Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Sơn La bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 19/2023/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/06/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2023/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 19/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 19/2023/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 19/2023/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

______
Số: 19/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Sơn La, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TT-STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:

1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết Biểu số 1.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 1.2 kèm theo Phụ lục số 01).

2. Bỏ tuyến đường “Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng” quy định tại điểm 1 mục VI Phần B, Bảng 5.1- Thành phố Sơn La thuộc Bảng 05 đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 2.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02.2 kèm theo Phụ lục số 01).

4. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7- Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 3 kèm theo Phụ lục số 01).

5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.2 kèm theo Phụ lục số 01).

6. Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1 Biểu số 01 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo Phụ lục số 02); Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục 03 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo Phụ lục số 02).

7. Điều chỉnh tên tuyến đường tại Mục I Phần B, Biểu số 01.2 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La; Mục 42 Phần A, Biểu số 01.3 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 01.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

I

Phường Chiềng An

 

 

 

 

 

1

Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

5.500

3.000

2.000

1.500

1.000

II

Phường Quyết Tâm

1

Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10-11,5 m

4.500

3.000

 

 

 

III

Phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

1

Từ Km 291+160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291+935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh

4.700

2.800

2.000

1.400

1.000

2

Từ Km 292+410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 + 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Từ Km 295+860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

4

Từ Km 297+860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298+800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

IV

Phường Chiềng Cơi

 

 

 

 

 

1

Từ Km 298+800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

2

Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng

14.500

10.000

 

 

 

V

Phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

1

Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh

 

9.000

5.400

 

 

2

Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Cóong Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh

 

7.400

4.500

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

I

Xã Hua La

 

 

 

 

 

1

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

2

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên)

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

4

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

5

Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297+860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

II

Xã Chiềng Cọ

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn)

 

 

 

 

 

-

Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn

2.000

1.200

800

600

400

2

Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn)

 

 

 

 

 

-

Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉ hè)

2.800

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 1.2- ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

VI

Trung tâm các xã

 

1

Từ đường Quốc Lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên)

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 2.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá

9.470

5.680

4.260

2.840

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

1.1

Đường Hùng Vương (Từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90+200 Quốc lộ 4G đến Cầu treo cũ)

6.000

 

 

 

 

1.2

Đường Lê Thái Tông

2.800

 

 

 

 

1.3

Phố Phạm Văn Đồng

2.400

 

 

 

 

1.4

Phố Lý Nam Đế

2.400

 

 

 

 

1.5

Đường Nguyễn Huệ

2.400

 

 

 

 

1.6

Phố An Dương Vương

2.400

 

 

 

 

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai

 

 

 

 

 

2.1

Đường Hùng Vương (đoạn từ Cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m)

7.000

 

 

 

 

2.2

Đường Võ Nguyên Giáp

7.000

 

 

 

 

3

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ

250

200

150

130

100

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Cai

 

 

 

 

 

1.1

Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi

270

230

160

120

80

1.2

Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan

260

220

160

120

80

1.3

Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã

250

200

150

100

80

1.4

Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi

230

180

130

80

60

1.5

Các bản khác còn lại

120

90

80

70

60

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 2.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

I

Các trục đường chính

16

Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)

Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

13

Xã Mường Hung

 

-

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương

-

Đường Nà Hạ - Mường Hung

Đường Tỉnh lộ 115 (T115)

-

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)

4.700

2.800

2.000

1.400

940

2

Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

3

Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860)

4.500

2.700

2.000

1.350

900

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 4.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

A1

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

1.750

985

650

400

300

-

Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu)

4.500

2.500

1.850

1.050

800

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m)

5.500

3.300

2.500

1.650

1.100

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)

4.800

2.880

2.174

1.440

960

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)

3.400

1.700

1.223

810

540

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)

3.200

1.680

1.185

780

520

-

Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu)

5.300

3.180

2.390

1.590

1.060

A2

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)

2.500

1.500

1.000

750

450

-

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)

2.100

1.580

1.050

700

420

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

VII

Các tuyến đường tại các xã

 

 

 

 

 

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

3.600

1.150

700

450

300

-

Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)

2.200

850

630

400

250

-

Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);

600

360

270

180

120

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36

500

300

230

150

100

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới

400

240

180

120

80

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 4.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng

4

Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

BIỂU SỐ 01- ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

-

Đường quy hoạch 16,5 m

Đường Lê Thái Tông

-

Đường quy hoạch 11,5 m

Phố Phạm Văn Đồng

-

Phố Lý Nam Đế

-

Đường Nguyễn Huệ

-

Phố An Dương Vương

BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh)

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông mã, huyện Sông Mã

 

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

Đường Võ Nguyên Giáp

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

 

ĐIỀU CHỈNH TÊN TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Đường Văn Tiến Dũng

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng))

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

42

Các đường nhánh

 

-

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 19/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 19/2023/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

Hành chính, Khoa học-Công nghệ

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×