Quyết định 1858/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc giữ lại các cơ sở nhà, đất để tiếp tục sử dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1858/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1858/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/08/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1858/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giữ lại các cơ sở nhà, đất để tiếp tục sử dụng
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 9730/BTC-QLCS ngày 25/7/2011 của Bộ Tài chính về việc phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do Bộ Tài chính quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giữ lại 34 cơ sở nhà, đất tương ứng với 8.343 m2 nhà, 16.265 m2 đất để tiếp tục bố trí cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tổng cục Thuế sử dụng làm trụ sở làm việc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (chi tiết phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổng cục Thuế có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan, đơn vị đang quản lý, sử dụng các cơ sở nhà, đất rà soát, kiểm tra và phối hợp với các cơ quan chức năng của địa phương hoàn thiện hồ sơ pháp lý về nhà, đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP
CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỔNG CỤC THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIỮ LẠI TIẾP TỤC SỬ DỤNG
(Kèm theo quyết định số 1858/QĐ-BTC ngày 04/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số cơ sở nhà, đất |
Địa chỉ nhà, đất |
GIỮ LẠI TIẾP TỤC SỬ DỤNG |
Ghi chú |
|
Nhà (m2) |
Đất (m2) |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng |
34 |
|
8.343 |
16.265 |
|
1 |
Văn phòng Cục |
1 |
|
2.783 |
2.745 |
|
+ |
Trụ sở Cục Thuế tỉnh |
1 |
20 Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng |
2.783 |
2.745 |
Trụ sở làm việc |
2 |
Chi cục Thuế huyện Kế Sách |
7 |
|
747 |
864 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Ấp 10, đường 3/2-thị trấn Kế Sách- Kế Sách |
500 |
864 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế thị trấn Kế Sách |
1 |
Ấp An Ninh 1-thị trấn Kế Sách- Kế Sách |
37 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Nhơn Mỹ |
1 |
Ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ-Kế Sách |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Thới An Hội |
1 |
Ấp Ninh Thới-xã Thới An Hội- Kế Sách |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã An Lạc Tây |
1 |
Ấp An Hòa-xã An Lạc Tây- Kế Sách |
51 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà LV Đội thuế xã Trinh Phú |
1 |
Ấp 9- xã Trinh Phú-Kế Sách |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã An Lạc Thôn |
1 |
Ấp An Ninh 2-xã An Lạc Thôn- Kế Sách |
51 |
- |
Đất mượn |
3 |
Chi cục Thuế huyện Mỹ Xuyên |
5 |
|
621 |
2.223 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
141 Lê Lợi-thị trấn Mỹ Xuyên- Mỹ Xuyên |
500 |
2.223 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế thị trấn Mỹ Xuyên |
1 |
Ấp Châu thành-thị trấn Mỹ Xuyên |
23 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Thạnh Phú |
1 |
Ấp Khu 1-xã Thạnh Phú-Mỹ Xuyên Sóc Trăng |
22 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Ngọc Tố |
1 |
Ấp Cổ Cò-xã Ngọc Tố-Mỹ Xuyên |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Đại Tâm |
1 |
Ấp Đại Chí-xã Đại Tâm- Mỹ Xuyên |
40 |
- |
Đất mượn |
4 |
Chi cục Thuế huyện Cù Lao Dung |
3 |
|
892 |
960 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Ấp Phước Hòa B-Thị trấn Cù Lao Dung Sóc Trăng |
600 |
960 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Trụ sở Chi cục (Nhà tạm) |
1 |
Ấp Phước Hòa B-Thị trấn Cù Lao Dung Sóc Trăng |
256 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã An Thạnh 3 |
1 |
Ấp An Nghiệp- xã An Thạnh 3- Cù Lao Dung |
36 |
- |
Đất mượn |
5 |
Chi cục Thuế huyện Mỹ Tú |
4 |
|
848 |
1.250 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Ấp Cầu Đồn-thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa-Mỹ Tú |
700 |
1.250 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Long Hưng |
1 |
Ấp Mỹ Khánh A- xã Long Hưng- Mỹ Tú |
34 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Thuận Hưng |
1 |
Ấp Tà Ân A1- xã Thuận Hưng- Mỹ Tú |
34 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
1 |
Ấp Nội ô- thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa- Mỹ Tú |
80 |
- |
Đất mượn |
6 |
Chi cục Thuế huyện Ngã Năm |
1 |
|
- |
1.837 |
|
+ |
Đất trụ sở (mới) Chi cục |
1 |
Ấp 3 thị trấn Ngã Năm huyện Ngã Năm |
- |
1.837 |
Đang xây dựng |
7 |
Chi cục Thuế huyện Long Phú |
6 |
|
968 |
2.362 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Ấp 3 thị trấn Long Phú- huyện Long Phú |
788 |
2.362 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Đại Ngãi |
1 |
Ấp Ngãi Hội 2- xã Đại Ngãi- huyện Long Phú |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Long Đức |
1 |
Ấp Thành Đức- xã Long Đức- huyện Long Phú |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Trường Khánh |
1 |
Ấp Trường Khánh B- xã Trường Khánh- Long Phú |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Tân Hưng |
1 |
Ấp Tân Quy A- xã Tân Hưng- huyện Long Phú |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế thị trấn Long Phú |
1 |
Ấp 5- thị trấn Long Phú- huyện Long Phú |
36 |
- |
Đất mượn |
8 |
Chi cục Thuế huyện Trần Đề |
3 |
|
108 |
- |
|
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Đại Ân 2 |
1 |
Ấp Chợ- xã Đại Ân 2- huyện Trần Đề |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế xã Lịch Hội Thượng |
1 |
Châu Thành- xã Lịch Hội Thượng- huyện Trần Đề |
36 |
- |
Đất mượn |
+ |
Nhà LV Đội thuế xã Trung Bình |
1 |
Ấp Cảng- xã Trung Bình- huyện Trần Đề |
36 |
- |
Đất mượn |
9 |
Chi cục Thuế thành phố Sóc Trăng |
2 |
|
1.068 |
890 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
21 Nguyễn Văn Thêm, phường 3, thành phố Sóc Trăng |
899 |
890 |
Trụ sở làm việc |
+ |
Nhà làm việc Đội thuế Sóc Vồ |
1 |
140 Quốc lộ 1A- thành phố Sóc Trăng |
169 |
- |
Đất mượn |
10 |
Chi cục Thuế huyện Vĩnh Châu |
1 |
|
308 |
553 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Khu I, Nguyễn Huệ- thị trấn Vĩnh Châu |
308 |
553 |
Trụ sở làm việc |
11 |
Chi cục Thuế huyện Thạnh Trị |
1 |
|
- |
2.581 |
|
+ |
Trụ sở Chi cục |
1 |
Ấp 3, Thị trấn Phú Lộc- Thạnh Trị |
- |
2.581 |
Đang xây dựng |