Quyết định 36/2021/QĐ-UBND Vĩnh Phúc bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 45/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 36/2021/QĐ-UBND

Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:36/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:30/06/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH PHÚC

_______

Số: 36/2021/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năn 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ văn bản số số 19/TB-HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh về việc Kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về một số nội dung UBND tỉnh xin ý kiến;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 156/TTr-STC ngày 29 tháng 4 năm 2021 và Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật số 71/BC-STP ngày 19/4/2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
2. Hệ số điều chỉnh giá đất:

TT

Tên đường phố

Hệ số điều chỉnh giá đất ở, đất TMDV, Đất SXKD

Vị trí 1, 2, 3, 4

 

THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

 

X

PHƯỜNG NGỌC THANH

 

22

Khu Tái định cư, Dịch vụ, Đấu giá Ngọc Thanh

 

-

Đường quy hoạch ≤ 13,5m

1,00

23

Dự án Nhật Hằng

1,15

24

Dự án Lữ đoàn 113

1,15

25

Dự án Vinaconex

1,15

26

Dự án Lão Thành cách mạng

1,10

27

Dự án Sân Golf

1,15

28

Dự án Thanh Xuân

1,10

29

Dự án Flamingo ( Khu A)

1,15

30

Dự án Flamingo ( Khu B)

1,15

31

Khu đấu giá Đại Lải

1,15

32

Khu đấu giá Miếu Gỗ

1,10

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2021 đến ngày 31/12/2021. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Tài nguyên Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:

Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;

Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

TT Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;

Đoàn ĐBQH tỉnh; ĐBHĐND tỉnh;

Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

UBMT Tổ quốc và các đoàn thể;

CPVP UBND tỉnh;

Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH tỉnh;

Sở Tư pháp; Cổng TTĐT tỉnh; TTCB tỉnh;

Như Điều 2;

CVNCTH;

- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Khước

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ và Quyết định 19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ

Quyết định 10/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ và Quyết định 19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi