- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất (2020-2024)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 25/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/07/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 25/2022/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 25/2022/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 09/6/2022; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 123/HĐND-KTNS ngày 01/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung giá đất ở của các đường, các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung vào Khoản 03 Phần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
03 |
Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Độc Lập |
12.000 |
|
|
|
b) Bổ sung vào điểm 3.6 Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
3.6 |
Đường Lý Nam Đế |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên đến đường Độc Lập |
9.000 |
|
|
|
c) Bổ sung vào điểm 3.9 Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
3.9 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường quy hoạch số 02 rộng 16m của Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) đến đường Độc Lập |
9.000 |
|
|
|
d) Bổ sung Khoản 125 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
125 |
Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh |
|
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng 20m |
16.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
13.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) |
12.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân |
14.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
12.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
12.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
14.000 |
|
|
|
đ) Bổ sung Khoản 126 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
126 |
Khu đất số 5, 6 |
|
|
|
|
|
- |
Các đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Trần Hào |
7.000 |
|
|
|
e) Bổ sung điểm 3.24 vào Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
3.24 |
Khu đất số 4 |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m): Đoạn từ đường N7B (đường quy hoạch rộng 16m) đến đường Lý Nam Đế |
7.000 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 16m (đường N7B): Đoạn từ đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) đến đường Lê Duẩn |
7.000 |
|
|
|
2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ của các đường, các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung khoản 03 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
03 |
Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Độc Lập |
6.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 110 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
110 |
Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh |
|
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng 20m |
8.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
6.500 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) |
6.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân |
7.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
6.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
6.000 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
7.000 |
|
|
|
c) Bổ sung Khoản 111 vào Phần Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
111 |
Khu đất số 5, 6 |
|
|
|
|
|
- |
Các đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường ý Nam Đế đến đường Trần Hào |
3.500 |
|
|
|
3. Bổ sung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của các đường, các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Khoản 03 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
03 |
Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Độc Lập |
4.800 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 110 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
110 |
Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh |
|
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng 20m |
6.400 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
5.200 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) |
4.800 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân |
5.600 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
4.800 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
4.800 |
|
|
|
|
- |
Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) |
5.600 |
|
|
|
c) Bổ sung Khoản 111 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
|
111 |
Khu đất số 5, 6 |
|
|
|
|
|
- |
Các đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Trần Hào |
2.800 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!