Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 51/2025/TT-BXD công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải Quảng Trị

Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 51/2025/TT-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/12/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hàng hải

TÓM TẮT THÔNG TƯ 51/2025/TT-BXD

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 51/2025/TT-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 51/2025/TT-BXD PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 51/2025/TT-BXD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_______

Số: 51/2025/TT-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2025

 

 

THÔNG TƯ

Công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng
 Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

_______________

 

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải và các Nghị định sửa đổi, bổ sung;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị.

Điều 1. Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị

Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tính theo mực nước thủy triều lớn nhất bao gồm các khu vực như sau:

1. Khu vực Hòn La với phạm vi:

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm HL1, HL2, HL3 và HL4 có tọa độ sau đây:

HL1: 17°57’39,1”N, 106°30'33,1”E;

HL2: 17°57’39,1”N, 106°34'10,4”E;

HL3: 17°53’03,6”N, 106°34'10,4”E;

HL4: 17°53’03,6”N, 106°27'35,7”E.

b) Ranh giới về phía đất liền: được giới hạn từ điểm HL4 chạy theo mép nước dọc bờ biển xã Phú Trạch về phía Bắc đến điểm HL1.

2. Khu vực Cửa Gianh với phạm vi:

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm CG2, CG3, CG4 và CG5 có tọa độ sau đây:

CG2: 17°44’03,6”N, 106°28'27,4”E;

CG3: 17°44’03,6”N, 106°34’10,4”E;

CG4: 17°40’03,6”N, 106°34'10,4”E;

CG5: 17°40’03,6”N, 106°30'31,4”E.

b) Ranh giới về phía đất liền trên khu vực sông Gianh: được giới hạn bởi đoạn thẳng nối điểm CG1 có tọa độ: 17°42’55,1”N, 106°26’34,9”E với điểm CG6 có tọa độ: 17°42’37,6”N, 106°26’28,2”E cách cầu đường bộ Gianh về phía hạ lưu 150m; từ điểm CG1 chạy dọc theo bờ sông Gianh và đường bờ biển ra đến điểm CG2, từ điểm CG6 chạy dọc theo bờ sông Gianh và đường bờ biển ra đến điểm CG5.

3. Khu vực Cửa Việt với phạm vi:

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm CV2, CV3, CV4, CV5 và CV6 có tọa độ sau đây:

CV2: 16°55’01,6”N, 107°10'59,4”E;

CV3: 16°56’24,6”N, 107°10'59,4”E;

CV4: 16°56’24,6”N, 107°13'53,4”E;

CV5: 16°53’39,6”N, 107°13'53,4”E;

CV6: 16°53’39,6”N, 107°12'22,4”E.

b) Ranh giới về phía đất liền trên khu vực sông Hiếu: được giới hạn bởi đoạn thẳng nối điểm CV1 có tọa độ: 16°54’18,6”N, 107°10’58,4”E với điểm CV7 có tọa độ: 16°54’01,6”N, 107°11’10,4”E cách cầu đường bộ Cửa Việt về phía hạ lưu 150m; từ điểm CV1 chạy dọc theo bờ sông Hiếu và đường bờ biển ra đến điểm CV2, từ điểm CV7 chạy dọc theo bờ sông Hiếu và đường bờ biển ra đến điểm CV6.

4. Khu vực Mỹ Thủy với phạm vi:

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm MT1, MT2, MT3 và MT4 có tọa độ sau đây:

MT1: 16°48’22,6”N, 107°18'11,4”E;

MT2: 16°53’05,6”N, 107°22'12,4”E;

MT3: 16°49’53,6”N, 107°26'24,4”E;

MT4: 16°45’14,6”N, 107°22'22,4”E.

b) Ranh giới về phía đất liền: được giới hạn từ điểm MT1 chạy dọc theo bờ biển về phía Đông Nam bao lấy vùng nước trước bến cảng Mỹ Thủy đến điểm MT4.

5. Ranh giới vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam phát hành, bao gồm: VN50016, VN50017, VN50018 và VN30010 được cập nhật mới nhất năm 2025. Tọa độ các điểm quy định tại Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển sang Hệ tọa độ WGS-84 tương ứng tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị

Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị bao gồm 04 khu vực hàng hải:

1. Khu vực hàng hải Hòn La.

2. Khu vực hàng hải Cửa Gianh.

3. Khu vực hàng hải Cửa Việt.

4. Khu vực hàng hải Mỹ Thủy.

Điều 3. Khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị quản lý nhà nước chuyên ngành hàng hải tại cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và các khu vực hàng hải được quy định tại Điều 2 Thông tư này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2026.

2. Bãi bỏ Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị và Thông tư số 13/2014/TT-BGTVT ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình.

3. Bãi bỏ số thứ tự số 08 và số thứ tự số 09 tại Phụ lục Danh mục hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 32/2019/TT-BGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải./.

 

Nơi nhận:

- Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;

- Cục Kiểm tra văn bản và QLXL VPHC (BTP);

- Công báo;

- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;

- Báo Xây dựng;

- Lưu: VT, CHHĐTVN (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG







Nguyễn Xuân Sang

 

 

 

Phụ lục

BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 12 năm 2025
 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

1. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tại khu vực Hòn La.

 

Vị trí

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HL1

17°57’39,1”

106°30’33,1”

17°57’35,5”

106°30’39,7”

HL2

17°57’39,1”

106°34’10,4”

17°57’35,5”

106°34’17,0”

HL3

17°53’03,6”

106°34’10,4”

17°53’00,0”

106°34’17,0”

HL4

17°53’03,6”

106°27’35,7”

17°53’00,0”

106°27’42,3”

2. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tại khu vực Cửa Gianh.

 

Vị trí

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CG1

17°42’55,1”

106°26’34,9”

17°42’51,5”

106°26’41,5”

CG2

17°44’03,6”

106°28’27,4”

17°44’00,0”

106°28’34,0”

CG3

17°44’03,6”

106°34’10,4”

17°44’00,0”

106°34’17,0”

CG4

17°40’03,6”

106°34’10,4”

17°40’00,0”

106°34’17,0”

CG5

17°40’03,6”

106°30’31,4”

17°40’00,0”

106°30’38,0”

CG6

17°42’37,6”

106°26’28,2”

17°42’34,0”

106°26’34,8”

3. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tại khu vực Cửa Việt.

 

Vị trí

Tọa độ VN-2000

Tọa độ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ(N)

Kinh độ (E)

CV1

16°54’18,6”

107°10’58,4”

16°54’15,0”

107°11’05,0”

CV2

16°55’01,6”

107°10’59,4”

16°54’58,0”

107°11’06,0”

CV3

16°56’24,6”

107°10’59,4”

16°56’21,0”

107°11’06,0”

CV4

16°56’24,6”

107°13’53,4”

16°56’21,0”

107°14’00,0”

CV5

16°53’39,6”

107°13’53,4”

16°53’36,0”

107°14’00,0”

CV6

16°53’39,6”

107°12’22,4”

16°53’36,0”

107°12’29,0”

CV7

16°54’01,6”

107°11’10,4”

16°53’58,0”

107°11’17,0”

4. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tại khu vực Mỹ Thủy.

 

Vị trí

Tọa độ VN-2000

Tọa độ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ(N)

Kinh độ (E)

MT1

16°48’22,6”

107°18’11,4”

16°48’19,0”

107°18’18,0”

MT2

16°53’05,6”

107°22’12,4”

16°53’02,0”

107°22’19,0”

MT3

16°49’53,6”

107°26’24,4”

16°49’50,0”

107°26’31,0”

MT4

16°45’14,6”

107°22’22,4”

16°45’11,0”

107°22’29,0”

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 51/2025/TT-BXD của Bộ Xây dựng công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 51/2025/TT-BXD

01

Thông tư 32/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải

02

Thông tư 57/2018/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

03

Thông tư 13/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

04

Nghị định 33/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng

05

Nghị định 58/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×