Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND Hà Nội Bảng giá căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 42/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 42/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Sỹ Thanh |
Ngày ban hành: | 11/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 42/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn thành phố Hà Nội
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2920/TTr-STC ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết theo Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm).
Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá nêu trên (kèm hồ sơ thiết kế bản vẽ chi tiết, dự toán, quyết toán,…) làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan để xây dựng bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, trình UBND Thành phố ban hành theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2024. Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội hết liệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên công trình | Giá 01 m² nhà |
I | Nhà chung cư |
|
1 | Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm | 9.363.000 |
2 | Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm | 10.945.000 |
3 | Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm | 12.348.000 |
4 | Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm | 13.802.000 |
5 | Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm | 15.244.000 |
6 | Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm | 16.675.000 |
7 | 5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm | 12.093.000 |
8 | 5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm | 12.934.000 |
9 | 5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm | 13.800.000 |
10 | 5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm | 14.814.000 |
11 | 5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm | 15.897.000 |
12 | 5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm | 17.030.000 |
13 | 7 < số tầng ≤ 10, không có tầng hầm | 12.440.000 |
14 | 7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm | 13.018.000 |
15 | 7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm | 13.661.000 |
16 | 7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm | 14.459.000 |
17 | 7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm | 15.323.000 |
18 | 7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm | 16.265.000 |
19 | 10 < số tầng ≤ 15, không có tầng hầm | 13.023.000 |
20 | 10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm | 13.395.000 |
21 | 10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm | 13.838.000 |
22 | 10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm | 14.412.000 |
23 | 10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm | 15.073.000 |
24 | 10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm | 15.808.000 |
25 | 15 < số tầng ≤ 20, không có tầng hầm | 14.549.000 |
26 | 15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm | 14.760.000 |
27 | 15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm | 15.039.000 |
28 | 15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm | 15.436.000 |
29 | 15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm | 15.915.000 |
30 | 15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm | 16.468.000 |
31 | 20 < số tầng ≤ 24, không có tầng hầm | 16.168.000 |
32 | 20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm | 16.292.000 |
33 | 20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm | 16.479.000 |
34 | 20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm | 16.774.000 |
35 | 20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm | 17.149.000 |
36 | 20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm | 17.596.000 |
37 | 24 < số tầng ≤ 30, không có tầng hầm | 16.977.000 |
38 | 24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm | 17.048.000 |
39 | 24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm | 17.177.000 |
40 | 24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm | 17.398.000 |
41 | 24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm | 17.688.000 |
42 | 24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm | 18.044.000 |
43 | 30 < số tầng ≤ 35, không có tầng hầm | 18.545.000 |
44 | 30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm | 18.594.000 |
45 | 30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm | 18.697.000 |
46 | 30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm | 18.883.000 |
47 | 30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm | 19.138.000 |
48 | 30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm | 19.453.000 |
49 | 35 < số tầng ≤ 40, không có tầng hầm | 19.921.000 |
50 | 35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm | 19.950.000 |
51 | 35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm | 20.029.000 |
52 | 35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm | 20.190.000 |
53 | 35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm | 20.413.000 |
54 | 35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm | 20.696.000 |
55 | 40 < số tầng ≤ 45, không có tầng hầm | 21.293.000 |
56 | 40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm | 21.315.000 |
57 | 40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm | 21.385.000 |
58 | 40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm | 21.531.000 |
59 | 40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm | 21.738.000 |
60 | 40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm | 22.002.000 |
61 | 45 < số tầng ≤ 50, không có tầng hầm | 22.666.000 |
62 | 45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm | 22.677.000 |
63 | 45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng hầm | 22.736.000 |
64 | 45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng hầm | 22.865.000 |
65 | 45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm | 23.055.000 |
66 | 45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm | 23.300.000 |
II | Nhà ở riêng lẻ |
|
1 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn | 1.851.000 |
2 | Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ | 4.878.000 |
3 | Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm | 7.473.000 |
4 | Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm | 9.226.000 |
5 | Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm | 9.379.000 |
6 | Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm | 10.095.000 |
7 | Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
|
| - Diện tích xây dựng dưới 50m² | 8.146.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m² | 7.586.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m² | 6.971.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m² | 6.811.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m² | 6.614.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên | 6.317.000 |
8 | Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm |
|
| - Diện tích xây dựng dưới 50m² | 8.996.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m² | 8.222.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m² | 8.038.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m² | 7.908.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m² | 7.746.000 |
| - Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên | 7.502.000 |
Ghi chú:
- Đối với nhà chung cư: Giá 01m² nhà (sàn căn hộ) làm cơ sở tính lệ phí trước bạ nêu trên đã áp dụng Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà (là 0,736).
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 70% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của của nhà kiểu biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
Phụ lục số 02. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH ĐA NĂNG, TRỤ SỞ, VĂN PHÒNG LÀM VIỆC, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên công trình | Giá 01 m² nhà |
I | Công trình đa năng không có chức năng ở |
|
1 | Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm | 7.133.000 |
2 | Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm | 8.252.000 |
3 | Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm | 9.253.000 |
4 | Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm | 10.299.000 |
5 | Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm | 11.340.000 |
6 | Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm | 12.376.000 |
7 | 5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm | 9.209.000 |
8 | 5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm | 9.786.000 |
9 | 5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm | 10.390.000 |
10 | 5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm | 11.109.000 |
11 | 5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm | 11.882.000 |
12 | 5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm | 12.697.000 |
13 | 7 < số tầng ≤ 10, không có tầng hầm | 9.476.000 |
14 | 7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm | 9.870.000 |
15 | 7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm | 10.314.000 |
16 | 7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm | 10.872.000 |
17 | 7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm | 11.495.000 |
18 | 7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm | 12.171.000 |
19 | 10 < số tầng ≤ 15, không có tầng hầm | 9.898.000 |
20 | 10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm | 10.148.000 |
21 | 10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm | 10.454.000 |
22 | 10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm | 10.855.000 |
23 | 10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm | 11.324.000 |
24 | 10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm | 11.848.000 |
25 | 15 < số tầng ≤ 20, không có tầng hầm | 11.057.000 |
26 | 15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm | 11.192.000 |
27 | 15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm | 11.380.000 |
28 | 15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm | 11.655.000 |
29 | 15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm | 11.992.000 |
30 | 15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm | 12.384.000 |
31 | 20 < số tầng ≤ 24, không có tầng hầm | 12.304.000 |
32 | 20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm | 12.377.000 |
33 | 20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm | 12.497.000 |
34 | 20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm | 12.699.000 |
35 | 20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm | 12.961.000 |
36 | 20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm | 13.277.000 |
37 | 24 < số tầng ≤ 30, không có tầng hầm | 12.917.000 |
38 | 24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm | 12.955.000 |
39 | 24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm | 13.036.000 |
40 | 24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm | 13.184.000 |
41 | 24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm | 13.386.000 |
42 | 24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm | 13.635.000 |
43 | 30 < số tầng ≤ 35, không có tầng hầm | 14.120.000 |
44 | 30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm | 14.143.000 |
45 | 30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm | 14.204.000 |
46 | 30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm | 14.329.000 |
47 | 30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm | 14.504.000 |
48 | 30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm | 14.726.000 |
49 | 35 < số tầng ≤ 40, không có tầng hầm | 15.160.000 |
50 | 35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm | 15.169.000 |
51 | 35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm | 15.215.000 |
52 | 35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm | 15.320.000 |
53 | 35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm | 15.473.000 |
54 | 35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm | 15.671.000 |
55 | 40 < số tầng ≤ 45, không có tầng hầm | 16.208.000 |
56 | 40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm | 16.214.000 |
57 | 40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm | 16.255.000 |
58 | 40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm | 16.351.000 |
59 | 40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm | 16.495.000 |
60 | 40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm | 16.680.000 |
61 | 45 < số tầng ≤ 50, không có tầng hầm | 17.246.000 |
62 | 45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm | 17.248.000 |
63 | 45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng hầm | 17.285.000 |
64 | 45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng hầm | 17.375.000 |
65 | 45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm | 17.510.000 |
66 | 45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm | 17.686.000 |
II | Công trình trụ sở, văn phòng làm việc; công trình trung tâm thương mại |
|
1 | Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm | 8.309.000 |
2 | Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm | 9.216.000 |
3 | Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm | 10.062.000 |
4 | Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm | 10.992.000 |
5 | Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm | 11.940.000 |
6 | Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm | 12.902.000 |
7 | 5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm | 9.170.000 |
8 | 5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm | 9.742.000 |
9 | 5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm | 10.342.000 |
10 | 5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm | 11.055.000 |
11 | 5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm | 11.824.000 |
12 | 5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm | 12.634.000 |
13 | 7 < Số tầng ≤ 15, không có tầng hầm | 10.765.000 |
14 | 7 < Số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm | 11.036.000 |
15 | 7 < Số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm | 11.377.000 |
16 | 7 < Số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm | 11.848.000 |
17 | 7 < Số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm | 12.395.000 |
18 | 7 < Số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm | 13.005.000 |
Ghi chú:
- Đối với công trình đa năng có chức năng ở: Giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng “Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà” (là 0,736), cụ thể như sau:
Giá 01 m2 nhà | = | Giá 01 m2 nhà đa năng không có chức năng ở |
0,736 |
- Đối với công trình trụ sở, văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của công trình trụ sở, văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.
Phụ lục số 03. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ SẢN XUẤT, NHÀ KHO CHUYÊN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên công trình | Giá 01 m² nhà |
A | Nhà sản xuất |
|
I | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
|
1 | Tường gạch thu hồi mái ngói | 1.804.000 |
2 | Tường gạch thu hồi mái tôn | 1.804.000 |
3 | Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | 2.091.000 |
4 | Tường gạch, mái bằng | 2.431.000 |
5 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2.882.000 |
6 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 3.102.000 |
7 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2.629.000 |
II | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục |
|
1 | Cột kèo bê tông, tường gạch; mái tôn | 4.863.000 |
2 | Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4.577.000 |
3 | Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | 4.269.000 |
4 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4.235.000 |
5 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 4.158.000 |
6 | Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 3.961.000 |
III | Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cần trục 5 tấn |
|
1 | Cột bê tông, kèo thép, mái tôn | 5.181.000 |
2 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 5.489.000 |
3 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4.895.000 |
4 | Cột bê tông, kèo thép, tương gạch, mái tôn | 5.809.000 |
5 | Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn | 4.730.000 |
6 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 5.094.000 |
IV | Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
1 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 7.921.000 |
2 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 8.240.000 |
V | Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao 7,5m, không có có cầu trục |
|
1 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4.671.000 |
B | Kho chuyên dụng |
|
I | Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn) |
|
1 | Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | 3.102.000 |
2 | Kho lương thực xây cuốn gạch đá | 1.870.000 |
3 | Kho hóa chất xây gạch, mái bằng | 2.882.000 |
4 | Kho hóa chất xây gạch, mái ngói | 1.672.000 |
II | Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
|
1 | Kho lương thực sức chứa 500 tấn | 2.912.000 |
2 | Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn | 3.129.000 |
3 | Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn | 3.847.000 |
4 | Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn | 2.454.000 |
III | Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa |
|
1 | 100 tấn | 7.943.000 |
2 | 300 tấn | 10.099.000 |
Phụ lục số 04. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, NHÀ BÁN MÁI, NHÀ SÀN
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên công trình | Giá 01 m² nhà |
I | Nhà tạm |
|
1 | Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu | 2.239.000 |
2 | Tường xây gạch 110, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu |
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | 1.781.000 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | 1.461.000 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | 1.418.000 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | 1.087.000 |
3 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | 489.000 |
II | Nhà bán mái |
|
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | 1.391.000 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
a | Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | 1.308.000 |
b | Mái giấy dầu | 1.119.000 |
III | Nhà sàn |
|
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột ≥ 30 cm | 1.726.000 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm | 1.471.000 |
3 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột ≥ 30 cm | 1.351.000 |
4 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm | 1.231.000 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | 742.000 |
Ghi chú: Giá nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.
Phụ lục số 05. BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Thời gian đã sử dụng | Biệt thự (%) | Công trình cấp I (%) | Công trình cấp II (%) | Công trình cấp III (%) | Công trình cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm | 95 | 90 | 90 | 80 | 80 |
- Từ 5 đến 10 năm | 85 | 80 | 80 | 65 | 65 |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70 | 60 | 55 | 35 | 35 |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 50 | 40 | 35 | 25 | 25 |
- Trên 50 năm | 30 | 25 | 25 | 20 | 20 |
Ghi chú:
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Quy định về loại, cấp công trình: Quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng.