Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 53/2025/TT-BXD công bố vùng nước cảng biển và khu vực hàng hải Huế

Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 53/2025/TT-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/12/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hàng hải

TÓM TẮT THÔNG TƯ 53/2025/TT-BXD

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 53/2025/TT-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 53/2025/TT-BXD PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 53/2025/TT-BXD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_______

Số: 53/2025/TT-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2025

THÔNG TƯ

Công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận thành phố
Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải và các Nghị định sửa đổi, bổ sung;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận thành phố Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế.

Điều 1. Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế

Vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế tính theo mực nước thủy triều lớn nhất bao gồm các khu vực sau:

Đang theo dõi

1. Khu vực Phong Điền với phạm vi:

Đang theo dõi

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm PĐ1, PĐ2, PĐ3 và PĐ4 có tọa độ như sau:

PĐ1: 16°42’11,7”N, 107°26’23,4”E;

PĐ2: 16°43’45,7”N, 107°27’44,4”E;

PĐ3: 16°42’02,7”N, 107°29’54,4”E;

PĐ4: 16°40’28,7”N, 107°28’34,4”E.

Đang theo dõi

b) Ranh giới về phía đất liền: từ điểm PĐ1 chạy dọc theo bờ biển về phía Nam đến điểm PĐ4.

Đang theo dõi

2. Khu vực Thuận An với phạm vi:

Đang theo dõi

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm TA1, TA2, TA3 và TA4 có tọa độ như sau:

TA1: 16°35’11,7”N, 107°35’58,4”E;

TA2: 16°37’29,7”N, 107°36’07,4”E;

TA3: 16°37’07,7”N, 107°39’41,4”E;

TA4: 16°33’57,7”N, 107o38’28,4”E.

Đang theo dõi

b) Ranh giới về phía đất liền:

Từ điểm TA4 chạy dọc theo bờ biển về phía Bắc và theo bờ của phá Tam Giang đến điểm TA5 có tọa độ: 16°33’26,7”N, 107°38’39,4”E.

Từ điểm TA5 nối tiếp bởi đoạn thẳng đến điểm TA6 có tọa độ: 16°33’14,7”N, 107°38’32,4”E.

Từ điểm TA6 chạy dọc theo bờ của phá Tam Giang về phía Bắc đến điểm TA7 có tọa độ: 16°33’11,7”N, 107°38’22,4”E.

Từ điểm TA7 nối tiếp bởi đoạn thẳng đến điểm TA8 có tọa độ: 16°34’00,7”N, 107°37’08,4”E.

Từ điểm TA8 chạy dọc theo bờ biển về phía Bắc đến điểm TA1.

Đang theo dõi

3. Khu vực Chân Mây với phạm vi:

Đang theo dõi

a) Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm CM1, CM2, CM3 và CM4 có tọa độ như sau:

CM1: 16°20’39,7”N, 107°57’00,4”E (mũi Chân Mây Tây);

CM2: 16°23’22,7”N, 107°58’10,9”E;

CM3: 16°23’22,7”N, 108°02’13,9”E;

CM4: 16°20’41,7”N, 108°01’06,4”E (mũi Chân Mây Đông).

Đang theo dõi

b) Ranh giới về phía đất liền: từ điểm CM1 chạy dọc theo bờ của vịnh Chân Mây đến điểm CM4.

Đang theo dõi

4. Ranh giới vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam phát hành, bao gồm: VN30010, VN30011 được cập nhật mới nhất năm 2024 và VN50019 được cập nhật mới nhất năm 2025. Tọa độ các điểm quy định tại Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển sang Hệ tọa độ WGS-84 tương ứng tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 2. Khu vực hàng hải thuộc địa phận thành phố Huế

Vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế bao gồm 03 khu vực hàng hải:

Đang theo dõi

1. Khu vực hàng hải Phong Điền.

Đang theo dõi

2. Khu vực hàng hải Thuận An.

Đang theo dõi

3. Khu vực hàng hải Chân Mây.

Đang theo dõi

Điều 3. Khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế quản lý nhà nước chuyên ngành hàng hải tại cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế và các khu vực hàng hải được quy định tại Điều 2 Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 4. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2026.

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế.

Đang theo dõi

3. Bãi bỏ số thứ tự số 10 tại Phụ lục Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ Hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2019/TT-BGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;

- Cục Kiểm tra văn bản và QLXLVPHC (BTP);

- Công báo;

- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;

- Báo Xây dựng;

- Lưu: VT, CHHĐTVN (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG







Nguyễn Xuân Sang

Phụ lục

BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 12 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế tại khu vực Phong Điền.

Vị trí

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PĐ1

16°42’11,7”

107°26’23,4”

16°42’08,0”

107°26’30,0”

PĐ2

16°43’45,7”

107°27’44,4”

16°43’42,0”

107°27’51,0”

PĐ3

16°42’02,7”

107°29’54,4”

16°41’59,0”

107°30’01,0”

PĐ4

16°40’28,7”

107°28’34,4”

16°40’25,0”

107°28’41,0”

2. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế tại khu vực Thuận An.

Vị trí

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

TA1

16°35’11,7”

107°35’58,4”

16°35’08,0”

107°36’05,0”

TA2

16°37’29,7”

107°36’07,4”

16°37’26,0”

107°36’14,0”

TA3

16°37’07,7”

107°39’41,4”

16°37’04,0”

107°39’48,0”

TA4

16°33’57,7”

107°38’28,4”

16°33’54,0”

107°38’35,0”

TA5

16°33’26,7”

107°38’39,4”

16°33’23,0”

107°38’46,0”

TA6

16°33’14,7”

107°38’32,4”

16°33’11,0”

107°38’39,0”

TA7

16°33’11,7”

107°38’22,4”

16°33’08,0”

107°38’29,0”

TA8

16°34’00,7”

107°37’08,4”

16°33’57,0”

107°37’15,0”

3. Tọa độ các điểm giới hạn vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Huế tại khu vực Chân Mây.

Vị trí

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CM1

16°20’39,7”

107°57’00,4”

16°20’36,0”

107°57’07,0”

CM2

16°23’22,7”

107°58’10,9”

16°23’19,0”

107°58’17,5”

CM3

16°23’22,7”

108°02’13,9”

16°23’19,0”

108°02’20,5”

CM4

16°20’41,7”

108°01’06,4”

16°20’38,0”

108°01’13,0”

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 53/2025/TT-BXD của Bộ Xây dựng công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận thành phố Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 53/2025/TT-BXD

01

Thông tư 32/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải

02

Thông tư 58/2018/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

03

Nghị định 33/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng

04

Nghị định 58/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải

05

Bộ luật Hàng hải Việt Nam của Quốc hội, số 95/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×