Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1059/QĐ-UBND Lai Châu 2024 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Thổ

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1059/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1059/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1059/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1059/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1059/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1059/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu: số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 630/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 Phong Thổ, số 2410/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1858/TTr-STNMT ngày 18/7/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, cụ thể:

1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 02 công trình, dự án.

2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 03 công trình, dự án.

3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 công trình, dự án.

 (Có biểu chi tiết của các công trình, dự án kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị

1. Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.

2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục liên quan theo quy định của pháp luật.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.

b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Chủ đầu tư các công trình, dự án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phong Thổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN PHONG THỔ VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: ha

STT

Tên dự án

Địa điển thực hiện

Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng

(ha)

Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

Căn cứ pháp lý

Lý do

Diện tích

Loại đất

Diện tích

Loại đất

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích

1

Thủy điện Nậm Lon

Xã: Bản Lang, Khổng Lào

Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,92 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,12 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 2,51 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,03 ha; đất công trình năng lượng (DNL) 5,76 ha; đất giao thông (DGT) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,01 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,7 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,02 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NST) 0,01 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,23 ha

10,42

Đất công trình năng lượng (DNL)

10,53

Đất công trình năng lượng (DNL)

- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh,

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ.

Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích thực hiện dự án

2

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc và tinh dầu quế

Xã Mường So

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 13,81 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,08 ha.

13,82

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

13,89

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ.

Điều chỉnh quy mô, ranh giới, tăng diện tích thực hiện dự án

II

Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích

1

Đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 3) khu KTQP Phong Thổ, tỉnh Lai Châu/QK2 (nâng cấp mở rộng đoạn tuyến từ bản Tả Phùng đến bản Tả Ô)

Xã Vàng Ma Chải

Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác (NHK) 1,36 ha; đất trồng cây hằng năm (BHK) 0,02 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,82 ha ; đất giao thông (DGT) 0,93 ha

3,41

Đất giao thông (DGT)

3,13

Đất giao thông (DGT)

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ;

- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án

2

Nhà máy chế biến và xuất khẩu hoa quả tại xã Mường So

Xã Mường So

Đất rừng sản xuất (RSX) 3,77 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,35 ha

5,30

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

4,12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ;

Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án

3

Quy hoạch đất sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Mường So

Đất rừng sản xuất (RSX) 0,15 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,19 ha

1,71

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (SKX)

1,34

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (SKX)

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ;

Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án

III

Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích

1

Đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 3) khu KTQP Phong Thổ, tỉnh Lai Châu/QK2 (xây mới đoạn tuyến từ Dền Thàng B đến bản San Cha và bản Ma Can)

Xã Dào San

Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,73 ha; đất trồng cây hằng năm (BHK) 0,01 ha; đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác (NHK) 4,3 ha; đất năng lượng (DNL) 0,29 ha; đất sông suối (SON) 0,06 ha; đất giao thông (DGT) 0,89 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,04 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,12 ha

6,44

Đất giao thông (DGT)

6,44

Đất giao thông (DGT)

- Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04/7/2024 của UBND huyện Phong Thổ;

- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1059/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1059/QĐ-UBND

01

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×