Quyết định 1016/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1016/QĐ-UBND

Quyết định 1016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:15/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 1016/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 15 tháng năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thạch Thành; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 07/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

55.921,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.972,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.977,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

971,87

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

354,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

134,48

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sửs dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

123,76

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đt ở

PKO/OCT

3,98

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.

Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thạch Thành; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

Thực hiện đy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tng kỹ thuật, hạ tang xã hội và các yêu cau về bảo vệ môi trường.

Định k hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời ky 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
Như Điều 3, Quyết định;
Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Thành (p/hợp c/đạo);
Lưu: VT, NN.
(MC37.03.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đc Giang

Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

r loại đấi

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn

Kim Tân

Thị trấn

Vân Du

Xã Thạch Lâm

Thạch Quảng

Thạch Tượng

Thạch

Cẩm

Thạch

Sơn

Xã Thạch Bình

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành

Mỹ

Thành

Yên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,73

1.076,98

4.447,59

6.521,40

2.035,21

3.799,11

3.328,76

1.694,56

2.040,57

618,70

936,65

1.045,37

2.263,81

4.423,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.972,82

570,57

3.669,82

6.213,66

1.419,01

3.548,78

2.757,06

1.234,20

1.491,92

384,43

646,49

742,39

1.827,83

4.224,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.943,60

328,86

180,57

84,11

140,23

89,55

234,37

240,34

586,62

200,54

437,17

385,76

142,94

108,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.255,51

328,86

180,01

53,62

73,68

67,74

194,02

163,58

431,56

200,54

347,50

374,54

141,80

54,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.671,08

82,35

653,99

244,48

354,44

349,32

846,91

336,57

292,22

107,13

68,75

70,01

343,65

354,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.678,94

40,53

675,53

116,89

353,45

93,46

193,92

279,81

272,26

51,03

41,99

34,38

238,86

48,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.089,11

 

466,52

1.567,41

240,56

1.214,71

 

 

 

 

 

 

239,68

255,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,39

 

 

2.062,95

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

2.185,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.405,19

95,70

1.656,95

2.067,26

300,16

1.621,83

1.408,42

361,38

296,81

 

72,01

220,34

783,49

1.238,14

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

4.567,67

 

144,53

1.350,81

 

744,64

 

 

 

 

 

 

744,25

747,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,74

21,13

27,99

6,52

4,89

5,45

4,53

13,07

40,32

18,52

12,67

25,91

6,23

4,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

536,77

2,00

8,27

64,04

25,28

174,46

68,92

3,04

3,70

7,20

13,89

6,00

2,50

28,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.977,04

503,78

526,20

282,20

410,19

210,87

487,25

400,32

538,60

230,08

279,43

296,62

369,91

192,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,44

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,48

0,60

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,74

 

 

 

 

 

 

 

68,74

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,92

4,58

12,22

2,82

5,63

 

0,55

2,29

0,70

1,15

 

0,06

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,23

10,73

42,88

 

4,55

 

0,51

3,24

6,68

6,69

 

 

2,12

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,44

6,93

14,77

 

 

 

7,47

 

 

 

2,86

 

0,79

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,40

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

0,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.087,50

181,02

188,20

68,01

156,62

84,98

175,34

132,62

212,25

90,17

107,72

118,96

121,64

66,06

-

Đất giao thông

DGT

1.856,44

103,64

129,40

51,20

81,76

39,87

85,41

84,56

134,38

39,11

69,30

80,59

77,49

43,18

-

Đất thủy lợi

DTL

741,28

39,86

21,45

9,84

49,12

29,56

71,36

24,28

50,10

34,48

24,02

25,62

21,38

5,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,90

2,37

3,62

1,33

2,82

1,92

1,49

2,46

3,01

0,94

1,50

1,51

1,00

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

1,31

0,96

0,21

0,40

0,17

0,24

0,30

0,59

0,32

0,15

0,22

0,22

0,12

-

Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo

DGD

87,56

6,25

7,67

1,91

7,36

2,66

4,45

2,61

7,08

2,97

3,78

1,86

4,12

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,85

12,68

3,16

0,55

0,04

2,81

1,66

0,76

4,08

3,15

2,46

1,38

3,18

1,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,62

0,16

0,46

0,15

0,09

0,04

0,51

0,07

0,03

0,17

0,02

0,11

0,04

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,98

0,17

0,07

0,03

0,16

0,04

0,03

0,02

0,06

0,04

0,02

0,02

0,04

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,62

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

0,50

 

 

 

 

0,38

2,10

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,44

1,82

4,51

 

 

 

 

 

0,33

 

0,31

0,27

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,38

11,25

14,63

2,80

14,07

7,90

9,93

16,89

9,05

8,99

6,01

7,30

12,10

12,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,51

1,21

 

0,53

 

0,25

0,28

1,45

 

0,14

0,08

0,36

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,57

1,05

0,08

 

0,13

 

 

0,29

0,18

0,20

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.437,01

 

 

66,10

190,29

98,91

206,60

209,25

221,76

86,07

139,44

146,62

144,94

68,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

424,91

225,40

199,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,05

6,17

1,03

0,36

2,10

0,80

1,58

0,71

1,88

0,51

0,48

0,40

0,82

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

2,15

0,11

0,11

0,09

 

 

 

0,06

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,03

0,02

0,81

 

0,01

 

0,50

 

0,58

0,18

0,08

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

947,83

37,22

27,04

143,41

49,59

17,75

93,03

36,80

17,10

44,87

27,25

27,69

86,15

48,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,64

24,70

39,14

1,25

1,06

2,68

1,55

15,00

8,17

0,11

1,47

1,99

13,33

8,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

 

0,30

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

971,87

2,63

251,56

25,54

206,01

39,46

84,46

60,05

10,05

4,19

10,73

6,36

66,07

6,75

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,18

2,63

2,04

0,04

4,40

9,29

4,80

7,29

10,05

1,62

4,74

5,86

9,45

6,75

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,56

 

 

 

1,90

 

0,52

 

 

2,57

 

 

19,56

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

842,13

 

249,52

25,49

199,71

30,18

79,14

52,76

 

 

5,99

0,51

37,05

 

II

Khu chúc năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

1.076,98

4.447,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.934,45

369,39

855,54

170,51

427,13

161,20

387,94

443,38

703,82

251,58

389,50

408,91

380,66

103,03

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

23.494,30

95,70

2.123,47

3.634,67

540,72

2.836,53

1.408,42

361,38

296,81

 

72,01

220,34

1.023,18

1.493,87

6

Khu du lịch

KDL

68,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,39

 

 

2.062,95

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

2.185,96

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

124,38

 

 

 

 

5,64

 

 

68,74

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

5.524,57

1.076,98

4.447,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

90,52

4,58

12,22

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

533,59

230,31

212,08

2,96

5,91

0,14

0,87

2,54

1,11

1,30

0,21

0,30

0,23

0,12

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.865,77

 

 

236,39

567,39

286,72

642,64

558,48

732,14

253,53

383,61

382,53

438,04

221,71

13

Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

111,63

10,73

42,88

 

4,55

 

0,51

3,24

7,07

6,69

 

0,50

2,12

 

Phụ biểu số I.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại

đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thành

Vinh

Xã Thành Minh

Thành

Công

Thành

Tân

Thành Trực

Thành

Tâm

Thành

An

Thành Thọ

Thành Tiến

Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,73

1.494,08

3.365,45

1.761,92

2.642,93

1.538,61

2.316,63

1.253,82

1.088,54

837,01

2.714,86

999,06

1.676,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.972,82

1.102,24

2.696,86

1.468,81

2.149,38

1.167,23

1.854,82

1.011,94

793,73

611,80

2.290,47

690,90

1.404,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.943,60

96,06

374,94

148,71

353,99

185,91

179,91

123,63

216,09

311,08

149,62

493,33

150,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.255,51

55,80

319,02

148,71

348,44

185,91

179,91

123,63

216,09

280,63

149,62

493,33

142,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.671,08

325,33

227,06

228,28

349,62

406,78

329,78

99,41

121,06

84,85

185,10

91,64

118,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.678,94

218,98

429,44

89,74

330,64

103,20

424,79

110,43

203,73

28,49

69,57

26,41

202,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.089,11

 

126,15

 

273,32

 

211,29

152,56

 

 

776,26

 

564,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.405,19

449,37

1.494,64

978,84

812,11

456,47

681,81

519,31

244,61

182,77

1.087,29

30,19

345,28

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

4.567,67

94,49

347,09

41,70

157,26

 

144,22

17,69

24,08

9,80

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,74

12,50

19,24

7,08

9,60

14,87

13,25

6,60

8,19

4,60

1,63

23,55

16,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

536,77

 

25,38

16,16

20,09

 

13,97

 

0,05

 

21,00

25,79

6,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.977,04

338,20

590,45

267,32

474,59

366,76

460,03

241,22

293,07

221,09

424,35

305,37

266,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,23

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,48

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,74

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,92

0,75

68,54

 

0,95

 

2,36

 

 

 

0,16

0,17

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,23

0,40

 

0,15

2,15

 

17,59

0,05

2,17

 

6,21

0,10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,44

0,60

5,20

1,87

36,25

6,91

13,26

11,69

19,46

2,91

38,91

 

1,55

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,40

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.087,50

92,79

148,74

101,60

160,55

122,80

144,31

54,33

125,52

83,32

102,43

142,02

105,51

-

Đất giao thông

DGT

1.856,44

60,08

89,05

47,45

87,88

82,83

98,85

30,66

68,74

59,23

61,69

85,96

64,13

-

Đất thủy lợi

DTL

741,28

18,81

36,60

32,54

55,71

21,81

25,08

12,11

35,87

10,60

22,60

42,05

20,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,90

1,81

2,54

2,88

1,94

1,06

4,45

094

1,21

0,67

1,07

1,12

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

0,19

0,25

0,12

0,21

0,19

0,42

0,15

2,73

0,11

0,30

0,21

0,18

-

Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo

DGD

87,56

2,45

3,59

2,38

3,34

2,00

2,46

1,04

5,79

2,78

214

2,22

3,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,85

3,91

5,91

4,46

2,42

4,88

1,63

1,70

2,23

1,35

3,10

1,09

2,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,62

0,04

0,06

0,06

0,11

0,03

0,01

0,01

1,06

0,12

0,12

 

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,98

0,05

0,04

0,02

0,01

0,03

0,02

0,01

0,01

 

0,03

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,62

 

0,58

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,29

5,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

 

 

 

 

2,10

0,62

3,01

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,44

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

1,03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,38

4,97

9,45

11,42

7,16

9,85

8,90

7,09

4,69

8,46

10,03

9,06

7,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,47

0,68

0,27

0,48

0,12

0,38

 

0,18

 

0,32

 

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,57

0,04

0,36

0,09

 

 

1,27

0,11

0,20

0,01

 

0,26

0,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.437,01

167,75

237,16

133,07

239,90

171,22

205,42

79,84

135,28

111,54

139,80

100,79

136,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

424,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,05

0,46

0,30

0,25

0,28

0,26

0,85

0,29

0,20

0,75

0,82

0,55

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,03

 

 

0,10

0,08

0,10

0,08

 

0,06

 

0,31

0,10

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

947,83

44,38

26,61

24,69

23,33

65,35

18,39

0,34

0,75

17,95

4,12

57,42

7,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,64

29,73

103,43

5,37

10,88

 

6,38

94,44

9,30

4,49

103,23

0,51

13,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

0,01

 

 

0,11

 

 

 

0,00

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

971,87

53,64

78,14

25,79

18,97

4,63

1,78

0,65

1,74

4,12

0,04

2,80

5,72

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,18

4,27

4,06

8,34

3,14

4,63

1,78

0,65

1,74

4,12

0,04

2,80

0,66

3.2

Đất dđồi núi chưa sử dụng

DCS

24,56

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

842,13

49,37

74,07

17,45

15,83

 

 

 

 

 

 

 

5,06

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.934,45

274,78

748,46

238,46

679,07

289,11

604,70

234,06

419,82

309,12

219,19

519,73

345,37

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

23.494,30

449,37

1.620,79

978,84

1.085,43

456,47

893,10

671,87

244,61

182,77

1.863,56

30,19

910,19

6

Khu du lịch

KDL

68,82

 

68,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

124,38

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

90,52

 

68,54

 

 

 

2,36

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

533,59

0,93

68,82

0,17

1,25

0,24

2,65

0,09

0,23

0,16

0,35

0,45

0,19

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.865,77

417,67

694,53

326,90

682,55

429,91

614,33

221,33

405,67

292,26

319,72

389,70

368,02

13

Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

111,63

1,59

 

0,15

2,15

 

17,59

0,05

2,17

 

6,21

3,42

 

Phụ biểu số II.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đẩt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn

Kim Tân

Thị trấn

Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Thạch Cẩm

Thạch

Sơn

Xã Thạch Bình

Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Thành

Mỹ

Thành

Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,73

22,25

0,76

0,12

2,00

2,64

1,49

4,45

64,72

3,23

0,12

0,16

0,13

1,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,07

20,56

0,04

 

0,13

 

0,25

4,27

13,89

2,73

 

0,14

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,37

20,56

0,04

 

0,13

 

0,25

 

13,89

2,73

 

0,14

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,53

0,59

0,35

0,12

0,74

2,64

1,24

0,18

20,77

0,50

0,12

0,01

0,13

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,70

0,01

0,34

 

1,13

 

 

 

27,95

 

 

 

 

0,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,34

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,50

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,09

1,10

0,03

 

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,00

4,46

0,03

 

 

0,11

0,01

0,51

3,34

0,54

 

 

 

0,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

12,56

3,39

0,03

 

 

0,11

0,01

0,51

3,34

0,54

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,88

2,37

0,03

 

 

0,11

0,01

0,51

2,84

0,37

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,11

0,69

 

 

 

 

 

 

0,38

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,17

0,05

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thành

Vinh

Xã Thành Minh

Thành

Công

Thành

Tân

Thành

Trực

Thành

Tâm

Thành

An

Xã Thành Thọ

Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,73

1,21

6,41

5,26

3,16

0,12

24,49

3,30

11,27

0,12

0,14

4,54

4,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,07

1,09

5,05

3,74

2,89

0,08

0,80

2,40

4,50

0,12

0,14

2,97

4,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,37

0,89

4,08

3,74

2,63

0,08

0,80

2,40

4,50

0,12

0,14

2,97

4,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,53

0,12

0,14

1,51

0,26

0,04

3,74

0,06

3,01

 

0,01

0,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,70

 

0,01

0,01

 

0,00

7,53

0,03

3,00

 

 

0,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,34

 

1,10

 

0,01

 

12,22

0,81

0,69

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,09

 

0,11

 

 

 

0,20

 

0,06

 

 

1,47

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,00

0,13

0,52

0,26

0,03

 

4,53

0,15

2,16

 

0,01

0,65

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,56

0,13

0,52

0,26

0,03

 

1,17

0,15

1,33

 

 

0,65

0,39

 

Đất giao thông

DGT

9,88

0,08

0,39

0,07

 

 

1,17

0,15

1,09

 

 

0,39

0,30

 

Đất thủy lợi

DTL

2,11

0,05

0,13

0,19

0,03

 

 

 

0,24

 

 

0,26

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,87

 

 

 

 

 

3,24

 

0,54

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn

Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Thạch

Lâm

Xã Thạch Quảng

Thạch Tượng

Thạch

Cẩm

Thạch Sơn

Thạch

Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Thạch

Long

Xã Thành

Mỹ

Xã Thành Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

354,05

24,47

13,04

2,94

5,51

2,86

2,26

5,67

69,15

10,17

1,37

0,62

0,39

1,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,92

21,83

0,04

 

2,84

 

0,76

5,18

14,32

6,75

 

0,14

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,83

21,83

0,04

 

1,79

 

0,76

 

13,89

6,75

 

0,14

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,45

0,59

7,72

2,94

0,74

2,64

1,24

0,18

24,28

2,91

0,12

0,01

0,13

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,12

0,96

2,54

 

1,94

0,22

0,26

0,31

28,44

0,51

1,25

0,46

0,26

0,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

134,48

 

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,50

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,09

1,10

0,03

 

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

123,76

 

11,74

47,83

 

 

12,48

 

 

 

 

 

 

28,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

123,76

 

11,74

47,83

 

 

12,48

 

 

 

 

 

 

28,90

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,98

1,05

 

 

 

 

 

0,42

 

0,42

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành

Vinh

Xã Thành Minh

Thành

Công

Thành

Tân

Thành Trực

Thành

Tâm

Thành

An

Thành Thọ

Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

354,05

1,28

78,33

6,85

20,52

0,16

42,66

11,65

11,56

0,59

30,27

5,62

4,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,92

1,09

5,05

3,74

2,89

0,08

1,80

2,40

4,50

0,12

0,14

2,97

4,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,83

0,89

4,08

3,74

2,63

0,08

1,80

2,40

4,50

0,12

0,14

2,97

4,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,45

0,12

4,80

1,51

2,81

0,04

5,56

0,53

3,01

 

0,32

0,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,12

0,07

8,24

0,13

1,41

0,04

9,62

7,91

3,29

0,47

0,56

1,16

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

134,48

 

60,13

1,47

13,42

 

25,48

0,81

0,69

 

29,26

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,09

 

0,11

 

 

 

0,20

 

0,06

 

 

1,47

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

123,76

 

10,27

 

12,08

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

123,76

 

10,27

 

12,08

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSNNKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,98

0,13

0,38

0,19

 

 

 

0,13

0,40

 

 

0,52

0,34

Phụ biểu số IV.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn

Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Thạch Lâm

Thạch Quảng

Thạch Tượng

Thạch Cẩm

Thạch

Sơn

Xã Thạch Bình

Thạch Định

Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Thành

Mỹ

Thành

Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,36

0,08

 

 

 

0,04

 

 

0,80

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,82

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại

đẩt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thành

Vinh

Xã Thành Minh

Thành

Công

Thành

Tân

Thành Trực

Thành

Tâm

Thành

An

Thành Thọ

Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,36

 

1,41

 

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,82

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đát

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

2,50

 

2,50

CQP

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 1-5,14 tờ số 29; số 25, 26, 35-37, 46-48, 79 tờ số 30 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân);

số 217, 221, 220, 222, 246 tờ số 14; số 135, 136, 149, tờ số 13

Tờ trình số 2765/TTr-QK ngày 02/10/2023 của Quân khu IV về đề nghị phê duyệt vị trí đóng quân Ban chỉ huy quân sự huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thành Yên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Yên

Thửa đất số 403 tờ bản đồ số 24

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021-2025

2

Trụ sở Công an xã Thành Mỹ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Mỹ

Thửa đất số 24 tờ bản đồ số 51

3

Trụ sở Công an xã Thành Thọ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Thọ

Các thửa đất số 116, 135, 168 tờ bản đồ số

25

4

Trụ sở Công an xã Thạch Bình

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Bình

Bản đồ hiện trạng xã Thạch Bình

Công văn số 2483/CAT-PH10 ngày 15/8/2023 của Công an tỉnh

5

Trụ sở Công an thị trấn Vân Du

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Vân Du

Các thửa đất số 01, 27, 29, 44 tờ bản đồ số 06

Công văn 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Công an tỉnh

6

Trụ sở Công an xã Thạch Quảng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Quảng

Các thửa đất số 33, 34, 39, 53, 54 tờ bản đồ số 41

7

Trụ sở Công an xã Thành Vinh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Vinh

Các thửa đất số 16, 17 tờ bản đồ số 33

8

Trụ sở Công an xã Thành Tâm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Tâm

Các thửa đất số 55, 56, 57, 58, 59 tờ bản đồ số 35

9

Trụ sở Công an xã Ngọc Trạo

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ngọc Trạo

Các thửa đất số 44, 45, 61, 62 tờ bản đồ số 31

10

Trụ sở Công an xã Thành An

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành An

Các thửa đất số 89, 95, 121 tờ bản đồ số

14

Công văn 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Công an tỉnh

11

Trụ sở Công an xã Thành Trực

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Trực

Thửa đất số 78 tờ bản đồ số 37

12

Trụ sở Công an xã Thạch Tượng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Tượng

Thửa đất số 327 tờ bản đồ số 69

13

Trụ sở Công an xã Thạch Lâm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Lâm

Các thửa đất số 175, 176, 180, 181 tờ bản đồ số 72

14

Trụ sở Công an xã Thành Minh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Minh

Các thửa đất số: 38, 39, 41, 42, 43, 56 tờ bản đồ số 41

15

Trụ sở Công an xã Thành Công

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Công

Các thửa đất số 115, 124, 125 tờ bản đồ số 34

16

Trụ sở Công an xã Thành Tân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Tân

Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 86

17

Trụ sở Công an xã Thành Hưng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Hưng

Các thửa đất số 12, 15, 16, 18 tờ bản đồ số 28

18

Trụ sở Công an xã Thạch Cẩm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Cẩm

Các thửa đất số 498, 548, 581, 500, 546,

547, 582, 544, 545, 583, 584, 585, 628, 586, 587 tờ bản đồ số 57; thửa đất số 27 tờ bản đồ số 63

19

Trụ sở Công an xã Thạch Đồng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Đồng

Thửa số 38 tờ bản đồ số 13

20

Trụ sở Công an xã Thạch Long

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Long

Các thửa số 559, 585 tờ bản đồ số 25

21

Trụ sở Công an xã Thành Tiến

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Tiến

Các thửa số 146-150 tờ bản đồ số 9

22

Trụ sở Công an xã Thành Long

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Long

Các thửa số 184, 203, 224, 225, 227, 242, 243, 764 tờ bản đồ số 11

23

Trụ sở Công an xã Thạch Định

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Định

Thửa số 609 tờ bản đồ số 7

24

Trụ sở Công an thị trấn Kim Tân

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Kim Tân

Các thủa số 1065, 1066, 1064, 1079, 1151, 1152, 1165, 1164 tờ bản đồ số 13, bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

25

Trụ sở Công an xã Thạch Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Sơn

Thửa số 136 tờ bản đồ số 42

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (đất khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Vân Du

50,00

22,65

27,35

SKN

Xã Thành Tâm

Các tờ bản đồ số 16,17 bản đồ địa chính xã Thành Tâm đo vẽ năm 2007

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Cụm Công nghiệp Thạch Bình

68,74

 

68,74

SKN

Xã Thạch Bình

Các tờ bản đồ số 10, 12, 13 bản đồ địa chính xã Thạch Tân cũ (nay là xã Thạch Bình)

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân

15,92

7,74

0,46

DGT

Thị trấn Kim Tân

Các tờ bản đồ số 03, 04, 05, 06 bản đồ địa chính xã Thành Thọ; các tờ bản đồ số 22, 26 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; các tờ bản đồ số 13, 14, 15 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7,58

0,13

DGT

Xã Thành Thọ

2

Đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành

16,00

13,55

1,10

DGT

Xã Thành Minh

Các tờ bản đồ số 7, 8,16 bản đồ địa chính xã Thành Minh; các tờ bản đồ số 46-50, 57, 58, 62, 63

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,35

DGT

Xã Thành Yên

3

Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng và vận hành dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm UDCNC Dabaco Thanh Hoá

2,90

0,68

1,86

DGT

Xã Thạch Quảng

Trích vị trí công trình trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thạch Quảng và xã Thạch Tượng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,36

DGT

Xã Thạch Tượng

4

Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

0,89

0,13

0,76

DGT

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 69, 90, 91, 93, 94 tờ bản đồ số 18; các thửa đất số 111, 112, 133, 134, 135, 136, 155, 156; 171, 181, 182, 200, 213, 214 tờ bản đồ số 24; các thửa đất số: 2, 6, 7, 8 tờ bản đồ số 23

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận khu phố 4, khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

1,30

0,77

0,53

DGT

Thị trấn Kim Tân

Các tờ bản đồ số 24, 25 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông nông thôn từ thôn

Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã

Thành Tân, huyện Thạch Thành

3,54

0,50

3,04

DGT

Xã Thành Tân

Các tờ bản đồ số 81, 85, 86 bản đồ địa chính xã Thành Tân

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1)

11,45

 

11,45

DGT

Xã Thành Thọ

Bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân, thị trấn Vân Du, xã Thành Tâm, xã Thành Thọ

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

DGT

Xã Thành An

DGT

Thị trấn Vân Du

DGT

Xã Thành Tâm

8

Đường giao thông từ khu phố Ngọc Bồ đi khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân

5,24

 

5,17

DGT

Thị trấn Kim Tân

Bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân, xã Thành Thọ

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,07

DGT

Xã Thành Thọ

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm

1,73

1,73

 

DTL

Xã Thành Vân, xã Thành Tâm, thị trấn Vân Du

Các thửa đất số 23, 28, 31, 26 tờ bản đồ số 18; khoảnh 5, tiểu khu 337 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du)

Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 và Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

1.4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng

0,02

 

0,005

DNL

Xã Thành Long

Công trình tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,005

DNL

Xã Thạch Tượng

 

0,005

DNL

Xã Thạch Quảng

2

Xây dựng xuất tuyến lộ 471 trạm 110kV Thạch Thành

0,02

 

0,010

DNL

Thị trấn Kim Tân

Công trình tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,010

DNL

Xã Thành Thọ

3

Xây dựng xuất tuyến lộ 473 trạm 110kV Thạch Thành

0,025

 

0,013

DNL

Thị trấn Kim Tân

Công trình tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,013

DNL

Xã Thành Thọ

4

Xây dựng xuất tuyến lộ 475 trạm 110kV Thạch Thành

0,043

 

0,014

DNL

Thị trấn Kim Tân

Công trình tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,014

DNL

Xã Thành Thọ

 

0,014

DNL

Xã Thành Tân

5

Xây dựng xuất tuyến lộ 477 trạm 110kV Thạch Thành

0,021

 

0,011

DNL

Thị trấn Vân Du

Công trình tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,011

DNL

Xã Thành Thọ

6

Xây dựng xuất tuyến lộ 371 và 373 trạm 110kV Thạch Thành

0,043

 

0,014

DNL

Thị trấn Kim Tân

Công trình tuyến

 

 

0,014

DNL

Thị trấn Vân Du

 

 

 

0,014

DNL

Xã Thành Thọ

 

 

7

Xây dựng xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Thạch Thành

0,032

 

0,016

DNL

Thị trấn Vân Du

Công trình tuyến

 

 

0,016

DNL

Xã Thành Thọ

 

 

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,009

 

0,005

DNL

Xã Thành Thọ

Công trình tuyến

 

 

 

0,005

DNL

Xã Thành Minh

 

 

9

Cải tạo lộ 972 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,04

 

0,04

DNL

Xã Thành Long; xã Thạch Long

Công trình tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

10

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thạch Long

Công trình tuyến

 

11

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thành Tân,

Thành Trực, TT Vân Du, TT Kim Tân

Công trình tuyến

 

12

Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Cẩm Thủy - trạm 110kV Bỉm Sơn

0,08

 

0,08

DNL

Thạch Quảng,

Thạch Cẩm, Thành

Mỹ, Thành Yên,

Thành Minh, Thành Tân, Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du

Công trình tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Vân Du

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Vân Du

Thửa số 44 tờ bản đồ số 6

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây mới nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Tân Long, xã Thành Vinh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thành Vinh

Các thửa số 215, 216, 238, 239, 240 tờ bản đồ số 28

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Xây mới nhà Văn hóa thôn Bông Bụt xã Thành Công huyện Thạch Thành

0,25

 

0,17

DVH

Xã Thành Công

Các thửa số 46, 55, 57, 64, 65, 71 tờ bản đồ số 35

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,08

DGT

1.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học

0,05

 

0,05

DGD

Xã Thành Yên

Các thửa đất số 18, 498, 499, 500, 501 tờ bản đồ số 24

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Mầm non

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thạch Định

Thửa số 733 tờ bản đồ số 7

 

3

Xây dựng mới 6 phòng học, 1 không gian đa năng, cải tạo 1 nhà bếp và 1 phòng giáo viên, thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm trường tiểu học 1 và mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cam

0,26

 

0,26

DGD

Xã Thạch Cẩm

Các thửa số 361, 382 tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thạch Cam

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Thành Công

1,50

 

1,50

DTT

Xã Thành Công

Các thửa số 395, 426, 446 tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Sân vận động xã Thành Minh

1,50

 

1,50

DTT

Xã Thành Minh

Các thửa số 194-196, 210, 211, 288, 227, 242, 304, 305, 306, 307, 325-327, 384, 367, 350, 328, 308, 287, 285, 286, 265, 245, 244, 735, 243, tờ bản đồ số 21; các thửa số 195, 204,205, 215, 229, 230, 248, 263, 264, 275, 276 t số 22

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Sân vận động xã Thạch Tượng

1,50

 

1,50

DTT

Xã Thạch Tượng

Các thửa số 302, 319, 328, 320 tờ bản đồ số 69; các thửa số 129, 130, 131, 152, 153, 170, 171, 132, 151, 154, 169, 172, 173, 186, tờ bản đồ số 70

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

4

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

8,30

 

7,80

DTT

Thị trấn Kim Tân

Các thửa số 70-211 tờ bản đồ số 14

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,50

DGT

 

1.8

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Quan, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

8,40

 

3,14

ODT

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 9, 10, 22, 23, 31, 38-41,

46-53, 63-70, 74-90, 99-159, J71, 172, 296, 297, 302-315 tờ bản đồ số 31 bản đồ

địa chinh xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

 

0,65

TMD

 

3,39

DGT

 

0,29

DYT

 

0,59

DGD

 

0,34

DKV

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu phố 2, Liên Sơn, thị trấn Kim Tân

4,47

2,14

0,13

ODT

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 31, 32, 39, 40-43, 50-54, 60-63, 69-72, 75 tờ bản đồ số 30; các thửa đất số 196, 210, 228-230, 246, 247, 260-264, 248, 271, 272 tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 1, 10, 11 tờ bản đồ số 34 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất

 

 

 

1,40

0,36

DGT

 

 

 

 

 

 

0,43

0,01

DKV

 

 

 

19

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cam Lợi 2, xã Thạch Cam, huyện Thạch Thành

1,11

 

1,11

ONT

Xã Thạch Cẩm

Các thửa đất số 382, 463, 464, 485, 486, 465, 484, 483, 482, 481, 480, 479, 489, 490, 494, 519, 520 tờ bản đồ số 19

Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất;

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy, xã Thạch Sơn

4,84

 

2,38

ONT

Xã Thạch Sơn

Các thửa đất số 1-85, 87-98, 111-121, 123­ 136, 138 tờ bản đồ số 47

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

2,16

DGT

 

 

 

0,29

DKV

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ (giai đoạn 1)

4,61

 

1,95

ONT

Xã Thành Thọ

Các thửa đất số 78, 102, 461, 134, 116, 135, 168, 465, 167, 180-189, 197, 206, 460, 467, 136, 148, 198-202, 219, 226, 227, 207, 169, 149, 137, 150-152, 156­157, 170, 171, 208, 455, 209-211, 455, 228, 229, 235-237 tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

2,24

DGT

 

0,22

DTL

 

0,20

DKV

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định

3,15

 

1,50

ONT

Xã Thạch Định

Các thửa đất số 183-200, 204-206, 210, 211, 149, 138-145, 148, 293 tờ bản đồ số 17

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,20

DKV

 

1,45

DGT

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh

1,02

 

0,44

ONT

Xã Thành Vinh

Các thửa đất số 50-52, 69-80, 96, 132, 851 tờ bản đồ số 28

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,04

DKV

 

0,54

DGT

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thiểm Niêm, xã Ngọc Trạo

4,56

 

2,06

ONT

Xã Ngọc Trạo

Các thửa đất số 301, 315, 318, 319, 327, 328, 335, 345, 363, 395-403, 427, 428, 368, 316, 323, 324, 317, 325, 326, 336, 339, 358, 394, 359, 340, 346, 347, 360, 361, 369-371, 423, 424-426, 429, 447-453,

548, 516, 478, 457, 456 tờ bản đồ số 28

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

2,21

DGT

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bông Bụt, xã Thành Công

3,64

 

0,29

DKV

Xã Thành Công

Các thửa đất số 51, 58, 63, 68, 77, 79, 70, 76, 80, 91, 96-99, 87, 90, 106-108, 114, 115, 116, 123, 89 tờ bản đồ số 34

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,59

ONT

 

1,80

DGT

 

0,16

DTT

 

0,09

DKV

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng

4,66

 

2,65

ONT

Xã Thành Hưng

Các thửa đất số 311, 315-321, 324, 332, 340, 346-352, 342, 337, 333, 328, 325, 326, 312, 306, 329, 338, 349, 341, 334, 339,342, 307, 308 tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,73

DGT

 

0,26

DKV

 

0,03

DTL

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dỹ Thắng, xã Thành An

2,41

 

1,07

ONT

Xã Thành An

Các thửa số 6, 418, 11-14, 23-25, 30-32, 45, 46, 433, 56-60, 73, 74, 84-88, 97, 98, 112-114 tờ bản đồ số 14

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

 

0,11

DKV

 

 

 

 

1,23

DGT

 

 

10

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành

0,80

 

0,80

ONT

Xã Thạch Tượng

Các thửa đất số 68, 69, 82, 83, 102, 104, 118-121, 144 tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

11

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh

4,20

 

2,52

ONT

Xã Thành Minh

Các thửa đất số 11, 15, 17, 18, 28-31, 41­ 44, 49, 48, 54, 55, 60-62, 57, 82 tờ bản đồ số 47

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

 

 

1,22

DGT

 

 

 

 

0,11

DVH

 

 

 

 

0,36

DKV

 

 

1.10

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Công sở xã Thành Hưng

0,40

 

0,40

TSC

Xã Thành Hưng

Các thửa đất số 3, 7-14 tờ bản đồ số 28

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà thờ Tây Trác

0,01

 

0,01

TON

Xã Thành Long

Thửa đất số 5 tờ bản đồ số 18

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông

0,018

 

0,018

DBV

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 257 tờ bản đồ số 17

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình

0,43

 

0,43

TMD

Xã Thạch Bình

Các thửa đất số 652, 653 tờ bản đồ số 31

Quyết định số 4620/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh

2

Đất thương mại dịch vụ

0,07

 

0,07

TMD

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 190 tờ bản đồ số 10 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

 

3

Đất thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 84 tờ bản đồ số 25

 

4

Đất thương mại dịch vụ

0,23

 

0,23

TMD

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 20

 

5

Đất thương mại dịch vụ

2,82

 

2,82

TMD

Xã Thạch Lâm

Các thửa đất số 1- 9 tờ bản đồ số 01 bản đồ nền xã Thạch Lâm, tỷ lệ 1/10.000

 

6

Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh

48,54

 

48,54

TMD

Xã Thành Minh

Các thửa đất số 82, 75, 74, 80, 84, 85 tờ bản đồ số 16; các thửa số 1-7, 13 tờ bản đồ số 25 bản đồ địa chính xã Thành Minh

Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh

7

Đất thương mại dịch vụ

20,00

 

20,00

TMD

Xã Thành Minh

Khoảnh 3, khoảnh 4 Tiểu khu 329 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành, tỷ lệ 1/50.000

 

8

Đất thương mại dịch vụ

1,01

 

1,01

TMD

Thị trấn Kim Tân

Các thửa số 8-17, 22-32, 39, 41-45 tờ bản đồ số 15

 

9

Đất thương mại dịch vụ

0,23

 

0,23

TMD

Xã Thành Vinh

Các thửa đất số 541, 542, 543 tờ bản đồ số 11

 

10

Đất thương mại dịch vụ

11,15

 

11,15

TMD

Thị trấn Vân Du

Các thửa đất số 17-20, 22-27, 30, 33-50 tờ bản đồ số 20; thửa số 03 tờ bản đồ số 21

 

11

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Thành Tâm

Các thửa đất số 56-59, 62 tờ bản đồ số 35; các thửa đất số: 71, 81, 105, 106, 120-122, 128, 130 tờ bản đồ số 36

 

12

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại

1,05

 

1,05

TMD

Xã Thạch Quảng

Các thửa đất số 297, 319, 259, 318, 348, 370, 226-231, 253-258, 260-265, 296, 320, 321, 347, 371, 372, 409-412, 427, 428, 350, 349, 369, 317 tờ bản đồ số 15

Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

13

Đất thương mại dịch vụ

0,55

 

0,55

TMD

Xã Thạch Định

Các thửa đất số 349, 364-367, 380-382, 394, 395, 411-414, 425, 426, 417, 430­432, 446 tờ bản đồ số 3

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh

3,57

 

3,57

SKC

Xã Thạch Bình

Thửa đất số 218 tờ bản đồ số 38; các thửa đất số 12, 15 tờ bản đồ số 41

 

2

Xưởng chế biến lâm sản Thạch Sơn

tại xã Thạch Sơn

0,93

 

0,93

SKC

Xã Thạch Sơn

Thửa đất số 393 tờ bản đồ số 41

Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

3

Đất sản xuất kinh doanh

2,15

 

2,15

SKC

Xã Thành Tân

Các thửa đất số 139, 172, 190 tờ bản đồ số 86

 

4

Đất sản xuất kinh doanh

6,57

 

6,57

SKC

Xã Thạch Định

Các thửa đất số 154, 155, 157-159, 161-164, 166-169, tờ bản đồ số 17; các thửa đất số 1, 2, -10, 12-20, 25-31, 258-261, 263, 282, 292, 22 24, 33-37, 39-42, 48, 49 tờ bản đồ số 20

 

5

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

1,89

 

1,89

SKC

Xã Thành Tâm

Các thửa đất số 10, 14, 18, 19, 22, 25, 28, 29, 38 tờ bản đồ số 31

 

6

Mở rộng nhà máy nước thị trấn Kim

Tân

0,23

 

0,23

SKC

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 98, 99, 100 tờ bản đồ số 15 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; các thửa đất số 23, 34 tờ bản đồ số 30 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân)

 

7

Mở rộng nhà máy chế biến gỗ Đạm Xuân

2,19

 

2,19

SKC

Xã Thạch Quảng; Thạch Cẩm

Các tờ bản đồ số 27, 32 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng; tờ bản đồ số 03

 

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản tại mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm

9,10

4,98

 

SKS

Thị trấn Vân Du

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2023 thị trấn Vân Du, xã Thành Công, xã Thành Tân

Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh

 

1,62

SKS

Xã Thành Công

2,50

 

SKS

Xã Thành Tân

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa) tại xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

5,20

 

5,20

SKS

Xã Thành Minh

Tờ bản đồ số 35 bản đồ tỷ lệ 1/10000 xã Thành Minh

Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành

9,10

 

9,10

SKS

Xã Thành Long

Số thứ tự 14, phụ lục kèm theo quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019

Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh

4

Mỏ đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm phụ gia xi măng tại xã Thành Long

7,97

 

7,97

SKS

Xã Thành Long

Tờ bản đồ số 1 bản đồ trích đo đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000 thực hiện dự án WB3 đo vẽ năm 2013

Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 8/9/2023 của UBND tỉnh

5

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

14,50

 

14,50

SKS

Xã Thành Tân

Số thứ tự 58, phụ lục 01 Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh

Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh

6

Mỏ đất san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại bằng phương pháp lộ thiên tại xã Thành Tân và Thành Trực

10,66

10,66

 

SKS

Xã Thành Tân;

Xã Thành Trực

Ví trị theo giấy phép thăm dò khoảng sản số 112/GP-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Giấy phép 112/GP-UBND ngày 4/11/2022 của UBND tỉnh

7

Mỏ đất san lấp tại xã Thành Tâm

9,31

 

9,31

SKS

Xã Thành Tâm

Số thứ tự 57, phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 4343/QD-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh

Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh

8

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long

13,00

 

13,00

SKS

Xã Thành Long

Số thứ tự 02, phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 2771/Qđ-UBND ngày 16/08/2022 của UBND tỉnh

Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh

9

Mỏ đất sét đồi làm gạch tuynel và đất san lấp

12,30

 

3,95

SKS

Xã Thành Tâm

Bản đồ lâm nghiệp xã Thành Tâm, xã Thành An

 

 

 

8,35

SKS

Xã Thành An

 

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du

1,93

1,01

 

ODT

Thi trấn Vân Du

Các thửa đất số 12, 39-42, 45-47, 49-54, 63-73, 76-84, 98-103, 105, 106, 109, 112, 128, 129, 133 tờ bản đồ số 3 bản đồ địa chính thị trấn Vân Du

Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

0,82

 

DKV

 

0,10

 

DGT

 

3.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá QSD đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng

4,84

2,71

 

ONT

Xã Thạch Quảng

Các tờ bản đồ số 21, 27 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

 

1,92

 

DGT

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

 

0,15

 

DVH

Xã Thành Hưng

Các thửa đất số 322, 324-326, 393 tờ bản đồ số 27 bản đồ địa chính xã Thành Hưng

Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất

0,37

0,23

 

ONT

 

0,14

 

DGT

3

Đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn

1,00

0,71

 

ONT

Xã Thạch Sơn

Các thửa đất số 680-687, 589, 597, 733­736, 667-670, 738, 739, 663-665, 742, 800-802, 799, 807, 806 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính xã Thạch Sơn

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

 

0,29

 

DGT

 

4

Khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cam, huyện Thạch Thành

0,79

0,79

 

ONT

Xã Thạch Cẩm

Các thửa đất số 760-762, 813-820, 860­864, 904-913, 915, 965-968 tờ bản đồ số

42 bản đồ địa chính xã Thạch Cam

Quyết định số 3835/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh

4,25

2,03

 

ONT

Xã Thành Tâm

Các tờ bản đồ số 10, 16, 35, 40, 41 bản đồ địa chính xã Thành Tâm

Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

 

1,86

 

DGT

 

 

0,36

 

DKV

 

6

Khu dân cư khu 3 Thạch Tân (01/2019) nay là xã Thạch Bình

0,05

0,05

 

ONT

Xã Thạch Bình

 

Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất

7

Khu dân cư thôn 2, 3 xã Thạch Long

0,13

0,13

 

ONT

Xã Thạch Long

 

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của UBND tỉnh

8

Khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công

0,33

0,33

 

ONT

Xã Thành Công

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

9

Khu dân cư thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng

0,49

0,49

 

ONT

Xã Thạch Đồng

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

3.3

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá khu đất Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ)

0,97

0,97

 

DYT

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 97 tờ bản đồ số 13 bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân

Văn bản số 15282/UBND-KTTC ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thạch Thành quản lý

4

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

54,73

15,59

38,52

CLN

Thị trấn Vân Du; Thành Tân

Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 01; các thửa đất số 3, 4, 5, 8 tờ bản đồ số 02 thuộc mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và môi trường duyệt ngày 12/10/2020; các thửa đất số 1,4, 6, 8, 10, 11,13 tờ bản đồ số 01, thuộc mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 12/10/2020

Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án

0,50

NKH

Thị trấn Vân Du; Thành Tân

0,13

PNK

Thị trấn Vân Du; Thành Tân

2

Đất trồng cây lâu năm

0,31

 

0,31

CLN

Xã Thạch Bình

Thửa số 8 tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thạch Tân (nay là xã Thạch Bình)

 

4.2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng (Green Foods)

28,90

 

28,90

NKH

Xã Thành Yên

Các thửa đất số 65, 84, 85 khoảnh 1 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Yên

Quyết đinh số 4789/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

2

Trang trại chăn nuôi vịt công nghệ cao tại xã Thành Long

16,06

 

16,06

NKH

Xã Thành Long

Các thửa đất số 82, 101, 102, 108, 109, 127, 118, 128, 133, 117, 126, 138, 132, 141, 144, 152, 158, 170, 166, 178, 146, 147, 153, 155, 159, 167, 168, 171, 172, 175, 176, 177, 179­186, 188, 189, 190, 191, 192 tờ bản đồ số 42 bản đồ địa chính xã Thành Long; khoảnh 3 tiểu khu 342 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự

3

Đất nông nghiệp khác

2,20

 

2,20

NKH

Thị trấn Vân Du

Bản đồ giao đất lâm nghiệp thị trấn Vân Du

 

4

Đất nông nghiệp khác

10,27

 

10,27

NKH

Xã Thành Minh

Các khoảnh 3, 4 tiểu khu 329 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành

 

5

Đất nông nghiệp khác

47,83

 

47,83

NKH

Xã Thạch Lâm

Các lô 1a, 2,4,5,6 khoảnh 5 tiểu khu 326 tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thạch Lâm

 

6

Đất nông nghiệp khác

48,33

 

48,33

NKH

Xã Thạch Cẩm

Các tờ bản đồ số 23, 31 bản đồ địa chính; bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thạch Cam

 

7

Đất nông nghiệp khác

20,59

 

20,59

NKH

Xã Thạch Cẩm

Các tờ bản đồ số 15, 22, 23 bản đồ địa chính xã Thạch Cấm

 

8

Đất nông nghiệp khác

10,25

 

10,25

NKH

Xã Thành Tân

Các thửa đất số 1, 2, 4, 6, 8, 9, 12 tờ bản đồ số 01; thửa số 3 tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính xã Thành Tân

 

III

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD

Diện tích

nguyên thửa

Diện tích đất ở

Diện tích chuyển mục đích

 

Đơn vị hành chính

 

 

1

Bùi Văn Phúc

0,1093

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1362 tờ bản đồ số 5

DH 1084413

2

Đỗ Văn Đạm

0,1142

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 238 tờ bản đồ số 16

AL 221419

3

Lê Huy Thuộc

0,0370

0,0120

0,0250

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 148 tờ bản đồ số 9

CR 787007

4

Lê Thị Thuý

0,0361

0,0100

0,0261

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 154 tờ bản đồ số 26

CS 511439

5

Lê Văn Thiện

0,1327

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 13 tờ bản đồ số 4

V329553

6

Lê Văn Trung

0,0498

0,0400

0,0098

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 96 tờ bản đồ số 26

DH 365847

7

Lê Văn Vinh

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 249 tờ bản đồ số 11

CH 326195

8

Lương Công Dương

0,1216

0,0900

0,0316

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 952 tờ bản đồ số 14

DI 355916

9

Ngô Thị Ái

0,2245

0,1000

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 957 tờ bản đồ số 16

CT 605869

10

Ngô Thị Ân

0,2255

0,1000

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 311 tờ bản đồ số 16

CT 605871

11

Nguyễn Anh Hùng

0,0406

0,0100

0,0306

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 104 tờ bản đồ số 25

DD 052177

12

Nguyễn Thị Ngọc

0,0353

0,0090

0,0110

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 169 tờ bản đồ số 11

CD 658308

13

Nguyễn Thị Thường

0,2394

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 492 tờ bản đồ số 16

BD 937447

14

Nguyễn Văn Dũng

0,0190

0,0120

0,0023

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 209 tờ bản đồ số 08

BH 784626

15

Nguyễn Văn Hải

0,0970

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 264 tờ bản đồ số 26

CX 965402

16

Nguyễn Văn Nam

0,0783

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 96 tờ bản đồ số 4

DD 713769

17

Phạm Hữu Nhất

0,0816

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 67 tờ bản đồ số 4

DD 713766

18

Phạm Văn Xuân

0,0424

0,0300

0,0124

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 147 tờ bản đồ số 9

CĐ 997451

19

Trần Văn Hoàn

0,0837

0,0400

0,0437

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 26 tờ bản đồ số 25

CS 511103

20

Trần Văn Lợi

0,0742

0,0060

0,0350

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 136 tờ bản đồ số 13

CR 787036

21

Trịnh Văn Phong

0,1593

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 453 tờ bản đồ số 16

BD 937444

22

Vũ Văn Toại

0,0516

0,0200

0,0260

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 191 tờ bản đồ số 9

CĐ 997456

23

Bùi Khắc Hàn

0,0553

0,0060

0,0060

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 681 tờ bản đồ số 08

DD 927374

24

Đỗ Mạnh Tài

0,0830

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 84 tờ bản đồ số 05

DH 275163

25

Hà Thị Phương Hoa

0,0323

0,0050

0,0273

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 954 tờ bản đồ số 01

DD 713262

26

Lê Thị Bích

0,1229

0,0280

0,0500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 63 tờ bản đồ số 12

DH 364806

27

Lê Văn Tiến

0,0728

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 242 tờ bản đồ số 12

DH 108990

28

Nguyễn Hải Hà

0,0704

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 241 tờ bản đồ số 12

DH 108991

29

Nguyễn Hữu Hà

0,1264

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 197 tờ bản đồ số 10

DE 580397

30

Nguyễn Ngọc Lâm

0,0950

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 37 tờ bản đồ số 12

CĐ 997608

31

Nguyễn Tiến Lợi

0,0780

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 916 tờ bản đồ số 11

DH 275776

32

Nguyễn Văn Phú

0,0165

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 22 tờ bản đồ số 14

BS 783642

33

Phạm Văn Việt

0,0167

0,0040

0,0068

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 450 tờ bản đồ số 07

DE 580014

34

Phạm Văn Việt

0,0167

0,0040

0,0068

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 451 tờ bản đồ số 7

DE 580016

35

Dương Mạnh Hùng

0,0832

0,1000

0,0150

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1195 tờ bản đồ số 17

DE 580843

36

Nguyễn Văn Toản

0,3696

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 891 tờ bản đồ số 10

CH 326219

37

Phạm Quang Lợi

0,3695

0,0400

0,0300

ONT

Xã.Ngọc Trạo

Thửa số 787 tờ bản đồ số 16

DH 108008

38

Quách Văn Hồng

0,4786

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 50 tờ bản đồ số 9

X 082387

39

Đào Văn Sáng

0,1769

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 219 tờ bản đồ số 09

CG 296082

40

Đào Văn Sáng

0,0763

0,0400

0,0363

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 200 tờ bản đồ số 09

CG 296083

41

Nguyễn Quốc Hưng

0,4212

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 84 tờ bản đồ số 11

V382240

42

Nguyễn Xuân Dị

0,3472

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 755 tờ bản đồ số 6

AI 176790

43

Quách Công Tý

0,2254

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 52 tờ bản đồ số 6

AL 785596

44

Quách Sỹ Hội

0,0334

0,0100

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 35 tờ bản đồ số 17

BD 937511

45

Trịnh Thị Thanh

0,0204

0,0080

0,0124

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 1148 tờ bản đồ số 3

DH 365591

46

Trịnh Thị Thanh

0,0180

0,0090

0,0090

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1143 tờ bản đồ số 3

DH 365585

47

Vũ Minh Hoàng

0,0204

0,0080

0,0124

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1147 tờ bản đồ số 3

DH 365590

48

Vũ Minh Hoàng

0,0175

0,0080

0,0095

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1149 tờ bản đồ số 3

DH 365592

49

Bùi Quang Thứ

0,0421

0,0200

0,0221

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 917 tờ bản đồ số 13

DB 626924

50

Bùi Sinh Việt

0,0427

0,0133

0,0294

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 1546 tờ bản đồ số 12

DH 365969

51

Bùi Văn Hạ

0,0942

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 132 tờ bản đồ số 12

AH 563775

52

Bùi Văn Hanh

0,1375

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 64 tờ bản đồ số 12

AH 563627

53

Dương Văn Thâu

0,0474

0,0200

0,0274

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 591 tờ bản đồ số 17

DH 365803

54

Đỗ Thị Hợp

0,2079

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 257 tờ bản đồ số 7

AH 563552

55

Lê Văn Kỳ

0,0477

0,0200

0,0277

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 1008 tờ bản đồ số 10

CO 421691

56

Lê Văn Ninh

0,1053

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 32 tờ bản đồ số 10

AH 524043

57

Lưu Trọng Sao

0,0837

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 191 tờ bản đồ số 7

AH 524232

58

Nguyễn Lương Lâm

0,0563

0,0200

0,0363

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 918 tờ bản đồ số 13

DB 626925

59

Nguyễn Quốc Hoá

0,1129

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 195 tờ bản đồ số 05

AH 563873

60

Nguyễn Tiến Hoà

0,1489

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 45 tờ bản đồ số 12

AH 563639

61

Nguyễn Thị Mai

0,1651

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 70 tờ bản đồ số 05

BO 876500

62

Nguyễn Thị Nga

0,2227

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 08 tờ bản đồ số 02

BD 626396

63

Nguyễn Thị Ngái

0,1440

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 442 tờ bản đồ số 10

DD 713878

64

Nguyễn Văn Đồng

0,1236

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 95 tờ bản đồ số 18

AH 524253

65

Nguyễn Văn Sử

0,1063

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 91 tờ bản đồ số 18

AH 524257

66

Nguyễn Văn Sử

0,0945

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 92 tờ bản đồ số 18

AO 405421

67

Nguyễn Xuân Thiết

0,1026

0,0449

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 56 tờ bản đồ số 13

CQ 729049

68

Phạm Ngọc Khâm

0,3154

0,1000

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 120 tờ bản đồ số 18

aH 524236

69

Phạm Thanh Khiêm

0,3515

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 751 tờ bản đồ số 7

CO 077549

70

Phạm Thanh Lễ

0,1112

0,0566

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 571 tờ bản đồ số 17

DH 275337

71

Phạm Thị Chín

0,2644

0,2000

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 119 tờ bản đồ số 18

CL 014312

72

Phạm Thị Tập

0,1009

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 63 tờ bản đồ số 12

AH 563628

73

Phạm Văn Cường

0,0525

0,0394

0,0131

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 22 tờ bản đồ số 17

CR 787631

74

Phạm Văn Hải

0,0892

0,0400

0,0492

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 46 tờ bản đồ số 7

AG 374930

75

Phạm Văn Tường

0,2248

0,2000

0,0248

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 44 tờ bản đồ số 18

AH 524291

76

Phạm Viết Đông

0,2381

0,1000

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 73 tờ bản đồ số 13

AH 524353

77

Trần Bá Hải

0,1200

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 140 tờ bản đồ số 12

AH 563768

78

Trần Bá Thuỷ

0,1112

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 139 tờ bản đồ số 12

AH 563769

79

Trương Văn Cảnh

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 164 tờ bản đồ số 12

DD 924755

80

Vũ Thị Thuỷ

0,1457

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 98 tờ bản đồ số 18

AH 524251

81

Lê Thị Tỏ

0,1171

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 1521 tờ bản đồ số 6

AN 572631

82

Lê Văn Quý

0,0656

0,0150

0,0506

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 1727 tờ bản đồ số 6

DH 364766

83

Lê Văn Sỹ

0,1582

0,0500

0,0600

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 901 tờ bản đồ số 6

AN 572696

84

Lê Văn Sỹ

0,0724

0,0178

0,0545

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 1728 tờ bản đồ số 6

DH 364767

85

Lương Thị Lan

0,1937

0,0500

0,0600

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 1319 tờ bản đồ số 9

CO 670450

86

Nguyễn Văn Thiên

0,1431

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 823 tờ bản đồ số 6

AN 572511

87

Lê Sỹ Tá

0,1401

0,0350

0,0500

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 992 tờ bản đồ số 27

CL 014168

88

Lê Sỹ Tá

0,0266

0,0115

0,0151

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1006 tờ bản đồ số 27

CS 756378

89

Lê Sỹ Tá

0,0296

0,0130

0,0166

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1007 tờ bản đồ số 27

CQ 791305

90

Lương Văn Tỵ

0,0238

0,0100

0,0138

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1285 tờ bản đồ số 21

bV 620933

91

Lương Văn Tỵ

0,0179

0,0060

0,0119

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1375 tờ bản đồ số 21

DD 924017

92

Nguyễn Bích Thuận

0,2332

0,0060

0,0300

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 200 tờ bản đồ số 09

DE 580597

93

Nguyễn Sỹ Trọng

0,0527

0,0179

0,0300

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1020 tờ bản đồ số 27

DD 052318

94

Nguyễn Tuấn Bắc

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 147 tờ bản đồ số 32

CU 452819

95

Nguyễn Tuấn Nam

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 148 tờ bản đồ số 32

CU 452820

96

Nguyễn Thị Hà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 148 tờ bản đồ số 32

CU 452818

97

Nguyễn Thị Liên

0,0164

0,0090

0,0074

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 874 tờ bản đồ số 14

DH 275936

98

Nguyễn Thu Trang

0,0163

0,0090

0,0073

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 875 tờ bản đồ số 14

DH 275937

99

Nguyễn uấn Thanh

0,2121

0,0700

0,0500

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 54 tờ bản đồ số 32

CU 452817

100

Nguyễn Văn Bình

0,6498

0,0190

0,0300

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1374 tờ bản đồ số 21

DD 924016

101

Nguyễn Văn Hảo

0,0643

0,0219

0,0400

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1018 tờ bản đồ số 27

DD 052320

102

Nguyễn Xuân Thanh

0,1591

0,0143

0,0100

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 887 tờ bản đồ số 21

CO 670721

103

Phan Thế Hùng

0,1794

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 58 tờ bản đồ số 33

CI588471

104

Trịnh Thị Hồng Lê

0,1877

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 119 tờ bản đồ số 33

CI588043

105

Võ Trí Thanh

0,1113

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 83 tờ bản đồ số 33

CI588048

106

Bùi Thị Thủy

0,0359

0,0060

0,0060

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 1090 tờ bản đồ số 21

DI 355150

107

Đàm Thu Hương

0,0643

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 313 tờ bản đồ số 47

DH 108698

108

Đỗ Hải Nam

0,0549

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 310 tờ bản đồ số 47

DH 108700

109

Ngô Văn Mừng

0,1023

0,0500

0,0300

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 295 tờ bản đồ số 47

DH 275376

110

Ngô Văn Siêu

0,0977

0,0500

0,0300

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 296 tờ bản đồ số 47

DH 275378

111

Nguyễn Danh Quyết

0,3709

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 221 tờ bản đồ số 47

CI588723

112

Nguyễn Minh Đức

0,0528

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 309 tờ bản đồ số 47

DH 108907

113

Nguyễn Minh Đức

0,0579

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 308 tờ bản đồ số 47

DH 108908

114

Nguyễn Văn Hỹ

0,0612

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 312 tờ bản đồ số 47

DH 108699

115

Nguyễn Văn Quân

0,3500

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 256 tờ bản đồ số 40

CO 421675

116

Trần Anh Tuấn

0,0590

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thạch Tượng

Thửa số 311 tờ bản đồ số 47

DH 108909

117

Bùi Văn Ngà

0,5720

0,0460

0,0400

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 391 tờ bản đồ số 15

CD 997102

118

Trần Thị Chi

0,1553

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 86 tờ bản đồ số 19

CG 296569

119

Bùi Thanh Hoà

0,0195

0,0070

0,0125

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1375 tờ bản đồ số F

CN 164278

120

Dương An Ninh

0,0810

0,0400

0,0410

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 389 tờ bản đồ số 8

D 0967898

121

Đinh Thị Thuý

0,1084

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 452 tờ bản đồ số 08

CE 489544

122

Lại Thế Mạnh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 563 tờ bản đồ số

E 0227353

123

Lại Thị Ký

0,0478

0,0400

0,0078

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 464 tờ bản đồ số 4

D 0967764

124

Lê Hồng Phong

0,0895

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 552 tờ bản đồ số 8

CT 605032

125

Lê Hồng Văn

0,0804

0,0400

0,0404

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 322 tờ bản đồ số 8

D 0967129

126

Lê Thị Khanh

0,0843

0,0060

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 802 tờ bản đồ số 05

CS 756656

127

Lê Thị Ngon

0,0404

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1623 tờ bản đồ số 08

DE 580185

128

Lê Văn Chi

0,1544

0,0140

0,0200

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 987 tờ bản đồ số 8

CV 424162

129

Lê Văn Son

0,0706

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 874 tờ bản đồ số 12

CD 658329

130

Lê Xuân Liêm

0,0756

0,0400

0,0356

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1 tờ bản đồ số 9

D 0967308

131

Lê Xuân Tăng

0,1400

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 9 tờ bản đồ số 1

D 0967819

132

Ngô Đình Cảnh

0,0286

0,0160

0,0126

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1554 tờ bản đồ số 08

CO 670347

133

Ngô Thị Hạnh

0,0647

0,0400

0,0247

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 135+140 tờ bản đồ số 13

CV 665518

134

Ngô Thị Yến Anh

0,0362

0,0150

0,0212

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 639 tờ bản đồ số 9

CQ 729147

135

Ngô Trọng Thuỷ

0,0900

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 6 tờ bản đồ số 84

V329623

136

Ngô Văn Sơn

0,1118

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1502 tờ bản đồ số 12

BV 781012

137

Ngô Văn Thơ

0,0695

0,0280

0,0415

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 770 tờ bản đồ số 05

CQ 791076

138

Nguyễn Thị Niêm

0,0750

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số tờ bản đồ số

Y567842

139

Nguyễn Thị Ngọc

0,0353

0,0095

0,0055

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 932 tờ bản đồ số 05

DH 275547

140

Nguyễn Thị Thao

0,0821

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1 tờ bản đồ số 9

D 0967452

141

Nguyễn Trường Giang

0,0852

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 75 tờ bản đồ số

E 0277357

142

Phạm Văn Phương

0,0665

0,0400

0,0265

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 202 tờ bản đồ số 8

M 915399

143

Trịnh Thị Tuyết

0,0493

0,0400

0,0093

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 2 tờ bản đồ số

AG 341283

144

Trịnh Văn Quân

0,1540

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 264 tờ bản đồ số 8

E 0227309

145

Trịnh Văn Tuân

0,0428

0,0100

0,0328

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 22 tờ bản đồ số 1

DD 924432

146

Trịnh Xuân Chiến

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 9 tờ bản đồ số 01

D 0967853

147

Trịnh Xuân Yên

0,0150

0,0033

0,0106

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 106 tờ bản đồ số 4

V382220

148

Vũ Đình Vinh

0,0307

0,0075

0,0232

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1461 tờ bản đồ số 05

DH 365535

149

Lê Thị Thu Hương

0,2184

0,0100

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 21 tờ bản đồ số 15

DI 355382

150

Trịnh Xuân Thành

0,0553

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 134 tờ bản đồ số 7

DL 078246

151

Võ Trí Dương

0,0855

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 90 tờ bản đồ số 16

DD713783

152

Trịnh Xuân Thành

0,1979

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 12 tờ bản đồ số 41

CI523704

153

Bùi Minh Trường

0,0866

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 901 tờ bản đồ số 10

CV 665270

154

Bùi Phương Nam

0,0907

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 902 tờ bản đồ số 10

CV 665272

155

Bùi Phương Thảo

0,0202

0,0060

0,0142

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 629 tờ bản đồ số 13

DH 365340

156

Bùi Thanh Chương

0,7809

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 422 tờ bản đồ số 10

BM 027145

157

Bùi Thị Quang

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 648 tờ bản đồ số 10

CB 647045

158

Bùi Thị Thu

0,0108

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 627 tờ bản đồ số 13

CX 965458

159

Bùi Văn Thái

0,1327

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 899 tờ bản đồ số 10

CV 794973

160

Bùi Văn Thành

0,3292

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 557 tờ bản đồ số 10

CL 108087

161

Bùi Văn Thành

0,5085

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 364 tờ bản đồ số 10

BM 027144

162

Đặng Thị Tuyết

0,0296

0,0060

0,0236

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 763 tờ bản đồ số 09

DH 365921

163

Đỗ Đăng Hưng

0,0475

0,0080

0,0080

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1046 tờ bản đồ số 16

CA 457173

164

Đỗ Thị Lý

0,2931

0,0140

0,0140

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 240 tờ bản đồ số 20

DH 365955

165

Đỗ Văn Hạnh

0,0395

0,0065

0,0140

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 654 tờ bản đồ số 09

CO 077657

166

Hoàng Ánh Chương

0,4280

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 17 tờ bản đồ số 9

M 915183

167

Hoàng Công Thọ

0,3263

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 26 tờ bản đồ số 16

CO 077592

168

Hoàng Văn Thuận

0,0287

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 662 tờ bản đồ số 09

CV 424077

169

Khương Văn Biên

0,0188

0,0080

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 95 tờ bản đồ số 11

CO 077645

170

Khương Văn Hạnh

0,1150

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 128 tờ bản đồ số 9

M 915115

171

Khương Văn Ngọc

0,3740

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 371 tờ bản đồ số 16

CL 108545

172

Khương Văn Sơn

0,0654

0,0140

0,0160

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1193 tờ bản đồ số 16

DH 365345

173

Khương Văn Thuật

0,0544

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 495 tờ bản đồ số 16

CL 014279

174

Khương Văn Thuật

0,1790

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 137 tờ bản đồ số 9

M 915963

175

Lê Thị Trang

0,0203

0,0080

0,0123

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 688 tờ bản đồ số 09

DD 713686

176

Lê Thị Trang

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 764 tờ bản đồ số 09

DH 365920

177

Lê Văn Nam

0,1000

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 147 tờ bản đồ số 09

AD 386945

178

Lê Văn Trang

0,1860

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 153 tờ bản đồ số 9

M 915394

179

Liều Bá Thái

0,0236

0,0150

0,0086

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 648 tờ bản đồ số 16

CI523295

180

Mai Thị Anh

0,0582

0,0100

0,0428

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 790 tờ bản đồ số 3

DD 927452

181

Mai Thị Oanh

0,1175

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 10 tờ bản đồ số 10

CV 794972

182

Nguyễn Đình Lộc

0,1155

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1199 tờ bản đồ số 16

DH 275176

183

Nguyễn Đình Lợi

0,0698

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1198 tờ bản đồ số 16

DH 275173

184

Nguyễn Đình Quyền

0,0663

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1197 tờ bản đồ số 16

DH 275172

185

Nguyễn Đình Thanh

0,0484

0,0060

0,0424

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 199 tờ bản đồ số 24

DH 108780

186

Nguyễn Đức Tú

0,1518

0,0340

0,0600

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 101 tờ bản đồ số 27

DD 713190

187

Nguyễn Tiến Lợi

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 279 tờ bản đồ số 15

DH 364990

188

Nguyễn Tiến Lợi

0,3896

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 557 tờ bản đồ số 13

CQ 729126

189

Nguyễn Tiến Lợi

0,0570

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 765 tờ bản đồ số 3

cV 665918

190

Nguyễn Thị Huệ

0,0690

0,0400

0,0290

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 18 tờ bản đồ số 28

AO 250751

191

Nguyễn Thị Liêm

0,0578

0,0080

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 177 tờ bản đồ số 24

DH 108604

192

Nguyễn Thị Liêm

0,0775

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 179 tờ bản đồ số 24

DH 108606

193

Nguyễn Thị Liêm

0,0569

0,0060

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 178 tờ bản đồ số 24

DH 108605

194

Nguyễn Thị Nương

0,0412

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 532 tờ bản đồ số 16

BP 567991

195

Nguyễn Thị Thành

0,1745

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 515 tờ bản đồ số 23

DH 365540

196

Nguyễn Văn Chữ

0,0267

0,0060

0,0060

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 15 tờ bản đồ số 01

AE 663799

197

Nguyễn Văn Long

0,0198

0,0100

0,0020

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 289 tờ bản đồ số 03

DH 364009

198

Nguyễn Văn Ngọc

0,0291

0,0175

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 139 tờ bản đồ số 24

BM 027239

199

Nguyễn Văn Tâm

0,1063

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 977 tờ bản đồ số 16

BM 027336

200

Nguyễn Văn Thắng

0,0600

0,0060

0,0360

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1043 tờ bản đồ số 16

BV 620651

201

Nguyễn Văn Thiết

0,1206

0,0060

0,0120

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 212 tờ bản đồ số 08

CX 965762

202

Nguyễn Văn Việt

0,1483

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1050 tờ bản đồ số 16

CD 658367

203

Nguyễn Viết Đô

0,3753

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 803 tờ bản đồ số 03

DI 355240

204

Phạm Hồng Đạo

0,0916

0,0080

0,0220

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 262 tờ bản đồ số 15

DD 713962

205

Phạm Hồng Đạo

0,1494

0,0120

0,0280

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 263 tờ bản đồ số 15

DD 713963

206

Phạm Ngọc Chiến

0,0733

0,0125

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 48 tờ bản đồ số 01

Y 567984

207

Phạm Ngọc Thuỷ

0,0301

0,0070

0,0055

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 154 tờ bản đồ số 24

CO 670054

208

Phạm Tiến Hiếu

0,0704

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1079 tờ bản đồ số 22

CU 452422

209

Phạm Thị Tươi

0,1252

0,0120

0,0280

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 261 tờ bản đồ số 15

DD 713961

210

Phạm Thị Vy

0,0442

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 81 tờ bản đồ số 09

BU 581649

211

Quách Công Tý

0,1503

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 514 tờ bản đồ số 23

DH 365541

212

Quách Công Tý

0,2628

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 06 tờ bản đồ số 12

AO 250686

213

Quách Thị Hường

0,0339

0,0100

0,0239

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 240 tờ bản đồ số 20

DH 365957

214

Quách Thị Nhi

0,0211

0,0060

0,0151

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 631 tờ bản đồ số 13

DH 365342

215

Quách Thị Phương

0,0628

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1196 tờ bản đồ số 16

DH 275171

216

Quách Thị Phương

0,0966

0,0160

0,0240

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1195 tờ bản đồ số 16

DH 275170

217

Quách Văn Hoạt

0,0560

0,0090

0,0210

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 632 tờ bản đồ số 13

DH 365339

218

Trần Thị Quán

0,3002

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 112 tờ bản đồ số 24

BC 073057

219

Bùi Thị Lai

0,1638

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 76 tờ bản đồ số 03

V376901

220

Bùi Thị Long

0,3497

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 117 tờ bản đồ số 19

DH 275871

221

Bùi Văn Thịnh

0,2014

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 306 tờ bản đồ số 74

CI523209

222

Đào Cao Sơn

0,1507

0,0340

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 529 tờ bản đồ số 14

DD 924727

223

Đào Văn Sáng

0,1769

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 219 tờ bản đồ số 09

CG 296082

224

Đào Văn Sáng

0,0763

0,0400

0,0363

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 200 tờ bản đồ số 09

CG 296083

225

Đặng Thị Thuỳ

0,0369

0,0120

0,0300

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 62 tờ bản đồ số 08

DB 626071

226

Đỗ Xuân Minh

0,5119

0,0800

0,0340

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 118 tờ bản đồ số 19

DH 275874

227

Hà Kim Phụng

0,2049

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 140 tờ bản đồ số 02

Y 567049

228

Hà Ngọc Đô

0,3054

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 135 tờ bản đồ số 01

V376144

229

Hà Thị Hạnh

0,2344

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 46 tờ bản đồ số 01

V 376059

230

Hà Thị Tuất

0,2049

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 140 tờ bản đồ số 02

Y 567049

231

Hà Văn Thắng

0,1033

0,0253

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 109 tờ bản đồ số 09

CG 296012

232

Lê Mã Lương

0,1457

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 132 tờ bản đồ số 01

V375117

233

Lê Minh Cấn

0,2323

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 122 tờ bản đồ số 04

V376331

234

Lê Văn Chính

0,0357

0,0060

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 415 tờ bản đồ số 09

DD 924194

235

Lê Văn Hoan

0,2430

0,0100

0,0143

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 232 tờ bản đồ số 36

CV 665577

236

Nguyễn Thị Dung

0,1329

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 76 tờ bản đồ số 19

DH 275870

237

Nguyễn Văn Đô

0,2286

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 182 tờ bản đồ số 03

V376385

238

Nguyễn Văn Hải

0,2303

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 172 tờ bản đồ số 03

V 376376

239

Nguyễn Văn Mùa

0,3769

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 13 tờ bản đồ số 08

CS 756500

240

Nguyễn Văn Sơn

0,0584

0,0065

0,0235

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 264 tờ bản đồ số 13

DE 580098

241

Nguyễn Văn Sơn

0,0564

0,0065

0,0235

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 262 tờ bản đồ số 13

DE 580097

242

Nguyễn Văn Sơn

0,0723

0,0060

0,0235

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 266 tờ bản đồ số 13

DE 580096

243

Nguyễn Văn Tiếp

0,3249

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 29 tờ bản đồ số 34

CQ 729296

244

Nguyễn Xuân Nghĩa

0,5227

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 57 tờ bản đồ số 02

V376915

245

Nguyễn Xuân Tao

0,2802

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 37 tờ bản đồ số 01

V 376037

246

Phạm Văn Đông

0,2844

0,0220

0,0180

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 56 tờ bản đồ số 08

DA 061251

247

Phạm Văn Nam

0,0574

0,0065

0,0235

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 263 tờ bản đồ số 13

DE 580301

248

Phạm Văn Nam

0,0375

0,0065

0,0235

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 265 tờ bản đồ số 13

DE 580099

249

Quách Văn Châu

0,1460

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 117 tờ bản đồ số 43

DH 275101

250

Lưu Văn Tiến

0,2140

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 76 tờ bản đồ số 6

M 838837

251

Nguyễn Văn Thắng

0,0390

0,0080

0,0310

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 1 tờ bản đồ số 01

CR 787691

252

Nguyễn Văn Thế

0,0277

0,0080

0,0197

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 2 tờ bản đồ số 1

CR 787692

253

Tào Thị Tâm

0,1776

0,0400

0,0276

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 56 tờ bản đồ số 2

200/QSDD

254

Nguyễn Văn Cần

0,0327

0,0065

0,0262

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 63 tờ bản đồ số 07

CO 670609

255

Nguyễn Văn Giang

0,0303

0,0080

0,0090

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 733 tờ bản đồ số 4

DD 713365

256

Trần Thị Dần

0,1013

0,0120

0,0200

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 103 tờ bản đồ số 10

DH 275164

257

Trịnh Phú Đa

0,5060

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 120 tờ bản đồ số

K117774

258

Trương Văn Giới

0,0307

0,0100

0,0207

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 110 tờ bản đồ số 18

AB 663385

259

Nguyễn Văn Mười

0,6460

0,0040

0,0400

ONT

Xã Thành Vinh

Thửa số 49 tờ bản đồ số 10

N 038995

260

Trần Thị Hoan

0,0726

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thành Vinh

Thửa số 69 tờ bản đồ số 02

AG 436638

261

Trịnh Duy Ánh

0,0441

0,0100

0,0341

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1319 tờ bản đồ số 5

DI 355146

262

Trịnh Thị Huệ

0,0186

0,0075

0,0111

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 807 tờ bản đồ số 10

DL 020587

263

Trịnh Văn Hùng

0,0197

0,0075

0,0122

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 806 tờ bản đồ số 10

DL 020586

264

Nguyễn Văn Đông

0,0351

0,0249

0,0102

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 222 tờ bản đồ số 12

BU 581520

265

Nguyễn Chí Hiển

0,1028

0,0400

0,0628

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 39 tờ bản đồ số 16

AL 221404

266

Phạm Văn Chuyền

0,0947

0,0500

0,0447

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1271 tờ bản đồ số 5

DE 580988

267

Phạm Viết Đởm

0,0246

0,0060

0,0080

ONT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 09 tờ bản đồ số 04

CI523218

268

Lê Hải Ước

0,0671

0,0250

0,0421

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 32 tờ bản đồ số 04

CU 45276

269

Văn Thị Hồng Phúc

0,0722

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 13 tờ bản đồ số 12

CB 647204

270

Nguyễn Thanh Nghị

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 215 tờ bản đồ số 03

CU 452232

271

Nguyễn Hữu Tuấn

0,2319

0,0360

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 889 tờ bản đồ số 08

DL 931129

272

Phạm Thanh Hưởng

0,2387

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 27 tờ bản đồ số 09

BH 784876

273

Nguyễn Thị Lan

0,2037

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 36 tờ bản đồ số 09

AQ 135770

274

Nguyễn Văn Soái

0,0988

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 30 tờ bản đồ số 03

CT 605002

275

Trịnh Thị Lộc

0,1543

0,0200

0,0250

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 27 tờ bản đồ số 03

AQ 135789

276

Đào Thị Thắm

0,0075

0,0050

0,0023

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 598 tờ bản đồ số 07

dL 942234

277

Đào Thị Thơ

0,0074

0,0050

0,0024

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 600 tờ bản đồ số 07

DL 942236

278

Đào Văn Thuần

0,0074

0,0050

0,0024

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 601 tờ bản đồ số 07

DL 942237

279

Đào Thị Thanh

0,0074

0,0050

0,0024

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 599 tờ bản đồ số 07

DL 942235

280

Đào Văn Minh

0,0156

0,0050

0,0106

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 602 tờ bản đồ số 07

DL 942238

281

Phạm Văn Ngọc

0,0579

0,0141

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 904 tờ bản đồ số 08

DL 942465

282

Đào Thị Tuyết

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 58 tờ bản đồ số 08

CI523658

283

Nguyễn Thị Chén

0,0322

0,0040

0,0080

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 346 tờ bản đồ số 10

BV 620250

284

Nguyễn Quang Trung

0,1461

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 132 tờ bản đồ số 03

DA 061848

285

Vũ Văn Quý

0,0614

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 221 tờ bản đồ số 08

CT 605662

286

Vương Quốc Hùng

0,0922

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 66 tờ bản đồ số 08

CO 670660

287

Lê Minh Hùng

0,0571

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 53 tờ bản đồ số 04

DL 078758

288

Nguyễn Kim Trọng

0,1906

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 76+91 tờ bản đồ số 13

CR 787274

289

Nguyễn Kim Trọng

0,0540

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 170 tờ bản đồ số 03

DL 589613

290

Nguyễn Thị Cải

0,0846

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 159 tờ bản đồ số 03

DH 364170

291

Vũ Thị Phương

0,0299

0,0100

0,0199

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 157 tờ bản đồ số 03

DH 364168

292

Vũ Thị Thu

0,0299

0,0100

0,0199

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 158 tờ bản đồ số 03

DL 942539

293

Hoàng Duy Khải

0,0686

0,0070

0,0050

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 168 tờ bản đồ số 03

DL 589007

294

Hoàng Văn Khan

0,0463

0,0060

0,0020

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 167 tờ bản đồ số 03

DL 589008

295

Hoàng Duy Khánh

0,0562

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 166 tờ bản đồ số 03

DL 586006

296

Nguyễn Thị Hiệp

0,0918

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 53 tờ bản đồ số 09

CV 794725

297

Vương Quốc Cường

0,0799

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 67 tờ bản đồ số 03

CU 452664

298

Vũ Thị Giang

0,0407

0,0070

0,0080

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 136 tờ bản đồ số 03

BV 620563

299

Phạm Thị Thu

0,0308

0,0060

0,0090

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 135 tờ bản đồ số 03

BV 620558

300

Đỗ Thị Xuyên

0,0914

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 13 tờ bản đồ số 03

BV 620557

301

Nguyễn Văn Bắc

0,0846

0,0200

0,0646

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 31 tờ bản đồ số 04

AQ 135762

302

Lê Quang Trung

0,0606

0,0080

0,0220

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 109 tờ bản đồ số 12

CB 647202

303

Nguyễn Sỹ Dũng

0,0518

0,0170

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 921 tờ bản đồ số 11

DH 364997

304

Lê Văn Bồng

0,6100

0,0400

0,1000

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 01 tờ bản đồ số 01

M 461295

305

Đỗ Văn Túc

0,0320

0,0060

0,0060

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 395 tờ bản đồ số 8

DD 713744

306

Đỗ Viết Đoan

0,3645

0,0400

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa 278 tờ bản đồ số 15

DL 942242

307

Lê Văn Phước

0,1155

0,0080

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1216 tờ bản đồ số 16

DD 924593

308

Nguyễn Thi Kim

0,4958

0,0120

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 394 tờ bản đồ số 8

DD 713745

309

Nguyễn Thị Thái

0,3699

0,0400

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 8 tờ bản đồ số 9

X 082347

310

Nguyễn Văn Việt

0,2717

0,0200

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1235 tờ bản đồ số 16

DI 355257

311

Phạm Thị Thơm

0,0557

0,0080

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1282 tờ bản đồ số 16

DL 078139

312

Phạm Văn Dũng

0,0576

0,0080

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1280 tờ bản đồ số 16

DL 078137

313

Quách Thị Lương

0,0381

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 84 tờ bản đồ số 19

CV 794094

314

Phạm Văn Minh

0,1074

0,0200

0,0600

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1477 tờ bản đồ số 10

DL 935204

315

Lê Như Trung

0,3924

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa 73 tờ bản đồ số 10

CL 014871

316

Đào Công Mỹ

0,0134

0,0050

0,0084

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 726 tờ bản đồ số 6

AO 250719

317

Đào Thị Vui

0,4359

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 370 tờ bản đồ số 12

AI 176796

318

Hoàng Cao Vành

0,1917

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 58 tờ bản đồ số 9

AP 438148

319

Hoàng Thị Cường

0,2372

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 16 tờ bản đồ số 10

BE 213831

320

Hoàng Thị Quyết

0,1035

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 105 tờ bản đồ số 9

AL 785691

321

Hoàng Trọng Tăng

0,1833

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 39 tờ bản đồ số 9

AL 785504

322

Hoàng Văn Giang

0,1149

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 23 tờ bản đồ số 10

BV 620964

323

Lưu Trọng Đại

0,1040

0,0280

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 865 tờ bản đồ số 19

CB 647571

324

Lưu Văn Lượng

0,0916

0,0120

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 1423 tờ bản đồ số 19

CB 647561

325

Nguyễn Đình Hợp

0,2690

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 752 tờ bản đồ số 6

AO 250728

326

Nguyễn Đình Thu

0,1711

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 168 tờ bản đồ số 7

V382789

327

Nguyễn Đức Thiên

0,0437

0,0150

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 662 tờ bản đồ số 9

DI 355643

328

Nguyễn Quế Lộc

0,0336

0,0100

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 388 tờ bản đồ số 12

BD 937618

329

Nguyễn Tiến Dũng

0,0366

0,0081

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 912 tờ bản đồ số 6

DL 942496

330

Nguyễn Thành Nghĩa

0,2251

0,0300

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 363 tờ bản đồ số 12

CQ 791127

331

Nguyễn Thị Ba

0,5313

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 377 tờ bản đồ số 12

aL 785521

332

Nguyễn Thị Kim Thoa

0,1600

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 133 tờ bản đồ số 9

AN 564707

333

Nguyễn Thị Thu Hương

0,0086

0,0050

0,0036

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 718 tờ bản đồ số 6

AQ 122001

334

Nguyễn Văn Khảnh

0,1595

0,0100

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 2385 tờ bản đồ số 9

dL 078638

335

Phạm Văn Lễ

0,0107

0,0050

0,0057

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 492 tờ bản đồ số 6

AP 284771

336

Tào Văn Thành

0,1478

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 756 tờ bản đồ số 6

AO 250730

337

Trần Văn Hải

0,2458

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 227 tờ bản đồ số 9

AL 785535

338

Trịnh Đình Kỳ

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 719 tờ bản đồ số 6

AO 250714

339

Nguyễn Văn Tính

0,0406

0,0060

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 832 tờ bản đồ số 6

CB 647308

340

Nguyễn Thị Kim

0,1231

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 92 tờ bản đồ số 09

AL 785696

341

Nguyễn Hồng Thơ

0,0198

0,0400

0,0050

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa 121 tờ bản đồ số 9

AL 785887

342

Lê Thị Thắm

0,2442

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa 151 tờ bản đồ số 10

V382270

343

Dương Việt Hùng

0,0947

0,0090

0,0400

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa 1206 tờ bản đồ số 16

DN 478620

344

Dương Minh Vương

0,0530

0,0210

0,0100

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa 1207 tờ bản đồ số 16

DN 478621

345

Trịnh Hữu Lựu

0,1786

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa 71 tờ bản đồ số 09

DL 589047

346

Nguyễn Tiến Nhất

0,2242

0,1000

0,0500

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa 412 tờ bản đồ số 16

DL 020089

347

Nguyễn Tiến Nhất

0,0984

0,0500

0,0484

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thử 398 tờ bản đồ số 16

DL 020090

348

Lê Thị Thắm

0,1500

0,0400

0,1100

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa 85 tờ bản đồ số 15

AK 456747

349

Lê Văn Kiên

0,0446

0,0100

0,0500

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa 226 tờ bản đồ số 36

CB 647344

350

Lương Xuân Cường

0,4031

0,1000

0,1000

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 761 tờ bản đồ số 3

BS 783815

351

Nguyễn Thế Trang

0,0164

0,0080

0,0084

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1160 tờ bản đồ số 3

DL 942141

352

Nguyễn Thị Huệ

0,0571

0,0400

0,0171

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 202 tờ bản đồ số 14

CX 965369

353

Nguyễn Thị Huệ

0,0161

0,0080

0,0081

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1161 tờ bản đồ số 3

DL 942142

354

Nguyễn Văn Tính

0,0633

0,0120

0,0150

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1060 tờ bản đồ số 3

DA 061921

355

Ngô Văn Giang

0,0469

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1155 tờ bản đồ số 3

DH275647

356

Nguyễn Văn Thiệp

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 282 tờ bản đồ số 6

BS783581

357

Hoàng Ngọc Thành

0,1188

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 815 tờ bản đồ số 1

DL 931332

358

Vũ Đức Sức

0,0789

0,0219

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 467 tờ bản đồ số 12

DB 626173

359

Nguyễn Thị Xâm

0,0142

0,0062

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1026 tờ bản đồ số 6

DL942192

360

Phạm Văn Tân

0,1071

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1168 tờ bản đồ số 12

DL942190

361

Phạm Thị Hạnh

0,0338

0,0238

0,0238

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1169 tờ bản đồ số 12

DL942189

362

Nguyễn thanh Thắng

0,0765

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 573 tờ bản đồ số 3

CV665793

363

Trương Đình Hưng

0,0792

0,0243

0,0100

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 75 tờ bản đồ số 97

DL931808

364

Nguyễn Thị Thơm

0,0241

0,0150

0,0091

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1047 tờ bản đồ số 6

CL108203

365

Hoàng Thị Thủy

0,2709

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 9743 tờ bản đồ số 3

Y567940

366

Mai Văn Trình

0,0488

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 816 tờ bản đồ số 1

DL 589409

367

Lê Văn Đô

0,3222

0,2000

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 64 tờ bản đồ số 4

AN 7572902

368

Lương Thế Hùng

0,1426

0,0760

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1150 tờ bản đồ số 3

DH 365593

369

Đinh Thị Lý

0,0479

0,0317

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 950 tờ bản đồ số 13

DL 020886

370

Hoàng Văn Hà

0,0245

0,0069

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 894 tờ bản đồ số 13

CD 658054

371

Nguyễn Danh Êm

0,8520

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 143 tờ bản đồ số 12

AH 563766

372

Nguyễn Hồng Long

0,1483

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 15 tờ bản đồ số 7

AG 374904

373

Nguyễn Hồng Ngọc

0,1292

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 40 tờ bản đồ số 2

CV 794463

374

Nguyễn Văn Lập

0,1220

0,1000

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 6 tờ bản đồ số 18

AH 524121

375

Nguyễn Văn Quang

0,5199

0,2000

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 9 tờ bản đồ số 5

AH 563730

376

Nguyễn Xuân Ba

0,0404

0,0250

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 951 tờ bản đồ số 13

DL 020841

377

Nguyễn Xuân Bình

0,3044

0,0089

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 915 tờ bản đồ số 13

DB 626930

378

Phạm Khắc Chiến

0,1384

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 39 tờ bản đồ số 2

AH 524233

379

Phạm Thanh Việt

0,4202

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 750 tờ bản đồ số 7

CO 077548

380

Phạm Văn Giao

0,0762

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 129 tờ bản đồ số

R 883707

381

Phạm Văn Giao

0,1620

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 43 tờ bản đồ số 18

AH 524292

382

Trịnh Văn Nguyên

0,0941

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 84 tờ bản đồ số 17

AH 524126

383

Trương Văn Bình

0,0313

0,0234

0,0079

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 556 tờ bản đồ số 17

CR 787632

384

Vũ Thị Hiền

0,0511

0,0400

0,0111

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 62 tờ bản đồ số 5

CX 965809

385

Đặng Văn Hà

0,1232

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 1090 tờ bản đồ số 6

DH 108639

386

Đoàn Quang Niên

0,1398

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Long

Thửa số 806 tờ bản đồ số 3

AN 541176

387

Nguyễn Thị Xuân

0,1570

0,0077

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1560 tờ bản đồ số 21

DL 935014

388

Nguyễn Thị Xuân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 147 tờ bản đồ số 32

CU 452819

389

Nguyễn Thị Xuân

0,0643

0,0219

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1018 tờ bản đồ số 27

DD 052320

390

Nguyễn Thị Xuân

0,0527

0,0179

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1020 tờ bản đồ số 27

DD 052318

391

Nguyễn Thị Xuân

0,2121

0,0700

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 54 tờ bản đồ số 32

CU 452817

392

Nguyễn Thị Xuân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 148 tờ bản đồ số 32

CU 452820

393

Nguyễn Thị Xuân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 146 tờ bản đồ số 32

CU 452818

394

Nguyễn Văn Bình

0,3013

0,0190

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1538 tờ bản đồ số 21

DL 935598

395

Nguyễn Văn Chung

0,0301

0,0096

0,0205

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1541 tờ bản đồ số 21

DL 935589

396

Nguyễn Xuân Phúc

0,4194

0,2000

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 37 tờ bản đồ số 21

AL 841809

397

Vũ Thị Lệ

0,0914

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 991 tờ bản đồ số 27

CL 014166

398

Vũ Thị Lệ

0,0299

0,0130

0,0169

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1012 tờ bản đồ số 27

CQ 791306

399

Trịnh Thanh Lâm

0,2018

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 29 tờ bản đồ số 8

CO 670673

400

Bùi Thị Quế

0,4279

0,0160

0,0200

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 365 tờ bản đồ số 14

DL 589933

401

Bùi Văn Chiến

0,2235

0,0200

0,0060

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 1100 tờ bản đồ số 21

DH 108516

402

Bùi Văn Hông

0,1045

0,0106

0,0200

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 160 tờ bản đồ số 21

BP 567621

403

Bùi Văn Nương

0,3558

0,0080

0,0250

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 289 tờ bản đồ số 14

CD 658822

404

Phạm Văn Nụ

0,3284

0,0280

0,0500

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 1118 tờ bản đồ số 22

DL 935884

405

Phạm Văn Thành

0,6536

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 12 tờ bản đồ số 21

CO 421928

406

Quách Văn Huân

0,0765

0,0060

0,0060

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 1034 tờ bản đồ số 22

CO 670884

407

Tào Văn Tuấn

0,0787

0,0220

0,0220

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 1146 tờ bản đồ số 21

DL 931256

408

Trương Thị Bổng

0,1294

0,0060

0,0060

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 40 tờ bản đồ số 2

DH 365615

409

Vũ Đình Huệ

0,1644

0,0100

0,0500

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 589 tờ bản đồ số 20

DI 355127

410

Lê Ngọc Nam

0,0412

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 551 tờ bản đồ số 14

DL 020947

411

Bùi Huy Thảnh

0,7047

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 516 tờ bản đồ số 22

CI588155

412

Bùi Văn Lý

0,5266

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 74 tờ bản đồ số 3

AG 371317

413

Lưu Văn Khanh

0,0424

0,0200

0,0224

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1651 tờ bản đồ số 8

DL 589748

414

Nguyễn Văn Ba

0,0620

0,0300

0,0167

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 757 tờ bản đồ số 6

DL 931945

415

Nguyễn Văn Tân

0,0753

0,0225

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 882 tờ bản đồ số 7

BV 781398

416

Nguyễn Văn Tới

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 627 tờ bản đồ số 2

DB 626673

417

Mai Văn Đông

0,1323

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 277 tờ bản đồ số 2

DL 773086

418

Trương Văn Thu

0,2025

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 767 tờ bản đồ số 06

D 0967150

419

Lê Văn Điệp

0,1767

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 728 tờ bản đồ số 05

DL 020839

420

Nguyễn Thị Tiến

0,0407

0,0200

0,0207

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 689 tờ bản đồ số 09

DL 931326

421

Nguyễn Văn Tâm

0,1995

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 670 tờ bản đồ số 20

DH 365620

422

Bùi Văn Tiến

0,3115

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 111 tờ bản đồ số 16

DL 773440

423

Bùi Văn Tiến

0,7290

0,0300

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 112 tờ bản đồ số 16

DL 773439

424

Nguyễn Văn Thịnh

0,2884

0,0606

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 31 tờ bản đồ số 22

BU 581448

425

Bùi Văn Kim

0,2376

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 275 tờ bản đồ số 15

DL 020553

426

Lê Đình Hùng

0,1170

0,0190

0,0410

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 154 tờ bản đồ số 07

DL 020550

427

Lê Đình Hùng

0,0870

0,0110

0,0300

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 277 tờ bản đồ số 15

DL 020551

428

Trịnh Xuân Trường

0,1756

0,0205

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 148 tờ bản đồ số 07

DH 108473

429

Bùi Văn Tỵ

0,0563

0,0100

0,0463

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 276 tờ bản đồ số 15

DL 020552

430

Phạm Thị Hồng Thuý

0,0617

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 86 tờ bản đồ số 13

DE 580094

431

Trương Duy Thanh

0,1320

0,0280

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 225 tờ bản đồ số 19

DL 935230

432

Trương Văn Niên

0,0705

0,0140

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 649 tờ bản đồ số 20

DB 626079

433

Lê Bá Yên

0,3829

0,0400

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 566 tờ bản đồ số 20

DL 020202

434

Nguyễn Thị Bảy

0,1304

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 87 tờ bản đồ số 13

CB 647803

435

Trương Văn Nghiêm

0,0637

0,0120

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 84 tờ bản đồ số 10

CD 658848

436

Bùi Đức Toàn

0,1097

0,0080

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 75 tờ bản đồ số 22

CI588724

437

Bùi Khắc Lộc

0,3733

0,0400

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 152 tờ bản đồ số 11

AG 034901

438

Trương Văn Hà

0,7330

0,0500

0,0450

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 28 tờ bản đồ số 13

AG 048874

439

Đoàn Thị Thuý

0,1658

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 961 tờ bản đồ số 20

DL 935981

440

Bùi Thị Sơn

0,1231

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 102 tờ bản đồ số 16

DH 275603

441

Nguyễn Đình Nho

0,2760

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 99 tờ bản đồ số 16

DH 275206

442

Nguyễn Đình Nho

0,2737

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 98 tờ bản đồ số 16

DH 275208

443

Nguyễn Đình Nho

0,2443

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 100 tờ bản đồ số 16

DH 275205

444

Lê Bá Hợp

0,3247

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 31 tờ bản đồ số 11

AG 034815

445

Bùi Bằng Sơn

1,4943

0,2000

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 56 tờ bản đồ số 37

AP 391343

446

Bùi Thế Tài

0,0999

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 344 tờ bản đồ số 19

CU 452996

447

Bùi Thị Quyên

0,4582

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 397 tờ bản đồ số 19

DH 108242

448

Lê Khả Văn

0,1572

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 408 tờ bản đồ số 19

DH 364869

449

Lê Nguyên Chất

0,9230

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 335 tờ bản đồ số 19

DD 924050

450

Lê Nguyên Chất

0,1135

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 360 tờ bản đồ số 19

DA 061094

451

Nguyễn Thị Anh

0,1099

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 387 tờ bản đồ số 19

DD 924364

452

Phạm Văn Phong

0,0208

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 392 tờ bản đồ số 19

DH 365829

453

Trịnh Ngọc Khắc

0,1574

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 339 tờ bản đồ số 19

DH 108241

454

Trịnh Văn Trường

0,0207

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 391 tờ bản đồ số 19

DH 365828

455

Trương Thị Thọ

0,0650

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 206 tờ bản đồ số 37

DH 108063

456

Trương Thị Thoa

0,0650

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 207 tờ bản đồ số 37

DH 108064

457

Trương Thị Thuận

1,1457

0,2000

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 114 tờ bản đồ số 37

AP 391297

458

Trương Thị Thương

0,2183

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 201 tờ bản đồ số 37

DH 108059

459

Trương Văn Duyên

0,2740

0,0300

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 149 tờ bản đồ số 37

DD 713732

460

Trương Văn Hãnh

0,3518

0,0300

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 148 tờ bản đồ số 37

DD 713731

461

Trương Văn Vọng

0,5620

0,2000

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 128 tờ bản đồ số 37

AP 391289

462

Vũ Đình Hải

0,6975

0,2000

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 126 tờ bản đồ số 37

CQ 729353

463

Võ Trí Dương

0,3093

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 2 tờ bản đồ số 41

CI523724

464

Huỳnh Văn Phương

2,2462

0,1000

0,0120

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 748 tờ bản đồ số 36

DL 078219

465

Bùi Bá Duân

0,5283

0,0600

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 230 tờ bản đồ số 17

DL 078291

466

Bùi Thị Diệu

0,0170

0,0080

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 639 tờ bản đồ số 9

DD 924261

467

Cao Thị Nhài

0,1952

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 109 tờ bản đồ số 11

DE 580064

468

Hà Văn Ngọc

0,0485

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 629 tờ bản đồ số 9

BK 196151

469

Hà Văn Tư

0,5020

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 628 tờ bản đồ số 9

BK 196153

470

Hà Văn Thạch

0,0745

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 413 tờ bản đồ số 9

BK 196150

471

Hoàng Tùng

0,2149

0,0260

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 932 tờ bản đồ số 10

DD 924469

472

Lê Khắc Chinh

0,1609

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 966 tờ bản đồ số 10

DL 078926

473

Lê Khắc Chung

0,1271

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 964 tờ bản đồ số 10

DL 078925

474

Lê Minh Dương

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1031 tờ bản đồ số 16

BV 620155

475

Lê Thị Thu

0,0246

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 178 tờ bản đồ số 4

DE 580106

476

Lê Thị Thu

0,0263

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 179 tờ bản đồ số 4

DE 580107

477

Nguễn Tấn Phương

0,0360

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 57 tờ bản đồ số 28

DL 078454

478

Nguyễn Đình Sơn

0,0493

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 216 tờ bản đồ số 24

DL 589995

479

Nguyễn Tấn Tài

0,0838

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 25 tờ bản đồ số 28

DB 626872

480

Nguyễn Văn Đồng

0,0932

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 504 tờ bản đồ số 16

BV 620650

481

Nguyễn Văn Huấn

0,0729

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 412 tờ bản đồ số 9

AO 250645

482

Nguyễn Văn Tuyến

0,0343

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1042 tờ bản đồ số 16

BV 620653

483

Phạm Văn Doanh

0,0269

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 978 tờ bản đồ số 10

DL 931821

484

Quách Thị Quy

0,1703

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 123 tờ bản đồ số 21

DL 935572

485

Quách Văn Lục

0,3110

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 182 tờ bản đồ số 5

M 915896

486

Quách Văn Tuấn

0,5140

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 113 tờ bản đồ số 3

S921728

487

Trần Ngọc Lễ

0,2152

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 494 tờ bản đồ số 13

CV 794051

488

Trần Sĩ Nguyên

0,1267

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 624 tờ bản đồ số 13

CV 794052

489

Trần Thi Thảo

0,1368

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 623 tờ bản đồ số 13

CV 794053

490

Trịnh Văn Thưởng

0,1702

0,0236

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 106 tờ bản đồ số 9

CB 647347

491

Vũ Đức Thành

0,0125

0,0070

0,0055

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 624 tờ bản đồ số 9

CV 665421

492

Nguyễn Văn Ngọc

0,4680

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 329 tờ bản đồ số 14

CB 647712

493

Lê Khắc Đang

0,0317

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 634 tờ bản đồ số 09

BU 581646

494

Lê Thị Hợp

0,0410

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 642 tờ bản đồ số 09

CG 296020

495

Đặng Văn Hà

0,0196

0,0075

0,0121

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 116 tờ bản đồ số 43

DH 365981

496

Phạm Văn Quyết

0,0197

0,0075

0,0122

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 113 tờ bản đồ số 43

DH 365980

497

Phạm Văn Quyết

0,0196

0,0075

0,0121

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 114 tờ bản đồ số 43

DH 365979

498

Quách Minh Khôi

0,5219

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 191 tờ bản đồ số 5

V 376425

499

Lê Thế Hùng

0,1224

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 433 tờ bản đồ số 06

AP 284751

500

Tô Văn Nam

0,0193

0,0060

0,0133

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 119 tờ bản đồ số 19

DH 275107

501

Tô Văn Nam

0,2565

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 123 tờ bản đồ số 19

DH 275110

502

Bùi Văn Vĩnh

0,4893

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 48 tờ bản đồ số 05

DL 773337

503

Nguyễn Duy Xuyên

0,0175

0,0066

0,0109

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 298 tờ bản đồ số 13

DL 773333

504

Trần Thị Dũng

0,1983

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 121 tờ bản đồ số 9

AL 785687

505

Đặng Thị Dung

0,1294

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 75 tờ bản đồ số 13

CU 452288

506

Bùi Thị Quyên

0,2099

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 530 tờ bản đồ số 06

DL 942199

507

Nguyễn Minh Thuần

0,1617

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 453 tờ bản đồ số 09

DL 589013

508

Nguyễn Xuân Nghĩa

0,5227

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 57 tờ bản đồ số 02

V376915

509

Tạ Văn Thắng

0,0166

0,0066

0,0100

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 283 tờ bản đồ số 13

DL 931791

510

Nguyễn Thị Ly

0,0775

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 170 tờ bản đồ số 64

DD 713392

511

Hà Hữu Phương

0,0912

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 137 tờ bản đồ số 02

Y 567047

512

Hoàng Thị Da

0,2585

0,0250

0,0100

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 173 tờ bản đồ số 10

CV 665738

513

Lê Văn Lương

0,0492

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 1055 tờ bản đồ số 13

CI 5233598

514

Nguyễn Thị Thuý

0,0180

0,0100

0,0011

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 1075 tờ bản đồ số 13

DH 364970

515

Nguyễn Thị Thuyết

0,0184

0,0100

0,0015

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 1074 tờ bản đồ số 13

DH 364969

516

Nguyễn Văn Khiêm

0,0592

0,0080

0,0220

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 95 tờ bản đồ số 2

CR 787690

517

Nguyễn Xuân Khiêm

0,7440

0,0400

0,0344

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 283 tờ bản đồ số 13

CS 756938

518

Trương Ngọc Bình

0,9518

0,0150

0,0500

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 1874 tờ bản đồ số 9

Dl935854

519

Vũ Văn Tực

0,1329

0,0065

0,0500

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 2032 tờ bản đồ số 5

DL 078759

520

Lê Thị Ngọc

0,1178

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa 674 tờ bản đồ số 9

CI588643

521

Phạm Văn Minh

0,0986

0,0400

0,0586

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa 829 tờ bản đồ số 13

DL 935895

522

Bùi Đình Chí

0,0970

0,0200

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 727 tờ bản đồ số 4

DD 927336

523

Bùi Thị Di

0,0849

0,0100

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 40 tờ bản đồ số 5

BS 821968

524

Bùi Văn Bình

0,5712

0,0060

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 67 tờ bản đồ số 5

DL 078133

525

Lê Văn Việt

0,2124

0,0200

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 546 tờ bản đồ số 14

DH 365589

526

Nguyễn Thị Hằng

0,0286

0,0100

0,0040

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 93b tờ bản đồ số 3

AB 903237

527

Nguyễn Văn Hà

0,1932

0,0400

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 16 tờ bản đồ số

K117734

528

Nguyễn Văn Thái

0,0522

0,0100

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 64 tờ bản đồ số 5

DL 078170

529

Nguyễn Văn Thái

0,0491

0,0070

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 111 tờ bản đồ số 4

CV 665986

530

Trịnh Quang Tùng

0,4090

0,2000

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 18 tờ bản đồ số 6

BH 784655

531

Trương Thị Huệ

0,2071

0,0060

0,0080

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 10 tờ bản đồ số 5

CU 452612

532

Đoàn Mạnh Hùng

0,0530

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 403 tờ bản đồ số 16

DA 061550

533

Vũ Văn Anh

0,0425

0,0120

0,0080

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 605 tờ bản đồ số 10

DL 078441

534

Phạm Đình Minh

0,0854

0,0120

0,0380

ONT

Xã Thành Long

Thửa 434 tờ bản đồ số 04

CN 01633

535

Phạm Thị Băng

0,0601

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Long

Thửa 362 tờ bản đồ số 04

CL 108962

IV

Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo Hồ Giếng Ấm

1,43

 

1,43

DTL

Xã Thành Tâm

Các thửa đất số 37, 82, 92, 119, 147, 171, 197 tờ số 10; các thửa đất số 1, 16, 23, 27, 46, 51, 61, 88 tờ bản đố số 11

 

2

Quy hoạch trường tiểu học Thành Minh 2

0,83

 

0,83

DGD

Xã Thành Minh

Các thửa đất số 96, 97, 106, 114 tờ bản đồ số 47

 

3

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

4,81

 

4,81

SKC

Xã Thành Tân

Tờ bản đồ số 86 và một phần thửa đất số 04 tờ bản đồ số 88

 

4

Quy hoạch trường mầm non Xã Thành Vinh

0,71

0,71

 

DGD

Xã Thành Vinh

Các thửa đất số 86-96, 70-81, 64, 66-68, 166, 168, 170, 172, 174-185, 191, 193, 196, 199, 98, 107, 100, 102-104, 106, 108­ 111, 195, 197, 200-202, 205, 207, 208, 210, 212, 215 tờ bản đồ số 18

 

5

Quy hoạch đất giáo dục đào tạo

3,34

 

3,34

DGD

Xã Thạch Quảng

Trích lục số 76/TLBĐĐC-2021 ngày 06/12/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thạch Thành

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Nước, xã Thành Trực

4,91

 

2,00

ONT

Xã Thành Trực

Các thửa đất số 70-73, 88, 728, 32, 40, 103, 104, 122-125, 145-147, 162, 748 tờ bản đồ số 17; số 93, 106, 122, 341, 132, 144, 148, 205 tờ bản đồ số 18

 

 

 

 

 

0,39

DKV

 

 

 

 

 

 

 

0,20

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2,31

DGT

 

 

 

7

Khu thương mại dịch vụ Phố Cát

0,33

 

0,33

TMD

Thị trấn Vân Du

Thửa đất số 44 tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính xã Thành V ân (nay là thị trấn Vân Du)

 

8

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Vân Du

Các thửa đất số 65, 66, 67, 76 tờ bản đồ số 40; các thửa đất số 9-16, 28, 29, 42, 43, 44, 45, 50, 56, 57, 62, 63, 64 tờ bản đồ số 43 bản đồ địa chính xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du)

 

9

Mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

8,57

8,57

 

SKS

Xã Thành Tân;

Xã Thành Công

Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung các quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 499/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc điều chỉnh tên đơn vị thuê đất tại Quyết định 4959/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu hồi, cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Đà Nẵng thuê đất để xây dựng Trạm bơm tăng áp cấp nước tại phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà

Quyết định 499/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc điều chỉnh tên đơn vị thuê đất tại Quyết định 4959/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu hồi, cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Đà Nẵng thuê đất để xây dựng Trạm bơm tăng áp cấp nước tại phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà

Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi