- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 52/2025/TT-BXD công bố vùng nước cảng biển Thanh Hóa
| Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 52/2025/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/12/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hàng hải |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 52/2025/TT-BXD
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 52/2025/TT-BXD
| BỘ XÂY DỰNG Số: 52/2025/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh
Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
__________________
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải và các Nghị định sửa đổi, bổ sung;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa.
Điều 1. Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa
Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa tính theo mực nước thủy triều lớn nhất bao gồm các khu vực sau:
1. Khu vực Lệ Môn - Lạch Sung với phạm vi:
a) Ranh giới về phía biển được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm LM1, LM2, LM3, LM4 và LM5, LM6, LM9, LM10, LM11, LM12 có các tọa độ sau đây:
LM1: 19°46’40,2”N, 105°55’44,6”E (điểm nhô ra xa nhất của cửa Lạch Trào - sông Mã về phía Nam);
LM2: 19°45’12,0”N, 106°00'00,0”E;
LM3: 19°45’12,3”N, 106°02'52,3”E;
LM4: 19°51’11,4”N, 106°02'54,7”E;
LM5: 19°52’24,8”N, 106°01'19,4”E;
LM6: 19°57’35,1”N, 106°01'24,2”E;
LM9: 19°56’29,4”N, 105°59'10,1”E;
LM10: 19°52’26,5”N, 105°57’23,9”E;
LM11: 19°49’57,6”N, 105°57'13,3”E;
LM12: 19°47’47,4”N; 105°56’07,2”E (điểm nhô ra xa nhất của cửa Lạch Trào - sông Mã về phía Bắc).
b) Ranh giới trên sông Mã: từ hai điểm LM1 và LM12, chạy dọc theo hai bờ sông đến đường thẳng cắt ngang sông, cách cầu Hoàng Long 200m về phía hạ lưu.
c) Ranh giới trên sông Lèn: từ các điểm LM6 và LM9 chạy dọc theo hai bờ sông đến các điểm LM7 và LM8 có tọa độ vị trí sau đây:
LM7: 19°57’47.4” N, 105°58’42.9” E;
LM8: 19°57’42.4” N, 105°58'42.5” E.
2. Khu vực Nghi Sơn với phạm vi:
a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8 và NS9 có các tọa độ sau đây:
NS1: 19°25’36,4”N, 105°48'35,7”E;
NS2: 19°26’37,2”N, 105°51'57,6”E;
NS3: 19°26’31,9”N, 106°08'06,5”E;
NS4: 19°15’38,6”N, 106°08'05,3”E;
NS5: 19°15’38,3”N, 105°57'27,3”E;
NS6: 19°13’21,6”N, 105°57'26,6”E;
NS7: 19°13'21,6”N, 105°53'05,3”E;
NS8: 19°16'31,6”N, 105°50'24,3”E;
NS9: 19°17'16,6”N, 105°48'10,3”E.
b) Ranh giới về phía đất liền: từ điểm NS1 chạy dọc theo bờ biển xuống phía Nam đến điểm NS9.
3. Ranh giới vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam phát hành, bao gồm: VN30004 và VN40013 được cập nhật mới nhất năm 2024. Tọa độ các điểm quy định tại Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển sang Hệ tọa độ WGS-84 tương ứng tại Phụ lục ban hành kèm theo.
Điều 2. Khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa
Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa bao gồm 02 khu vực hàng hải:
1. Khu vực hàng hải Lệ Môn - Lạch Sung.
2. Khu vực hàng hải Nghi Sơn.
Điều 3. Khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa quản lý nhà nước chuyên ngành hàng hải tại cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và các khu vực hàng hải được quy định tại Điều 2 Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2026.
2. Bãi bỏ Thông tư số 44/2016/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa, khu vực hàng hải và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa.
3. Bãi bỏ số thứ tự số 05 tại Phụ lục Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2019/TT-BGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải./.
| Nơi nhận: - Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản và QLXLVPHC (BTP); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng; - Báo Xây dựng; - Lưu: VT, CHHĐTVN (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Phụ lục
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa tại khu vực Lệ Môn - Lạch Sung.
| Vị trí | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | Ghi chú | ||
| Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | ||
| LM1 | 19°46’40,2” | 105°55’44,6” | 19°46’36,6” | 105°55’51,3” | Phía bờ |
| LM2 | 19°45’12,0” | 106°00’00,0” | 19°45’08,4” | 106°00’06,7” | Phía biển |
| LM3 | 19°45’12,3” | 106°02’52,3” | 19°45’08,7” | 106°02’59,0” | Phía biển |
| LM4 | 19°51’11,4” | 106°02’54,7” | 19°51’07,8” | 106°03’01,4” | Phía biển |
| LM5 | 19°52’24,8” | 106°01’19,4” | 19°52’21,2” | 106°01’26,1” | Phía biển |
| LM6 | 19°57’35,1” | 106°01’24,2” | 19°57’31,5” | 106°01’30,9” | Phía bờ |
| LM7 | 19°57’47,4” | 105°58’42,9” | 19°57’43,8” | 105°58’49,6” | Phía bờ |
| LM8 | 19°57’42,4” | 105°58’42,5” | 19°57’38,8” | 105°58’49,2” | Phía bờ |
| LM9 | 19°56’29,4” | 105°59’10,1” | 19°56’25,8” | 105°59’16,8” | Phía bờ |
| LM10 | 19°52’26,5” | 105°57’23,9” | 19°52’22,9” | 105°57’30,6” | Phía bờ |
| LM11 | 19°49’57,6” | 105°57’13,3” | 19°49’54,0” | 105°57’20,0” | Phía bờ |
| LM12 | 19°47’47,4” | 105°56’07,2” | 19°47’43,8” | 105°56’13,9” | Phía bờ |
2. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa tại khu vực Nghi Sơn.
| Vị trí | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | Ghi chú | ||
| Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
| |
| NS1 | 19°25’36,4” | 105°48’35,7” | 19°25’32,8” | 105°48’42,4” | Phía bờ |
| NS2 | 19°26’37,2” | 105°51’57,6” | 19°26’33,6” | 105°52’04,3” | Phía biển |
| NS3 | 19°26’31,9” | 106°08’06,5” | 19°26’28,3” | 106°08’13,2” | Phía biển |
| NS4 | 19°15’38,6” | 106°08’05,3” | 19°15’35,0” | 106°08’12,0” | Phía biển |
| NS5 | 19°15’38,3” | 105°57’27,3” | 19°15’34,7” | 105°57’34,0” | Phía biển |
| NS6 | 19°13’21,6” | 105°57’26,6” | 19°13’18,0” | 105°57’33,3” | Phía biển |
| NS7 | 19°13’21,6” | 105°53’05,3” | 19°13’18,0” | 105°53’12,0” | Phía biển |
| NS8 | 19°16’31,6” | 105°50’24,3” | 19°16’28,0” | 105°50’31,0” | Phía biển |
| NS9 | 19°17’16,6” | 105°48’10,3” | 19°17’13,0” | 105°48'17,0” | Phía bờ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!