Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Yên Bái bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Huy Tuấn |
Ngày ban hành: | 17/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được ban hành kèm theo quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được ban hành theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái.
(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được ban hành theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | PCKV 0,1 |
IX | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | Đăng ký cấp GCN đối với đất | |||||||||||
A | Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 685.585 | 5.302 | 24.425 | 6.322 | 3.824 | 725.458 | 108.819 | 834.277 | 25.366 | ||
IX.1 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 581.758 | 4.486 | 20.891 | 6.198 | 3.222 | 616.555 | 92.483 | 709.038 | 21.827 | ||
IX.2 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | Hồ sơ | 84.930 | 84.930 | 12.740 | 97.670 | 2.831 | ||||||
IX.3 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 18.897 | 816 | 3.534 | 124 | 602 | 23.973 | 3.596 | 27.569 | 708 | ||
IX.4 | GHI CHÚ | ||||||||||||
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây: | |||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 462.380 | 2.535 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 484.748 | 72.712 | 557.461 | 17.264 | ||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 460.828 | 2.307 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 482.968 | 72.445 | 555.413 | 17.212 | ||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 449.819 | 689 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 470.342 | 70.551 | 540.893 | 16.845 | ||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 459.240 | 2.073 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 481.147 | 72.172 | 553.319 | 17.159 | ||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ | 70.887 | 806 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 91.526 | 13.729 | 105.255 | 2.651 | ||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 459.240 | 2.073 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 481.147 | 72.172 | 553.319 | 17.159 | ||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 450.613 | 806 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 471.253 | 70.688 | 541.941 | 16.872 | ||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 500.947 | 1.962 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 522.742 | 78.411 | 601.154 | 18.549 | ||
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 165.840 | 1.845 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 187.519 | 28.128 | 215.646 | 6.226 | ||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 500.947 | 1.962 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 522.742 | 78.411 | 601.154 | 18.549 | ||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 450.299 | 923 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 471.055 | 70.658 | 541.713 | 16.861 | ||
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.729 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.921 | 78.138 | 599.059 | 18.496 | ||
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 453.753 | 1.267 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 474.854 | 71.228 | 546.082 | 16.976 | ||
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 505.454 | 2.535 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 527.822 | 79.173 | 606.996 | 18.700 | ||
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ | 496.523 | 1.267 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 517.624 | 77.644 | 595.267 | 18.402 | ||
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 498.565 | 1.612 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.010 | 78.002 | 598.012 | 18.470 | ||
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 507.985 | 2.996 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 530.815 | 79.622 | 610.437 | 18.784 | ||
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 456.497 | 1.670 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 478.001 | 71.700 | 549.701 | 17.068 | ||
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 449.819 | 689 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 470.342 | 70.551 | 540.893 | 16.845 | ||
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 183.236 | 1.267 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 204.337 | 30.651 | 234.987 | 6.533 | ||
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 499.363 | 1.670 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.867 | 78.130 | 598.997 | 18.497 | ||
B | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện | Hồ sơ | 685.585 | 5.304 | 24.222 | 6.324 | 3.824 | 725.259 | 108.789 | 834.048 | 25.366 | ||
IX.1 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 581.758 | 5.005 | 22.479 | 6.265 | 3.567 | 619.073 | 92.861 | 711.934 | 21.827 | ||
IX.2 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | Hồ sơ | 84.930 | 84.930 | 12.740 | 97.670 | 2.831 | ||||||
IX.3 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 18.897 | 299 | 1.743 | 60 | 257 | 21.255 | 3.188 | 24.444 | 708 | ||
IX.4 | GHI CHÚ | ||||||||||||
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây: | |||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 462.380 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 482.214 | 72.332 | 554.546 | 17.264 | |||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 460.828 | 1.060 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 481.722 | 72.258 | 553.981 | 17.212 | ||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 449.819 | 795 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 470.448 | 70.567 | 541.015 | 16.845 | ||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 459.240 | 1.591 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 480.664 | 72.100 | 552.764 | 17.159 | ||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ | 70.887 | 567 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 91.288 | 13.693 | 104.981 | 2.651 | ||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 459.240 | 10.605 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 489.678 | 73.452 | 563.130 | 17.159 | ||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 450.613 | 16 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 470.463 | 70.569 | 541.032 | 16.872 | ||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 499.359 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.192 | 77.879 | 597.071 | 18.496 | |||
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 265 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.457 | 77.919 | 597.376 | 18.496 | ||
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 530 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.723 | 77.958 | 597.681 | 18.496 | ||
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.060 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.253 | 78.038 | 598.291 | 18.496 | ||
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 500.947 | 175 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 520.956 | 78.143 | 599.099 | 18.549 | ||
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 165.840 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 185.673 | 27.851 | 213.524 | 6.226 | |||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 500.947 | 530 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 521.311 | 78.197 | 599.507 | 18.549 | ||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 499.359 | 795 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.988 | 77.998 | 597.986 | 18.496 | ||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 499.359 | 530 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.723 | 77.958 | 597.681 | 18.496 | ||
17 | Chuyển quyền sử dụng cà thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 499.359 | 2.651 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 521.844 | 78.277 | 600.120 | 18.496 | ||
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 499.359 | 1.962 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 521.154 | 78.173 | 599.327 | 18.496 | ||
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 450.299 | 175 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 470.308 | 70.546 | 540.854 | 16.861 | ||
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 499.359 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.192 | 77.879 | 597.071 | 18.496 | |||
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 453.753 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 473.587 | 71.038 | 544.625 | 16.976 | |||
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 505.454 | 85 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 525.373 | 78.806 | 604.179 | 18.700 | ||
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ | 496.523 | 42 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 516.399 | 77.460 | 593.859 | 18.402 | ||
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 498.565 | 21 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 518.419 | 77.763 | 596.182 | 18.470 | ||
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 507.985 | 53 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 527.872 | 79.181 | 607.053 | 18.784 | ||
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 456.497 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 476.330 | 71.450 | 547.780 | 17.068 | |||
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 449.819 | 1.591 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 471.243 | 70.687 | 541.930 | 16.845 | ||
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 183.236 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 203.070 | 30.460 | 233.530 | 6.533 | |||
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 499.363 | 530 | 13.746 | 3.793 | 2.294 | 519.727 | 77.959 | 597.686 | 18.497 | ||
X | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất | |||||||||
1.305.710 | 6.811 | 20.730 | 9.101 | 2.893 | 1.345.244 | 201.787 | 1.547.031 | 45.537 | |||||
X.1 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | Hồ sơ | 1.230.122 | 6.782 | 20.730 | 9.101 | 2.868 | 1.269.603 | 190.440 | 1.460.043 | 42.706 | ||
X.2 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 56.691 | 56.691 | 8.504 | 65.194 | 2.123 | ||||||
X.3 | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 18.897 | 29 | 25 | 18.951 | 2.843 | 21.794 | 708 | ||||
X.4 | GHI CHÚ | ||||||||||||
1 | Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. | ||||||||||||
2 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 16. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 17 sau đây: | ||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 1.122.153 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.145.874 | 171.881 | 1.317.755 | 39.356 | ||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 1.120.574 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.144.295 | 171.644 | 1.315.939 | 39.303 | ||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 1.109.371 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.133.091 | 169.964 | 1.303.055 | 38.930 | ||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 137.991 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 161.711 | 24.257 | 185.968 | 4.833 | ||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ | 136.316 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 160.037 | 24.006 | 184.042 | 4.777 | ||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.118.958 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.142.678 | 171.402 | 1.314.080 | 39.249 | ||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.110.179 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.133.899 | 170.085 | 1.303.984 | 38.957 | ||
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.155.980 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.179.701 | 176.955 | 1.356.656 | 40.639 | ||
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.155.172 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.893 | 176.834 | 1.355.727 | 40.612 | ||
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 1.155.980 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.179.701 | 176.955 | 1.356.656 | 40.639 | ||
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ | 1.154.364 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.085 | 176.713 | 1.354.797 | 40.585 | ||
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 1.110.987 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.134.708 | 170.206 | 1.304.914 | 38.984 | ||
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ | 1.155.172 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.178.893 | 176.834 | 1.355.727 | 40.612 | ||
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 1.113.374 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.137.095 | 170.564 | 1.307.659 | 39.063 | ||
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 1.160.584 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.184.305 | 177.646 | 1 361.951 | 40.793 | ||
21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ | 1.151.805 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.175.526 | 176.329 | 1.351.855 | 40.500 | ||
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 1.153.556 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.177.277 | 176.591 | 1.353.868 | 40.558 | ||
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 1.163.143 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.186.864 | 178.030 | 1.364.893 | 40.878 | ||
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.116.166 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.139.887 | 170.983 | 1.310.870 | 39.156 | ||
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 1.109.371 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 1.133.091 | 169.964 | 1.303.055 | 38.930 | ||
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 241.659 | 4.087 | 12.438 | 5.461 | 1.736 | 265.379 | 39.807 | 305.186 | 8.449 | ||
XI | TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | Hồ sơ | 1 | 37.794 | 805 | 15.530 | 1.336 | 252 | 55.716 | 8.357 | 64.074 | 1.416 | |
Ghi chú | |||||||||||||
1 | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau: | Hồ sơ | |||||||||||
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 18; | Hồ sơ | 30.235 | 644 | 12.424 | 1.069 | 201 | 44.573 | 6.686 | 51.259 | 1.132 | |||
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 18; | Hồ sơ | 24.566 | 523 | 10.094 | 868 | 164 | 36.215 | 5.432 | 41.648 | 920 | |||
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 18. | Hồ sơ | 18.897 | 402 | 7.765 | 668 | 126 | 27.858 | 4.179 | 32.037 | 708 |
Ghi chú: Phụ cấp khu vực trong đơn giá sản phẩm được tính tại mức KV 0,1. Phụ cấp các khu vực khác được tính từ đơn giá sản phẩm mức KV 0,1 x mức KV theo quy định)