông Lỗi | 1,20 | ||||||||
Nguyễn Tông Lỗi | Cống ao Náu | 1,28 | ||||||||
Cống ao Náu | Xã Nguyệt Đức (ngã tư cầu Trắng Xã Nguyệt Đức) | 1,20 | ||||||||
15 | Nguyễn Phấn | Nguyễn Khoan | Lê Chính | 1,20 | ||||||
16 | Nguyễn Tông Lỗi | Phạm Công Bình | Nguyễn Khoan | 1,20 | ||||||
17 | Nguyễn Tuân | Lê Hiến | Đặng Văn Bảng | 1,20 | ||||||
18 | Nguyễn Viết Tú | Nguyễn Tông Lỗi | Phạm Công Bình | 1,20 | ||||||
19 | Phạm Công Bình | Đảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên Lạc | Ngã ba giao đường Dương Tĩnh | 1,20 | ||||||
Ngã ba giao đường Dương Tĩnh | Ngã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng) | 1,26 | ||||||||
20 | Phạm Du | Nguyễn Tông Lỗi | Phạm Công Bình | 1,20 | ||||||
21 | Phùng Bá Kỳ | Nguyễn Tông Lỗi | Dương Tĩnh | 1,20 | ||||||
22 | Phùng Dong Oánh | Nguyễn Khoan | Lê Chính | 1,20 | ||||||
23 | Tạ Hiển Đạo | Nguyễn Tông Lỗi | Phạm Công Bình | 1,28 | ||||||
24 | Tô Ngọc Vân | Nguyễn Tông Lỗi | Đồng Đậu | 1,20 | ||||||
25 | Trần Hùng Quán | Nguyễn Khoan | Phùng Bá Kỳ | 1,20 | ||||||
26 | Văn Vĩ | Ngô Văn Độ | Bùi Xuân Phái | 1,20 | ||||||
27 | Vĩnh Hòa | Dương Tĩnh | Sân vận động của thị trấn Yên Lạc | 1,27 | ||||||
28 | Đường từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc | Từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân | Đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc | 1,20 | ||||||
29 | Khu đấu giá, đất dịch vụ giãn dân thôn Tiên | 1,20 | ||||||||
30 | Khu đấu đấu giá khu B thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc | 1,20 | ||||||||
II | XÃ TAM HỒNG | |||||||||
1 | Đất 2 bên ĐT lộ 304 | Từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã | Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng (Cổng trạm y tế) | 1,27 | ||||||
2 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng | 1,28 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2 đến tỉnh lộ 305 | Từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2 | Đến tỉnh lộ 305 | 1,20 | ||||||
4 | Đất 2 bên đường từ Đình Man Để đến ngã tư đường 304 và đoạn từ ngã tư đường 304 đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 | Từ Đình Man Để | Đến ngã tư đường 304 | 1,20 | ||||||
Từ ngã tư đường 304 | Đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường từ gốc Đề đến đình Man Để và đoạn từ cổng Trạm y tế đến giáp xã Yên Đồng | Từ gốc Đề | Đến đình Man Để | 1,20 | ||||||
Từ cổng Trạm y tế | Đến giáp xã Yên Đồng | 1,20 | ||||||||
6 | Đất 2 bên TL305 đoạn từ giáp TT Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề). | Từ giáp TT Yên Lạc | Đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề) | 1,26 | ||||||
7 | Đất 2 bên TL305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp đất xã Yên Phương | Từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) | Đến giáp đất xã Yên Phương | 1,20 | ||||||
9 | Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại Dộc Nội, thôn Trại Lớn (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại nhà văn hóa cũ thôn Nho Lâm (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
III | XÃ ĐỒNG VĂN | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường QL 2 thuộc địa phận xã Đồng Văn. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên Thưộc xã Đồng Văn. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn. | 1,28 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh - Tam Dương. | Từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) | Đến giáp đất xã Hợp Thịnh - Tam Dương | 1,27 | ||||||
5 | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương - Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc). | Từ giáp xã Bình Dương - Vĩnh Tường | Đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) | 1,20 | ||||||
6 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn. | 1,28 | ||||||||
7 | Khu đấu giá Đồng Lỗ (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
8 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Cây Da làng Yên Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xứ đồng Cái Ngang thôn Đồng Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 1,28 | ||||||||
IV | XÃ TỀ LỖ | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Tề Lỗ | 1,28 | ||||||||
4 | Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Tề Lỗ | 1,28 | ||||||||
V | XÃ TRUNG NGUYÊN | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường nhánh Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường Yên Lạc - Vĩnh Yên Thưộc xã Trung Nguyên | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Trung Nguyên. | 1,26 | ||||||||
6 | Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Trung Nguyên | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên | 1,20 | ||||||||
8 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tai xứ đồng Mới Sau thôn Trung Nguyên | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tân Nguyên | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tại định cư, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mai Sau thôn Trung Nguyên | 1,20 | ||||||||
11 | Khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Gò Họ | 1,20 | ||||||||
VI | XÃ BÌNH ĐỊNH | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường 305 thuộc xã Bình Định. | 1,28 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm, Yên Quán và các khu vực khác còn lại của thôn Đại Nội | 1,27 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường Yên Lạc - Vĩnh Yên. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên Thưộc xã Bình Định | 1,20 | ||||||||
5 | Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí các ô đất phía Đông nhìn ra đường Yên Lạc - Vĩnh Yên | 1,27 | ||||||||
6 | Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí phía trong của khu tái định cư | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đất trúng đấu giá khu vực Chân Chim tại thôn Cung Thượng xã Bình Định | 1,20 | ||||||||
VII | XÃ ĐỒNG CƯƠNG | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường 2A từ đường 305b thuộc xã Đồng Cương | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên Thưộc Quốc lộ 2 | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Đồng Cương. | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường Yên Lạc - Vĩnh Yên Thưộc xã Đồng Cương | 1,20 | ||||||||
6 | Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Đồng Cương | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đấu giá QSD đất thôn Chi Chỉ đoạn đường 305 b | 1,28 | ||||||||
8 | Khu đấu giá QSD đất thôn Dịch Đồng đoạn đường 305 b | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đấu giá trường tiểu học cũ thôn Dịch Đồng | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đấu giá QSDĐ thôn Cổ Tích, Đồng Cương | 1,20 | ||||||||
11 | Khu đấu giá xứ đồng Gốc Gao thôn Vật Cách, Đồng Cương | 1,20 | ||||||||
VIII | XÃ YÊN ĐỒNG | |||||||||
1 | Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp Vĩnh Tường. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Yên Đồng | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng. | 1,28 | ||||||||
5 | Đất 2 bên từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng. | 1,20 | ||||||||
6 | Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng | |||||||||
6.1 | Từ thửa đất số A2.1 đến thửa đất số A2.18 | 1,20 | ||||||||
6.2 | Từ thửa đất số A2.19 đến thửa đất số A2.23 | 1,20 | ||||||||
6.3 | Từ thửa đất số A1.1 đến thửa đất số A1.6 | 1,20 | ||||||||
6.4 | Từ thửa đất số A3.1 đến thửa đất số A3.12 | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đất đấu giá khu vực Chợ Mới (Chợ Trung tâm) xã Yên Đồng | 1,20 | ||||||||
IX | XÃ YÊN PHƯƠNG | |||||||||
1 | Đất 2 bên đê Trung ương. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Yên Phương. | 1,28 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường từ Đinh Xã Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương | 1,20 | ||||||||
6 | Đường từ tỉnh lộ 305 (Câu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ xã Yên Phương | 1,20 | ||||||||
8 | Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà | 1,20 | ||||||||
X | XÃ LIÊN CHÂU | |||||||||
1 | Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Liên Châu. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư để TW | 1,28 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Liên Châu. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu. | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến. | 1,26 | ||||||||
6 | Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu. | 1,20 | ||||||||
7 | Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Liên Châu. | 1,20 | ||||||||
8 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu. | 1,28 | ||||||||
9 | Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hã đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên Châu | 1,20 | ||||||||
10 | Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau | 1,20 | ||||||||
11 | Đất khu vực khác ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu. | 1,20 | ||||||||
12 | Đất khu vực khác trong đê TW thuộc xã Liên Châu. | 1,20 | ||||||||
13 | Khu đấu giá xứ đồng Tầm Xuân, thôn Nhật Chiêu 4 | 1,20 | ||||||||
14 | Khu đấu giá xứ đồng Bãi Lão, thôn Thu Ích 3 | 1,20 | ||||||||
XI | XÃ HỒNG CHÂU | |||||||||
1 | Đất 2 bên đê TW thuộc xã Hồng Châu. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Hồng Châu. | 1,27 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW thôn Ngọc đường qua UBND xã đến bến phà Vân Phúc | 1,28 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Hồng Châu. | 1,28 | ||||||||
5 | Đất thuộc thôn Ngọc Long xã Hồng Châu tuyến từ đê bối đi dốc Lũng Hạ | 1,20 | ||||||||
6 | Đất trong khu tái định cư đê bối, đê Trung ương xã Hồng Châu | 1,20 | ||||||||
XII | XÃ ĐẠI TỰ | |||||||||
1 | Đất 2 bên đê Trung ương. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Đại Tự. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự | 1,28 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường. | 1,20 | ||||||||
6 | Đất 2 bên đường từ ngã tư (cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I. | 1,20 | ||||||||
7 | Khu Đất đấu giá khu vực Dộc Chùa, thôn Đại Tự, xã Đại Tự | |||||||||
7.1 | Đất 2 bên đường từ ngã tư cửa hàng mua bán cũ đến hết trường tiểu học | 1,20 | ||||||||
7.2 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự | 1,20 | ||||||||
8 | Khu đất Tái Định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Tự | |||||||||
8.1 | Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc Đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng | 1,20 | ||||||||
8.2 | Đất 2 bên đường trục thôn, Liên thôn, Liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đất Tái Định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tầm Kỳ 5 xã Đại Tự | 1,20 | ||||||||
XIII | XÃ HỒNG PHƯƠNG | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương. | 1,20 | ||||||||
3 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong | |||||||||
3.1 | Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối | 1,20 | ||||||||
3.2 | Đất trong khu quy hoạch | 1,20 | ||||||||
4 | Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong | 1,20 | ||||||||
XIV | XÃ TRUNG HÀ | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà. | 1,27 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Hà. | 1,20 | ||||||||
XV | XÃ TRUNG KIÊN | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên. | 1,26 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên Xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Kiên. | 1,20 | ||||||||
5 | Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc, xã Trung Kiên | |||||||||
5.1 | Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên Xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá | 1,20 | ||||||||
5.2 | Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch | 1,20 | ||||||||
XVI | XÃ NGUYỆT ĐỨC | |||||||||
1 | Đất 2 bên đê Trung ương thuộc Xã Nguyệt Đức. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Trắng đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc Xã Nguyệt Đức. | 1,28 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc Xã Nguyệt Đức. | 1,20 | ||||||||
4 | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Vân Tiến. | 1,20 | ||||||||
5 | Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình đến giáp đê TW. | 1,27 | ||||||||
6 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc Xã Nguyệt Đức. | 1,28 | ||||||||
7 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Nguyệt Đức. | 1,28 | ||||||||
8 | Đất 2 bên đường từ Đinh Xã Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức | 1,20 | ||||||||
9 | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phường Trù xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức | 1,20 | ||||||||
10 | Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||||||||
11 | Khu Đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||||||||
12 | Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||||||||
13 | Khu đất giá làng chăn nuôi cũ, làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức | 1,20 | ||||||||
14 | Khu đất dịch vụ khu Đồng Rút kho thôn Gia Phúc, xã Nguyệt Đức | 1,20 | ||||||||
15 | Khu đất đấu giá khu Đồng Rút kho thôn Gia Phúc, xã Nguyệt Đức | 1,20 | ||||||||
16 | Khu đất đấu giá QSD đất khu Đồng Lòng Ngòi, thôn Hội Trung | 1,20 | ||||||||
XVII | XÃ VĂN TIẾN | |||||||||
1 | Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến. | 1,20 | ||||||||
2 | Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài Xã Nguyệt Đức. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến. | 1,26 | ||||||||
4 | Khu đấu giá Bãi Giam | 1,20 | ||||||||
5 | Khu đấu giá, dịch vụ xứ Đồng Khoát | 1,20 | ||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | |||||||||
I | THỊ TRẤN TỨ TRƯNG | ||||||||||
1 | Nguyễn Văn Nhượng | Hai Bà Trưng | Chợ Trung tâm Tứ Trung | 1,28 | |||||||
Chợ Trung tâm Tứ Trung | Nguyễn Tiến Sách | 1,28 | |||||||||
Nguyễn Tiến Sách | Hết địa phận Thị Trấn | 1,28 | |||||||||
2 | Hai Bà Trưng | Ranh giới cầu Vĩnh Thịnh | Ranh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di | 1,28 | |||||||
3 | Đồ Hy Chiểu | Ranh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam Phúc | Ngã tư thôn An Thượng (đường huyện) | 1,28 | |||||||
4 | Nguyễn Tiến Sách | Ngã 3 Dốc Thị - khu 7 | Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc | 1,28 | |||||||
5 | Nguyễn Đình Toản | Đường Hai Bà Trưng | Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 304 | 1,27 | |||||||
6 | Kim Thời Đăng | Phố Nguyễn Đình Toản | Đường Đồ Hy Chiểu | 1,27 | |||||||
7 | Đỗ Duy Viên | UBND TT Tứ Trưng | Khu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động) | 1,27 | |||||||
8 | Nguyễn Đình Cẩn | Chùa Phủ Cung | Khu 9 | 1,27 | |||||||
9 | Đặng Minh Trân | Đường tỉnh 304 | Nhà Văn Hóa đa năng | 1,27 | |||||||
10 | Vũ Văn Lý | Đường tỉnh 304 | Nghĩa trang TT Tứ Trưng | 1,27 | |||||||
11 | Nguyễn Bá Dung | Thuộc địa phận thị trấn Tứ Trưng | 1,27 | ||||||||
II | THỊ TRẤN THỔ TANG | ||||||||||
1 | Nguyễn Thái Học | Ranh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân Tiến | Cầu Hương | 1,35 | |||||||
Cầu Hương | Hoàng Quốc Việt | 1,35 | |||||||||
Hoàng Quốc Việt | Đến hết địa phận thị trấn thổ tang | 1,35 | |||||||||
2 | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Thái Học | Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang | 1,28 | |||||||
Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang | Hết địa phận thị trấn Thổ Tang | 1,28 | |||||||||
3 | Đống Vịnh | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến | Đường Trần Nguyên Hãn | 1,27 | |||||||
4 | Trần Nguyên Hãn | Chợ Giang | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn | 1,27 | |||||||
5 | Lê Ngọc Chinh | Đường tỉnh 304 | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 1,26 | |||||||
6 | Kim Ngọc | Đường tỉnh 304 gần chợ Giang | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương | 1,26 | |||||||
7 | Hoàng Quốc Việt | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng | 1,26 | |||||||
8 | Nguyễn Văn Phú | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang | Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến | 1,27 | |||||||
9 | Nguyễn Sùng Hựu | Đường tỉnh 304 | Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 1,27 | |||||||
10 | Đinh Thiên Tích | Đường tỉnh 304 | Đường tỉnh 304 | 1,27 | |||||||
11 | Tạ Quang Bửu | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang | Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 1,20 | |||||||
12 | Lê Quý Đôn | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang | Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 1,20 | |||||||
13 | Hoàng Diệu | Đồng Ma Vối | Sân bóng, phố Hoàng Bồi | 1,20 | |||||||
14 | Hoàng Bồi | Đồng Trung Lũy | Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 1,20 | |||||||
15 | Phạm Ngọc Thạch | Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm | Đình Thổ Tang | 1,20 | |||||||
16 | Hạ Cảnh Đức | Miếu Trúc Lâm | Trạm y tế thị trấn | 1,20 | |||||||
17 | Đoàn Thị Điểm | Miếu Trúc Lâm | Trường THCS Nguyễn Thái Học | 1,20 | |||||||
18 | Lý Quốc Sư | Đình Thổ Tang | Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 1,20 | |||||||
19 | Võ Thị Sáu | Đường tỉnh 304 | Thôn Lá Sen | 1,20 | |||||||
20 | Nguyễn Thị Giang | Vườn hoa thị trấn Thổ Tang | Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang | 1,26 | |||||||
21 | Tô Thế Huy | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường | Đồng Ca | 1,26 | |||||||
22 | Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang | 1,28 | |||||||||
23 | Vũ Hoàng Tổ | Nguyễn Thái Học | Tô Thế Huy | 1,27 | |||||||
III | THỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG | ||||||||||
1 | Lê Xoay | Từ giáp địa phận xã Thượng Trưng | Nguyễn Danh Triêm | 1,28 | |||||||
Nguyễn Danh Triêm | Nguyễn Tông Lỗi | 1,28 | |||||||||
Nguyễn Tông Lỗi | Đội Cấn | 1,28 | |||||||||
Đội Cấn | QL2C | 1,28 | |||||||||
2 | Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) | địa phận xã Vũ Di | Tôn Thất Tùng | 1,28 | |||||||
Tôn Thất Tùng | Lê Xoay | 1,28 | |||||||||
Lê Xoay | đến hết địa phận thị trấn | 1,28 | |||||||||
3 | Chu Văn An | Đường tỉnh 304 gần kho bạc | Hồ Vực Xanh | 1,28 | |||||||
4 | Hồ Xuân Hương | Đường tỉnh 304 gần khu vui chơi công viên | Đường tỉnh 304 Trung tâm văn hóa huyện | 1,28 | |||||||
5 | Nguyễn Danh Triêm | Đường tỉnh 304 gần sân vận động Vĩnh Tường | Trạm bơm Đồng Gạch | 1,28 | |||||||
6 | Lãng Phương Hầu | Nhà văn hóa Nhật Tân | Trường mầm non Thị trấn Vĩnh Tường | 1,28 | |||||||
7 | Nguyễn Tông Lỗi | Ngã tư nhà văn hóa 19-5 | Cầu Nhật Tân | 1,28 | |||||||
8 | Đào Tấn | Chùa Quang Phúc | UBND huyện Vĩnh Tường | 1,28 | |||||||
9 | Nguyễn Văn Chất | Hồ Vực Xanh | Ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường đi Thị trấn Vũ Di | 1,20 | |||||||
10 | Đỗ Khắc Chung | Tổ dân phố Yên Cát - sau trạm y tế Thị trấn Vĩnh Tường | Khu đất dịch vụ 2 ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường | 1,20 | |||||||
11 | Khuất Thị Vĩnh | Phố Hồ Xuân Hương | Phố Vũ Thị Lý | 1,20 | |||||||
12 | Hoàng Minh Giám | Phố Nguyễn Minh Khuê | Phố Lê Văn Lương | 1,20 | |||||||
13 | Tôn Thất Tùng | Phố Nguyễn Minh Khuê | Nghĩa địa xã Tứ Trung | 1,20 | |||||||
14 | Nguyễn Minh Khuê | Tổ dân phố Đội Cấn | Đồng Làn Đá | 1,26 | |||||||
15 | Nguyễn Văn Tú | Tổ dân phố Đội Cấn | Đồng Làn Đá | 1,26 | |||||||
16 | Phan Bội Châu | Huyện đội - đường tỉnh 304, công ty TTHH Honda | Đồng Cao Giữa | 1,26 | |||||||
17 | Lã Thời Trung | Trường THCS thị trấn Vĩnh Tường | Khu dân cư sau phố Đội Cấn | 1,26 | |||||||
18 | Kim Đồng | Huyện đội Vĩnh Tường | Khu dân cư sau phố Đội Cấn | 1,20 | |||||||
19 | Nguyễn Đình Phương | Phố Kim Đồng | Phố Hoàng Văn Thụ | 1,20 | |||||||
20 | Trần Quốc Hoàn | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường | Phố Vũ Văn Lý | 1,28 | |||||||
21 | Nguyễn Du | Chợ thị trấn Vĩnh Tường | Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường | 1,28 | |||||||
22 | Nguyễn Bá Dung | Đường tỉnh 304 đội quản lý thị trường | Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường | 1,28 | |||||||
23 | Lê Văn Lương | 1,20 | |||||||||
24 | Hoàng Văn Thụ | 1,20 | |||||||||
IV | CÁC XÃ HUYỆN VĨNH TƯỜNG | ||||||||||
A | Đất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2 | ||||||||||
1 | Thuộc địa phận xã Chấn Hưng | Từ giáp Đồng Văn | Đến hết cầu Kiệu | 1,27 | |||||||
Từ giáp Cầu Kiệu | Đến hết nhà ông Văn | 1,27 | |||||||||
Từ giáp nhà ông Văn | Đến hết địa phận xã Chấn Hưng | 1,27 | |||||||||
2 | Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng | 1,27 | |||||||||
3 | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1,27 | |||||||||
4 | Thuộc địa phận xã Tân Tiến | Từ giáp xã Đại Đồng | Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | 1,26 | |||||||
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | Đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng) | 1,26 | |||||||||
5 | Thuộc địa phận xã Yên Lập | Từ Cầu Trắng | Đến hết Công ty Phương Nam | 1,26 | |||||||
Từ giáp Công ty Phương Nam | Đến hết địa phận xã Yên Lập | 1,26 | |||||||||
6 | Thuộc địa phận xã: Lũng Hòa | 1,20 | |||||||||
7 | Thuộc địa phận xã: Bồ Sao | giáp Lũng Hòa | Chợ cũ Bồ Sao | 1,26 | |||||||
Chợ cũ Bồ Sao | Cầu trắng Bồ Sao | 1,26 | |||||||||
Cầu trắng Bồ Sao | Đê tả Trưng Ương | 1,26 | |||||||||
B | Đất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2C | ||||||||||
1 | Thuộc địa phận xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá) | ||||||||||
* | Khu nhà ở xã Bình Dương | ||||||||||
- | Mặt đường Quốc lộ 2C mới | 1,28 | |||||||||
- | Mặt đường Quốc lộ 2C cũ | 1,28 | |||||||||
- | Đường 13,5 m | 1,28 | |||||||||
2 | Thuộc địa phận xã Vũ Di | 1,28 | |||||||||
3 | Thuộc địa phận xã Tam Phúc | Từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường | Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc | 1,26 | |||||||
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc | Đến hết địa phận xã Tam Phúc | 1,26 | |||||||||
4 | Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc | 1,20 | |||||||||
5 | Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh | Từ Đê Trung ương | Đến hết Nghĩa trang liệt sỹ | 1,20 | |||||||
Từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ | Đến bến đò | 1,20 | |||||||||
C | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304 | ||||||||||
1 | Thuộc địa phận xã: Tân Tiến | 1,28 | |||||||||
2 | Thuộc địa phận xã Thượng Trưng | 1,26 | |||||||||
3 | Thuộc địa phận xã Lũng Hòa (Đoạn đường từ ngã 3 đường Cao Đại - Lũng Hòa chạy qua UBND xã Lũng Hòa qua thôn Đông, thôn Nam nối với đường Nguyễn Văn Phú) | 1,26 | |||||||||
D | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309 | ||||||||||
1 | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | ||||||||||
2 | Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng | Từ giáp địa phận xã Đại Đồng | Đến hết nhà ông Phú Vẻ | 1,28 | |||||||
Từ giáp nhà ông Phú Vẻ | Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ) | 1,28 | |||||||||
Từ giáp nhà ông Thà Vệ | Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng | 1,28 | |||||||||
3 | Thuộc địa phận xã Kim Xá | 1,20 | |||||||||
4 | Thuộc địa phận xã Chấn Hưng (Đường trục xã từ Quốc lộ 2B đi thôn Vĩnh Lại) | 1,20 | |||||||||
E | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy | Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 1,20 | |||||||
F | Đường từ cầu Xuân Lai (xã Vũ Di) đi cầu Vĩnh Thịnh mới | ||||||||||
- | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 1,20 | |||||||||
G | Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ | ||||||||||
1 | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân | ||||||||||
- | Thuộc địa phận xã Vĩnh Sơn | 1,28 | |||||||||
- | Thuộc địa phận xã Bình Dương | 1,28 | |||||||||
- | Thuộc địa phận xã Vân Xuân | 1,28 | |||||||||
2 | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) | Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) | Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) | 1,20 | |||||||
Từ chợ Táo | Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) | 1,20 | |||||||||
3 | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại | Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường | Đến hết Đình xã Thượng Trưng | 1,26 | |||||||
Từ giáp Đình xã Thượng Trưng | Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng | 1,26 | |||||||||
Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng | Đến hết địa phận xã Thượng Trưng | 1,26 | |||||||||
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương | Đến dốc đê Trung Ương | 1,26 | |||||||||
4 | Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) | ||||||||||
- | Thuộc địa phận xã Thượng Trưng | Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang | Đến hết Cầu kênh | 1,26 | |||||||
Từ giáp Cầu kênh | Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã | 1,26 | |||||||||
5 | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh | ||||||||||
- | Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên | 1,20 | |||||||||
- | Thuộc địa phận xã Phú Đa | 1,20 | |||||||||
- | Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh | 1,20 | |||||||||
6 | Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang | 1,26 | |||||||||
7 | Đường Lũng Hòa - Cao Đại | 1,20 | |||||||||
8 | Đường Tân Cương - Phú Thịnh | 1,20 | |||||||||
9 | Đường từ Quốc lộ 2 vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) | Từ Quốc lộ 2 | vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) | 1,20 | |||||||
10 | Đường từ Quốc lộ 2 vào Nhà máy gạch Bồ Sao | Từ Quốc lộ 2 | vào Nhà máy gạch Bồ Sao | 1,20 | |||||||
11 | Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) | Từ Đê Trung ương | Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) | 1,20 | |||||||
12 | Đường Đê Bối | ||||||||||
- | Đoạn đường (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn thuộc địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường | 1,20 | |||||||||
13 | Đê Bối Vĩnh Ninh | 1,20 | |||||||||
14 | Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW | 1,20 | |||||||||
15 | Đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ | Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân | Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ | 1,26 | |||||||
16 | Đường từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) | Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang | đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) | 1,20 | |||||||
17 | Đường Tứ Trưng - Đại Tự | 1,20 | |||||||||
- | Địa phận xã Ngũ Kiên | Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng | Đến hết nhà ông Chè | 1,26 | |||||||
Từ giáp nhà ông Chè | Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên | 1,26 | |||||||||
Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên | Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên | 1,26 | |||||||||
18 | Đường nối QL 2 từ ngã tư Tân Tiến đến đê Tả Đáy thuộc địa phận xã Yên Lập | Từ QL2 | Đến đường sắt | 1,26 | |||||||
Từ đường sắt | Đến đê Tả Đáy | 1,26 | |||||||||
19 | Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng | ||||||||||
- | Thuộc địa phận xã Tam Phúc | 1,20 | |||||||||
- | Thuộc địa phận xã Tuân Chính | 1,20 | |||||||||
20 | Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn | 1,20 | |||||||||
21 | Đường huyện lộ còn lại | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) | 1,20 | |||||||||
- | Đường nối G.15 đến Đê Bối (xã Lý Nhân) | 1,20 | |||||||||
22 | Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (từ chợ Táo đi QL2C) đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) | 1,20 | |||||||||
H | Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn | ||||||||||
1 | Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng | Từ giáp Quốc lộ 2 | Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng | 1,26 | |||||||
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng | Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng | 1,26 | |||||||||
Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng | Đến hết khu 4 | 1,26 | |||||||||
2 | Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) | 1,20 | |||||||||
3 | Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) | Từ giáp QL2 | Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã | 1,20 | |||||||
Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã | Đến hết thôn nội | 1,20 | |||||||||
4 | Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m | 1,20 | |||||||||
5 | Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình | đường tỉnh lộ 309 | đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú | 1,20 | |||||||
Y | Đất thổ cư một số khu dân cư mới | ||||||||||
1 | Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) | 1,20 | |||||||||
2 | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn | ||||||||||
- | Đường TL 304 | 1,20 | |||||||||
- | Đường 27m | 1,20 | |||||||||
- | Đường từ 16,5m đến 19,5m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 13,5m và khu vực còn lại | 1,20 | |||||||||
3 | Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) | ||||||||||
- | Đường QL 2C (cũ) | 1,20 | |||||||||
- | Đường 13.5m + Khu vực còn lại | 1,20 | |||||||||
4 | Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) | ||||||||||
- | Đất hai bên đường >= 9,5 m | 1,20 | |||||||||
- | Đất hai bên đường < 9,5m | 1,20 | |||||||||
5 | Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) | 1,20 | |||||||||
6 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ tại khu đầm Minh, xã Thượng trưng | 1,20 | |||||||||
K | Đất thổ cư khu vực chợ | ||||||||||
- | Khu vực Chợ Tuân Chính | 1,20 | |||||||||
I | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | ||||||||||
- | Thuộc địa phận xã Yên Bình | 1,20 | |||||||||
V | KHU ĐÔ THỊ | ||||||||||
1 | Khu đô thị Tứ Trưng (TT Tứ Trưng, TT Vĩnh Tường) (Không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 304) | 1,20 | |||||||||
- | Đường 50m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 33m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 27m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 16,5 m đến 19,5 m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 13,5 m | 1,20 | |||||||||
2 | Khu chợ đầu mối nông sản Thực Phẩm, hệ thống kho vận và KBT Thương mới Vĩnh Tường (Công ty CPBTTM và BBS Thắng Long) (Không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 304 và QL2C) | ||||||||||
- | Đường 27 m đến 30m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 16,5 m đến 19,5 m | 1,20 | |||||||||
- | Đường 13,5 m | 1,20 | |||||||||
3 | Khu Shophouse Thổ Tang (An Huy), trừ các vị trí đã có tên đường) | 1,20 | |||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | |||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1, 2, 3, 4 | ||||||||||
I | THỊ TRẤN TAM ĐẢO | |||||||||||
1 | Đất thuộc khu vực thôn 1 | |||||||||||
a | Đường loại 1: Từ ngã ba Khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm Đến ngã ba đường rẽ trường học; Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khách Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn Đến cầu Quỷ 1. | Từ ngã ba khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm | Đến ngã ba đường rẽ trường học | 1,32 | ||||||||
Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khác Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn | Qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1 | 1,32 | ||||||||||
Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1 | Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1 | Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1 | 1,20 | |||||||||
b | Đường loại 2 | 1,20 | ||||||||||
2 | Đất thuộc khu vực thôn 2 | |||||||||||
a | Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B | Từ đất ven đường QL 2B Từ khuỷnh Gốc sến qua đầu cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be dọc theo chiều đường lên, qua ngã ba Khách Sạn VENUS, chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám | Chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám | 1,20 | ||||||||
b | Loại 2 | |||||||||||
- | Đường Từ quốc lộ 2B rẽ cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên, qua Đền Đức Thánh Trần, qua nhà ông Nguyễn Ngọc Vân Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. | Đường Từ quốc lộ 2B rẽ cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên | Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. | 1,20 | ||||||||
- | Đường Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh vào Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh | Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | 1,20 | ||||||||
3 | Đất khu TĐC phục vụ GPMB dự án: Cải tạo, nâng cấp QL2B đoạn từ cầu Chân Suối (km 13) đến khu du lịch Tam Đảo 1 | 1,20 | ||||||||||
II | XÃ MINH QUANG | |||||||||||
1 | Đường 302 | Từ ngã ba Quang Hà | Đến giáp khu dân cư chợ Lâm ( Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) | 1,20 | ||||||||
Từ đường rẽ thôn Trại Khóng | Đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) | 1,27 | ||||||||||
Từ giáp khu dân cư Chợ Lâm (giáp nhà bà Nhâm) | Đến hết trạm y tế xã | 1,20 | ||||||||||
Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang | Đến hết nhà ông Trần Quyền | 1,20 | ||||||||||
Từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình | Đến hết địa phận xã Minh Quang | 1,20 | ||||||||||
2 | Các trục đường khác: | |||||||||||
a | Đường bê tông Z192 (Thôn Tân Lương) | 1,20 | ||||||||||
b | Đường Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo Đến hết Đình Trại Khóng | Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo | Đến hết Đình Trại Khóng | 1,20 | ||||||||
c | Đường Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ Đến hết địa phận xã Minh Quang | Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung My | Đến hết địa phận xã Minh Quang | 1,20 | ||||||||
d | Đoạn Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu Đến hết xóm cây Thông | Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu | Đến hết xóm cây Thông | 1,20 | ||||||||
e | Từ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân | 1,20 | ||||||||||
f | Đoạn Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa | Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm | Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa | 1,20 | ||||||||
g | Đoạn Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa Đến giáp trường bắn Cam Lâm | Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa | Đến giáp trường bắn Cam Lâm | 1,20 | ||||||||
h | Đoạn Từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ Hương | Từ trại nuôi cá Trình | Đến chân đập Xạ hương | 1,20 | ||||||||
i | Đoạn đường Minh Quang - Thanh Lanh nối Từ đường TL310 đi Thanh Lanh xã Trung Mỹ | 1,20 | ||||||||||
k | Khu đất dịch vụ, đấu giá Trài Khóng và khu Đồng Cháy mắt cắt đường 13,5m | 1,20 | ||||||||||
l | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
m | Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang | 1,20 | ||||||||||
III | XÃ HỢP CHÂU | |||||||||||
1 | Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302 | |||||||||||
a | QL 2B cũ | Từ cầu số 8 | Đến hết khu dân cư dự án 5 | 1,20 | ||||||||
Từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên | Đến hết chi nhánh điện | 1,20 | ||||||||||
Từ giáp chi nhánh điện | Đến hết địa phận Hợp Châu | 1,20 | ||||||||||
(Khu đất tái định cư tuyến QL2B và các dự án trên địa bàn xã Hợp Châu tại khu vực Dốc Núc, xã Hợp Châu | 1,20 | |||||||||||
b | Đường 302 | Từ giáp nhà ông Dũng Hậu | Đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
Từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang | Đến hết đường đôi thôn Tích Cực | 1,20 | ||||||||||
c | Đường 42 | Từ địa phận xã Hợp Châu | Đến đường tỉnh lộ 302 | 1,28 | ||||||||
Từ địa phận xã Hợp Châu | Đến Km 11 giao với đường QL2B cũ | 1,28 | ||||||||||
d | Đoạn Từ cầu Công Nông Binh Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Từ cầu Công Nông Binh | Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 1,20 | ||||||||
e | Từ giáp băng 1 QL2B cũ Đến cổng trường cấp II Hợp Châu | Từ giáp băng 1 QL2B cũ | Đến cổng trường cấp II Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
f | Khu đất TĐC phục vụ GPMB dự án: Đường nổi từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
g | Đất khu dân cư dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
h | Khu dân cư còn lại của thôn Bảo Phác, Bảo Ninh, Bảo Thắng | 1,20 | ||||||||||
i | Khu đất tái định cư Dốc Núc, xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||||
2 | Các tuyến đường chính trong xã. | |||||||||||
a | Đường Hợp Châu - Minh Quang | 1,20 | ||||||||||
b | Đoạn nối Từ đường Hợp Châu - Minh Quang Đến Trường Tiểu học Hợp Châu | Từ đường Hợp Châu - Minh Quang | Đến Trường Tiểu học Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
c | Đoạn Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
d | Đoạn Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
e | Đường Từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ đỉnh dốc km11 giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||
f | Đường Hợp Châu - Tam Quan | Từ băng 2 QL 2B | Đến cầu Cửu Yên | 1,20 | ||||||||
Từ cầu Cửu Yên | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||||
g | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Từ giáp địa phận xã Kim Long | Đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh | 1,20 | ||||||||
h | Đường nội thị 17.5m đi qua công an huyện | 1,20 | ||||||||||
3 | Đường mới quy hoạch | |||||||||||
a | Các tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới | 1,20 | ||||||||||
b | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
c | Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực | 1,20 | ||||||||||
d | Đoạn Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,20 | ||||||||||
e | Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối Từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
IV | XÃ ĐẠI ĐÌNH | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ Đập tràn Đền cả | Đến hết bưu điện xã | 1,28 | ||||||||
Từ Bưu điện | Đến hết nhà Liên Du | 1,28 | ||||||||||
Từ nhà Liên Du | Đến hết địa phận xã Đại Đình | 1,28 | ||||||||||
2 | Đất 2 bên đường các trục đường khác | |||||||||||
a | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình Đến Đập Với Làng | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình | Đến Đập Với Làng | 1,20 | ||||||||
b | Từ Đập Với Làng Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | Từ Đập Vai Làng | Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 1,20 | ||||||||
c | Từ UBND xã Đến đường đi Thiền viện Tăng | Từ UBND xã | Đến đường đi Thiền viện Tăng | 1,20 | ||||||||
d | Từ giáp băng 1 đường 302 Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | Từ giáp băng 1 đường 302 | Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | 1,20 | ||||||||
e | Đoạn Từ ngã tư Sơn Thanh Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | Từ ngã tư Sơn Thanh | Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 1,20 | ||||||||
f | Đoạn Từ ngã ba Lán Than đi Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình | Từ ngã ba Lán Than | Đến Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình | 1,20 | ||||||||
g | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình Đến hết ngã tư Sơn Thanh | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình | Đến hết ngã tư Sơn Thanh | 1,20 | ||||||||
h | Từ ngã tư Sơn Thanh đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | Từ ngã tư Sơn Thanh | Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 1,20 | ||||||||
i | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội | Đến giáp thôn Đồng Bùa (hết địa phận xã Đại Đình) | 1,20 | ||||||||
k | Đường trục chính Trung tâm lễ hội Tây Thiên | Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 | Đến cổng Tam Quan | 1,20 | ||||||||
l | Đường Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt Đốn xã Đạo Trù | Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt | Đến xã Đạo Trù | 1,26 | ||||||||
m | Khu dân cư còn lại của thôn Đền Thỏng | 1,20 | ||||||||||
n | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới | 1,20 | ||||||||||
Đất khu TĐC phục vụ GPMB dự án: Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến khu danh thắng Tây Thiên | 1,20 | |||||||||||
Đất dự án khu TĐC cho nhân dân xã Đại Đình phục vụ GPMB Trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên | 1,20 | |||||||||||
Đất khu dịch vụ, khu đất TĐC gắn với bãi đỗ xe phục vụ GPMB khu trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên | Đoạn từ ngã ba Lán Than | Đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm | 1,20 | |||||||||
Khu dân cư còn lại của thôn Lán Than | 1,20 | |||||||||||
Đoạn từ ngã ba Lán Than đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm | 1,20 | |||||||||||
Khu dân cư còn lại của thôn Lán Than | 1,20 | |||||||||||
V | XÃ TAM QUAN | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309 | |||||||||||
a | Đường 309 | Từ đường rẽ đi Hoàng Hoa | Đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | 1,20 | ||||||||
Từ nhà Cường Huế thôn Quan Nội | Đến nhà ông Quý Tành (Quan Ngoại) | 1,20 | ||||||||||
Từ nhà Toàn Lương thôn Quan ngoại | Đến nhà ông Kháng thôn Kiên Tràng | 1,20 | ||||||||||
Từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | Đến hết trạm Đa Khoa | 1,20 | ||||||||||
Từ Trạm Đa Khoa | Đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) | 1,20 | ||||||||||
b | Đường 302 | Từ giáp xã Hồ Sơn | Đến cây xăng thôn Nhân Lý | 1,20 | ||||||||
c | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 1,28 | ||||||||||
2 | Đất 2 bên đường các trục đường khác | |||||||||||
a | Đoạn Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan) | Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II | Đến Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan) | 1,20 | ||||||||
b | Đoạn Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan Đến giáp trường Mầm non | Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan | Đến giáp trường Mầm non | 1,20 | ||||||||
c | Đoạn Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh Đến hết bờ hồ làng Chanh | Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh | Đến hết bờ hồ làng Chanh | 1,20 | ||||||||
d | Đoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa Đến hết địa phận Tam Quan | Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa | Đến hết địa phận Tam Quan | 1,20 | ||||||||
e | Đoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp Đến hết địa phận xã Tam Quan. | Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp | Đến hết địa phận xã Tam Quan. | 1,20 | ||||||||
f | Đoạn Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) | Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | 1,20 | ||||||||
g | Đoạn Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim Long | Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình | Đến Kim Long | 1,20 | ||||||||
h | Đường Hồ Sơn - Lõng Sâu (Đoạn qua xã Tam Quan) | Từ Hồ Sơn | Đi Lõng Sâu | 1,20 | ||||||||
i | Đoạn Từ Đền Trình Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa | Từ Đền Trình | Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa | 1,20 | ||||||||
VI | XÃ YÊN DƯƠNG | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính | |||||||||||
a | Đoạn Từ cầu Bồ Lý Đến hết Lò ngói | Từ cầu Bồ Lý | Đến hết Lò ngói | 1,20 | ||||||||
b | Đoạn Từ giáp Lò ngói Đến hết trạm y tế xã | Từ giáp Lò ngói | Đến hết trạm y tế xã | 1,20 | ||||||||
c | Đoạn Từ giáp Trạm y tế xã Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến | Từ giáp Trạm y tế xã | Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến | 1,20 | ||||||||
d | Đoạn Từ cầu Phao Đến cống bà Hạp Đến tràn suối Lạnh | Từ cầu Phao | Đến cống bà Hạp Đến tràn suối Lạnh | 1,20 | ||||||||
e | Đoạn Từ ngã ba Quang Đạo Đến tràn Vực Chuông | Từ ngã ba Quang Đạo | Đến tràn Vực Chuông | 1,20 | ||||||||
f | Đoạn Từ ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên Dương Đến cầu Yên Dương - Hợp Lý (tuyến đường Tây Thiên - Tam Sơn) | Ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên Dương | Đến cầu Yên Dương - Hợp Lý | 1,20 | ||||||||
g | Đoạn Từ cổng ông Tình đi cầu Yên Dương- Hợp Lý | Từ cổng ông Tình | Đến Cầu Yên Dương- Hợp Lý | 1,20 | ||||||||
h | Đoạn Từ nhà văn hóa thôn Đồng Thành Đến ngã tư quán Ông Môn khu đất dịch vụ, đấu giá thôn Đồng Thành | 1,20 | ||||||||||
VII | XÃ BỒ LÝ | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ giáp địa phận xã Đạo Trù | Đến nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn | 1,20 | ||||||||
Từ giáp nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn | Đến hết Cầu Chang | 1,20 | ||||||||||
Khu dân cư Tây Sơn mặt cắt đường 7,5m | 1,20 | |||||||||||
2 | Đất khu dân cư khác còn lại | |||||||||||
a | Đoạn Từ Ngã ba Đồng cà Đến giáp đất trụ sở UBND xã | Từ Ngã ba Đồng cà | Đến giáp đất trụ sở UBND xã | 1,28 | ||||||||
b | Đoạn Từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ Đến giáp địa phận xã Đại Đình | Từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ | Đến giáp địa phận xã Đại Đình | 1,20 | ||||||||
c | Đoạn Từ giáp UBND xã Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn cầu Chang | Từ giáp UBND xã | Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn cầu Chang | 1,20 | ||||||||
d | Đoạn Từ cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương Đến hết địa phận xã Bồ Lý | Từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương | Đến hết địa phận xã Bồ Lý | 1,20 | ||||||||
e | Đất khu dân cư hai bên đường ven sông Phó Đáy | 1,20 | ||||||||||
VIII | XÃ ĐẠO TRÙ | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ giáp địa phận xã Đại Đình | Đến Đoạn rẽ vào Trường cấp I Tân Đồng | 1,20 | ||||||||
Từ đường rẽ vào Trường cấp I Tân Đồng | Đến hết trụ sở UBND xã | 1,20 | ||||||||||
Từ giáp UBND xã | Đến chợ Đạo Trù (Giáp suối) | 1,20 | ||||||||||
Từ giáp suối | Đến hết địa phận xã Đạo Trù | 1,20 | ||||||||||
Từ UBND xã Yên Dương | đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (địa phận xã Đạo Trù) | 1,20 | ||||||||||
2 | Khu dân cư quy hoạch mới đường 302 | 1,20 | ||||||||||
3 | Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn | |||||||||||
a | Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn Từ ngã tư Tân Tiến Đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | Từ ngã tư Tân Tiến | Đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | 1,20 | ||||||||
b | Đường liên thôn các thôn còn lại | 1,20 | ||||||||||
IX | XÃ HỒ SƠN | |||||||||||
1 | Hai bên đường Quốc Lộ 2B | Từ ngã ba rẽ Tây Thiên | Đến Trạm Biến thế thôn Tân long đường rẽ đi thôn Núc hạ | 1,20 | ||||||||
Từ trạm biến thế thôn Tân Long | Đến Km 13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo) | 1,20 | ||||||||||
2 | Khu biệt thự nhà vườn thuộc Sân Golf Tam Đảo | 1,20 | ||||||||||
3 | Hai bên đường Tỉnh lộ 302 | Từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu | Đến cầu Tràn xã Hồ Sơn | 1,28 | ||||||||
Từ cầu Tràn | Đến nghĩa trang liệt sỹ | 1,20 | ||||||||||
Từ nghĩa trang liệt sỹ | Đến hết địa phận xã Hồ Sơn | 1,20 | ||||||||||
4 | Các tuyến đường QH, đất đấu giá, đất giản dân trên trục đường tỉnh lộ 302 | |||||||||||
- | Đường mặt cắt 13,5m | 1,20 | ||||||||||
- | Đường mặt cắt 11,5m | 1,20 | ||||||||||
- | Đường mặt cắt 7,5m | 1,20 | ||||||||||
5 | Các khu vực khác | |||||||||||
a | Thôn Cầu tre | Từ biến thế thôn Cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn) | Đến cống cầu Vai lửa (hết địa phận xã Hồ Sơn) | 1,20 | ||||||||
Từ ngã 3 Cầu Tre giáp nha Dung Biên | Đến Đình Làng Hà | 1,20 | ||||||||||
Từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng | Đến Kênh N2 cắt ngang | 1,20 | ||||||||||
Ngã 3 Cầu tràn TL 302 | Đến ngã ba cửa đình thôn Sơn Đồng | 1,20 | ||||||||||
Từ TL 302 nhà Quyền Hà | Đến đất nhà bà Mây | 1,20 | ||||||||||
Từ ông Bình Vinh rẽ sang thôn Đồng bả | Đến nhà ông Trương Lương Đồng bả | 1,20 | ||||||||||
b | Thôn Núc Hạ | Từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn | Đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả | 1,20 | ||||||||
Từ nhà ông Dương Văn Man thôn Núc hạ | Đến giáp băng II trạm bến thế thôn Tân Long | 1,20 | ||||||||||
c | Thôn Đồng Bả | Từ Quốc lộ 2B giáp băng 2 rẽ vào thôn | Đến hết nhà ông Xuân Toàn | 1,20 | ||||||||
Từ nhà ông Xuân Toàn | Đến đập tràn Hồ Làng Hà | 1,20 | ||||||||||
d | Thôn Sơn Đồng | Từ ngã 3 cửa Đình giáp đất Cửu Yên (đường QH mới) | Đến hết địa phận Hồ Sơn giáp thôn Làng Mấu xã Tam Quan | 1,20 | ||||||||
Kênh N2 cắt ngang (lò gạch Bình Minh) | Đến cầu Lạc | 1,20 | ||||||||||
e | Các tuyến đường quy hoạch, đất đấu giá, đất giãn dân trên trục đường tỉnh lộ 302 (các ô đất quy hoạch có vị trí mặt đường TL 302) | 1,20 | ||||||||||
f | Thôn Sơn Đồng | Từ đình thôn Sơn Đồng chạy dọc đường trục thôn | Đến hết địa phận xã Hồ Sơn giáp Tam Quan | 1,20 | ||||||||
Các vị trí còn lại | 1,20 | |||||||||||
g | Thôn Làng Hà | Từ nhà ông Trần Ngọc Long (Thôn Làng Hà) | Đến hết địa phận xã Hồ Sơn giáp thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan | 1,20 | ||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | |
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | ||
I | THỊ TRẤN LẬP THẠCH | |||
1 | Đường tỉnh lộ 307 | Từ ngã tư thị trấn | Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) | 1,28 |
Từ bờ kênh Vân Trục | Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) | 1,28 | ||
2 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập - huyện Sông Lô | Từ ngã tư thị trấn | Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện. | 1,27 |
Từ đường vào Trường dân tộc nội trú | Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) | 1,27 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 305 | Từ ngã tư thị trấn | Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch | 1,26 |
Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch | Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) | 1,26 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 306 | Từ ngã tư thị trấn | Đến Đình Thạc Trực | 1,27 |
Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trực | Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) | 1,20 | ||
Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự | Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- S.Lô) | 1,20 | ||
5 | Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306 | Từ Trường Ngô Gia Tự | Đến giáp nhà bà Hiên | 1,20 |
Từ nhà bà Hiên | Đến Nhà văn hoá TDP Thạc Trục | 1,20 | ||
6 | Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch | Đến tiếp giáp đường 307 (ngã từ lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | 1,20 |
7 | Đoạn đường từ ngã ba (công trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | Từ ngã ba (công trường cấp III Ngô Gia Tự) | Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | 1,20 |
8 | Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ | trước Kho bạc | Đến xưởng xẻ cũ | 1,20 |
9 | Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú | Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 1,20 |
10 | Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích Vị | Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn | Đến nhà ông Tích Vị | 1,20 |
11 | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | Từ ngã ba nhà ông Lan | Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | 1,20 |
12 | Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | Từ nhà ông Dũng - Ngọc | đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | 1,20 |
13 | Đoạn đường từ nhà Cường - Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | Từ nhà Cường - Nga | Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | 1,20 |
14 | Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài) | Từ xóm Ông Xuân | Đường 307 (nhà ông Tài) | 1,20 |
15 | Đoạn đường từ nhà Thủy - Liễu đi đến hết nhà ông Thìn | Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) | 1,26 | |
16 | Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến Đình Thạc Trực | Đường nối 307 với Đình Thạc Trực (đường đôi) | 1,26 | |
17 | Đoạn từ cổng chở số 2 đi đến quán nhà Đồng Năm. | Từ cổng chợ số 2 | Đến quán nhà Đồng Năm | 1,20 |
18 | Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi. | 1,20 | ||
19 | Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh. | Từ ngã ba cổng chợ số 3 | Đi TDP Văn Thịnh. | 1,20 |
20 | - Đường khu vực Đồng Cảnh. | 1,20 | ||
21 | - Đường khu vực Đình Bé. | 1,20 | ||
22 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306. | Từ tỉnh lộ 305 | Đi tỉnh lộ 306 | 1,20 |
23 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 306 đi Tân lập | Tỉnh lộ 306 | Tân Lập | 1,20 |
24 | Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương. | 1,20 | ||
25 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện. | Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) | đi vào khu dân cư bệnh viện. | 1,20 |
26 | Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường). | 1,27 | ||
27 | Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | Từ ngã ba | Đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | 1,20 |
28 | Đường huyện uỷ - Thanh Xuân. | 1,20 | ||
29 | Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thuỷ nông Vân Trực (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập Thạch. | Ngã tư tỉnh lộ 307 | Đến trạm thuỷ nông Vân Trực (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập Thạch. | 1,28 |
30 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh). | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 | Đi xã Tử Du (theo kênh). | 1,20 |
31 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 | Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). | 1,20 |
32 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi công Lâm trường Lập Thạch. | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 | Đi cổng Lâm trường Lập Thạch. | 1,20 |
33 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi Nhà văn hoá TDP Phú Lâm. | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 | Đi Nhà văn hoá TDP Phú lâm. | 1,20 |
34 | Khu vực trẻ gắp 2 | 1,20 | ||
35 | Đường vành đai thị trấn Lập Thạch | Từ Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch (Trạm thuỷ nông Vân Trực cũ) | Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) | 1,27 |
36 | Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 | 1,20 | ||
II | THỊ TRẤN HOA SƠN | |||
1 | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp xã Liễn Sơn đi xã Thái Hòa | Giáp xã Liễn Sơn | Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 1,20 |
tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | Đến Cầu Đen | 1,20 | ||
Từ Cầu Đen | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 1,26 | ||
2 | Đường nội thị trong TDP Thái Bình | Từ nhà ông Hạnh | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 1,20 |
Từ nhà ông Bình Vĩnh | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 1,20 | ||
3 | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa | Từ nhà ông Hòe Tái | Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) | 1,20 |
Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân | Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 1,20 | ||
Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên | Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 1,20 | ||
4 | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình | Từ nhà ông Định Nhàn | Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ). | 1,20 |
Từ tỉnh lộ 307 | Đi Rừng Kính | 1,20 | ||
Từ nhà ô Thu Lược | Đến ngã ba nhà Thủy An | 1,20 | ||
Từ ngã ba nhà Thủy An | Đến nhà Minh Nẫm | 1,20 | ||
Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ | Đến nút giao với đường Rừng Kính. | 1,20 | ||
5 | Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân | Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm | Đến giáp xã Thái Hòa | 1,20 |
6 | TDP Xích Thổ | ngã ba thị trấn Hoa Sơn | Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ). | 1,20 |
Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn. | 1,20 | ||
Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy | Đến nhà ông Trụ Bảo | 1,20 | ||
Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ | Đến nhà ông Dũng Tám. | 1,20 | ||
7 | TDP Tân Thái | Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động | Đến nhà Tâm Thủy | 1,20 |
8 | TDP Hoa Lư | Từ nhà ô Xuyên Thuyết | Đến kè đã nhà ông giáo Diệp | 1,20 |
Từ tỉnh lộ 307 | Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn | 1,20 | ||
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế | Đến nhà ông Đán Hằng | 1,20 | ||
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thuý Thạch | Đến cổng nhà bà Lợi | 1,20 | ||
III | CÁC XÃ HUYỆN LẬP THẠCH | |||
1 | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc lộ 2C | Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch | Đến trụ số UBND xã Xuân Hoà(cũ) | 1,27 |
Từ trụ sở UBND xã Xuân Hoà (cũ) | Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hoà | 1,20 | ||
Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc | Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | 1,27 | ||
Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | Đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 1,20 | ||
Từ giáp thị trấn Hoa Sơn | Đến Quốc lộ 2C | 1,20 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Đồng Ích | Từ thị trấn | Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 1,20 |
Ngã ba xã Tử Du | Đến giáp đê Đồng Ích | 1,20 | ||
3 | Đường TL 306B | Từ Ba Hàng, Tử Du | Hết địa phận xã Bàn Giàn (giáp xã Liên Hoà) | 1,20 |
4 | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích. | Từ thị trấn | Đến hết cây xăng Xuân Lôi | 1,20 |
Từ Cây Xăng Xuân Lôi | Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi | 1,20 | ||
5 | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích. | Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi | Đến hết xã Đồng Ích | 1,20 |
Từ ngã ba xã Xuân Lôi | Đến giáp đê Triệu Đề | 1,20 | ||
Từ ngã ba đê Triệu Đề | Đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 1,20 | ||
6 | Đường tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu | Từ ngã ba đê Triệu Đề | Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 1,20 |
Từ Ngân Hàng Triệu Đề | Đến đình Phú Thị, xã Sơn Đông | 1,20 | ||
Từ đình Phú Thị, xã Sơn Đông | Đến phà Phú Hậu | 1,20 | ||
7 | Đất hai bên đường TL307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn | Đến Quốc lộ 2C | 1,20 |
8 | Đường nối từ TL 305 đến cầu Bì là (đường 24m) | 1,27 | ||
9 | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Ngọc Mỹ | 1,20 | |
Thuộc xã Quang Sơn | 1,20 | |||
Thuộc xã Xuân Hòa | 1,20 | |||
10 | Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh | Từ ngã ba Xuân Lôi | Đi Đồng Thịnh | 1,20 |
11 | Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch | 1,20 | ||
12 | Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C | 1,20 | ||
13 | Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m | 1,20 | ||
14 | Đường từ Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | Từ Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | 1,20 |
15 | Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán | Từ Tỉnh lộ 305C | Đi hết địa phận xã Văn Quán | 1,20 |
16 | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý | Từ Quốc lộ 2C | Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 1,20 |
17 | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 1,20 | ||
18 | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | |||
18.1 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà | Từ cầu Liễn Sơn (mới) | Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà | 1,26 |
18.2 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà đến Cầu Chang | Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà | Đến cầu Đền | 1,27 |
18.3 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền | Từ cầu Chang | Đến cầu Đền | 1,20 |
18.4 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình | Từ cầu Đền | Đến hết địa phận xã Bắc Bình | 1,20 |
18.5 | Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | Từ địa phận xã Hợp Lý | Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 1,20 |
18.6 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận xã Quang Sơn | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 1,20 |
18.7 | Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | Từ cầu Liễn Sơn (cũ) | Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 1,20 |
19 | Khu Tái Định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ | 1,20 | ||
20 | Khu Tái Định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ | 1,20 | ||
21 | Khu Tái Định cư Câu Dõng, xã Văn Quán | 1,20 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ -UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV Đất SXKD | |||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | ||||||||
I | THỊ TRẤN HỢP HÒA | |||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Cầu Thụy Yên | Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | 1,28 | ||||||
Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | 1,28 | ||||||||
Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | Hết thôn Liên Bình | 1,28 | ||||||||
Hết thôn Liên Bình | Tiếp giáp xã An Hòa | 1,28 | ||||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp QL 2C | Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội | 1,26 | ||||||
Từ nhà Bảo hiểm xã hội | đến hết địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,26 | ||||||||
Tiếp giáp QL 2C | Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc | 1,26 | ||||||||
3 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | Thuộc địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | |||||||
4 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) | Từ QL2C | Đến Cầu Bì La | 1,20 | ||||||
5 | Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | ||||||
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hợp Hòa) | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | |||||||
7 | Đường nội thị Phía Tây | 1,28 | ||||||||
8 | Đường nội thị Phía Đông | 1,28 | ||||||||
9 | Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) | 1,20 | ||||||||
10 | Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) | 1,20 | ||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương | 1,20 | ||||||||
12 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | ||||||||
13 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
14 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TBP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) | 1,20 | ||||||||
- | Các thửa tiếp giáp mặt đường Liên xã Hợp Hoà- An Hoà | 1,20 | ||||||||
15 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TBP Đồi | 1,20 | ||||||||
16 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú | 1,20 | ||||||||
17 | Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
18 | Khu dân cư đồng Cổng huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
19 | Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
20 | Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
21 | Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) | 1,20 | ||||||||
22 | Khu dân cư đồng Thực Phẩm | 1,20 | ||||||||
- | Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C | 1,20 | ||||||||
- | Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
23 | Đường Liên xã Hợp Hòa đi An Hòa | 1,20 | ||||||||
24 | Đường liên thôn An Hòa - Hợp Hòa (Từ đường nội thị Phía Tây - QL 2C - Đình Bảo Chúc) | 1,26 | ||||||||
25 | Đường ĐH 24B (Đường từ QL2C (Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT 309) - địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,20 | ||||||||
26 | Khu dân cư Đồng Me (đồng Trạm Xá) băng 2 | 1,20 | ||||||||
27 | Đường ĐH 24 từ Trung tâm bồi đường chính trị huyện (QL2C) đi xã Hướng Đạo thuộc địa phận thị trấn Hợp Hoà | 1,20 | ||||||||
28 | Khu dân cư đồng Thực Phẩm (STT22) đề nghị tách thêm một vị trí: Từ đường nối từ QL2C đến đường QL2C đi ĐT309 | 1,20 | ||||||||
II | XÃ AN HÒA | |||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Giáp thôn Liên Bình | Hết địa phận xã An Hòa | 1,28 | ||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Từ tiếp giáp địa phận TT Hợp Hòa | Cầu An Hoà | 1,28 | ||||||
3 | Cầu An Hoà | Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan | 1,28 | |||||||
4 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3) | Tiếp giáp ĐT309 | Cầu Bì La | 1,26 | ||||||
5 | Đường An Hòa - Đồng Tĩnh | 1,20 | ||||||||
6 | Đường ĐT306 đoạn từ Thứa Thượng đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309 | 1,20 | ||||||||
7 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã An Hòa) | Từ đường QL2C | Đến Cầu Bì La | 1,26 | ||||||
8 | Đường từ tiếp giáp đường ĐT309 đến hết Nhà máy Z72 | Từ tiếp giáp đường ĐT309 | Đến hết Nhà máy Z72 | 1,20 | ||||||
9 | Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa | 1,20 | ||||||||
10 | Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 1,26 | ||||||||
11 | Tỉnh lộ 306 | 1,20 | ||||||||
12 | Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 1,28 | ||||||||
13 | Đường tiếp giáp TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa | 1,28 | ||||||||
III | XÃ DUY PHIÊN | |||||||||
1 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La | Tiếp giáp ĐT305 | Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên | 1,27 | ||||||
Từ Cầu Thứa Thượng | đến hết địa phận xã Duy Phiên | 1,27 | ||||||||
3 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông) | 1,26 | ||||||
Tiếp giáp ĐT 306 | QL2C đi chợ Thanh Vân | 1,26 | ||||||||
5 | Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306- ĐT 305) | Giao TL305 | Hết thôn Đông, xã Duy Phiên | 1,26 | ||||||
7 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) Đoạn 1 | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,26 | ||||||
8 | Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | |||||||
9 | Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610)- ĐT 306 (Km6+610) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | |||||||
10 | Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương (thuộc địa phận Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,20 | |||||||
11 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Duy Phiên) | 1,26 | |||||||
12 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú | Thôn Mai Nhan | 1,20 | ||||||
13 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) | 1,26 | ||||||||
14 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) | 1,26 | ||||||||
15 | Đường Tỉnh lộ 305 | Từ giáp địa phận xã Vân Hội | Đến hết địa phận xã Duy Phiên (Trại giống Mai Nham) | 1,28 | ||||||
16 | Tuyến đường Hoàng Đan- Duy Phiên (ĐT 309 đi xã Duy Phiên) | 1,27 | ||||||||
17 | Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng | 1,26 | ||||||||
IV | XÃ ĐẠO TÚ | |||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Tiếp giáp địa phận xã Thanh Vân | Đến Đường rẽ vào ĐT310 | 1,28 | ||||||
2 | Từ Đường rẽ vào ĐT310 | Đến Cầu Thuỵ Yên | 1,28 | |||||||
3 | Quốc lộ 2C đi nhà máy Hoa quả | 1,27 | ||||||||
4 | Quốc lộ 2C đi qua nhà máy Bê tông | 1,27 | ||||||||
5 | Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới - 36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) | Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C | Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ | 1,28 | ||||||
6 | Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đạo Tú | 1,20 | |||||||
7 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Đạo Tú) | 1,20 | |||||||
8 | Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) | 1,20 | ||||||||
9 | Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) | 1,20 | ||||||||
10 | Đường vành đai KCN Tam Dương 2 | 1,28 | ||||||||
11 | Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo (Từ đường tỉnh 310 qua thôn Đoàn Kết đi đường vành đai khu CN Tam Dương 2) | 1,20 | ||||||||
12 | Đường 310C (đoạn từ giao QL2C-Chợ Đạo Tú-hết địa phận xã Đạo Tú) | 1,20 | ||||||||
V | XÃ ĐỒNG TĨNH | |||||||||
1 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,28 | |||||||
2 | Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,26 | ||||||
3 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,26 | ||||||
4 | Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,20 | |||||||
5 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,20 | ||||||
6 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. | Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Đi khu Danh thắng Tây Thiên. | 1,26 | ||||||
7 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) | 1,20 | ||||||||
8 | QL 2C | Từ tiếp giáp địa phận xã An Hòa | đến cầu Liễn Sơn mới | 1,28 | ||||||
9 | QL 2C cũ | 1,28 | ||||||||
10 | Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng | 1,20 | ||||||||
VI | XÃ HOÀNG ĐAN | |||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 | Cầu Vàng | Hết cây xăng Vàng | 1,27 | ||||||
Giáp cây xăng Vàng | Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà | 1,27 | ||||||||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) | Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường | 1,26 | ||||||
Tiếp giáp xã An Hòa | Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 | 1,26 | ||||||||
3 | Đường nối từ ngã ba vàng đi đê Kim Xá | 1,20 | ||||||||
4 | Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu | Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) | Hoàng Lâu (ĐT 305) | 1,20 | ||||||
5 | Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) | 1,20 | ||||||||
6 | Đường Hoàng Đan - Duy Phiên (ĐT309 đi xã Duy Phiên) | 1,20 | ||||||||
VII | XÃ HOÀNG HOA | |||||||||
1 | Đường 309 | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,27 | ||||||
2 | Đường 309C | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,27 | ||||||
3 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Đoạn 2) | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,26 | |||||||
4 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 | Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa | Đến giáp đường ĐT309C | 1,20 | ||||||
5 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,20 | ||||||
6 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,20 | ||||||
7 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | |||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 1,20 | ||||||||
8 | Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | 1,20 | ||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | |||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 1,20 | ||||||||
VIII | XÃ HOÀNG LÂU | |||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) | Từ tiếp giáp địa phận xã Duy Phiên | Cầu Vàng | 1,28 | ||||||
2 | Đường Hoàng Lâu - Duy Phiên | Từ ĐT305 qua ông Chiến Đặt, qua thôn Lá, thôn Mới, thôn Liên Kết, thôn Thượng, thôn Đoàn Kết | đến ĐT 306 | 1,26 | ||||||
3 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Hoàng Lâu) | 1,28 | |||||||
4 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) | từ Cổng Tuấn Huyền | ĐT305 | 1,20 | ||||||
5 | Đường Liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng | 1,20 | ||||||||
6 | Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) | 1,20 | ||||||||
IX | XÃ HỢP THỊNH | |||||||||
1 | Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Hết địa phận xã Hợp Thịnh | 1,28 | ||||||
2 | Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) | Địa phận xã Hợp Thịnh | 1,26 | |||||||
3 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp QL2C | Hết thôn Lạc Thịnh | 1,27 | ||||||
4 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) | từ QL2 (điểm đen) | đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | 1,20 | ||||||
5 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) | (địa phận xã Hợp Thịnh) | 1,20 | |||||||
6 | Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) | 1,20 | ||||||||
7 | Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh | 1,20 | ||||||||
- | Mặt cắt ≥ 13,5m | 1,26 | ||||||||
- | Mặt cắt < 13,5m | 1,26 | ||||||||
8 | Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | ||||||||
9 | Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | ||||||||
10 | Đường trục xã: Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) đến QL2A | Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) | QL2A | 1,20 | ||||||
11 | Đường nối cụm KT- XH Hợp Thịnh đoạn từ QL2A đến đường tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,26 | ||||||||
X | XÃ HƯỚNG ĐẠO | |||||||||
1 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp ĐT 309 hết địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | |||||||
2 | Tỉnh lộ 310 | Địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | |||||||
3 | Tỉnh lộ 309 | Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa | Đến đường hướng đi Tam Quan | 1,26 | ||||||
4 | Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) | Đường TL309B | UBND xã Hướng Đạo | 1,20 | ||||||
Đoạn từ QL2 | TT Bồi dưỡng chính trị đi Hướng Đạo) | 1,20 | ||||||||
5 | Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309) | (Thuộc địa phận xã Hướng Đạo) | 1,20 | |||||||
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) | Địa phận xã Hướng Đạo | 1,26 | |||||||
7 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) | 1,20 | ||||||||
8 | Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B | 1,20 | ||||||||
9 | Đường Đoạn từ đường TL 309B đi UBND xã Hướng Đạo đến tiếp giáp ĐH 24 | 1,20 | ||||||||
XI | XÃ KIM LONG | |||||||||
1 | Quốc lộ 2B cũ | Km4 | Nhà điều hành đường Cao tốc | 1,28 | ||||||
Giao QL2B mới | Cầu Số 8 (cũ) | 1,28 | ||||||||
2 | Quốc lộ 2B mới | Thuộc địa phận xã Kim Long | 1,28 | |||||||
3 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp QL2B cũ | Hồ Đồng Bông | 1,28 | ||||||
Hồ Đồng Bông | Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo | 1,28 | ||||||||
4 | Tỉnh lộ 310 | Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp QL2B cũ | 1,28 | ||||||
Tiếp giáp với QL2B cũ | Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | 1,28 | ||||||||
Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo | 1,28 | ||||||||
5 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Địa phận xã Kim Long | 1,27 | |||||||
6 | Đường huyện ĐH21 (điểm đầu tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh, điểm cuối đến giáp xã Tam Quan) | Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 | Tỉnh lộ 310 | 1,26 | ||||||
Tỉnh lộ 310 | Giao với ĐT309B | 1,26 | ||||||||
Từ giao với ĐT309B | Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh | 1,26 | ||||||||
7 | Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (giai đoạn 2) | Địa phận xã Kim Long | 1,20 | |||||||
8 | Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương | Địa phận xã Kim Long | 1,20 | |||||||
9 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đông Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 1,26 | ||||||||
10 | Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) (Mặt cắt 13,5m) | 1,26 | ||||||||
11 | Khu đồng Góc Gạo (Mặt cắt đường 13,5m) Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||||||||
12 | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) | 1,20 | ||||||||
13 | Khu tái định cư đường 500KV (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) | 1,20 | ||||||||
14 | Khu làng quân nhân X32-Kho Y (Mặt cắt đường 13,5m) | 1,20 | ||||||||
15 | Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 | 1,20 | ||||||||
16 | Khu đất dịch vụ Đông Xuân - Hữu Thủ (13,5m) | 1,26 | ||||||||
17 | Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | 1,20 | ||||||||
18 | Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) | 1,26 | ||||||||
XII | XÃ THANH VÂN | |||||||||
1 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân | 1,27 | ||||||
Đường rẽ thôn Phúc Lai | hết địa phận xã Thanh Vân | 1,27 | ||||||||
2 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) | 1,26 | ||||||
Tiếp giáp ĐT 306 | Ngã ba đi đường ĐT306 | 1,26 | ||||||||
Tiếp giáp QL 2C | Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên | 1,26 | ||||||||
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,20 | ||||||
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C- ĐH28) | Từ tiếp giáp QL2C | Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C Xuân Trường) | 1,20 | ||||||
4 | ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 1,20 | ||||||||
5 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) | 1,20 | ||||||||
6 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | 1,20 | ||||||||
XIII | XÃ VÂN HỘI | |||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Cổng UBND xã Vân Hội | 1,26 | ||||||
Cổng UBND xã Vân Hội | Cầu Vân Tập | 1,26 | ||||||||
Đoạn từ cầu Vân Tập | Đến hết địa phận xã Vân Hội | 1,26 | ||||||||
2 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) | Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | Đến ĐT305 (xã Vân Hội) | 1,20 | ||||||
3 | Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 | Thuộc địa phận xã Vân Hội | 1,20 | |||||||
4 | Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | Từ tiếp giáp với ĐT306 | Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | 1,20 | ||||||
5 | Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) | Đoạn từ Tiếp giáp ĐT305 | Đốn hết địa giới xã Vân Hội (giáp thôn Đông xã Duy Phiên) | 1,26 | ||||||
6 | Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội - Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). | 1,20 | ||||||||
SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG | 24 | 12 | 38 | 80 | 154 |
ĐIỀU CHỈNH | 1,28 | 1,27 | 1,26 | 1,20 | |
BIÊN ĐỘ TĂNG SO VỚI HỆ SỐ 2021 | 16% | 19% | 20% | 20% | |
BIÊN ĐỘ TĂNG SO VỚI GIÁ ĐẤT QUY ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ | 28% | 27% | 26% | 20% | |
1,28 | 1,27 | 1,26 | 1,20 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố, khu dân cư | Đoạn Đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | |||||||||
I | THỊ TRẤN TAM SƠN | ||||||||||
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan | Từ ngã ba Then | Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) | 1,27 | |||||||
2 | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ | Từ ngã ba Then | Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) | 1,27 | |||||||
3 | Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn | Từ ngã ba Then | Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 1,32 | |||||||
4 | Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) | 1,32 | |||||||||
5 | Đất hai bên đường 24m (đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô) | 1,31 | |||||||||
6 | Đất hai bên đường 22m | Từ tỉnh lộ 307 (giáp chùa Vĩnh Khánh) | Đi bến xe khách | 1,26 | |||||||
Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) | Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) | 1,26 | |||||||||
7 | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn | Từ Cống Anh Trỗi | Đường 36m | 1,20 | |||||||
Đường 36m | Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 1,20 | |||||||||
Từ ngã ba Cây Tháp | Đến Nhà Văn hóa TDP Bình Sơn | 1,20 | |||||||||
Từ đất nhà ông Dũng (Đức) | Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn | 1,20 | |||||||||
Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) | Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) | 1,20 | |||||||||
8 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn | ||||||||||
- | Mặt cắt đường > 13,5m | 1,26 | |||||||||
- | Mặt cắt đường ≤ 13,5m | 1,26 | |||||||||
9 | Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô | Từ giáp xã Như Thụy | Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) | 1,20 | |||||||
10 | Đường nội thị huyện Sông Lô | Từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) | Đến bến xe khách | 1,20 | |||||||
Từ trường THCS Sông Lô | Đi bến xe khách. | 1,20 | |||||||||
Bến xe khách | Đi đường vành đai phía nam. | 1,20 | |||||||||
Chi cục Thuế | Đi đường vành đai phía đông. | 1,20 | |||||||||
11 | Đất hai bên đường nội thị các tuyến từ Đê tả Sông Lô qua Bến xe khách đi Ngân hàng chính sách và trường THCS Sông Lô | 1,20 | |||||||||
12 | Đất hai bên đường nội thị các tuyến từ Đê tả Sông Lô đến TDP Bình Lạc (cổng ông Ngọ) | 1,20 | |||||||||
13 | Đất hai bên đường từ Đê tả Sông Lô qua đình Bình Sơn (cổng bà Mường) đến TDP Bình Lạc (thác ông Toàn). | 1,20 | |||||||||
14 | Đất hai bên đường nội thị tuyến từ tỉnh lộ 307B (nhà văn hóa TDP Son cầu) đi TDP Lạc Kiều (cổng bà Quốc). | 1,20 | |||||||||
15 | Đất hai bên đường nội thị tuyến từ tỉnh lộ 307B (cổng ông Đức) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn giáp xã Như Thụy (Cống Vãn). | 1,20 | |||||||||
II | CÁC XÃ HUYỆN SÔNG LÔ | ||||||||||
1 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 | ||||||||||
a | Xã Tân Lập | Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) | Đến UBND xã Tân Lập | 1,27 | |||||||
Từ UBND xã Tân Lập | Đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn | 1,27 | |||||||||
b | Xã Nhạo Sơn | Từ địa phận xã Tân Lập | Đến cổng UBND xã Nhạo Sơn | 1,26 | |||||||
Từ cổng UBND xã Nhạo Sơn | Đến ngã ba xã Nhạo Sơn | 1,26 | |||||||||
Từ ngã ba xã Nhạo Sơn | Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) | 1,26 | |||||||||
2 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B | ||||||||||
a | Xã Nhạo Sơn | Từ ngã ba Nhạo Sơn | Đến hết Cầu Nếp | 1,20 | |||||||
Từ hết Cầu nép | Đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) | 1,20 | |||||||||
b | Xã Đồng Quế | Từ giáp địa phận xã Nhạo Sơn | Đến trạm y tế xã Đồng Quế | 1,20 | |||||||
Từ trạm y tế xã qua UBND xã | Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế | 1,20 | |||||||||
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế | Đến cầu Đồng Mặn | 1,20 | |||||||||
Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan | Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) | 1,20 | |||||||||
c | Xã Lãng Công | Từ giáp địa phận xã Đồng Quế | Đến hết cầu Đồng Thảy Dưới | 1,26 | |||||||
Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới | Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công | 1,26 | |||||||||
Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công | Đến trạm y tế xã Lãng Công | 1,26 | |||||||||
Từ trạm y tế xã Lãng Công | Đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) | 1,26 | |||||||||
Từ Cầu Sống | Đến giáp địa phận xã Quang Yên | 1,20 | |||||||||
d | Xã Quang Yên | Từ giáp địa phận xã Lãng Công | Đến hết Hồ Cầu Đình | 1,20 | |||||||
Từ hết Hồ Cầu Đình | Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên | 1,20 | |||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã | Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) | 1,20 | |||||||||
đ | Xã Yên Thạch | Từ Phà then đến Địa phận xã Như Thụy | 1,20 | ||||||||
e | Đường TL 307B mới từ ngã tư chợ Đồng Quế đến TL 307 cũ | 1,26 | |||||||||
f | Đường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công | 1,26 | |||||||||
3 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 | ||||||||||
a | Xã Yên Thạch | Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch | 1,20 | ||||||||
b | Xã Đồng Thịnh | Từ giáp địa phận xã Yên Thạch | Đến ngã tư đi Xuân Lôi | 1,26 | |||||||
Từ ngã tư đi Xuân Lôi | Đến trường THCS xã Đồng Thịnh | 1,26 | |||||||||
Từ trường THCS | Đến ngã tư giao đường 24m | 1,26 | |||||||||
Từ đường 24m Văn Quán- Sông Lô | Đến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên | 1,26 | |||||||||
Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên | Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh | 1,26 | |||||||||
c | Xã Đức Bác | Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh | Đến trường THCS xã Đức Bác | 1,26 | |||||||
Từ trường THCS xã Đức Bác | Đến UBND xã Đức Bác | 1,26 | |||||||||
Từ UBND xã Đức Bác | Đến đê Sông Lô | 1,26 | |||||||||
4 | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã | ||||||||||
a | Xã Cao Phong | Từ cây xăng xã Cao Phong | Đi nghĩa trang liệt sỹ | 1,27 | |||||||
Từ cây xăng xã Cao Phong | Đi Đê Sông Lô | 1,27 | |||||||||
Từ cây xăng xã Cao Phong | Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) | 1,27 | |||||||||
Từ nghĩa trang liệt sỹ | Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán | 1,27 | |||||||||
Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹ | Đến ngã ba Cổng Cầy | 1,27 | |||||||||
b | Xã Đồng Quế | Từ cầu Đồng Mặn | Đến giáp địa phận xã Phương Khoan | 1,20 | |||||||
Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) | Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức | 1,20 | |||||||||
c | Xã Bạch Lưu | Từ Trạm y tế xã | Đến Miễu Vũ | 1,20 | |||||||
Từ Miếu Vũ | Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) | 1,20 | |||||||||
Từ Trạm y tế xã | Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) | 1,20 | |||||||||
Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình | Công cây Bo thôn thượng | 1,20 | |||||||||
Công cây Bo thôn thượng | Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) | 1,20 | |||||||||
d | Xã Đôn Nhân | Từ công Đồng Hội thôn Hoà Bình | Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) | 1,20 | |||||||
Từ Đường Liên xã đê tả sông Lô | Đến gò khu cao xã Nhân Đạo | 1,20 | |||||||||
Từ Đường Liên xã đê tả sông Lô | Đi xã Nhân Đạo | 1,20 | |||||||||
e | Xã Hải Lựu | 1,20 | |||||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô | Từ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân) | Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lựu | 1,20 | |||||||
Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu | Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) | 1,20 | |||||||||
Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) | Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) | 1,20 | |||||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường Liên xã | Từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) | Đi xã Lãng Công | 1,20 | |||||||
f | Xã Lãng Công | Từ trường Tiểu học | Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) | 1,20 | |||||||
Từ ngã ba giao đường đi Nhân Đạo | Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) | 1,20 | |||||||||
g | Xã Đức Bác | ||||||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô | Từ giáp xã Cao Phong | Đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) | 1,20 | |||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã | Đoạn Từ Trạm viễn thông | Đến hết Địa phận xã Đức Bác | 1,20 | |||||||
Đoạn từ Trường THCS Đức Bác | Đến hết địa phận xã Đức Bác | 1,20 | |||||||||
h | Xã Tứ Yên | ||||||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô | Thuộc địa phận xã Tứ Yên | 1,20 | ||||||||
i | Xã Phương Khoan | ||||||||||
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô | Thuộc địa phận xã Phương Khoan | 1,20 | ||||||||
j | Xã Yên Thạch | ||||||||||
- | Đất dân cư 2 bên đường Từ nút giao Văn quán đến trung tâm huyện Sông Lô | 1,20 | |||||||||
- | Đất khu dân cư các tuyến đường liên xã | 1,20 | |||||||||
- | Đất dân cư 2 bên đường (Tuyến đường 53 từ tỉnh lộ 306 Long Cương đến Bến Phà then) | 1,20 | |||||||||
k | Xã Như Thụy | ||||||||||
- | Bất khu dân cư hai bên đường đê tả sông Lô, đoạn từ địa phận xã Như Thuỵ đến địa phận TT Tam Sơn | 1,20 | |||||||||
L | Bất hai bên đường liên xã còn lại | 1,20 | |||||||||
5 | Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) | ||||||||||
- | Đường 5,5m | 1,20 | |||||||||
- | Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 | 1,20 | |||||||||
- | Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 | 1,20 | |||||||||
6 | Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) | 1,20 | |||||||||
7 | Đường 24m mới từ Văn Quán đi thị trấn huyện Sông Lô đi qua các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thuỵ | 1,20 | |||||||||
8 | Đất 2 bên đường nội thị huyện Sông Lô thuộc địa phận xã Nhạo Sơn | ||||||||||
- | Đoạn Từ TL307 (cầu nếp xã Nhạo Sơn) Đi Kho bạc nhà nước | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn từ Trung tâm Y tế Sông Lô đến Cây nứa (thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn) | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn từ Tỉnh lộ 307 (Xã Tân Lập) đến Chi cục Thuế huyện Sông Lô | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến Bến xe khách | 1,20 | |||||||||
- | Đoạn từ Trường tiểu học (dự kiến) đến Thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn | 1,20 | |||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu | ||||||||||
- | Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 | 1,20 | |||||||||
- | Các Lô từ A26-A43; B6-B37 | 1,20 | |||||||||
10 | Đất khu dân cư vị trí 2 tiếp giáp với đường giao thông ngõ xóm có mặt cắt nhỏ hoặc bằng 3m | 1,20 | |||||||||
11 | Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác | ||||||||||
- | Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 | 1,20 | |||||||||
- | Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 | 1,20 | |||||||||
12 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu | ||||||||||
- | Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 | 1,20 | |||||||||
- | Các Lô từ A26-A43; B6-B37 | 1,20 | |||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, phố | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | ||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | |||||||
I | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG | ||||||||
1 | Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A) | 1,32 | |||||||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư bến xe | Đài phun nước | 1,28 | |||||
3 | Đường Lạc Long Quân | 1,28 | |||||||
4 | Phố Xuân Thủy I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn | 1,26 | |||||||
5 | Phố Xuân Thủy II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh | 1,26 | |||||||
6 | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Hai Bà Trưng | Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) | 1,20 | |||||
Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) | Ngã ba Thanh Tước | 1,20 | |||||||
7 | Phố Tôn Thất Tùng | 1,26 | |||||||
8 | Phố Ngô Gia Tự | Từ nhà bà Hoa | UBND phường Hùng Vương | 1,20 | |||||
Nhà ông Hưng | Nhà ông Trường Bùn | 1,20 | |||||||
9 | Phố Nhuế Khúc | 1,26 | |||||||
10 | Phố Triệu Thị Khoan Hoà | 1,26 | |||||||
11 | Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) | 1,26 | |||||||
12 | Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột | 1,26 | |||||||
13 | Lý Thường Kiệt | Từ Triệu Thị Khoan Hòa | Lê Ngọc Hân | 1,26 | |||||
14 | Lê Ngọc Hân | Từ Lý Thường Kiệt | Đến Lý Nam Đế | 1,26 | |||||
15 | Lý Nam Đế | Từ QL2 | Đến phố Ngô Thì Nhậm | 1,26 | |||||
II | PHƯỜNG PHÚC THẮNG | ||||||||
1 | Đoạn Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến Cầu Xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội) | Từ cổng UBND phường Phúc Thắng | Cầu xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội) | 1,28 | |||||
2 | Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến gầm cầu chui đầu đường Trần Phú | 1,27 | |||||||
3 | Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị | Từ Quốc lộ 2 | Đến hết nhà ông Thế Anh | 1,27 | |||||
Từ Công ty Giày Da Phúc Yên | Đến hết địa phận Phường Phúc Thắng | 1,27 | |||||||
4 | Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) | Từ Quốc lộ 2 | Đến hết Xuân Mai | 1,26 | |||||
Từ Trần Phú | Đến Quốc lộ 2 | 1,26 | |||||||
5 | Từ đường sắt đến địa phận Hùng Vương (đường gom Quốc lộ 2) | 1,28 | |||||||
6 | Từ siêu thị Pico đến hết Công ty Tùng Chi (đường gom Quốc lộ 2) | 1,28 | |||||||
7 | Đường Triệu Việt Vương (từ Quốc lộ 2 đến hết đường) | 1,28 | |||||||
8 | Đường Ngô Thì Nhậm (từ đường Triệu Việt Vương đến nhà ông Thủy) | 1,28 | |||||||
9 | Đường Ngô Thì Nhậm (Từ nhà ông Thủy đến đường Lý Nam Đế) | 1,28 | |||||||
10 | Đường Lý Nam Đế từ nhà ông Thông đến địa phận xã Thanh Lâm | 1,26 | |||||||
11 | Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm | 1,20 | |||||||
12 | Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh) | 1,20 | |||||||
13 | Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ) | 1,20 | |||||||
14 | Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỳ giáp đường Ngô Miễn) | 1,20 | |||||||
15 | Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân) | 1,20 | |||||||
16 | Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) | Từ Quốc lộ 2 | Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn | 1,28 | |||||
Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn | Đường Ngô Miễn | 1,28 | |||||||
Từ nhà ông Quân | Đường 36m | 1,28 | |||||||
17 | Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ) | 1,20 | |||||||
18 | Đường Pham Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến) | 1,20 | |||||||
19 | Phô Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt) | 1,20 | |||||||
20 | Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông) | 1,20 | |||||||
21 | Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến câu Xây (cũ) - Nguyễn Tôn Miệt | 1,20 | |||||||
22 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa phận phường Phúc Thắng) | 1,27 | |||||||
23 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt <13,5 | 1,26 | |||||||
24 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt >= 13,5 | 1,26 | |||||||
25 | Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương | 1,26 | |||||||
III | PHƯỜNG TIỀN CHÂU | ||||||||
1 | Quốc lộ 2A | Kho Bạc | Ngã ba chợ Đám | 1,20 | |||||
Ngã ba chợ Đám | hết cầu Tiền Châu | 1,20 | |||||||
2 | Quốc lộ 23: từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết cầu Đen | Ngã ba Quốc lộ 2 | Đến hết cầu Đen | 1,27 | |||||
3 | Quang Trung (Từ Quốc lộ 2 đi trạm y tế) | Quốc lộ 2 | Trạm y tế | 1,27 | |||||
4 | Tỉnh lộ 308 (Từ Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng) | Từ Quốc lộ 2 | Đến Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng | 1,27 | |||||
5 | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường | Cuối đường | 1,27 | |||||
6 | Từ Quốc lộ 23 đến cổng chùa Phú Thứ (thuộc Tổ dân phố Đạm Phú) | 1,20 | |||||||
7 | Đường trục chính Tổ dân phố Soi | Từ Quốc lộ 2 | Nhà ông Bái | 1,20 | |||||
8 | Đường Bà Triệu (từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến đến ngã ba Chùa Cấm) | Từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến | Đến ngã ba Chùa Cấm | 1,20 | |||||
9 | Đường Bà Triệu (Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi) | Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi | Đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi | 1,20 | |||||
10 | Đường 17/10 | Từ lò gạch Ông Bắc | Đến trường mầm non cũ Thịnh Kỷ | 1,20 | |||||
11 | Đường từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ đến Ghi Tàu | Từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ | Đến Ghi Tàu | 1,20 | |||||
12 | Trục chính tổ dân phố Đạm Xuyên bên sông (qua cầu) | 1,20 | |||||||
13 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thịnh Kỷ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường 17/10) | 1,20 | |||||||
14 | Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên | 1,20 | |||||||
15 | Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quốc lộ 2) | 1,20 | |||||||
16 | Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quang Trung) | 1,26 | |||||||
17 | Khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 23) | 1,26 | |||||||
IV | PHƯỜNG TRƯNG TRẮC | ||||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên | Nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | 1,32 | |||||
2 | Phố Yết Kiêu | 1,28 | |||||||
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | 1,28 | |||||||
4 | Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu. | 1,28 | |||||||
5 | Đường Trưng Trắc: | 1,28 | |||||||
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Không bao gồm khu đô thị Đồng Sơn) | 1,28 | |||||||
7 | Đường Chu Văn An | 1,26 | |||||||
8 | Đường Trưng Nhị | 1,28 | |||||||
9 | Đường Phan Bội Châu: | 1,28 | |||||||
10 | Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng (Điện tử) | Nhà bà Chung | Nhà ông Hùng (Điện tử) | 1,28 | |||||
11 | Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên | Đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | 1,28 | |||||
12 | Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh (Hùng). | Từ nhà ông Doãn | Đến nhà ông Minh (Hùng). | 1,28 | |||||
13 | Đường Hoàng Quốc Việt: | Từ UBND phường Trưng Trắc | Đến nhà ông Đồ Văn Thực (khu vực bờ hồ bán nước | 1,27 | |||||
Từ nhà bà Hà Thị Ích | Đến nhà bà Trần Thị Hồng | 1,27 | |||||||
14 | Phố An Dương Vương | Từ ghi tàu | Đến hộ ông Phạm Trung Bình | 1,27 | |||||
Từ trường cao đẳng công nghiệp | Đến hộ bà Bùi Thị Trường (khu vực cuối chợ Phúc Yên) | 1,27 | |||||||
15 | Đường Lưu Quý An: Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) đến nhà ông Tường Duy Mạnh. | Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỷ) | Đến nhà ông Tường Duy Mạnh. | 1,27 | |||||
16 | Đường Lưu Quý An: Từ ông Tường Duy Đồng đến nhà ông Can | Từ ông Tường Duy Đồng | Đến nhà ông Can | 1,27 | |||||
17 | Đường Thành Đỏ | 1,27 | |||||||
V | PHƯỜNG TRƯNG NHỊ | ||||||||
1 | Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết nhà máy cổ phần In | Từ ghi tàu | Đến hết nhà máy cổ phần in | 1,27 | |||||
Hết nhà máy cổ phần in | Hết địa phận phường Trưng Nhị | 1,27 | |||||||
2 | Phố An Dương Vương | Từ ghi tàu | Trường TH Trưng Nhị | 1,27 | |||||
Trường TH Trưng Nhị | Hết địa phận phường Trưng Nhị | 1,27 | |||||||
3 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 1,26 | |||||||
4 | Phố Tháp Miếu | 1,26 | |||||||
5 | Phố Lý Tự Trọng | 1,26 | |||||||
6 | Phổ Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ) | Từ Trần Hưng Đạo | Đến Hoàng Diệu | 1,27 | |||||
Từ Hoàng Diệu | Đến hết đường | 1,27 | |||||||
7 | Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen) | 1,26 | |||||||
8 | Khu trung tâm phường Trưng Nhị (gồm cả đất dịch vụ) (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) | 1,26 | |||||||
9 | Đường Chu Văn An (Từ giáp phường Trưng Trắc chạy đến Phổ Chùa Cấm phường Trưng Nhị) | Từ giáp phường Trưng Trắc | Đến An Dương Vương | 1,26 | |||||
Từ An Dương Vương | Đến cổng trường mầm non | 1,26 | |||||||
Từ cổng trường mầm non | Đến Chùa Cấm | 1,26 | |||||||
10 | Tô Ngọc Vân | Từ An Dương Vương | Đến Triệu Thái | 1,20 | |||||
11 | Quý Lan Nương | Từ Tô Ngọc Vân | Đến Triệu Thái | 1,20 | |||||
12 | Triệu Thái | Từ Quý Lan Nương | Đến Nguyễn Tuân | 1,20 | |||||
13 | Nguyễn Tuân | Từ Chu Vân An | Đến Triệu Thái | 1,20 | |||||
14 | Đoàn Thị Điểm | Từ Tô Ngọc Vân | Đến Nguyễn Tuân | 1,20 | |||||
15 | Nguyễn Khuyến | Từ Chu Văn An | Đến Trần Tế Xương | 1,20 | |||||
16 | Trần Tế Xương | Từ A1 | Đến Nguyễn Tuân | 1,20 | |||||
VI | PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN | ||||||||
1 | Từ cổng chào (Công an Đồng Xuân) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trường Chinh) | 1,20 | |||||||
2 | Từ cổng chào (Công an Đồng Xuân) đến hết địa phận Đồng Xuân (nhà ông Minh Ngà) | 1,20 | |||||||
3 | Đường Trường Chinh (Từ cầu Tre đến hết trạm điện 4) | 1,26 | |||||||
4 | Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải (Đường Trường Chinh) | 1,26 | |||||||
5 | Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay) | 1,26 | |||||||
6 | Từ nhà ông Hộ (ngã ba phố Lê Xoay) rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường 317 cũ) | Ngã ba phố Lê Xoay | Phạm Văn Đồng | 1,26 | |||||
7 | Phạm Hồng Thái (Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 đến lô 1 tổ 6) | 1,20 | |||||||
8 | Đường Ngô Tất Tố (Ngõ 36 đến đầu ngõ 38 đường Trường Chinh) | 1,20 | |||||||
9 | Phố Nam Cao (Ngõ 34 đường Trường Chinh (Trường cấp 1) đến nhà văn hóa Bảo An) | 1,20 | |||||||
10 | Đường Bảo An (Từ ngã ba nhà ông Trụ rẽ Trại Cỏ) | 1,20 | |||||||
11 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí | 1,20 | |||||||
12 | Đường Nguyễn Thái Học (Đất đồng Quỳ khu dân cư dọc hai bên đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) và Đồng Quỳ II) | 1,20 | |||||||
13 | Đường Lê Thị Ngọc Trinh lên UBND phường | 1,20 | |||||||
14 | Đất giao cho lữ đoàn 113 giáp khu Đại Lải (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Trường Chinh) | 1,20 | |||||||
15 | Đường từ nhà văn hóa Đồng Quỳ đến nhà ông Tuyển | 1,20 | |||||||
16 | Đường từ ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai đi sang ngã ba Nguyễn Thái Học (qua nhà thờ Đồng Quỳ) | 1,20 | |||||||
17 | Đường dọc bờ kênh N2 | 1,20 | |||||||
VII | PHƯỜNG NAM VIÊM | ||||||||
1 | Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận phường Nam Viêm (theo trục đường 301) | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
2 | Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến | Nhà ông Cẩn | Nhà ông Linh | 1,20 | |||||
3 | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế | Nhà ông Linh | Nhà ông Vệ Chế | 1,20 | |||||
4 | Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hợp Nam | Nhà ông Vệ | Nhà ông Hợp Nam | 1,20 | |||||
5 | Tuyến đường từ nhà bà Thiều Soạn đến đền Nam Viêm | Nhà bà Thiều Soạn | Đền Nam Viêm | 1,20 | |||||
6 | Tuyến đường từ đền Nam Viên đến cống Đầm Láng | Nhà ông Thường | Cống Đầm Láng | 1,20 | |||||
7 | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ) | Nhà ông Linh | Cống Cầu Đá | 1,20 | |||||
8 | Tuyến đường từ nhà ông Thường đến nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc) | Nhà ông Thường | Nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc) | 1,20 | |||||
9 | Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng | Nhà ông Mạnh Hạch | Giáp Đại Phùng | 1,20 | |||||
10 | Tuyến đường từ UBND phường đến trường tiểu học | Từ UBND phường | Trường tiểu học | 1,20 | |||||
11 | Tuyến đường từ trường tiểu học đến cầu Máng (theo tuyến đường mới) | Trường tiểu học | Cầu Máng (theo tuyến đường mới) | 1,26 | |||||
12 | Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi | Trạm bơm Đồng Cờ | Giáp Tân Lợi | 1,20 | |||||
13 | Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn dân (khu Đồng Trống) | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
14 | Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế phường | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
15 | Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức | Nhà ông Trinh thôn Cả Đông | Nhà anh Hùng Minh Đức | 1,20 | |||||
16 | Khu gó cao + gò sỏi | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
17 | Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) đến nhà anh Vũ Văn Trường | Nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) | Nhà anh Vũ Văn Trường | 1,20 | |||||
18 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
19 | Các lô đất nằm trong dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi tiếp giáp mặt đường 13,5 m | 1,20 | |||||||
20 | Khu vực còn lại thuộc dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi | 1,20 | |||||||
VIII | PHƯỜNG XUÂN HÒA | ||||||||
1 | Từ vòng tròn D1 đến vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh) | Vòng tròn D1 | Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh) | 1,28 | |||||
2 | Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ (Đường Trường Chinh) | Vòng tròn D1 | Cống Yên Mỹ | 1,28 | |||||
3 | Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm) | Cống Yên Mỹ | Hết địa phận phường Xuân Hòa | 1,28 | |||||
4 | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) đến hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh) | Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) | Hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh) | 1,28 | |||||
5 | Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân Hoà (Đường Nguyễn Văn Linh) | Hết cống số 5 | Hết Công ty Xuân Hoà | 1,26 | |||||
6 | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoà) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu) | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoà) | Hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu) | 1,26 | |||||
7 | Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hồ (Đường phố Lê Xoay) | Từ vòng tròn D1 | Nhà ông Hồ | 1,26 | |||||
8 | Đường Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 1,26 | |||||
9 | Từ đường tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp (Đường phố Kim Đồng) | Đường tròn D2 | Phòng khám ngã 3 công nghiệp | 1,20 | |||||
10 | Từ ngã 3 (hết Đất nhà ông Việt) đến tập thể Việt Xô (nhà bà Lan) - Đường Phạm Văn Đồng | Ngà 3 (hết đất nhà ông Việt) | Tập thể Việt Xô (nhà bà Lân) | 1,20 | |||||
11 | Phố Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
12 | Đường Lê Quang Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 1,26 | |||||
15 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết | Nhà Ty Hải | Nhà ông Viết | 1,20 | |||||
16 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà bà Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp | Nhà bà Lân - Việt Xô | Khu tập thể xe đạp | 1,20 | |||||
18 | Khu trung tâm hành chính phường (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng) | 1,20 | |||||||
19 | Khu đất dịch vụ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Lê Quang Đạo) | 1,20 | |||||||
20 | Khu đấu giá đường vành đai (Không bao gồm mặt đường Lê Quang Đạo) | 1,20 | |||||||
21 | Kim Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
22 | Hòa Bình | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
23 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
24 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
IX | PHƯỜNG CAO MINH | ||||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 1,26 | |||||
2 | Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung | Ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa | Ngã 3 thôn Đức Cung | 1,20 | |||||
3 | Đường Phạm Văn Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
5 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống nhà ông Bình | Đường Nguyễn Văn Linh | Cống nhà ông Bình | 1,20 | |||||
6 | Đoạn từ cống nhà ông Bình đi cầu Bắc Hiền Lễ | Cống nhà ông Bình | Cầu Bắc Hiền Lễ | 1,20 | |||||
7 | Đoạn từ Lê Quang Đạo đi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xã | Lê Quang Đạo | Đi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xã | 1,20 | |||||
8 | Đường Lê Quang Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 1,26 | |||||
9 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh) | Địa phận xã Cao Minh | 1,26 | ||||||
10 | Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải rẽ theo hai hướng đến khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền) | Trạm thủy lợi hồ Đại Lải | Khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền) | 1,26 | |||||
X | PHƯỜNG NGỌC THANH | ||||||||
1 | Từ địa phận Ngọc Thanh (Đường Trường Trinh) đến Nhà Sáng Tác Đại Lải | Địa phận Ngọc Thanh | Nhà Sáng Tác Đại Lải | 1,26 | |||||
2 | Từ Nhà sáng tác Đại Lải đến cống Xả Đại Lải - | Nhà sáng tác Đại Lải | Cống Xả Đại Lải | 1,20 | |||||
3 | Từ ngã 3 đường Trường Trinh đi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc Thanh | Ngã 3 đường Trường Trinh | Đi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc Thanh | 1,20 | |||||
4 | Từ Đập tràn Ngọc Thanh đường Lê Duẩn đi đường Hoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại Lải | Đập tràn Ngọc Thanh đường Lê Duẩn | Hoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại Lải | 1,20 | |||||
5 | Từ ngã 3 đường 310 đi Bình Xuyên đến hết địa phận Ngọc Thanh | Ngã 3 đường 310 đi Bình Xuyên | Hết địa phận Ngọc Thanh | 1,20 | |||||
6 | Từ ngã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga Cầu đến cống hạ lưu xả tràn Đại Lải | Ngã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga Cầu | Cống hạ lưu xả tràn Đại Lải | 1,20 | |||||
7 | Từ ngã 3 nhà ông Phó Sáu đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả | Ngã 3 nhà ông Phó Sáu | Trạm bảo vệ rừng Lũng Vả | 1,20 | |||||
8 | Từ ngã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu Gỗ đến ngã 3 nhà ông Chung | Ngã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu Gỗ | Ngã 3 nhà ông Chung | 1,20 | |||||
9 | Từ ngã 3 cống đổ đường Phùng Chí Kiên đến điểm nối đường Lê Duẩn | Ngã 3 cống đổ đường Phùng Chí Kiên | Điểm nối đường Lê Duẩn | 1,20 | |||||
10 | Từ ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung đến ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng | Ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung | Ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng | 1,20 | |||||
11 | Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến cổng Dự án Thanh Xuân | Đầu đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng Dự án Thanh Xuân | 1,20 | |||||
12 | Từ ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận Ngọc Thanh | Ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ | Hết địa phận Ngọc Thanh | 1,20 | |||||
13 | Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Cừ đi cống ngầm và đến Hồ Lập Đinh | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | |||||
14 | Từ ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 | Ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên | Ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 | 1,20 | |||||
15 | Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân | Ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng | Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân | 1,20 | |||||
16 | Từ ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa đến nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm | Ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa | Nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm | 1,20 | |||||
17 | Từ đầu đường Ngọc Thanh đến cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | Đầu đường Ngọc Thanh | Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | 1,20 | |||||
18 | Từ cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao đến hết địa phận Ngọc Thanh | Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | Hết địa phận Ngọc Thanh | 1,20 | |||||
19 | Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám. | Trạm Kiểm Lâm Đồng Câu | Cổng tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám | 1,20 | |||||
20 | Từ cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm đến nhà ông Hùng Độ gốc si (Đường Hoàng Hoa Thám) | Cống tràn Nhà vần hóa thôn Đồng Chằm | Nhà ông Hùng Độ gốc si | 1,20 | |||||
21 | Từ nhà ông Hùng Độ đến Đèo Nhe (Đường Hoàng Hoa Thám) | Nhà ông Hùng Độ | Đèo Nhe | 1,20 | |||||
22 | Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh | 1,20 | |||||||
- | Đường quy hoạch 19,0 m | 1,20 | |||||||
- | Đường quy hoạch ≤ 13,5 m | 1,20 | |||||||
23 | Dự án Nhật Hằng, Paradise, Đại Thắng | 1,32 | |||||||
24 | Dự án Lữ đoàn 113 | 1,32 | |||||||
25 | Dự án Vinaconex | 1,32 | |||||||
26 | Dự án Lão Thành cách mạng | 1,28 | |||||||
27 | Dự án Sân Golf | 1,32 | |||||||
28 | Dự án Thanh Xuân | 1,28 | |||||||
29 | Dự án Flamingo (Khu A) | 1,32 | |||||||
30 | Dự án Flamingo (Khu B) | 1,32 | |||||||
31 | Khu đấu giá Đại Lải | 1,32 | |||||||
32 | Khu đấu giá Miếu Gỗ | 1,28 | |||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Hệ số điều chỉnh giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | |||||||
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | ||||||||
I | PHƯỜNG ĐỐNG ĐA | |||||||||
1 | An Sơn (từ đường Nguyễn Văn huyện giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) | Từ đường Nguyễn Văn huyện giáp trường tiểu học Đống Đa | Đến nhà văn hóa tổ dân phố đường An Sơn, Đống Đa | 1,26 | ||||||
2 | Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Khánh Dư) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đến đường Trần Khánh Dư | 1,26 | ||||||
3 | Đầm Vạc | Nguyễn An Ninh | Lê Hữu Trác | 1,27 | ||||||
Từ giao đường Lê Hữu Trác | Đến UBND phường Đống Đa | 1,27 | ||||||||
Từ UBND phường Đống Đa | Trần Khánh Dư | 1,27 | ||||||||
4 | Đào Duy Anh | Lý Thái Tổ | Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||||||
5 | Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | Thuộc địa phận phường Đống Đa | 1,20 | |||||||
6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh | Nguyễn Trãi | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 1,20 | ||||||
7 | Đường Kim Ngọc kéo dài (Chân cầu Đầm vạc đến Hồ Xuân Hương) | Hồ Xuân Hương | Chân cầu Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
8 | Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh | Đến công ty xăng dầu Petrolimex | 1,26 | ||||||
9 | Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến đường Kim Ngọc kéo dài) | Đầm Vạc | Kim Ngọc kéo dài | 1,20 | ||||||
10 | Lý Bôn | Tô Hiệu | Nguyễn An Ninh | 1,20 | ||||||
11 | Lý Hải | Đào Duy Anh | Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||||||
12 | Lý Thái Tổ | Tiếp giáp địa phận phường Ngô Quyền và phường Liên Bảo | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 1,20 | ||||||
13 | Lý Tự Trọng | Từ giao đường Trần Quốc Toản | Đến giao đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
14 | Mê Linh | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 1,35 | ||||||
15 | Ngô Quyền | Từ giáp địa phận phường Ngô Quyền | Giao đường Nguyễn Viết Xuân | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Nguyễn Viết Xuân | Đến ga Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
16 | Nguyễn An Ninh | Thuộc địa phận phường Đống Đa | 1,20 | |||||||
17 | Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đồi 411) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh | Đến đồi 411 | 1,28 | ||||||
18 | Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn) | Từ đường Mê Linh | Đến tỉnh đoàn | 1,20 | ||||||
19 | Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi | Từ giao đường Mê Linh | Đến giao đường Nguyễn Trãi | 1,20 | ||||||
20 | Nguyễn Trãi | Lý Thái Tổ | Hết địa phận phường Đống Đa | 1,20 | ||||||
21 | Nguyễn Văn huyện (từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân) | Từ đường Trần Khánh Dư | Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 1,28 | ||||||
22 | Nguyễn Viết Xuân | Kim Ngọc | Ngô Quyền | 1,28 | ||||||
Ngô Quyền | Qua cầu vượt giao đường Hai Bà Trưng | 1,28 | ||||||||
23 | Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Chí Thanh) | Từ giáp hồ Láp | Đến đường Nguyễn Chí Thanh | 1,20 | ||||||
24 | Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
25 | Trần Khánh Dư | Đình Gẩu | Nhà văn hóa An Sơn | 1,28 | ||||||
26 | Trần Nhật Duật | Từ đường Trần Khánh Dư | Đến đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
27 | Trần Quốc Tuấn | Hết địa phận phường Ngô Quyền | Đến giao đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
28 | Trường Chinh | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng | 1,20 | ||||||
29 | Đường từ ngõ 8 Ngô Quyền qua Giếng Gẩu đến trạm y tế phường Đống Đa | 1,20 | ||||||||
30 | Đường nối từ đường Đầm Vạc đến cầu Đầm Vậy | 1,20 | ||||||||
31 | Khu dân cư cơ khí (mặt cắt đường 13,5m) | 1,28 | ||||||||
32 | Khu dân cư đoàn chèo (mặt cắt đường <13,5m) | 1,28 | ||||||||
33 | Tôn Đức Thắng | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng | 1,30 | ||||||
II | PHƯỜNG ĐỒNG TÂM | |||||||||
1 | Bế Văn Đàn (từ đường Phan Doãn Thông đến đường Phan Doãn Thông) | Từ đường Phan Doãn Thông qua ngã 3 Mạc Thị Bưởi | Đến đường Phan Doãn Thông | 1,28 | ||||||
2 | Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT) | Từ đường Lam Sơn | Đến cổng cũ Đại học công nghệ GTVT | 1,20 | ||||||
3 | Đào Tấn | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,26 | |||||||
4 | Đỗ Hành (từ đường Lý Quốc Sư đến đường Đỗ Nhuận) | Từ đường Lý Quốc Sư | Đến đường Đỗ Nhuận | 1,20 | ||||||
5 | Đỗ Nhuận (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Từ đường Nguyễn Khuyến | Đến đường Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | ||||||
6 | Hoàng Hoa Thám | Lý Thường Kiệt | Cuối đường | 1,28 | ||||||
7 | Hoàng Quốc Việt (từ đường Tạ Quang Bửu đến đường Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy | Từ đường Tạ Quang Bửu | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 1,20 | ||||||
8 | Hùng Vương | Cầu Oai | Giao đường Trần Đại Nghĩa | 1,28 | ||||||
Giao đường Trần Đại Nghĩa | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 1,28 | ||||||||
9 | Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám) | Từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn | Đến đường Hoàng Hoa Thám | 1,28 | ||||||
10 | Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý) | Từ cầu trắng | Đến vòng xuyến Lê Hồng Phong | 1,20 | ||||||
10 | Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý) | Từ vòng xuyến Lê Hồng Phong | Đến Cù Chính Lan | 1,27 | ||||||
Từ Cù Chính Lan | Cầu Lạc Ý | 1,27 | ||||||||
11 | Lê Anh Tuấn (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 1,28 | ||||||
12 | Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | Từ giao đường Lam Sơn | Đến giao đường tránh QL2A đi Yên Lạc | 1,28 | ||||||
13 | Lê Ngọc Hân | Từ đường Lý Thường Kiệt | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | ||||||
14 | Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Từ đường Hùng Vương | Đến đường Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | ||||||
15 | Lý Quốc Sư (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Ngô Miễn) | Từ đường Nguyễn Khuyến | Đến đường Ngô Miễn | 1,20 | ||||||
16 | Lý Thường Kiệt: Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm | Từ giao đường Hùng Vương | Đến chân cầu vượt | 1,20 | ||||||
Hai bên đường dưới chân cầu vượt | 1,20 | |||||||||
Từ chân cầu vượt | Đến đường Hoàng Hoa Thám | 1,20 | ||||||||
Từ đường Hoàng Hoa thám | Đến hết địa phận phường Đồng Tâm | 1,27 | ||||||||
17 | Mạc Thị Bưởi (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | Từ đường Lê Ngọc Hân | Đến đường song song với đường sắt | 1,20 | ||||||
18 | Nam Cao | Đường Lam Sơn | Giao phố Ngô Thì Nhậm | 1,20 | ||||||
19 | Ngô Kính Thần | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
20 | Ngô Miễn | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
21 | Ngô Thì Nhậm (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 1,28 | ||||||
Từ đường Lê Hồng Phong | Đến đường Nguyễn Bính | 1,28 | ||||||||
22 | Nguyễn Bính | Từ Cù Chính Lan | Ngô Thì Nhậm | 1,27 | ||||||
23 | Nguyễn Công Hoan | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
24 | Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến đường Thi Sách) | Từ đường Lam Sơn | Đến đường Thi Sách | 1,20 | ||||||
25 | Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
26 | Nguyễn Khuyến (từ đường Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
27 | Nguyễn Lương Bằng | Từ tiếp giáp địa phận xã Thanh Trù | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | ||||||
28 | Nguyễn Tiến Sách (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Đào Tấn) | Từ đường Trần Doãn Hựu | Đến đường Đào Tấn | 1,20 | ||||||
29 | Nguyễn Trường Tộ | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
30 | Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ngô Thì Nhậm) | Từ đường Lê Hồng Phong | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 1,20 | ||||||
31 | Phan Doãn Thông (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | Từ đường Lê Ngọc Hân | Đến đường song song với đường sắt | 1,20 | ||||||
32 | Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hựu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
33 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
34 | Quách Gia Nương (từ đường Nguyễn Khoái đến đường Tạ Quang Bửu) | Từ đường Nguyễn Khoái | Đến đường Tạ Quang Bửu | 1,20 | ||||||
35 | Tạ Quang Bửu (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) - KDC Tỉnh ủy | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 1,20 | ||||||
36 | Thi Sách (từ đường Nam Cao đến đường Nguyễn Bính) | Từ đường Nam Cao | Đến đường Nguyễn Bính | 1,20 | ||||||
37 | Tô Hiến Thành | Từ giao đường Hùng Vương | Cổng viện 109 | 1,20 | ||||||
Ngã 3 Cổng viện 109 | Đến đường Nguyễn Khoái | 1,20 | ||||||||
Từ đường Nguyễn Khoái | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 1,20 | ||||||||
38 | Tông Đản | Từ đường Lý Thường Kiệt | Công sau trường dân tộc nội trú | 1,20 | ||||||
39 | Trần Đại Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
40 | Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
41 | Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | |||||||
42 | Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | Từ đường Tô Hiến Thành | kéo dài Đến đường Lê Hồng Phong | 1,20 | ||||||
43 | Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | Từ Tô Hiến Thành kéo dài | Đến đường Lê Hồng Phong | 1,20 | ||||||
44 | Đường song song với đường sắt thuộc địa phận phường Đồng Tâm | Từ tiếp giáp xã Định Trung | Đến hết địa phận phường Đồng Tâm | 1,20 | ||||||
45 | Đường từ Ngã 3 Trung tâm pháp y đến đường Lê Hồng Phong | 1,20 | ||||||||
46 | Đường nối từ Thi Sách đến Ngô Thì Nhậm | 1,20 | ||||||||
47 | Đường trục chính khu dân cư Lạc Ý | 1,20 | ||||||||
48 | Khu đất dịch vụ Lai Sơn, Khu đất dịch vụ Bắc Sơn (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) | |||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
49 | Khu dân cư Đồng Hin, Khu dân cư bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | |||||||||
- | Đường 19,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
50 | Khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, trường dân tộc nội trú, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | |||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
51 | Khu dân cư Rừng Lâu, Khu đại học giao thông vận tải (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | |||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
52 | Khu dân cư dọc quốc lộ 2C | |||||||||
+ | Đường QH 16,5m; | 1,20 | ||||||||
+ | Đường QH 13,5 m | 1,20 | ||||||||
53 | Khu dân cư Đồi Dẫm | |||||||||
+ | Đường QH 16,5m; | 1,20 | ||||||||
+ | Đường QH 13,5 m | 1,20 | ||||||||
54 | Khu dân cư Đồng Hóc Thân | |||||||||
Đường QH 13,5 m | 1,20 | |||||||||
55 | KDC quy hoạch mới, chưa có tên đường | |||||||||
+ | Đường QH 19,5m | 1,20 | ||||||||
+ | Đường QH 16,5m | 1,20 | ||||||||
+ | Đường QH >= 13,5m | 1,20 | ||||||||
+ | Đường QH <13,5m | 1,20 | ||||||||
56 | Khu QH mới cơ khí Bấc Sơn - phường Đồng Tâm | 1,20 | ||||||||
57 | Trục chính TDP Đông Nghĩa, Đông Phú 1, Đông Nhân, TDP Đông Hòa 1 | 1,20 | ||||||||
58 | Khu đất dịch vụ Lai Sơn, đường 19,5 m | 1,20 | ||||||||
59 | Trục chính TDP Đông Cường | 1,20 | ||||||||
60 | Trục chính TDP Lai Sơn, Khu Đông - Bắc Sơn, khu Tây Bắc Sơn | 1,20 | ||||||||
III | PHƯỜNG HỘI HỢP | |||||||||
1 | An Bình | Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đền giao đường Trương Định | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Trương Định | Đến giao đường Nguyễn Danh Phương | 1,20 | ||||||||
2 | Bình Lệ Nguyên (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bùi Thị Xuân) - KDC Đồng Rừng | Phố Tống Duy Tân | Phố Bùi Thị Xuân | 1,26 | ||||||
3 | Bùi Anh Tuấn | Đường Quang Trung | Khu dân cư Sốc Lường | 1,20 | ||||||
4 | Bùi Thị Xuân (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng | Quang Trung | Tống Duy Tân | 1,27 | ||||||
5 | Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến đường Lê Hiến) | Đường Quang Trung | Đường 27m | 1,20 | ||||||
Đường 27m | Lê Hiến | 1,20 | ||||||||
6 | Đào Tấn | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
7 | Đình Tiên Nga (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga) | Phố Nguyễn Danh Phương | Đình Tiên Nga | 1,20 | ||||||
8 | Hùng Vương | Từ tiếp giáp địa phận phường Đồng Tâm | Ngã tư Quán Tiên | 1,20 | ||||||
Ngã tư Quán Tiên | Hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên | 1,26 | ||||||||
9 | Lã Thời Trung (từ đường Tam Lộng đến đường Trương Định) | Nguyễn Đức Cảnh | đường Trương Định | 1,20 | ||||||
10 | Lê Hiến (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi) | Phố Nguyễn Danh Phương | Khu dân cư TDP Nguôi | 1,20 | ||||||
11 | Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | Địa phận phường Hội Hợp | 1,26 | |||||||
12 | Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên) | Đường Hùng Vương | Nhà máy nước sạch Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||
13 | Lê Phụng Hiểu (từ đường Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) | Phố Nguyễn Danh Phương | 1,20 | |||||||
14 | Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | ||||||
15 | Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | ||||||
16 | Ngô Kính Thần | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,28 | |||||||
17 | Ngô Miễn | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,28 | |||||||
18 | Nguyễn Công Hoan | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
19 | Nguyễn Công Phụ (từ đường Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung) | Phố Bình Lệ Nguyên | Đường Quang Trung | 1,20 | ||||||
20 | Nguyễn Danh Phương | Từ QL2 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,20 | ||||||
Nguyễn Thị Minh Khai | Đến đường Quang Trung | 1,20 | ||||||||
21 | Nguyễn Đức Cảnh (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung) | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 1,28 | ||||||
22 | Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 1,20 | ||||||
23 | Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,27 | |||||||
24 | Nguyễn Khuyến | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ ngã tư quán Tiên | Từ giáp địa giới xã Vân Hội | 1,20 | ||||||
Từ ngã tư quán Tiên | Nguyễn Danh Phương | 1,20 | ||||||||
Nguyễn Danh Phương | Đường quy hoạch 36m | 1,26 | ||||||||
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường quy hoạch 36m | QL2 A (tránh thành phố Vĩnh Yên) | 1,20 | ||||||
26 | Nguyễn Trường Tộ | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
27 | Nguyễn Từ (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 1,20 | ||||||
28 | Nguyễn Văn Phú | Đường Trương Định | Phố An Bình | 1,20 | ||||||
29 | Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Cao Bá Quát) | Đường Quang Trung | Phố Cao Bá Quát | 1,28 | ||||||
30 | Phùng Khắc Khoan (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Từ) | Phố Tống Duy Tân | Phố Nguyễn Từ | 1,20 | ||||||
31 | Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
32 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,27 | ||||||||
33 | Quang Trung | Giao đường Hùng Vương | Bùi Thị Xuân | 1,20 | ||||||
34 | Tam Lộng (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 1,20 | ||||||
35 | Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 1,20 | ||||||
36 | Tống Duy Tân (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung) | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 1,20 | ||||||
37 | Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
38 | Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,26 | ||||||
39 | Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 1,20 | |||||||
40 | Trần Thạch | Mạc Đĩnh Chi | Quang Trung | 1,20 | ||||||
41 | Trương Định | Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp | Đến tiếp giáp với đường Lã Thành Chung | 1,20 | ||||||
Từ Lã Thời Chung | Tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương | 1,20 | ||||||||
42 | Đường Giao từ Phạm Đình Hổ đến đường quy hoạch 27m | Từ Phạm Đình Hổ | Đường 27m | 1,20 | ||||||
43 | Quốc lộ 2A thuộc Hội Hợp | 1,26 | ||||||||
44 | Khu dân cư tụ xây trên phần đất thu hồi của cty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 12m | 1,20 | ||||||||
45 | Khu dân cư cho dân cư và cán bộ công nhân viên tại khu đồng sau Núi | |||||||||
- | Đường 16,5m | 1,28 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,28 | ||||||||
46 | Khu dân cư Tự Xây (Ngô Miễn, Ngô Kính Thần) | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,28 | ||||||||
- | Đường 10,5m | 1,28 | ||||||||
47 | Khu dân cư Đồng Gáo (Mặt đường Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp phố Lẻ 1, Lẻ 2) | |||||||||
- | Đường 36m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 19,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
48 | Khu dân cư Đồi Vọng | |||||||||
- | Đường 7m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 6m | 1,20 | ||||||||
49 | Khu dân cư giao cho BCHQS tỉnh (Đồng Dọc) | |||||||||
- | Đường 27 m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
50 | Khu đất dịch vụ Cầu Ngã cũ và mở rộng chưa đặt tên đường | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 12m | 1,20 | ||||||||
51 | Khu dân cư Ma Cả | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
52 | Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty Cổ phần Viglacera Hợp Thịnh đường 19,5 m | 1,20 | ||||||||
53 | Khu trung tâm Văn hóa thể thao phường Hội Hợp (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường An Bình) | |||||||||
- | Đường 18,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
IV | PHƯỜNG KHAI QUANG | |||||||||
1 | Ấp Hạ (từ đường Thiên Thị đến đường Chu Văn Khâm) | Từ đường Thiên Thị | Đến đường Chu Văn Khâm | 1,27 | ||||||
2 | Bùi Quang Vận | Từ Nguyễn Văn Linh | Đến đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
3 | Chu Văn Khâm (từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hồ Tùng Mậu) | Từ đường Phan Chu Trinh | Đến đường Hồ Tùng Mậu | 1,20 | ||||||
4 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Đầu đường | 1,20 | ||||||
5 | Đào Sư Tích (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1,20 | ||||||
6 | Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lương Văn Can) | Từ đường Tôn Đức Thắng | Đến đường Lương Văn Can | 1,26 | ||||||
7 | Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Mê Linh | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
8 | Đình Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng) | Từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1,28 | ||||||
9 | Đinh Tiên Hoàng | Từ Tiếp giáp đường gom BigC | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 1,20 | ||||||
10 | Đỗ Hy Thiều (từ đường Đào Sư Tích đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đào Sư Tích | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 1,20 | ||||||
11 | Đường 302C thuộc Khai Quang | 1,20 | ||||||||
12 | Dương Đôn Cương (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Khuất Thị Vĩnh) | Từ đường Đào Sùng Nhạc | Đến đường Khuất Thị Vĩnh | 1,27 | ||||||
13 | Dương Đức Giản (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh) | Từ đường Điển Triệt | Đến đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
14 | Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | Từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||
15 | Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần Côn | Từ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang | Đến nút giao đường Đặng Trần Côn | 1,20 | ||||||
16 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh | Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu | Đến giao đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
17 | Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | Từ nút giao phố Đặng Trần Côn | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||
18 | Dương Tông (từ đường Hà Nhậm Đại đến hết Đài truyền hình VTC) | Từ đường Hà Nhậm Đại | Đến hết Đài truyền hình VTC | 1,20 | ||||||
19 | Hạ Cảnh Đức (từ đường Hà Sĩ Vọng đến đường Phùng Dong Oánh) | Từ đường Hà Sĩ Vọng | Đến đường Phùng Dong Oánh | 1,20 | ||||||
20 | Hà Nhậm Đại (từ đường Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm) | Từ đường Đình Ấm | Đến khu dân cư TDP Mậu Lâm | 1,20 | ||||||
21 | Hà Sĩ Vọng (từ đường Lưu Túc đến đường Phùng Dong Oánh)- khu đất dịch vụ Thanh Giã - phường Khai Quang | Từ đường Lưu Túc | Đến đường Phùng Dong Oánh | 1,27 | ||||||
22 | Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng) | Từ giao đường Triệu Thái | Đến giao đường Phùng Hưng | 1,20 | ||||||
23 | Hồ Tùng Mậu (từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Nguyễn Thượng Hiền | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
24 | Khuất Thị Vĩnh (từ đường Trần Thị Sinh đến đường Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai Quang | Từ đường Trần Thị Sinh | Đến đường Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||||||
25 | Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng) | Từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh | Đến đường Phùng Hưng | 1,28 | ||||||
26 | Lê Chân | Từ giao đường Mê Linh | Đến Ngô Gia Tự | 1,28 | ||||||
Từ Ngô Gia Tự | Đến cuối đường | 1,20 | ||||||||
27 | Lê Dĩnh (từ giao đường Lê Thúc Chẩn đến đường Đào Sư Tích) | Từ giao đường Lê Thúc Chẩn | Đến đường Đào Sư Tích | 1,26 | ||||||
28 | Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Đào Sư Tích) | Từ đường Đinh Tiên Hoàng | Đến đường Đào Sư Tích | 1,20 | ||||||
29 | Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến Nhà máy gạch Hoàn Mỹ | 1,20 | ||||||
30 | Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng Ải | Từ tiếp giáp phường Liên Bảo | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
31 | Lưu Túc | Từ đường Mê Linh | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,28 | ||||||
Từ đường giao đường Ngô Gia Tự | Đến đường Phùng Dong Oánh | 1,20 | ||||||||
32 | Lý Nam Đế | Từ nút giao đường Hai Bà Trưng | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 1,27 | ||||||
33 | Lý Thái Tổ | Từ tiếp giáp phường Đống Đa | Đến đường Mê Linh | 1,27 | ||||||
34 | Mê Linh | Từ tiếp giáp địa phận phường Liên Bảo | Đến đường Hai Bà Trưng | 1,26 | ||||||
Từ giao đường Hai Bà Trưng | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 1,26 | ||||||||
Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) | Đến giao đường Đặng Trần Côn | 1,20 | ||||||||
35 | Ngô Gia Tự | Lạc Long Quân | Mê Linh | 1,28 | ||||||
Từ tiếp giáp địa phận phường Liên Bảo | Đến Lạc Long Quân | 1,28 | ||||||||
36 | Ngô Sĩ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
37 | Nguyễn Danh Triêm (từ đường Đồ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 1,20 | ||||||
38 | Nguyễn Du | Từ giao đường Tôn Đức Thắng | Đến giao đường Lạc Long Quân | 1,27 | ||||||
39 | Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế) | Từ đường Mê Linh | Đến đường Lý Nam Đế | 1,27 | ||||||
40 | Nguyễn Huy Tưởng (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 1,20 | ||||||
41 | Nguyễn Tất Thành | Từ giao đường Mê Linh (Phường Khai Quang) | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 1,32 | ||||||
42 | Nguyễn Thượng Hiền | Từ đường Phan Đình Giót | Đến đường Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||||||
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Phan Đình Giót | 1,20 | ||||||||
43 | Nguyễn Tông Lỗi | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
44 | Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn) | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến địa giới Thành phố Vĩnh Yên Đến địa phận xã Hương Sơn | 1,20 | ||||||
45 | Núi Đinh (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,28 | ||||||
46 | Phạm Công Bình | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
47 | Phạm Ngọc Thạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,27 | ||||||
48 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 1,32 | ||||||
49 | Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Thuộc địa phận phường Khai Quang | 1,20 | |||||||
50 | Phùng Dong Oánh (từ Lê Chân đến đường Ngô gia Tự) | Từ đường Lê Chân | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,20 | ||||||
51 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
52 | Sáng Sơn (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh) | Từ đường Điển Triệt | Đến đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
53 | Thạch Bàn (từ đường Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | Từ đường Phan Đình Giót | Đến đường Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||||||
54 | Thiên Thị (từ đường Trần Cừ đến đường Hồ Tùng Mậu) | Từ đường Trần Cừ | Đến đường Hồ Tùng Mậu | 1,20 | ||||||
55 | Tôn Đức Thắng | Từ giao đường Hai Bà Trưng | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 1,30 | ||||||
Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến hết địa giới phường Khai Quang | 1,30 | ||||||||
56 | Trần Cừ (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Chu Văn Khâm) | Từ đường Đào Sùng Nhạc | Đến đường Chu Văn Khâm | 1,20 | ||||||
57 | Trần Thị Sinh (từ đường Thạch Bàn đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Từ đường Thạch Bàn | Đến đường Nguyễn Thượng Hiền | 1,28 | ||||||
58 | Triệu Thái | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
59 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
60 | Xuân Trạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,20 | ||||||
61 | Đường nối Hà Nhậm Đại với Đào Sư Tích qua bến xe Vĩnh Yên | 1,28 | ||||||||
62 | Đường gom từ đường Lý Nam Đế đến đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai | 1,20 | ||||||||
63 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên | Thuộc địa phận phường Khai Quang | 1,20 | |||||||
64 | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
65 | Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (trước cổng trường mầm non Phú Quang) | |||||||||
- | Đường 10,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 8m | 1,20 | ||||||||
66 | Khu dân cư xen ghép Thanh Giã | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,28 | ||||||||
67 | Khu dân cư xen ghép Hán Lữ (Dốc Lò) | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
68 | Khu dân cư xen ghép Trại Giao | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
69 | Khu dân cư xen ghép Mậu Thông | |||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
70 | Khu đất ở cán bộ công nhân viên kho KT887 và nhân dân phường Khai Quang | |||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
71 | Khu tái định cư khu công viên Quảng trường tỉnh | |||||||||
a | Khu 1 | |||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường < 13,5m | 1,20 | ||||||||
b | Khu 2,3 | |||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường < 13,5m | 1,20 | ||||||||
72 | Khu Dân cư tái định cư đường Tôn Đức Thắng kéo dài | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường < 13,5m | 1,20 | ||||||||
73 | Khu đất dịch vụ Hán Lữ | |||||||||
- | Đường >=16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường >=13,5m | 1,20 | ||||||||
74 | Khu dân cư Tái định cư giải phóng đường vành đai khu vực phường Khai Quang | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
75 | Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (giáp Biệt thự Nhà vườn) | |||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
76 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Thanh Giã (Khu 2 sau trường tiểu học Khai Quang) | |||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
77 | Khu tái định cư Vinh Thịnh, phường Khai Quang | |||||||||
- | Đường >= 19,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường >= 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường >= 13,5m | 1,20 | ||||||||
78 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu Trại Giao | |||||||||
- | Đường <13,5m | 1,20 | ||||||||
79 | Khu nhà ở hỗn hợp An Phú | |||||||||
- | Đường mặt cắt >= 11,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường mặt cắt >= 13,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường mặt cắt >= 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường mặt cắt >= 21m | 1,20 | ||||||||
- | Đường mặt cắt >= 24 m | 1,20 | ||||||||
80 | Đường nối Hà Nhậm Đại với với Đào Sư Tích qua bến xe Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
81 | Đường nối từ Đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã | 1,20 | ||||||||
V | PHƯỜNG LIÊN BẢO | |||||||||
1 | Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành | Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 1,35 | ||||||
2 | Bùi Xương Trạch (từ đường Nguyễn Tư Phúc đến đường Nguyễn Tri Phương) | Từ đường Nguyễn Tư Phúc | Đến đường Nguyễn Tri Phương | 1,20 | ||||||
3 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 1,28 | ||||||
4 | Đặng Dung | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,26 | |||||||
5 | Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | |||||||
6 | Đoàn Thị Điểm (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Trần Quang Sơn | 1,20 | ||||||
7 | Đồng Đậu (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | Từ đường Lê Dĩnh Chi | Đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo | 1,20 | ||||||
8 | Đồng Tum | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | |||||||
9 | Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến đường Hà Văn Chúc) | Từ đường Trần Phú | Đến đường Hà Văn Chúc | 1,27 | ||||||
10 | Hà Văn Chúc (từ đường Nguyễn Trinh đến đường Tuệ Tĩnh) | Từ đường Nguyễn Trinh | Đến đường Tuệ Tĩnh | 1,26 | ||||||
11 | Hoàng Bồi (từ đường Lê Quảng Ba đến đường Phạm Hồng Thái) | Từ đường Lê Quảng Ba | Đến đường Phạm Hồng Thái | 1,20 | ||||||
12 | Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,26 | |||||||
13 | Kiền Sơn (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Tô Vĩnh Diện) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Tô Vĩnh Diện | 1,20 | ||||||
14 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 1,28 | ||||||
15 | Lạc Trung | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,20 | ||||||
Từ đường Nguyễn Công Trứ | đến đường Phan Bội Châu | 1,20 | ||||||||
16 | Lê Đĩnh Chi (từ đường Đặng Dung đến đường Kiền Sơn) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Kiền Sơn | 1,20 | ||||||
17 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cuối đường | 1,27 | ||||||
18 | Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Trần Phú | 1,20 | ||||||
19 | Lê Quý Đôn (từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ) | Từ đường Chu Văn An | Đến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ | 1,20 | ||||||
20 | Lê Thanh (từ đường Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh) | Từ đường Lê Quý Đôn | Đến đường Mê Linh | 1,28 | ||||||
21 | Lê Thanh Nghị | Từ đường Vũ Duy Cương | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,28 | ||||||
Làng Bầu giáp KĐT Chùa Hà Tiên | 1,28 | |||||||||
22 | Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến đường Phạm Hồng Thái) | Từ khu dân cư Z197 | Đến đường Phạm Hồng Thái | 1,20 | ||||||
23 | Lỗ Đinh Sơn (từ đường Đặng Dung đến đường Quan Tử) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Quan Tử | 1,20 | ||||||
24 | Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng Ải | Từ đường Ngô Gia Tự | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | ||||||
25 | Lý Thái Tổ | Từ tiếp giáp địa phận xã Định Trung | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 1,28 | ||||||
26 | Mê Linh | Kim Ngọc | Lê Duẩn | 1,32 | ||||||
Lê Duẩn | Tiếp giáp phường Khai Quang | 1,32 | ||||||||
27 | Ngô Đức Kế (Từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến KDC Bảo Sơn | 1,20 | ||||||
28 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Phạm Hồng Thái | 1,20 | ||||||
Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Phạm Hồng Thái | 1,26 | ||||||||
29 | Ngọc Thanh (từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Quý Đôn) | Từ đường Nguyễn Công Trứ | Đến đường Lê Quý Đôn | 1,20 | ||||||
30 | Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Duẩn) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Lê Duẩn | 1,28 | ||||||
31 | Nguyễn Đức Định (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Kiền Sơn) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Kiền Sơn | 1,20 | ||||||
32 | Nguyễn Danh Thường (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Dĩnh Chi) | Từ đường Lê Đức Toản | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 1,27 | ||||||
33 | Nguyễn Hoành Xước (từ đường Hoàng Minh Giám đến đường Hoàng Minh Giám) | Từ đường Hoàng Minh Giám | Đến đường Hoàng Minh Giám | 1,20 | ||||||
34 | Nguyễn Khắc Cần (từ đường Nguyễn Hoành Xước đến đường Đào Cử) | Từ đường Nguyễn Hoành Xước | Đến đường Đào Cử | 1,20 | ||||||
35 | Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du) | Từ đường Đào Cử | Đến đường Phạm Du | 1,26 | ||||||
36 | Nguyễn Quý Tân (từ Nguyễn Trinh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Nguyễn Trinh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,20 | ||||||
37 | Nguyễn Thị Giang (từ đường Lạc Trung đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Lạc Trung | Đến đường Trần Quang Sơn | 1,20 | ||||||
38 | Nguyễn Tích (từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến KDC Bảo Sơn | 1,20 | ||||||
39 | Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) | Từ giao đường Mê Linh | Đến giao đường Hai Bà Trưng | 1,28 | ||||||
40 | Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận phường Liên Bảo | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 1,26 | ||||||
41 | Nguyễn Thiệu Tri (từ đường Lê Thanh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Lê Thanh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,20 | ||||||
42 | Nguyễn Tri Phương (từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Đạo Sùng Nhạc) | Từ đường Đoàn Thị Điểm | Đến đường Đạo Sùng Nhạc | 1,20 | ||||||
43 | Nguyễn Trinh (từ đường Chu Vân An đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Chu Văn An | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,20 | ||||||
44 | Nguyễn Tư Phúc (từ đường Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy) | Từ đường Phùng Quang Phong | Đến đường Ngô Gia Tự - giáp KDC Trại Thủy | 1,20 | ||||||
45 | Nguyễn Tuân | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | |||||||
46 | Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ trường tiểu học Liên Minh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,20 | ||||||
47 | Nguyễn Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 1,27 | ||||||
48 | Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Lê Ngọc Chinh | 1,20 | ||||||
49 | Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Ngô Gia Tự | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,20 | ||||||
50 | Phạm Văn Trác (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Đĩnh Chi) | Từ đường Lê Đức Toản | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 1,20 | ||||||
51 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
52 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 1,26 | ||||||
53 | Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | |||||||
54 | Phùng Bá Kỳ (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | Từ đường Nguyễn Văn Linh | Đến đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
55 | Phùng Quang Phong (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Trần Quang Sơn | 1,20 | ||||||
56 | Quan Tử (từ đường Đặng Dung đến đường Lê Đĩnh Chi) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 1,20 | ||||||
57 | Tô Vĩnh Diện (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
58 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
59 | Trần Duy Hưng (từ đường Lê Đĩnh Chi đến đường Lê Thanh Nghị) | Từ đường Lê Đĩnh Chi | Đến đường Lê Thanh Nghị | 1,20 | ||||||
60 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
61 | Trần Phú | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | 1,20 | ||||||||
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
62 | Trần Quang Sơn (từ đường Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Ngô Gia Tự | 1,20 | ||||||
63 | Triệu Tuyên Phù (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du) | Từ đường Đào Cử | Đến đường Phạm Du | 1,20 | ||||||
64 | Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến đường Hà Văn Chúc) | Từ đường Bà Triệu | Đến đường Hà Văn Chúc | 1,20 | ||||||
65 | Vũ Duy Cương (từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Tô Vĩnh Diện | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
66 | Xuân Thủy (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | Từ đường Lê Đĩnh Chi | Đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo | 1,20 | ||||||
67 | Yết Kiêu | Đầu đường | Cuối đường | 1,20 | ||||||
68 | Trục chính làng Bầu | Lê Thanh Nghị | Ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
Ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành | khu nhà ở Diệp Linh | 1,20 | ||||||||
69 | Đường ven hồ | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Trãi | 1,20 | ||||||
70 | Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trục chính Làng Bầu (ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành) | Nguyễn Tất Thành | Trục chính làng Bầu | 1,20 | ||||||
71 | Đào Sùng Nhạc | 1,26 | ||||||||
72 | Phùng Thị Toại | 1,20 | ||||||||
73 | Tôn Đức Thắng | 1,30 | ||||||||
74 | Đường vành đai 2 | 1,20 | ||||||||
75 | Đất quy hoạch thuộc công ty TNHH Đầu tư TM Vĩnh Phúc (đường 13,5m) | 1,35 | ||||||||
76 | Khu đất ở thuộc khu nhà ở xã hội - Công ty Phúc Sơn | 1,27 | ||||||||
77 | Đất ở khu Z195 | 1,20 | ||||||||
78 | Một phần khu đất ở Công ty Bảo Quân tại phường Liên Bảo | 1,20 | ||||||||
79 | Khu đất tại khu hạ tầng khu dân cư tự xây Bảo Sơn | 1,20 | ||||||||
80 | Trục chính làng Bầu | Từ khu nhà ở Diệp Linh | Đến hết KHC 16 | 1,20 | ||||||
81 | Bùi Quang Vận | Từ Nguyễn Văn Linh | Đến đường Mê Linh | 1,20 | ||||||
VI | PHƯỜNG NGÔ QUYỀN | |||||||||
1 | Chiền | Kim Ngọc | Ngô Quyền | 1,27 | ||||||
2 | Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | Thuộc địa phận phường Ngô Quyền | 1,20 | |||||||
3 | Đội Cấn: Từ giao Trần Quốc Tuấn đến giao Nguyễn Viết Xuân | Từ giao đường Trần Quốc Tuấn | Đến giao đường Nguyễn Viết Xuân | 1,27 | ||||||
4 | Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc) | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,20 | ||||||
5 | Hùng Vương | Từ đài phun nước thành phố Vĩnh Yên | Đến hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,20 | ||||||
6 | Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến hết đất đài Truyền hình Vĩnh Phúc | 1,20 | ||||||
7 | Lê Xoay: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết Xuân | Ngô Quyền | Phố Chiền | 1,20 | ||||||
Phố Chiền | hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,26 | ||||||||
8 | Lý Bôn. Từ giao đường Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Tô Hiệu | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Tô Hiệu | Đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
9 | Lý Tự Trọng: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Trần Quốc Toản | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Trần Quốc Toản | Đến giao đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||||
10 | Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên | Từ bưu điện tỉnh | Đến giao đường Chiền | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Chiền | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,27 | ||||||||
11 | Nguyễn An Ninh (từ đường Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến đường Lý Bôn) | Thuộc địa phận phường Ngô Quyền | 1,20 | |||||||
12 | Nguyễn Thái Học: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết Xuân | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lê Xoay | 1,27 | ||||||
Từ đường Lê Xoay qua giao đường Đội Cấn | Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 1,27 | ||||||||
13 | Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Kim Ngọc | 1,20 | ||||||
14 | Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến cầu Vượt | Kim Ngọc | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,28 | ||||||
15 | Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Đầm Vạc | 1,20 | ||||||
16 | Trần Bình Trọng: Từ giao đường Ngô Quyền đến giao đường Lê Xoay | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lê Xoay | 1,20 | ||||||
17 | Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến giao đường Ngô Quyền | 1,28 | ||||||
Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lý Tự Trọng | 1,20 | ||||||||
18 | Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến giao đường Ngô Quyền | 1,20 | ||||||
Ngô Quyền | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 1,28 | ||||||||
19 | Võ Thị Sáu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Kim Ngọc | 1,20 | ||||||
20 | Đường Đầm Vạc | Giao đường Lê Hữu Trác | UBND phường Đống Đa | 1,27 | ||||||
VII | PHƯỜNG TÍCH SƠN | |||||||||
1 | Điện Biên Phủ | Từ giao đường Hùng Vương | Đến ngã ba rẽ vào đường Lam Sơn | 1,20 | ||||||
2 | Đường dạo ven hồ cống tỉnh 1 | Hà Huy Tập | Huyền Quang | 1,20 | ||||||
3 | Đường dạo ven hồ cống tỉnh 2 | Ao cá Bác Hồ | Huyền Quang | 1,20 | ||||||
4 | Hà Huy Tập | Lê Lợi | Ao cá Bác Hồ | 1,20 | ||||||
Ao cá Bác Hồ | Huyền Quang | 1,20 | ||||||||
5 | Hồ Xuân Hương | Từ tiếp giáp phường Ngô Quyền | Đến giao đường Tô Ngọc Vân | 1,20 | ||||||
Từ giao đường Tô Ngọc Vân | Đến giao đường Điện Biên Phủ | 1,20 | ||||||||
6 | Hùng Vương | Từ tiếp giáp phường Ngô Quyền | Đến Cầu Oai | 1,20 | ||||||
7 | Huyền Quang | Từ đường Phạm Văn Đồng | Đến đường Lê Văn Lương | 1,20 | ||||||
Phạm Văn Đồng | Cầu Khâu | 1,20 | ||||||||
Cầu Khâu | đường song song đường sắt | 1,20 | ||||||||
8 | Lam Sơn | Từ giao đường Hùng Vương | Đến hết cổng T50 | 1,20 | ||||||
Từ hết cổng T50 | Đến Cầu Trắng | 1,20 | ||||||||
9 | Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương | Từ giao đường Phạm Văn Đồng | Đến giao đường Hùng Vương | 1,20 | ||||||
10 | Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Huyền Quang) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Huyền Quang | 1,20 | ||||||
11 | Lưu Quý An | Từ đường Tô Ngọc Vân | Điện Biên Phủ kéo dài | 1,20 | ||||||
12 | Nguyễn Tất Thành | Từ tiếp giáp xã Định Trung | Đường Hùng Vương | 1,20 | ||||||
13 | Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn) | Từ đường Lam Sơn | Đến đường Lam Sơn | 1,20 | ||||||
14 | Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành | Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,20 | ||||||
15 | Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Lê Văn Lương) | Từ đường Phạm Văn Đồng | Đến đường Lê Văn Lương | 1,20 | ||||||
16 | Tô Ngọc Vân (từ đường Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ) | Từ đường Hồ Xuân Hương | Đến đường Điện Biên Phủ | 1,20 | ||||||
17 | Đường nối Nguyễn Tất Thành qua Cáy Dọc đến Cổng làng Vĩnh Linh | Nguyễn Tất Thành | Cổng làng Vĩnh Linh | 1,20 | ||||||
18 | Đường nối từ đường Lam Sơn đến cổng khách sạn sông Hồng thủ đô | Lam Sơn | Cổng khách sạn sông Hồng thủ đô | 1,20 | ||||||
19 | Khu đất dịch vụ phường Tích Sơn | |||||||||
- | Đường mặt cắt 13,5 m | 1,20 | ||||||||
- | Đường mặt cắt 19,5m | 1,20 | ||||||||
20 | Khu đất đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 | 1,20 | ||||||||
21 | Khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại TDP Gạch | 1,20 | ||||||||
22 | Khu dân cư tự xây khu Đồng Áng Gà | 1,20 | ||||||||
23 | Khu đất trụ sở UBND phường Tích Sơn cũ | 1,20 | ||||||||
VIII | XÃ ĐỊNH TRUNG | |||||||||
1 | Chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B) | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến cây xăng Sông Thao | 1,28 | ||||||
Từ cây xăng Sông Thao | Đến đường Trần Phú | 1,28 | ||||||||
2 | Đặng Dung | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 1,20 | |||||||
3 | Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận xã Định Trung | 1,20 | |||||||
4 | Hoàng Công Phái (từ đường Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204) | Từ đường Chùa Hà | Đến đường cổng Lữ đoàn 204 | 1,26 | ||||||
5 | Hoàng Diệu (từ đường Nguyễn Tuân đến đường Nguyễn Tuân) | Từ đường Nguyễn Tuân | Đến đường Nguyễn Tuân | 1,20 | ||||||
6 | Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận xã Định Trung | 1,20 | |||||||
7 | Lê Đức Toản | Từ đầu đường | Đến cuối đường | 1,20 | ||||||
8 | Lý Thái Tổ | Thuộc địa phận xã Định Trung | 1,20 | |||||||
9 | Mai Hắc Đế | Ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) | Đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền) | 1,26 | ||||||
Đoạn qua xóm Châm | Đến giáp địa giới xã Thanh Vân | 1,20 | ||||||||
10 | Nguyễn Duy Thì (từ đường Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên) | Từ đường Chùa Hà gần cây xăng | Đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên | 1,26 | ||||||
11 | Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). | Từ tiếp giáp địa phận Phường Liên Bảo | Đến hết địa phận xã Định Trung | 1,28 | ||||||
12 | Nguyễn Tuân | Thuộc địa phận xã Định Trung | 1,20 | |||||||
13 | Nguyễn Viết Tú (từ đường Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Chùa Hà | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,27 | ||||||
14 | Trần Phú | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | 1,27 | ||||||
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | 1,27 | ||||||||
15 | Đường nối Nguyễn Duy Thì và Mai Hắc Đế đi qua khu dân cư tự xây xóm Chám | 1,20 | ||||||||
16 | Đường từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Văn hóa Dẫu | Giao đường Phạm Văn Đồng | Hết đất nhà văn hóa Dầu | 1,20 | ||||||
17 | Đường Song song với đường sắt thuộc địa phận xã Định Trung | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến hết địa phận xã Định Trung | 1,20 | ||||||
18 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên | Thuộc địa phận xã Định Trung | 1,20 | |||||||
19 | Nguyễn Danh Thường | 1,27 | ||||||||
20 | Từ Mai Hắc Đế (đầu xóm chám) đến giao đường Nguyễn Duy Thì | 1,20 | ||||||||
21 | Từ Mai Hắc Đế (Đến Đậu) đến giao đường Nguyễn Duy Thì | 1,20 | ||||||||
22 | Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đấu giá đất xã Định Trung | 1,20 | ||||||||
23 | Đất ở thuộc khu dân cư đồi Chiêu Đãi | 1,20 | ||||||||
24 | Đất ở thuộc Bộ CHQS tỉnh | 1,20 | ||||||||
25 | Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Nưa | 1,20 | ||||||||
26 | Đường nối từ đầu khu đô thị Park hill Thành Công (giao với đường Trần Phú) đi qua bệnh viện Tâm thần tới giáp địa giới xã Thanh Vân | 1,20 | ||||||||
IX | XÃ THANH TRÙ | |||||||||
1 | Đinh Tiên Hoàng | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến hết địa phận xã Thanh Trù | 1,20 | ||||||
2 | Kim Ngọc | Chân cầu Đầm Vạc | QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||
3 | Lý Nam Đế | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến tiếp giáp Quốc lộ 2A | 1,30 | ||||||
4 | Nguyễn Lương Bằng | Từ tiếp giáp địa phận xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên | Hết địa phận xã Thanh Trù | 1,20 | ||||||
5 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 1,20 | ||||||||
6 | Đường nối Nguyễn Lương Bằng và QL 2A qua Cầu Mùi Mới | 1,20 | ||||||||
7 | Đường nối trường THCS đến Kim Ngọc | Từ trường THCS | Giao trục chính thôn Đông | 1,20 | ||||||
Giao trục chính thôn Đông | Đến đường trục chính thôn Rừng | 1,20 | ||||||||
Từ đường trục chính thôn Rừng | Đến đường Kim Ngọc | 1,20 | ||||||||
8 | Đường trục chính thôn Vinh Quang | Từ cổng làng văn hóa | Đấu nối đường Kim Ngọc | 1,20 | ||||||
Từ cổng làng văn hóa | Đến đền Bà | 1,20 | ||||||||
9 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy | |||||||||
- | Đường 21m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
10 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán | |||||||||
- | Đường 16,5m | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
11 | Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo | |||||||||
- | Tiếp giáp Nguyễn Lương Bằng | 1,20 | ||||||||
- | Đường 13,5m | 1,20 | ||||||||
12 | Đường QH 11,5 m thuộc khu đồng Đông Y | 1,20 | ||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố, khu dân cư | Đoạn đường | Hệ số điều chính giá Đất ở, Đất TMDV, Đất SXKD | |
Từ | Đến | Vị trí 1,2,3,4 | ||
I | THỊ TRẤN HƯƠNG CANH | |||
1 | Quốc lộ 2A (BOT) | Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 1,28 | |
2 | Quốc lộ 2A cũ | Đoạn QL2A cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 1,26 | |
3 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | Thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 1,26 | |
4 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||
- | Đoạn từ QL2A rẽ đến đường sắt thị trấn Hương Canh | 1,28 | ||
- | Đoạn từ đường sắt thị trấn Hương Canh đi xã Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh | 1,28 | ||
- | Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh | 1,28 | ||
5 | Đoạn đường Hương Canh - Tân Phong (Từ QL 2A cũ cổng chợ Cánh đến đường BOT QL 2); | 1,28 | ||
6 | Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi. | 1,27 | ||
7 | Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với khu giãn dân đồng rau xanh (cổng cầu) | 1,20 | ||
8 | Đường từ QL2A cũ (Chi cục thuế) đến Đình Hương Canh | 1,20 | ||
9 | Đường từ QL2A (cũ) đi vào Huyện đội BX đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh | 1,20 | ||
10 | Đường từ QL 2A (cũ) đi vào Ga Hương Canh | 1,20 | ||
11 | Đường từ QL 2A cũ vào hết tập thể cấp III Bình Xuyên | 1,20 | ||
12 | Đường từ QL2A cũ vào hết nhà Lâm Hùng | 1,20 | ||
13 | Đoạn từ QL 2A cũ vào đến giáp khu Trung tâm thương mại Hương Canh | 1,26 | ||
14 | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh | |||
- | Mặt đường 22,5 m | 1,26 | ||
- | Đường 19,5 m | 1,26 | ||
- | Đường 13 m có mặt tiền đối diện khu công cộng | 1,26 | ||
- | Đường 13m còn lại | 1,26 | ||
15 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 19,5 m (đoạn từ Cổng Cầu đến hết trường Cấp 2 Hương Canh) | 1,20 | ||
16 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,0 m (đoạn từ nhà bà Sâm Vùng đến Cổng Cầu) | 1,20 | ||
17 | Khu Đồng Cang - Cầu Cà | |||
- | Đường 22,5 m | 1,26 | ||
- | Đường 13,5 m | 1,26 | ||
- | Đường 10,5 m | 1,26 | ||
- | Đường 7,0 m | 1,26 | ||
18 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hùng Sơn đến Cổng Cầu) | 1,20 | ||
19 | Khu dân cư giáp ranh từ đường 22,5 m đến đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hải Tám đến ông Xuân Nguyên) | 1,20 | ||
20 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà bà Quyết Loan đến nhà ông Hùng Bích) | 1,20 | ||
21 | Khu dân cư tự xây Cửa Đồng | |||
- | Các ô tiếp giáp vài đường Quốc lộ 2A (BOT) | 1,28 | ||
- | Đường 16,5 m | 1,28 | ||
22 | Khu đất thuộc Trung tâm thương mại | 1,27 | ||
II | THỊ TRẤN GIA KHÁNH | |||
1 | Tỉnh lộ 302 | |||
- | Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế | 1,26 | ||
- | Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến ngã 3 rẽ vào Nông trường | 1,26 | ||
- | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế (Gia Du) | 1,26 | ||
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Quế (Gia Du) đến đường rẽ vào Trạm xã Gia Khánh | 1,26 | ||
- | Đoạn từ đường rẽ Trạm xã đến ngã tư Cổ Độ | 1,26 | ||
- | Đoạn từ ngã tư Cổ Độ đến hết cống quay Sơn Bỉ | 1,26 | ||
- | Đoạn từ hết công Quay Sơn Bỉ đến đoạn nối đường 310 hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 1,26 | ||
2 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) | |||
- | Đoạn thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh đến giáp xã Thiện Kế | 1,26 | ||
- | Đoạn từ cây xăng Thanh Tùng đến Cầu sắt | 1,26 | ||
3 | Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 1,20 | ||
4 | Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 1,20 | ||
5 | Đường từ ngã 3 cửa hàng dịch vụ đi Minh Quang hết địa phận TT Gia Khánh | 1,20 | ||
6 | Đường từ ngã 3 công chợ (nhà Bình Huỳnh) đi Vĩnh Yên đến gốc của xôm Quang Hà (hết nhà anh Giới) | 1,20 | ||
7 | Phân đường còn lại từ gốc của (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (câu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh | 1,20 | ||
8 | Đường từ công quay Sơn Bỉ đến trạm bơm ngã tư (đường đi ra cầu Đồng Oanh) | 1,20 | ||
9 | Đường Quang Hà Nông trường Tam Đảo - Thiện Kế | 1,20 | ||
10 | Đường Trung tâm thị trấn đến trạm bơm thôn Tam Quang | 1,20 | ||
11 | Đường từ Trai lợn Nông trường Tam Bảo đi Cơ sở giáo dục Thanh Hà đi cầu Công Nông Binh | 1,20 | ||
12 | Đường Trại Mới đến Cầu Bòn | 1,27 | ||
13 | Đoạn từ đường công quay Sơn Bỉ giao với 310 hết thị trấn Gia Khánh đến ngã ba đi Công ty BNG Vĩnh Phúc | 1,20 | ||
14 | Khu Đồng Đồ Bản, Cầu Máng, thị trấn Gia Khánh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 1,20 | ||
15 | Khu tái Định cư số 1 đường 310 | 1,20 | ||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường 310 | 1,20 | ||
- | Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 | 1,20 | ||
16 | Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) | 1,20 | ||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường 310 | 1,20 | ||
- | Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 | 1,20 | ||
17 | Khu quy hoạch Rộc trạm xá, TDP Cổ Độ (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 1,20 | ||
18 | Khu quy hoạch Chợ cũ, TDP Tân Hà | 1,20 | ||
19 | Khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 1,20 | ||
20 | Khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường TL 302) | 1,20 | ||
21 | Khu giãn dân TDP Trại Mới | 1,20 | ||
III | THỊ TRẤN THANH LÃNG | |||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | |||
- | Đoạn từ ngã tư Phú Xuân đi cầu Đinh Xá | 1,28 | ||
- | Đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc | 1,28 | ||
2 | Đường Hương Canh - Tân Phong | 1,28 | ||
3 | Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp Lễ (đường trục A) | 1,28 | ||
4 | Đường dọc theo kênh Liễn Sơn | 1,26 | ||
5 | Đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân (đường trục A) | 1,27 | ||
6 | Đường từ ngã 4 chợ Láng đến hết cầu Yên Thần (qua nhà Ông Tuấn) | 1,26 | ||
7 | Đường từ hết Đình Hợp Lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu) | 1,20 | ||
8 | Từ hết đất nhà ông Tuấn Hường đến ngã tư chợ Láng - trục chính TDP Minh Lượng | 1,20 | ||
9 | Đường khu Vườn Quả Xuân Lãng | 1,20 | ||
10 | Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến nhà ông Quýnh (Chu) | 1,20 | ||
11 | Từ Đinh Xuân Lãng đến nhà ông Quyền (Dụ) | 1,20 | ||
12 | Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn) | 1,20 | ||
13 | Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường | 1,20 | ||
14 | Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo | 1,20 | ||
15 | Khu đất đấu giá trạm y tế cũ | 1,20 | ||
16 | Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên | 1,20 | ||
17 | Khu Cánh đồng Thực phẩm (không bao gồm các ô tiếp giáp đường 303 đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc) | 1,20 | ||
18 | Khu đất dịch vụ, đất cho thuê thuộc cụm công nghiệp - Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng- Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||
18.1 | Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||
- | Đối với các ô 2 mặt tiền | 1,43 | ||
- | Đối với các ô 1 mặt tiền | 1,43 | ||
16.2 | Các thửa đất không tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||
- | Đối với các ô 2 mặt tiền | 1,43 | ||
- | Đối với các ô 1 mặt tiền | 1,43 | ||
19 | Các ô còn lại của khu đất đấu giá Ao Trâu | 1,20 | ||
20 | Các khu vực còn lại của khu đấu giá Đè Gạch | 1,20 | ||
IV | XÃ HƯƠNG SƠN | |||
1 | Tỉnh lộ 302 đất thuộc địa phận xã Hương Sơn | 1,26 | ||
2 | Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương Sơn | 1,26 | ||
3 | Từ TL 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương Sơn (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
4 | Đường 302 qua khu tái định cư Chùa Tiếng đến KCN Khai Quang | 1,20 | ||
5 | Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
6 | Từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị -đến đường Quang Hà -Vĩnh Yên (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
7 | Từ ngã tư Đồng Oanh đến hết nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh Núi Đinh; Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
8 | Đường Tôn Đức Thắng (từ cầu Quảng Khai hết địa phận xã Hương Sơn) | 1,26 | ||
9 | Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng | |||
- | Các thửa đất tiếp giáp mặt Đường Tôn Đức Thắng: | 1,26 | ||
- | Các thửa đất còn lại (không tiếp giáp đường có tên) | 1,26 | ||
10 | Các ô còn lại của khu đất quy hoạch kho KT 887 | 1,20 | ||
V | XÃ THIỆN KẾ | |||
1 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) | |||
- | Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế đến giáp xã Bá Hiến | 1,26 | ||
- | Các thửa đất khu TĐC đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) | 1,26 | ||
2 | Đường từ vòng xuyến Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành đến ngã ba thôn Hương Đà điểm nối 310 | 1,20 | ||
3 | Đường Thiện kế đi Trung Mỹ | 1,26 | ||
4 | Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo Thiện Kế | 1,20 | ||
5 | Đường từ Nguyễn Tất Thành đi UBND xã Thiện Kế đến ngã tư thôn Thiện Kế hết nhà Hùng Ngọc | 1,20 | ||
6 | Đường từ Nhà ông Lưu thôn Quảng Thiện - đến nhà ông Bản thôn Ngũ Hồ | 1,20 | ||
7 | Đường 302B thuộc xã Thiện Kế | 1,20 | ||
8 | Đường Tôn Đức Thắng thuộc xã Thiện Kế | 1,20 | ||
9 | Đường nối Tôn Đức Thắng đi thôn Gò Dẫn | 1,20 | ||
10 | Khu tái định cư Gò Cao + Khu dịch vụ Gò Cao Quảng Thiện, (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||
11 | Khu dân cư giáp ranh đường vành đai khu TĐC Gò Cao Thiện Kế | 1,20 | ||
12 | Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế | |||
- | Các ô: A1; A25 | 1,26 | ||
- | Từ ô A2 đến ô A24 | 1,26 | ||
- | Từ ô B1 đến ô B22; từ ô C1 đến ô C18 | 1,26 | ||
13 | Khu đất giãn dân tại khu TĐC phục vụ GPMB KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) | 1,26 | ||
14 | Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Bá Thiện II (Giai đoạn 1) (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) | 1,26 | ||
VI | XÃ SƠN LÔI | |||
1 | Đoạn đường từ cổng UBND xã đến đường gom đi ra đường 36 | 1,20 | ||
2 | Đoạn đường từ nhà ông Nho đến giáp nhà anh Tiến thương Binh thôn Bá Cầu | 1,20 | ||
3 | Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn Lôi giáp Bá Hiến | 1,20 | ||
4 | Đoạn từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão Ngọc Bảo Ái Văn | 1,20 | ||
5 | Đoạn từ ngã ba An Lão - Ngọc Bảo đến giáp đường sắt thôn An Lão | 1,20 | ||
6 | Đường Hương Canh Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới | 1,20 | ||
7 | Đoạn từ NVH cũ thôn Bá Cầu nối ra đường 36m | 1,20 | ||
8 | Đoạn đường từ ngã 3 An Lão - Ngọc Bảo - Ái Văn nhà ông Học thôn Ái Văn | 1,20 | ||
9 | Khu TĐC đường xuyên Á | 1,20 | ||
10 | Đường 36m (đoạn qua địa phận xã Sơn Lôi) | 1,26 | ||
11 | Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi | |||
11.1 | Khu đất đấu giá | |||
- | Đường 24 m (nhìn ra đường 36m) | 1,26 | ||
- | Đường 13,5 m | 1,26 | ||
11.2 | Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b | |||
- | Đường > 7,5m | 1,26 | ||
- | Đường ≤ 7,5m | 1,26 | ||
11.3 | Khu vực còn lại trong Đầm Mốt (giãn dân) | 1,20 | ||
12 | Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm - Rộc Mang. | |||
- | Đường 43m | 1,26 | ||
- | Đường 24m (nhìn ra đường 36 m) | 1,26 | ||
- | Đường < 24m | 1,26 | ||
VII | XÃ ĐẠO ĐỨC | |||
1 | Quốc lộ 2A (BOT) | 1,26 | ||
2 | QL 2A (cũ) Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến Cây xăng Hồng Quân (địa phận xã Đạo Đức) | 1,27 | ||
3 | Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 1,27 | ||
4 | Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 1,26 | ||
5 | Đường từ QL2A đi vào thôn Đai Phúc đi vào trụ sở HTX | 1,20 | ||
6 | Đường từ QL2A đi vào hết Đất Bệnh viện Đường Sông | 1,20 | ||
7 | Đường từ điểm giáp BV Đường Sông qua cổng UBND xã đến Dốc Vọng thôn Mộ Đạo | 1,20 | ||
8 | Đường từ Dốc Vông thôn Mộ Đạo Phú Xuân (hết địa phận xã Đạo Đức) | 1,20 | ||
9 | Đường từ QL2A đi xôm Kiền Sơn đi Sơn Lôi | 1,20 | ||
10 | Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||
11 | Khu Quy hoạch Đồng Bến Đò (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||
12 | Các ô còn lại khu Quy hoạch Đồng Địch (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||
13 | Sân vận động Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,20 | ||
VIII | XÃ QUẤT LƯU | |||
1 | Quoc lô 2A (BOT) | 1,26 | ||
2 | Đoạn đường QL2A cũ thuộc địa phận xã Quất Lưu | 1,26 | ||
3 | Tỉnh lộ 303 | 1,26 | ||
4 | Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (thuộc xã Quất Lưu) | 1,26 | ||
5 | Đường từ QL2A đi thôn Chũng dài 250 m | 1,20 | ||
6 | Đường từ QL2A đi thôn Vải dài 250 m | 1,20 | ||
7 | Tỉnh lộ 302 đi thôn Giữa dài 250 m | 1,20 | ||
8 | Tỉnh lộ 302 đi vào công ty nông sản Thực Phẩm và bao bì Vĩnh Phúc | 1,20 | ||
9 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Nguyên Đà | 1,20 | ||
10 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Mị Thuý | 1,20 | ||
11 | Đường từ QL2A (cũ) BOT đi vào công C.TCPVLXB Tam Đảo | 1,20 | ||
12 | Đường từ QL2A cũ đi vào khu B UBNB huyện | 1,20 | ||
13 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Núi (từ nhà ông Văn Hồng đến nhà bà Chung) | 1,20 | ||
14 | Đường từ đường tránh Vĩnh Yên đến ngã ba nhà ông Phương Bình (thôn trại) | 1,20 | ||
15 | Đường từ Nhà ông Hải Nhàn đến UBNB xã | 1,20 | ||
16 | Khu đất giãn dân Trường tiểu học cũ thôn Chũng | 1,20 | ||
17 | Khu đất giãn dân Bãi trên | 1,20 | ||
18 | Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 | 1,20 | ||
19 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ khu đồi Phổ | 1,20 | ||
IX | XÃ TAM HỢP | |||
1 | Tỉnh lộ 302 (Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội đến giáp xã Hương Sơn) | 1,26 | ||
2 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||
- | Đoạn từ tiếp giáp TT Hương Canh đến nhà ông Long Vĩnh, ngã ba chợ Nội | 1,27 | ||
- | Đoạn từ nhà ông Lê Nghị đến hết đất trạm Y tế xã Tam Hợp | 1,27 | ||
- | Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Tam Hợp đến cầu hàm Rồng | 1,27 | ||
- | Đoạn từ câu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 1,27 | ||
3 | Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà ô. Thân Xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế | 1,20 | ||
4 | Đường từ trạm Y tế xã đi đến công tây thôn Nội Phật | 1,20 | ||
5 | Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp TL 302 | 1,20 | ||
6 | Tỉnh lộ 302 đến giáp đất nhà ông Dũng (Loan) | 1,20 | ||
7 | Đường từ nhà ông Dũng (Loan) đi đến khu B Sư đoàn 304 | 1,20 | ||
8 | Đường TL 302B đến nhà ông Trí đường TL 302 | 1,20 | ||
9 | Đường từ ngã 3 Cầu Hồ điểm tiếp giáp TL 302 qua Trường THCS Tam Hợp đến nhà ông Trí (thôn Đồi Chùa) | 1,20 | ||
10 | Đường từ cổng Xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương | 1,20 | ||
11 | Từ tỉnh lộ 302 (ông bà Thế Nghiệp) đi ông Thĩnh Huyện Ngoại Trạch 2 | 1,20 | ||
12 | Từ tỉnh lộ 302B (ông Cường) đi nhà văn hóa Hàm Rồng (giáp trạm biến áp) | 1,20 | ||
13 | Khu giãn dân đồng Lá Bêu (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
14 | Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long | 1,20 | ||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 1,20 | ||
- | Các thửa đất còn lại không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 1,20 | ||
15 | Khu đất Gò Ngành (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
16 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Đồng Mạ - Hoóc Áng (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường 302) | 1,20 | ||
17 | Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
X | XÃ TÂN PHONG | |||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | |||
- | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong | 1,26 | ||
- | Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,26 | ||
2 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong | 1,26 | ||
3 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến giáp đoàn 235 | 1,20 | ||
4 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức | 1,20 | ||
5 | Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường) | |||
- | Đoạn từ nhà ông Tuấn (Nguyệt) đến nhà ông Thanh (Anh) | 1,20 | ||
- | Đoạn từ nhà ông Hương Sơn đến nhà ông Thành (Toan) | 1,20 | ||
6 | Đường Hương Canh -Tân Phong | 1,27 | ||
7 | Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản | |||
- | Đoạn từ nhà ông Khang (Lư) đến nhà ông Quý (Bào) | 1,20 | ||
- | Đoạn từ nhà ông Lan (Thuận) đến nhà bà Bình (Hợi) | 1,20 | ||
8 | Đường từ Trường tiểu học Tân Phong đến đầu làng thôn Tân An | 1,20 | ||
9 | Đường từ nhà ông Hoàn (Luyện) thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường Thư | 1,20 | ||
10 | Đường Tân An đi Trường Thư | 1,20 | ||
11 | Trục đường chính từ nhà ông Hùng cần đến nhà ông Thoả thôn Tân An | 1,20 | ||
12 | Đường trục chính từ nhà ông Lý đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư | 1,20 | ||
13 | Đường từ nhà ông Tĩnh (Yên) đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản | 1,20 | ||
14 | Đường Tân Phong đi Thanh Lãng | 1,20 | ||
15 | Các thửa đất của Khu TĐC Tân Phong (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
XI | XÃ PHÚ XUÂN | |||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | 1,26 | ||
2 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng giáp tỉnh lộ 303 đến UBND xã Phú Xuân | 1,26 | ||
3 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức | 1,26 | ||
4 | Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ | 1,26 | ||
5 | Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân | 1,26 | ||
6 | Tuyến đường từ cầu Ngòi (Lý Hải) đi Can Bi | 1,20 | ||
7 | Đường từ đầu làng Can Bi đến thôn Kim Thái | 1,20 | ||
8 | Đường từ TL 303 giáp thôn Nam Nhân, xã Tân Phong đến cây đa thôn Lý Nhân | 1,20 | ||
9 | Trục đường chính từ đầu thôn Can Bi 1 đến nhà văn hóa cũ thôn Can Bi 4 | 1,20 | ||
10 | Thửa đất thuộc khu vực Kho Lương Thực (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
11 | Khu đất giãn dân Trũng È (không bao gồm các ô tiếp giáp đường đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân) | 1,20 | ||
12 | Các ô còn lại khu Ao Đình (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,20 | ||
XII | XÃ BÁ HIẾN | |||
1 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||
- | Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến đường Nguyễn Tất Thành | 1,26 | ||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến. | 1,26 | ||
- | Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến | 1,26 | ||
2 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải Đạo Tú) | 1,26 | ||
3 | Đoạn đường 36 m khu công nghiệp | 1,26 | ||
4 | Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen | 1,26 | ||
5 | Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,26 | ||
6 | Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất | 1,26 | ||
7 | Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp | 1,20 | ||
8 | Đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất Trạm xá | 1,20 | ||
9 | Đoạn đường từ Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung | 1,20 | ||
10 | Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ | 1,20 | ||
11 | Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò | 1,20 | ||
12 | Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo | 1,20 | ||
13 | Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ | 1,20 | ||
14 | Đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận xã Bá Hiến | 1,26 | ||
15 | Khu vực TĐC Trại Cúp | 1,26 | ||
16 | Khu vực TĐC Gò Bổng | 1,27 | ||
17 | Khu đất giãn dân, đấu giá, TĐC thôn Tân Ngọc Thống Nhất Bắc Kế | 1,20 | ||
18 | Khu đất dịch vụ Đê Hến | |||
- | Thíra đất tiếp giáp đường > 13,5m | 1,26 | ||
- | Thửa đất tiếp giáp đường ≤ 13,5m | 1,26 | ||
19 | Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến | 1,20 | ||
20 | Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến | 1,20 | ||
21 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Vinh Tiến | 1,20 | ||
22 | Khu tái định cư, giãn dân Trại Lợn My Kỳ | 1,20 | ||
XIII | XÃ TRUNG MỸ | |||
1 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||
- | Đoạn từ giáp xã Bá Hiến đến hết Bảng tin | 1,26 | ||
- | Đoạn từ giáp bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh | 1,26 | ||
2 | Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu | 1,26 | ||
3 | Đường từ đập Trung Mầu đến hết Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ | 1,20 | ||
4 | Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau | 1,20 | ||
5 | Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò | 1,20 | ||
6 | Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn | 1,20 | ||
7 | Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng | 1,20 | ||
8 | Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đến (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
- | Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng | 1,20 | ||
- | Đoạn từ khu Hố Rồng đến hết thôn Vĩnh Đồng | 1,20 | ||
9 | Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,20 | ||
10 | Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê | 1,20 | ||
11 | Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng | 1,20 | ||
12 | Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 | 1,20 | ||
13 | Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng | 1,20 | ||
14 | Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu | 1,20 | ||
15 | Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí | 1,20 | ||
16 | Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) | 1,20 | ||
17 | Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò | 1,20 | ||
- | Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 | 1,20 | ||
- | Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 | 1,20 | ||
- | Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 | 1,20 | ||
- | DV3-01 đến DV3-06 (GD3) DV3-07 đến DV3-28 (GD3) | 1,20 | ||
- | DV1-01 đến DV1-12 | 1,20 | ||
- | DV2-01 đến DV2-18 | 1,20 | ||
- | ĐG5-01 đến ĐG5-14 | 1,20 | ||
- | ĐG4-01 đến ĐG4-18 | 1,20 | ||
- | ĐG7-01 đến ĐG7-09 | 1,20 | ||
- | ĐG5-01 đến ĐG5-28 | 1,20 | ||
- | ĐG6-01 đến ĐG6-08 | 1,20 | ||
18 | Khu TĐC Gia Khau | 1,20 | ||
- | TĐC1-01 đến TĐC-08 | 1,20 | ||
- | TĐC-09 đến TĐC 12 | 1,20 | ||