Quyết định 35/2018/QĐ-UBND Hà Tĩnh bãi bỏ, bổ sung Danh mục đơn giá bồi thường nhà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 35/2018/QĐ-UBND

Quyết định 35/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc bãi bỏ và bổ sung một số Danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:03/10/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 35/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 35/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

Số: 35/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 10 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BÃI BỎ VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, TÀU THUYỀN, MÁY MÓC THIẾT BỊ, NÔNG CỤ, NGƯ CỤ, CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2017/QĐ-UBND NGÀY 20/01/2017 CỦA UBND TỈNH HÀ TĨNH

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2167/SXD-KT&VLXD ngày 26/9/2018; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 407/BC-STP ngày 24/9/2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bãi bỏ, bổ sung, một số danh mục đơn giá của Phụ lục 02 bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:

1. Bãi bỏ các danh mục đơn giá bồi thường 2.1, 2.3, 2.4 tại mục 2 phần III phụ lục 02, bao gồm:

 

TT

Chủng loại, quy cách

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

2.1

- Lưới chồng (tay dài 10m)

Tay

2.000.000

2.3

- Lưới tư (chiết tư) dài 400m-500m

Vàng

5.000.000

2.4

- Lưới hai (chiết hai) dài 400m-500m

Vàng

3.000.000

 

2. Bổ sung danh mục đơn giá bồi thường đối với các loại ngư lưới cụ vào Phụ lục 02 của Bộ đơn giá như biểu sau:

 

TT

Chủng loại, quy cách

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

PHẦN A: NGƯ LƯỚI CỤ

I

NHÓM LƯỚI RÊ (Phân loại theo kích thước mắt lưới 2a)

 

 

1

2a = 10 đến < 15mm="" (lưới="" a1);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" đục,="" cá="" chai,="" cá="" thèn,="" cá="">

1.1

Chiều cao từ 7 đến <>

md

16.800

1.2

Chiều cao từ 4 đến <>

md

14.300

1.3

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

11.900

2

2a = 15 đến < 25mm="" (lưới="" a2);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" đánh="" bắt="" cá="" trích,="" cá="">

2.1

Chiều cao từ 16 đến <>

md

23.700

2.2

Chiều cao từ 13 đến <>

md

21.000

2.3

Chiều cao từ 10 đến <>

md

18.400

2.4

Chiều cao từ 7 đến <>

md

15.600

2.5

Chiều cao từ 4 đến <>

md

13.100

2.6

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

10.300

3

2a = 25 đến < 35mm="" (lưới="" a3);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" đánh="" bắt="" cá="" bạc="" má,="" cá="">

3.1

Chiều cao từ 10 đến <>

md

15.200

3.2

Chiều cao từ 7 đến <>

md

13.300

3.3

Chiều cao từ 4 đến <>

md

11.300

3.4

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

10.300

4

2a = 35 đến < 45mm="" (lưới="" a4);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" đánh="" bắt="" cá="" ngứa,="" cá="" bạc="">

4.1

Chiều cao từ 10 đến <>

md

13.900

4.2

Chiều cao từ 7 đến <>

md

12.200

4.3

Chiều cao từ 4 đến <>

md

11.100

4.4

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

10.000

5

2a = 45 đến < 55mm="" (lưới="" a5);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" chai,="" cá="">

5.1

Chiều cao từ 10 đến <>

md

13.200

5.2

Chiều cao từ 7 đến <>

md

11.500

5.3

Chiều cao từ 4 đến <>

md

10.700

5.4

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

9.800

6

2a = 55 đến < 95mm="" (lưới="" a6="" -a9);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" ngứa,="" cá="" bạc="" má,="" cá="">

6.1

Chiều cao từ 10 đến <>

md

12.700

6.2

Chiều cao từ 7 đến <>

md

11.100

6.3

Chiều cao từ 4 đến <>

md

10.300

6.4

Chiều cao từ 1,5 đến <>

md

9.600

7

2a = 95 đến < 125mm="" (lưới="" a10="" -="" a12);="" đối="" tượng="" đánh="" bắt:="" cá="" đánh="" bắt="" cá="" đuối,="" cá="">

7.1

Chiều cao từ 16 đến <>

md

16.600

7.2

Chiều cao từ 13 đến <>

md

14.800

7.3

Chiều cao từ 10 đến <>

md

12.600

7.4

Chiều cao từ 7 đến <>

md

12.100

 

Đối với loại lưới khai thác ghẹ có cùng nhóm kích thước mắt lưới và độ cao thì nhân hệ số k =0,7

 

Đối với loại lưới khai thác mực (rê ba lớp) có cùng nhóm kích thước mắt lưới và độ cao thì nhân hệ số k =1,6

II

NHÓM LƯỚI GIÃ KÉO CÁ

1

Đối với nhóm tàu công suất từ 30 CV đến < 60="">

35.000.000

1.1

Vàng lưới

Vàng

8.000.000

1.2

Ván lưới

Bộ

8.000.000

1.3

Dây kéo bằng cáp hoặc bã (mỗi bộ dây lưới kéo gồm 2 dây. Chiều dài mỗi dây dài 200m - 250m.

Bộ

12.000.000

1.4

Tời thu lưới (nếu có)

Chiếc

7.000.000

2

Đối với nhóm tàu công suất từ 60 CV đến < 90="">

45.000.000

2.1

Vàng lưới

Vàng

12.000.000

2.2

Ván lưới

Bộ

10.000.000

2.3

Dây kéo bằng cáp hoặc bã (mỗi bộ dây lưới kéo gồm 2 dây. Chiều dài mỗi dây dài 200m - 300m.

Bộ

13.000.000

2.4

Tời thu lưới (nếu có)

Chiếc

10.000.000

III

Mành rút ánh sáng:

1

Miệng lưới x chiều cao x chiều dài (45m đến 55m) x (25m đến 35m) x (8m đến 15m)

Vàng

50.000.000

2

Miệng lưới x chiều cao x chiều dài (30m đến 45m) x (15m đến 25m) x (8m đến 15m)

Vàng

35.000.000

3

Miệng lưới x chiều cao x chiều dài (dưới 30m) x (dưới 15m) x (dưới 10m)

Vàng

20.000.000

IV

Chụp mực

 

 

1

Đối với tàu có công suất (NE) 60CV < 90="">

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

Lưới (đơn giá cho 01 vàng lưới)

Vàng

40.000.000

 

Chì + Vòng khuyên

Bộ

20.000.000

 

Dây rút toàn bộ

Bộ

10.000.000

 

Sào (4 cái)

Bộ

20.000.000

 

Tời thu lưới

Chiếc

20.000.000

 

Bộ bóng (gồm dây điện, tăng phô, bóng điện)

Bộ

2.000.000

2

Đối với tàu có công suất (NE) 30CV < 60="">

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

Lưới (đơn giá cho 01 vàng lưới)

Vàng

25.000.000

 

Chì + Vòng khuyên

Bộ

15.000.000

 

Dây rút toàn bộ

Bộ

8.000.000

 

Sào (4 cái)

Bộ

10.000.000

 

Tời thu lưới

Chiếc

12.000.000

 

Bộ bóng (gồm dây điện, tăng phô, bóng điện)

Bộ

2.000.000

3

Đối với tàu có công suất (NE) < 30="">

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

Lưới (đơn giá cho 01 vàng lưới)

Vàng

15.000.000

 

Chì + Vòng khuyên

Bộ

8.000.000

 

Dây rút toàn bộ

Bộ

3.000.000

 

Sào (4 cái)

Bộ

4.000.000

 

Bộ bóng (gồm dây điện, tăng phô, bóng điện)

Bộ

2.000.000

 

Riêng đối với chụp cá, đơn giá lưới được điều chỉnh hệ số k=1,5

 

 

V

Đặm ruốc: Đối tượng đánh bắt con ruốc/tép moi: Gồm lõi bằng cáp đường kính (d = 20 mm đến 25 mm), xung quanh bọc dây bã và lưới xăm 10 có gắn chì. Chiều dài 15m - 25m.

Chiếc

4.000.000

VI

Câu tay bao gồm: Ống, cần, dây, lưỡi, ròng rọc, mồi giã câu mực.

Bộ

50.000

VII

Lưới trủ đánh (lưới xăm 10) khai thác thủ công ven bờ. Chiều cao lườn 2m-3m. Dài 20m. (Giã ruốc kéo thủ công).

Vàng

2.000.000

VIII

Đáy (Vó biển) được làm từ sợi dù có mắt lưới khoảng 1cm, gồm có lưới, triêng và dây kéo, diện tích mặt đáy 180m2 đến 200m2, dây khéo 140m loại 16mm, sào 4 cột, tời (Chưa bao gồm máy nổ và máy phát điện).

Bộ

15.000.000

IX

Cào thủ công khai thác nhuyển thể (nghêu) gần bờ gồm: khung sắt, lưới đựng sản phẩm.

Cái

1.000.000

X

Lờ dây (bóng bát quái - Trung Quốc).

Chiếc

270.000

XI

Cần câu bằng máy (mua sẵn)

Bộ

1.000.000

PHẦN B: TRANG THIẾT BỊ KHAI THÁC

1

Bộ đèn soi Mực gồm: 1 doa bóng có phản quang, có kính che bóng và nước, có 5 - 7 cái bóng bao gồm đui, dây điện, có cần đở, có công tắc.

Bộ

1.300.000

2

Lồng nuôi mực:

 

 

2.1

Lồng nuôi Mực làm bằng Nhựa

Cái

300.000

2.2

Lồng nuôi Mực làm bằng Tre

Cái

500.000

3

Vợt thu cá, mực, ruốc gồm lưới và vòm làm bằng tre.

Cái

120.000

4

Cờ đánh dấu ngư cụ hoạt động trên biển gồm: cây tre hoặc gỗ, gắn phao hoặc xốp.

Cái

20.000

5

Các loại hộp số (D9, D10...)

Cái

1.600.000

6

Săm lội

Cái

300.000

7

Băng chì lặn (1kg).

Kg

65.000

8

Neo lưới làm bằng sắt + dây:

 

 

8.1

Loại 5-7kg:

Bộ

330.000

8.2

Loại 8-15kg:

Bộ

410.000

8.3

Loại 16-30kg:

Bộ

550.000

Ghi chú: Các loại thiết bị phổ biến trên thị trường như máy Colle, máy bộ đàm, la bàn, đèn măng sông, bình ắc quy các loại, bộ sạc ắcquy, đèn chớp, đèn lắn, kính lặn, áo lặn.., Hội đồng bồi thường căn cứ vào giá thị trường tại thời điểm để áp dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/10/2018.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó VP/UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn - VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, XD1;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi