Quyết định 1038/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1038/QĐ-UBND

Quyết định 1038/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1038/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:24/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 1038/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1038/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1038/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ
________

Số: 1038/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2085/STNMT-CSĐĐ ngày 17/3/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung hạng mục công trình đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Yên Trung, với diện tích 8,57 ha vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.2 kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Yên Trung, với diện tích 8,57 ha.

b) Giảm chỉ tiêu các loại đất tại xã Yên Trung gồm:

- Đất trồng lúa (LUA) giảm 8,20 ha.

- Đất giao thông (DGT) giảm 0,15 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) giảm 0,22 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.2 kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh cụ thể: Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) với diện tích 8,20 ha tại xã Yên Trung.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; chỉ đạo xử lý, khắc phục dứt điểm việc vi phạm pháp luật về xây dựng, sử dụng đất tại khu đất nêu trên; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 2 QĐ;

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình, dự án Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 1038/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí khu đất

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUC

DGT

DTL

 

Công trình thương mại dịch vụ

8,57

 

8,57

 

8,20

0,15

0,22

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

8,57

 

8,57

TMD

8,20

0,15

0,22

Yên Trung

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 949/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/12/2021

 
 

 

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 1038/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Yên Trung

Quyết định số

3375/QĐ- UBND ngày 30/08/2021

Sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Quyết định số

3375/QĐ-UBND

ngày 30/08/2021

Sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.615,52

14.356,39

14.348,19

-8,20

417,01

408,81

-8,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.693,26

9.469,06

9.460,86

-8,20

364,05

355,85

-8,20

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.540,95

9.316,75

9.308,55

-8,20

364,05

355,85

-8,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.264,12

2.256,00

2.256,00

 

34,31

34,31

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

412,44

411,82

411,82

 

4,04

4,04

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

649,84

633,27

633,27

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

558,59

552,23

552,23

 

3,69

3,69

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.037,26

1.034,00

1.034,00

 

10,93

10,93

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.389,79

7.700,24

7.708,44

8,20

298,72

306,92

8,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,52

12,41

12,41

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

285,93

285,93

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,76

145,46

145,46

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,56

34,67

43,24

8,57

2,59

11,16

8,57

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

131,25

156,37

156,37

 

5,16

5,16

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,32

176,72

176,72

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tăng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.744,64

2.800,96

2.800,59

-0,37

92,60

92,23

-0,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,61

14,61

14,61

 

1,78

1,78

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

19,49

19,49

 

0,32

0,32

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.433,28

2.105,94

2.105,94

 

122,58

122,58

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

184,8

545,15

545,15

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

22,37

22,37

 

0,55

0,55

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,51

3,44

3,44

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,01

8,01

8,01

 

2,01

2,01

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,61

213,63

213,63

 

5,88

5,88

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,31

100,27

100,27

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4

6,92

6,92

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1

5,1

5,10

 

0,61

0,61

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

786,5

783,7

783,70

 

1,26

1,26

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,09

259,1

259,10

 

63,39

63,39

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

877,59

826,27

826,27

 

11,21

11,21

 

             
 
 

 

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 1038/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, xã Yên Trung

Ghi chú

Được duyệt

Điều chỉnh

(tăng (+), giảm (-))

Cộng

Được duyệt

Điều chỉnh

(tăng (+), giảm (-))

Cộng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,13

8,2

267,33

2,04

8,2

10,24

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,20

8,2

232,40

0,96

8,2

9,16

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,20

8,2

232,40

0,96

8,2

9,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,12

 

8,12

0,06

 

0,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

 

0,62

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,57

 

16,57

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,36

 

6,36

0,06

 

0,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,26

 

3,26

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi