Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND Sơn La điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 33/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 33/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 33/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 33/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2020; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 273/BC-STP ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 huyện Sông Mã ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số 5.9 huyện Mộc Châu ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số 5.1 thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.1 thành phố Sơn La (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.7 huyện Mai Sơn (chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
| ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | 2.800 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.400 |
|
|
|
|
2 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3) đến hết đất nhà ông Pản | 250 | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na | 250 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất đơn vị C2 đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (Bản Khương Tiên) | 400 | 250 | 150 | 80 |
|
- | Từ cầu tràn bản Mo đến hết đất bản Huổi Mo (Khu Tái định cư) | 180 | 140 | 80 | 70 |
|
- | Từ hết đất nhà ông Anh Ngát đến nghĩa địa bản Huổi Nhương | 380 | 250 | 100 | 70 |
|
- | Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp | 250 | 150 | 80 | 70 |
|
- | Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản Tiên Sơn) | 250 | 160 | 80 | 70 |
|
4 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
- | Từ Quốc lộ 12 đến hết đất thao trường xã Yên Hưng | 120 | 100 | 80 |
|
|
5 | Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba đến hết đất bản Lấu | 200 | 160 | 120 | 100 | 80 |
- | Từ đất bản Phèn giáp đất bản Lấu đến hết đất bản Sàng | 180 | 140 | 100 | 80 | 60 |
Biểu số 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
| ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
| Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 500 |
2 | Thị trấn nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) | 6.000 | 4.500 | 2.160 | 1.140 | 1.000 |
2.2 | Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.500 | 1.125 | 780 | 360 | 240 |
- | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 940 | 560 | 420 | 280 | 190 |
Biểu số 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
I | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Khu quy hoạch công viên 26-10 |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 17 m trở lên | 13.200 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9 m | 9.900 |
|
|
|
|
2 | Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân cư OC - 01 và OC - 04 |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 38 m | 17.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9 m | 12.000 | 7.500 |
|
|
|
3 | Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 30 m | 5.400 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 3.360 |
|
|
|
|
4 | Đoạn từ ngã 3 Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở) | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
5 | Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố Sơn La | 1.500 | 700 | 400 | 220 | 190 |
Biểu số 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
37 | Đường Lê Quý Đôn |
|
- | Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Hường | Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường |
- | Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố | Đoạn từ nhà Phiến Phường đến hết địa phận thành phố |
43.12 | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề |
|
- | Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). | Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VII | Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
1 | Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) | Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
Biểu số 05: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
III | Đường nhánh |
|
8 | Đường Hoa Ban | Đường Hoa Ban |
- | Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến hết địa phận thị trấn Hát Lót | Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) |