Quyết định 3777/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Phường 1, Quận 8

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3777/QĐ-UBND

Quyết định 3777/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Phường 1, Quận 8
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3777/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:03/09/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 


Số: 3777/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 8

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 7961/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6664/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 8 năm 2008,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 1, quận 8 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Năm 2005

Năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

48,65

100,00

48,65

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

0,09

0,18

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

100,00

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

48,56

99,82

48,65

100,00

2.1

Đất ở

27,40

56,43

27,00

55,50

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

27,40

100,00

27,00

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

10,26

21,13

10,94

22,49

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,15

1,46

0,14

1,28

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,50

4,87

0,50

4,57

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,36

13,26

0,87

7,95

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1,36

100,00

0,87

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8,25

80,41

9,43

86,20

2.2.4.1

Đất giao thông

7,76

94,06

8,49

90,03

2.2.4.2

Đất thủy lợi

0,01

0,12

0,01

0,11

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

0,07

0,85

0,10

1,06

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

 

 

0,02

0,21

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,41

4,97

0,77

8,17

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 

 

0,04

0,42

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,20

0,41

0,16

0,33

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt n­ước chuyên dùng

10,70

22,03

10,55

21,69

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

0,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

1.4

Đất làm muối

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

0,01

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,01

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

3.4

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,00

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,70

4.1

Đất chuyên dùng

0,55

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,55

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

0,15

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

0,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

1.4

Đất làm muối

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

9,08

2.1

Đất ở

7,90

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

7,90

2.2

Đất chuyên dùng

1,14

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,49

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

0,64

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,04

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

2.3

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) của phường 1, quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 lập ngày 28 tháng 7 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 lập ngày 24 tháng 10 năm 2007.

Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

48,65

48,65

48,65

48,65

48,65

48,65

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

0,09

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

48,56

48,65

48,65

48,65

48,65

48,65

2.1

Đất ở

27,40

27,49

27,97

27,74

27,59

27,00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất ở tại đô thị

27,40

27,49

27,97

27,74

27,59

27,00

2.2

Đất chuyên dùng

10,26

10,30

9,97

10,20

10,35

10,94

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,14

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,36

1,36

1,36

0,90

0,90

0,87

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1,36

1,36

1,36

0,90

0,90

0,87

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8,25

8,29

7,96

8,65

8,80

9,43

2.2.4.1

Đất giao thông

7,76

7,76

7,44

7,64

7,79

8,49

2.2.4.2

Đất thủy lợi

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

 

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

0,07

0,07

0,09

0,10

0,10

0,10

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

0,02

0,02

0,02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,41

0,41

0,38

0,84

0,84

0,77

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

0,20

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

10,70

10,70

10,55

10,55

10,55

10,55

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

0,09

0,09

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

0,09

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

0,01

 

0

 

 

0,01

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,01

 

 

 

 

0,01

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,70

 

0,52

0,18

 

0,00

4.1

Đất chuyên dùng

0,55

 

0,37

0,18

 

0,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,55

 

0,37

0,18

 

0,00

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

0,15

 

0,15

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

0,09

0,09

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

0,09

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

9,08

0,04

3,42

3,21

0,15

2,26

2.1

Đất ở

7,90

 

3,03

2,57

0,15

2,15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

7,90

 

3,03

2,57

0,15

2,15

2.2

Đất chuyên dùng

1,14

 

0,39

0,64

 

0,11

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,01

 

 

 

 

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,49

 

 

0,46

 

0,03

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

0,64

 

0,39

0,18

 

0,07

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,04

0,04

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 8 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 1, quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi