Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1016/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 15/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thạch Thành; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 07/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.972,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.977,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 971,87 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 354,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 134,48 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sửs dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 123,76 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 2,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thạch Thành; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật Đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tang xã hội và các yêu cau về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời ky 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã r loại đấi | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.076,98 | 4.447,59 | 6.521,40 | 2.035,21 | 3.799,11 | 3.328,76 | 1.694,56 | 2.040,57 | 618,70 | 936,65 | 1.045,37 | 2.263,81 | 4.423,80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.972,82 | 570,57 | 3.669,82 | 6.213,66 | 1.419,01 | 3.548,78 | 2.757,06 | 1.234,20 | 1.491,92 | 384,43 | 646,49 | 742,39 | 1.827,83 | 4.224,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.943,60 | 328,86 | 180,57 | 84,11 | 140,23 | 89,55 | 234,37 | 240,34 | 586,62 | 200,54 | 437,17 | 385,76 | 142,94 | 108,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.255,51 | 328,86 | 180,01 | 53,62 | 73,68 | 67,74 | 194,02 | 163,58 | 431,56 | 200,54 | 347,50 | 374,54 | 141,80 | 54,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.671,08 | 82,35 | 653,99 | 244,48 | 354,44 | 349,32 | 846,91 | 336,57 | 292,22 | 107,13 | 68,75 | 70,01 | 343,65 | 354,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.678,94 | 40,53 | 675,53 | 116,89 | 353,45 | 93,46 | 193,92 | 279,81 | 272,26 | 51,03 | 41,99 | 34,38 | 238,86 | 48,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.089,11 |
| 466,52 | 1.567,41 | 240,56 | 1.214,71 |
|
|
|
|
|
| 239,68 | 255,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,39 |
|
| 2.062,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,48 | 2.185,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.405,19 | 95,70 | 1.656,95 | 2.067,26 | 300,16 | 1.621,83 | 1.408,42 | 361,38 | 296,81 |
| 72,01 | 220,34 | 783,49 | 1.238,14 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 4.567,67 |
| 144,53 | 1.350,81 |
| 744,64 |
|
|
|
|
|
| 744,25 | 747,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 328,74 | 21,13 | 27,99 | 6,52 | 4,89 | 5,45 | 4,53 | 13,07 | 40,32 | 18,52 | 12,67 | 25,91 | 6,23 | 4,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 536,77 | 2,00 | 8,27 | 64,04 | 25,28 | 174,46 | 68,92 | 3,04 | 3,70 | 7,20 | 13,89 | 6,00 | 2,50 | 28,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.977,04 | 503,78 | 526,20 | 282,20 | 410,19 | 210,87 | 487,25 | 400,32 | 538,60 | 230,08 | 279,43 | 296,62 | 369,91 | 192,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 31,44 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,48 | 0,60 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
| 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 118,74 |
|
|
|
|
|
|
| 68,74 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,92 | 4,58 | 12,22 | 2,82 | 5,63 |
| 0,55 | 2,29 | 0,70 | 1,15 |
| 0,06 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 106,23 | 10,73 | 42,88 |
| 4,55 |
| 0,51 | 3,24 | 6,68 | 6,69 |
|
| 2,12 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 171,44 | 6,93 | 14,77 |
|
|
| 7,47 |
|
|
| 2,86 |
| 0,79 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
| 0,50 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.087,50 | 181,02 | 188,20 | 68,01 | 156,62 | 84,98 | 175,34 | 132,62 | 212,25 | 90,17 | 107,72 | 118,96 | 121,64 | 66,06 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.856,44 | 103,64 | 129,40 | 51,20 | 81,76 | 39,87 | 85,41 | 84,56 | 134,38 | 39,11 | 69,30 | 80,59 | 77,49 | 43,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 741,28 | 39,86 | 21,45 | 9,84 | 49,12 | 29,56 | 71,36 | 24,28 | 50,10 | 34,48 | 24,02 | 25,62 | 21,38 | 5,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,90 | 2,37 | 3,62 | 1,33 | 2,82 | 1,92 | 1,49 | 2,46 | 3,01 | 0,94 | 1,50 | 1,51 | 1,00 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,29 | 1,31 | 0,96 | 0,21 | 0,40 | 0,17 | 0,24 | 0,30 | 0,59 | 0,32 | 0,15 | 0,22 | 0,22 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,56 | 6,25 | 7,67 | 1,91 | 7,36 | 2,66 | 4,45 | 2,61 | 7,08 | 2,97 | 3,78 | 1,86 | 4,12 | 1,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 72,85 | 12,68 | 3,16 | 0,55 | 0,04 | 2,81 | 1,66 | 0,76 | 4,08 | 3,15 | 2,46 | 1,38 | 3,18 | 1,57 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,62 | 0,16 | 0,46 | 0,15 | 0,09 | 0,04 | 0,51 | 0,07 | 0,03 | 0,17 | 0,02 | 0,11 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,98 | 0,17 | 0,07 | 0,03 | 0,16 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,62 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,71 | 0,53 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,38 | 2,10 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,44 | 1,82 | 4,51 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| 0,31 | 0,27 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,38 | 11,25 | 14,63 | 2,80 | 14,07 | 7,90 | 9,93 | 16,89 | 9,05 | 8,99 | 6,01 | 7,30 | 12,10 | 12,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,16 | 1,51 | 1,21 |
| 0,53 |
| 0,25 | 0,28 | 1,45 |
| 0,14 | 0,08 | 0,36 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,57 | 1,05 | 0,08 |
| 0,13 |
|
| 0,29 | 0,18 | 0,20 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.437,01 |
|
| 66,10 | 190,29 | 98,91 | 206,60 | 209,25 | 221,76 | 86,07 | 139,44 | 146,62 | 144,94 | 68,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 424,91 | 225,40 | 199,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,05 | 6,17 | 1,03 | 0,36 | 2,10 | 0,80 | 1,58 | 0,71 | 1,88 | 0,51 | 0,48 | 0,40 | 0,82 | 0,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 | 2,15 | 0,11 | 0,11 | 0,09 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,03 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,03 | 0,02 | 0,81 |
| 0,01 |
| 0,50 |
| 0,58 | 0,18 | 0,08 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 947,83 | 37,22 | 27,04 | 143,41 | 49,59 | 17,75 | 93,03 | 36,80 | 17,10 | 44,87 | 27,25 | 27,69 | 86,15 | 48,94 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,64 | 24,70 | 39,14 | 1,25 | 1,06 | 2,68 | 1,55 | 15,00 | 8,17 | 0,11 | 1,47 | 1,99 | 13,33 | 8,65 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,66 |
| 0,30 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 971,87 | 2,63 | 251,56 | 25,54 | 206,01 | 39,46 | 84,46 | 60,05 | 10,05 | 4,19 | 10,73 | 6,36 | 66,07 | 6,75 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 105,18 | 2,63 | 2,04 | 0,04 | 4,40 | 9,29 | 4,80 | 7,29 | 10,05 | 1,62 | 4,74 | 5,86 | 9,45 | 6,75 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,56 |
|
|
| 1,90 |
| 0,52 |
|
| 2,57 |
|
| 19,56 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 842,13 |
| 249,52 | 25,49 | 199,71 | 30,18 | 79,14 | 52,76 |
|
| 5,99 | 0,51 | 37,05 |
|
II | Khu chúc năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.524,57 | 1.076,98 | 4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.934,45 | 369,39 | 855,54 | 170,51 | 427,13 | 161,20 | 387,94 | 443,38 | 703,82 | 251,58 | 389,50 | 408,91 | 380,66 | 103,03 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 23.494,30 | 95,70 | 2.123,47 | 3.634,67 | 540,72 | 2.836,53 | 1.408,42 | 361,38 | 296,81 |
| 72,01 | 220,34 | 1.023,18 | 1.493,87 |
6 | Khu du lịch | KDL | 68,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 4.319,39 |
|
| 2.062,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,48 | 2.185,96 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 124,38 |
|
|
|
| 5,64 |
|
| 68,74 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 5.524,57 | 1.076,98 | 4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 90,52 | 4,58 | 12,22 | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 533,59 | 230,31 | 212,08 | 2,96 | 5,91 | 0,14 | 0,87 | 2,54 | 1,11 | 1,30 | 0,21 | 0,30 | 0,23 | 0,12 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.865,77 |
|
| 236,39 | 567,39 | 286,72 | 642,64 | 558,48 | 732,14 | 253,53 | 383,61 | 382,53 | 438,04 | 221,71 |
13 | Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 111,63 | 10,73 | 42,88 |
| 4,55 |
| 0,51 | 3,24 | 7,07 | 6,69 |
| 0,50 | 2,12 |
|
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.494,08 | 3.365,45 | 1.761,92 | 2.642,93 | 1.538,61 | 2.316,63 | 1.253,82 | 1.088,54 | 837,01 | 2.714,86 | 999,06 | 1.676,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.972,82 | 1.102,24 | 2.696,86 | 1.468,81 | 2.149,38 | 1.167,23 | 1.854,82 | 1.011,94 | 793,73 | 611,80 | 2.290,47 | 690,90 | 1.404,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.943,60 | 96,06 | 374,94 | 148,71 | 353,99 | 185,91 | 179,91 | 123,63 | 216,09 | 311,08 | 149,62 | 493,33 | 150,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.255,51 | 55,80 | 319,02 | 148,71 | 348,44 | 185,91 | 179,91 | 123,63 | 216,09 | 280,63 | 149,62 | 493,33 | 142,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.671,08 | 325,33 | 227,06 | 228,28 | 349,62 | 406,78 | 329,78 | 99,41 | 121,06 | 84,85 | 185,10 | 91,64 | 118,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.678,94 | 218,98 | 429,44 | 89,74 | 330,64 | 103,20 | 424,79 | 110,43 | 203,73 | 28,49 | 69,57 | 26,41 | 202,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.089,11 |
| 126,15 |
| 273,32 |
| 211,29 | 152,56 |
|
| 776,26 |
| 564,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.405,19 | 449,37 | 1.494,64 | 978,84 | 812,11 | 456,47 | 681,81 | 519,31 | 244,61 | 182,77 | 1.087,29 | 30,19 | 345,28 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 4.567,67 | 94,49 | 347,09 | 41,70 | 157,26 |
| 144,22 | 17,69 | 24,08 | 9,80 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 328,74 | 12,50 | 19,24 | 7,08 | 9,60 | 14,87 | 13,25 | 6,60 | 8,19 | 4,60 | 1,63 | 23,55 | 16,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 536,77 |
| 25,38 | 16,16 | 20,09 |
| 13,97 |
| 0,05 |
| 21,00 | 25,79 | 6,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.977,04 | 338,20 | 590,45 | 267,32 | 474,59 | 366,76 | 460,03 | 241,22 | 293,07 | 221,09 | 424,35 | 305,37 | 266,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 31,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,23 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,48 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 118,74 |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,92 | 0,75 | 68,54 |
| 0,95 |
| 2,36 |
|
|
| 0,16 | 0,17 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 106,23 | 0,40 |
| 0,15 | 2,15 |
| 17,59 | 0,05 | 2,17 |
| 6,21 | 0,10 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 171,44 | 0,60 | 5,20 | 1,87 | 36,25 | 6,91 | 13,26 | 11,69 | 19,46 | 2,91 | 38,91 |
| 1,55 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,40 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.087,50 | 92,79 | 148,74 | 101,60 | 160,55 | 122,80 | 144,31 | 54,33 | 125,52 | 83,32 | 102,43 | 142,02 | 105,51 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.856,44 | 60,08 | 89,05 | 47,45 | 87,88 | 82,83 | 98,85 | 30,66 | 68,74 | 59,23 | 61,69 | 85,96 | 64,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 741,28 | 18,81 | 36,60 | 32,54 | 55,71 | 21,81 | 25,08 | 12,11 | 35,87 | 10,60 | 22,60 | 42,05 | 20,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,90 | 1,81 | 2,54 | 2,88 | 1,94 | 1,06 | 4,45 | 094 | 1,21 | 0,67 | 1,07 | 1,12 | 0,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,29 | 0,19 | 0,25 | 0,12 | 0,21 | 0,19 | 0,42 | 0,15 | 2,73 | 0,11 | 0,30 | 0,21 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,56 | 2,45 | 3,59 | 2,38 | 3,34 | 2,00 | 2,46 | 1,04 | 5,79 | 2,78 | 214 | 2,22 | 3,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 72,85 | 3,91 | 5,91 | 4,46 | 2,42 | 4,88 | 1,63 | 1,70 | 2,23 | 1,35 | 3,10 | 1,09 | 2,69 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,62 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,11 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 1,06 | 0,12 | 0,12 |
| 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,98 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,62 |
| 0,58 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,29 | 5,83 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
|
|
|
|
| 2,10 | 0,62 | 3,01 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,44 |
|
|
| 1,17 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,38 | 4,97 | 9,45 | 11,42 | 7,16 | 9,85 | 8,90 | 7,09 | 4,69 | 8,46 | 10,03 | 9,06 | 7,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,16 | 0,47 | 0,68 | 0,27 | 0,48 | 0,12 | 0,38 |
| 0,18 |
| 0,32 |
| 0,45 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,57 | 0,04 | 0,36 | 0,09 |
|
| 1,27 | 0,11 | 0,20 | 0,01 |
| 0,26 | 0,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.437,01 | 167,75 | 237,16 | 133,07 | 239,90 | 171,22 | 205,42 | 79,84 | 135,28 | 111,54 | 139,80 | 100,79 | 136,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 424,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,05 | 0,46 | 0,30 | 0,25 | 0,28 | 0,26 | 0,85 | 0,29 | 0,20 | 0,75 | 0,82 | 0,55 | 0,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,03 |
|
| 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,08 |
| 0,06 |
| 0,31 | 0,10 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 947,83 | 44,38 | 26,61 | 24,69 | 23,33 | 65,35 | 18,39 | 0,34 | 0,75 | 17,95 | 4,12 | 57,42 | 7,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,64 | 29,73 | 103,43 | 5,37 | 10,88 |
| 6,38 | 94,44 | 9,30 | 4,49 | 103,23 | 0,51 | 13,76 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,66 | 0,01 |
|
| 0,11 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 971,87 | 53,64 | 78,14 | 25,79 | 18,97 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 5,72 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 105,18 | 4,27 | 4,06 | 8,34 | 3,14 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 0,66 |
3.2 | Đất dđồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,56 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 842,13 | 49,37 | 74,07 | 17,45 | 15,83 |
|
|
|
|
|
|
| 5,06 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.934,45 | 274,78 | 748,46 | 238,46 | 679,07 | 289,11 | 604,70 | 234,06 | 419,82 | 309,12 | 219,19 | 519,73 | 345,37 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 23.494,30 | 449,37 | 1.620,79 | 978,84 | 1.085,43 | 456,47 | 893,10 | 671,87 | 244,61 | 182,77 | 1.863,56 | 30,19 | 910,19 |
6 | Khu du lịch | KDL | 68,82 |
| 68,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 124,38 |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 90,52 |
| 68,54 |
|
|
| 2,36 |
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 533,59 | 0,93 | 68,82 | 0,17 | 1,25 | 0,24 | 2,65 | 0,09 | 0,23 | 0,16 | 0,35 | 0,45 | 0,19 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.865,77 | 417,67 | 694,53 | 326,90 | 682,55 | 429,91 | 614,33 | 221,33 | 405,67 | 292,26 | 319,72 | 389,70 | 368,02 |
13 | Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 111,63 | 1,59 |
| 0,15 | 2,15 |
| 17,59 | 0,05 | 2,17 |
| 6,21 | 3,42 |
|
Phụ biểu số II.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đẩt | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,73 | 22,25 | 0,76 | 0,12 | 2,00 | 2,64 | 1,49 | 4,45 | 64,72 | 3,23 | 0,12 | 0,16 | 0,13 | 1,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70,07 | 20,56 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,25 | 4,27 | 13,89 | 2,73 |
| 0,14 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,37 | 20,56 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,25 |
| 13,89 | 2,73 |
| 0,14 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,53 | 0,59 | 0,35 | 0,12 | 0,74 | 2,64 | 1,24 | 0,18 | 20,77 | 0,50 | 0,12 | 0,01 | 0,13 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,70 | 0,01 | 0,34 |
| 1,13 |
|
|
| 27,95 |
|
|
|
| 0,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,34 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,50 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,09 | 1,10 | 0,03 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,00 | 4,46 | 0,03 |
|
| 0,11 | 0,01 | 0,51 | 3,34 | 0,54 |
|
|
| 0,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 12,56 | 3,39 | 0,03 |
|
| 0,11 | 0,01 | 0,51 | 3,34 | 0,54 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,88 | 2,37 | 0,03 |
|
| 0,11 | 0,01 | 0,51 | 2,84 | 0,37 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,11 | 0,69 |
|
|
|
|
|
| 0,38 | 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,17 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,06 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,73 | 1,21 | 6,41 | 5,26 | 3,16 | 0,12 | 24,49 | 3,30 | 11,27 | 0,12 | 0,14 | 4,54 | 4,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70,07 | 1,09 | 5,05 | 3,74 | 2,89 | 0,08 | 0,80 | 2,40 | 4,50 | 0,12 | 0,14 | 2,97 | 4,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,37 | 0,89 | 4,08 | 3,74 | 2,63 | 0,08 | 0,80 | 2,40 | 4,50 | 0,12 | 0,14 | 2,97 | 4,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,53 | 0,12 | 0,14 | 1,51 | 0,26 | 0,04 | 3,74 | 0,06 | 3,01 |
| 0,01 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,70 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,00 | 7,53 | 0,03 | 3,00 |
|
| 0,08 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,34 |
| 1,10 |
| 0,01 |
| 12,22 | 0,81 | 0,69 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,09 |
| 0,11 |
|
|
| 0,20 |
| 0,06 |
|
| 1,47 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,00 | 0,13 | 0,52 | 0,26 | 0,03 |
| 4,53 | 0,15 | 2,16 |
| 0,01 | 0,65 | 0,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,56 | 0,13 | 0,52 | 0,26 | 0,03 |
| 1,17 | 0,15 | 1,33 |
|
| 0,65 | 0,39 |
| Đất giao thông | DGT | 9,88 | 0,08 | 0,39 | 0,07 |
|
| 1,17 | 0,15 | 1,09 |
|
| 0,39 | 0,30 |
| Đất thủy lợi | DTL | 2,11 | 0,05 | 0,13 | 0,19 | 0,03 |
|
|
| 0,24 |
|
| 0,26 | 0,09 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,87 |
|
|
|
|
| 3,24 |
| 0,54 |
| 0,01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 354,05 | 24,47 | 13,04 | 2,94 | 5,51 | 2,86 | 2,26 | 5,67 | 69,15 | 10,17 | 1,37 | 0,62 | 0,39 | 1,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,92 | 21,83 | 0,04 |
| 2,84 |
| 0,76 | 5,18 | 14,32 | 6,75 |
| 0,14 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,83 | 21,83 | 0,04 |
| 1,79 |
| 0,76 |
| 13,89 | 6,75 |
| 0,14 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,45 | 0,59 | 7,72 | 2,94 | 0,74 | 2,64 | 1,24 | 0,18 | 24,28 | 2,91 | 0,12 | 0,01 | 0,13 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71,12 | 0,96 | 2,54 |
| 1,94 | 0,22 | 0,26 | 0,31 | 28,44 | 0,51 | 1,25 | 0,46 | 0,26 | 0,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 134,48 |
| 2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,50 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,09 | 1,10 | 0,03 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 123,76 |
| 11,74 | 47,83 |
|
| 12,48 |
|
|
|
|
|
| 28,90 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 123,76 |
| 11,74 | 47,83 |
|
| 12,48 |
|
|
|
|
|
| 28,90 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,98 | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,42 |
| 0,42 |
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 354,05 | 1,28 | 78,33 | 6,85 | 20,52 | 0,16 | 42,66 | 11,65 | 11,56 | 0,59 | 30,27 | 5,62 | 4,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,92 | 1,09 | 5,05 | 3,74 | 2,89 | 0,08 | 1,80 | 2,40 | 4,50 | 0,12 | 0,14 | 2,97 | 4,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,83 | 0,89 | 4,08 | 3,74 | 2,63 | 0,08 | 1,80 | 2,40 | 4,50 | 0,12 | 0,14 | 2,97 | 4,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,45 | 0,12 | 4,80 | 1,51 | 2,81 | 0,04 | 5,56 | 0,53 | 3,01 |
| 0,32 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71,12 | 0,07 | 8,24 | 0,13 | 1,41 | 0,04 | 9,62 | 7,91 | 3,29 | 0,47 | 0,56 | 1,16 | 0,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 134,48 |
| 60,13 | 1,47 | 13,42 |
| 25,48 | 0,81 | 0,69 |
| 29,26 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,09 |
| 0,11 |
|
|
| 0,20 |
| 0,06 |
|
| 1,47 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 123,76 |
| 10,27 |
| 12,08 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 123,76 |
| 10,27 |
| 12,08 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSNNKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,98 | 0,13 | 0,38 | 0,19 |
|
|
| 0,13 | 0,40 |
|
| 0,52 | 0,34 |
Phụ biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,36 | 0,08 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | cAn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đẩt | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,36 |
| 1,41 |
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,82 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 1016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đát | ||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công trình quốc phòng | 2,50 |
| 2,50 | CQP | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 1-5,14 tờ số 29; số 25, 26, 35-37, 46-48, 79 tờ số 30 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân); số 217, 221, 220, 222, 246 tờ số 14; số 135, 136, 149, tờ số 13 | Tờ trình số 2765/TTr-QK ngày 02/10/2023 của Quân khu IV về đề nghị phê duyệt vị trí đóng quân Ban chỉ huy quân sự huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá | |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trụ sở Công an xã Thành Yên | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Yên | Thửa đất số 403 tờ bản đồ số 24 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021-2025 | |
2 | Trụ sở Công an xã Thành Mỹ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Mỹ | Thửa đất số 24 tờ bản đồ số 51 | ||
3 | Trụ sở Công an xã Thành Thọ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Thọ | Các thửa đất số 116, 135, 168 tờ bản đồ số 25 | ||
4 | Trụ sở Công an xã Thạch Bình | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Bình | Bản đồ hiện trạng xã Thạch Bình | Công văn số 2483/CAT-PH10 ngày 15/8/2023 của Công an tỉnh | |
5 | Trụ sở Công an thị trấn Vân Du | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Vân Du | Các thửa đất số 01, 27, 29, 44 tờ bản đồ số 06 | Công văn 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Công an tỉnh | |
6 | Trụ sở Công an xã Thạch Quảng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Quảng | Các thửa đất số 33, 34, 39, 53, 54 tờ bản đồ số 41 | ||
7 | Trụ sở Công an xã Thành Vinh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Vinh | Các thửa đất số 16, 17 tờ bản đồ số 33 | ||
8 | Trụ sở Công an xã Thành Tâm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số 55, 56, 57, 58, 59 tờ bản đồ số 35 | ||
9 | Trụ sở Công an xã Ngọc Trạo | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ngọc Trạo | Các thửa đất số 44, 45, 61, 62 tờ bản đồ số 31 | ||
10 | Trụ sở Công an xã Thành An | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành An | Các thửa đất số 89, 95, 121 tờ bản đồ số 14 | Công văn 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Công an tỉnh | |
11 | Trụ sở Công an xã Thành Trực | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Trực | Thửa đất số 78 tờ bản đồ số 37 | ||
12 | Trụ sở Công an xã Thạch Tượng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Tượng | Thửa đất số 327 tờ bản đồ số 69 | ||
13 | Trụ sở Công an xã Thạch Lâm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Lâm | Các thửa đất số 175, 176, 180, 181 tờ bản đồ số 72 | ||
14 | Trụ sở Công an xã Thành Minh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Minh | Các thửa đất số: 38, 39, 41, 42, 43, 56 tờ bản đồ số 41 | ||
15 | Trụ sở Công an xã Thành Công | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Công | Các thửa đất số 115, 124, 125 tờ bản đồ số 34 | ||
16 | Trụ sở Công an xã Thành Tân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tân | Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 86 | ||
17 | Trụ sở Công an xã Thành Hưng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số 12, 15, 16, 18 tờ bản đồ số 28 | ||
18 | Trụ sở Công an xã Thạch Cẩm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Cẩm | Các thửa đất số 498, 548, 581, 500, 546, 547, 582, 544, 545, 583, 584, 585, 628, 586, 587 tờ bản đồ số 57; thửa đất số 27 tờ bản đồ số 63 | ||
19 | Trụ sở Công an xã Thạch Đồng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Đồng | Thửa số 38 tờ bản đồ số 13 | ||
20 | Trụ sở Công an xã Thạch Long | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Long | Các thửa số 559, 585 tờ bản đồ số 25 | ||
21 | Trụ sở Công an xã Thành Tiến | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tiến | Các thửa số 146-150 tờ bản đồ số 9 | ||
22 | Trụ sở Công an xã Thành Long | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Long | Các thửa số 184, 203, 224, 225, 227, 242, 243, 764 tờ bản đồ số 11 | ||
23 | Trụ sở Công an xã Thạch Định | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Định | Thửa số 609 tờ bản đồ số 7 | ||
24 | Trụ sở Công an thị trấn Kim Tân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Kim Tân | Các thủa số 1065, 1066, 1064, 1079, 1151, 1152, 1165, 1164 tờ bản đồ số 13, bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) | ||
25 | Trụ sở Công an xã Thạch Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Sơn | Thửa số 136 tờ bản đồ số 42 |
| |
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (đất khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cụm Công nghiệp Vân Du | 50,00 | 22,65 | 27,35 | SKN | Xã Thành Tâm | Các tờ bản đồ số 16,17 bản đồ địa chính xã Thành Tâm đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | |
2 | Cụm Công nghiệp Thạch Bình | 68,74 |
| 68,74 | SKN | Xã Thạch Bình | Các tờ bản đồ số 10, 12, 13 bản đồ địa chính xã Thạch Tân cũ (nay là xã Thạch Bình) | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường tránh thị trấn Kim Tân | 15,92 | 7,74 | 0,46 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Các tờ bản đồ số 03, 04, 05, 06 bản đồ địa chính xã Thành Thọ; các tờ bản đồ số 22, 26 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; các tờ bản đồ số 13, 14, 15 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | |
7,58 | 0,13 | DGT | Xã Thành Thọ | ||||||
2 | Đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành | 16,00 | 13,55 | 1,10 | DGT | Xã Thành Minh | Các tờ bản đồ số 7, 8,16 bản đồ địa chính xã Thành Minh; các tờ bản đồ số 46-50, 57, 58, 62, 63 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | |
1,35 | DGT | Xã Thành Yên | |||||||
3 | Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng và vận hành dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm UDCNC Dabaco Thanh Hoá | 2,90 | 0,68 | 1,86 | DGT | Xã Thạch Quảng | Trích vị trí công trình trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thạch Quảng và xã Thạch Tượng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | |
0,36 | DGT | Xã Thạch Tượng | |||||||
4 | Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 0,89 | 0,13 | 0,76 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 69, 90, 91, 93, 94 tờ bản đồ số 18; các thửa đất số 111, 112, 133, 134, 135, 136, 155, 156; 171, 181, 182, 200, 213, 214 tờ bản đồ số 24; các thửa đất số: 2, 6, 7, 8 tờ bản đồ số 23 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận khu phố 4, khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 1,30 | 0,77 | 0,53 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Các tờ bản đồ số 24, 25 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
6 | Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 3,54 | 0,50 | 3,04 | DGT | Xã Thành Tân | Các tờ bản đồ số 81, 85, 86 bản đồ địa chính xã Thành Tân | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
7 | Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1) | 11,45 |
| 11,45 | DGT | Xã Thành Thọ | Bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân, thị trấn Vân Du, xã Thành Tâm, xã Thành Thọ | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
DGT | Xã Thành An | ||||||||
DGT | Thị trấn Vân Du | ||||||||
DGT | Xã Thành Tâm | ||||||||
8 | Đường giao thông từ khu phố Ngọc Bồ đi khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân | 5,24 |
| 5,17 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân, xã Thành Thọ | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,07 | DGT | Xã Thành Thọ | ||||||
1.3 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm | 1,73 | 1,73 |
| DTL | Xã Thành Vân, xã Thành Tâm, thị trấn Vân Du | Các thửa đất số 23, 28, 31, 26 tờ bản đồ số 18; khoảnh 5, tiểu khu 337 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) | Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 và Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | |
1.4 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng | 0,02 |
| 0,005 | DNL | Xã Thành Long | Công trình tuyến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
| 0,005 | DNL | Xã Thạch Tượng | ||||||
| 0,005 | DNL | Xã Thạch Quảng | ||||||
2 | Xây dựng xuất tuyến lộ 471 trạm 110kV Thạch Thành | 0,02 |
| 0,010 | DNL | Thị trấn Kim Tân | Công trình tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,010 | DNL | Xã Thành Thọ | ||||||
3 | Xây dựng xuất tuyến lộ 473 trạm 110kV Thạch Thành | 0,025 |
| 0,013 | DNL | Thị trấn Kim Tân | Công trình tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,013 | DNL | Xã Thành Thọ | ||||||
4 | Xây dựng xuất tuyến lộ 475 trạm 110kV Thạch Thành | 0,043 |
| 0,014 | DNL | Thị trấn Kim Tân | Công trình tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,014 | DNL | Xã Thành Thọ | ||||||
| 0,014 | DNL | Xã Thành Tân | ||||||
5 | Xây dựng xuất tuyến lộ 477 trạm 110kV Thạch Thành | 0,021 |
| 0,011 | DNL | Thị trấn Vân Du | Công trình tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,011 | DNL | Xã Thành Thọ | ||||||
6 | Xây dựng xuất tuyến lộ 371 và 373 trạm 110kV Thạch Thành | 0,043 |
| 0,014 | DNL | Thị trấn Kim Tân | Công trình tuyến |
| |
| 0,014 | DNL | Thị trấn Vân Du |
|
| ||||
| 0,014 | DNL | Xã Thành Thọ |
|
| ||||
7 | Xây dựng xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Thạch Thành | 0,032 |
| 0,016 | DNL | Thị trấn Vân Du | Công trình tuyến |
| |
| 0,016 | DNL | Xã Thành Thọ |
|
| ||||
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thường Xuân | 0,009 |
| 0,005 | DNL | Xã Thành Thọ | Công trình tuyến |
| |
|
| 0,005 | DNL | Xã Thành Minh |
|
| |||
9 | Cải tạo lộ 972 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22kV | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Xã Thành Long; xã Thạch Long | Công trình tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | |
10 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thạch Long | Công trình tuyến |
| |
11 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thành Tân, Thành Trực, TT Vân Du, TT Kim Tân | Công trình tuyến |
| |
12 | Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Cẩm Thủy - trạm 110kV Bỉm Sơn | 0,08 |
| 0,08 | DNL | Thạch Quảng, Thạch Cẩm, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Minh, Thành Tân, Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du | Công trình tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | |
1.5 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Vân Du | 0,08 |
| 0,08 | DVH | Thị trấn Vân Du | Thửa số 44 tờ bản đồ số 6 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | |
2 | Xây mới nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Tân Long, xã Thành Vinh | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thành Vinh | Các thửa số 215, 216, 238, 239, 240 tờ bản đồ số 28 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
3 | Xây mới nhà Văn hóa thôn Bông Bụt xã Thành Công huyện Thạch Thành | 0,25 |
| 0,17 | DVH | Xã Thành Công | Các thửa số 46, 55, 57, 64, 65, 71 tờ bản đồ số 35 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,08 | DGT | |||||||
1.6 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Xã Thành Yên | Các thửa đất số 18, 498, 499, 500, 501 tờ bản đồ số 24 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | |
2 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Thạch Định | Thửa số 733 tờ bản đồ số 7 |
| |
3 | Xây dựng mới 6 phòng học, 1 không gian đa năng, cải tạo 1 nhà bếp và 1 phòng giáo viên, thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm trường tiểu học 1 và mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cam | 0,26 |
| 0,26 | DGD | Xã Thạch Cẩm | Các thửa số 361, 382 tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thạch Cam | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | |
1.7 | Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sân vận động xã Thành Công | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thành Công | Các thửa số 395, 426, 446 tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
2 | Sân vận động xã Thành Minh | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thành Minh | Các thửa số 194-196, 210, 211, 288, 227, 242, 304, 305, 306, 307, 325-327, 384, 367, 350, 328, 308, 287, 285, 286, 265, 245, 244, 735, 243, tờ bản đồ số 21; các thửa số 195, 204,205, 215, 229, 230, 248, 263, 264, 275, 276 t số 22 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
3 | Sân vận động xã Thạch Tượng | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thạch Tượng | Các thửa số 302, 319, 328, 320 tờ bản đồ số 69; các thửa số 129, 130, 131, 152, 153, 170, 171, 132, 151, 154, 169, 172, 173, 186, tờ bản đồ số 70 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
4 | Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành | 8,30 |
| 7,80 | DTT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa số 70-211 tờ bản đồ số 14 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,50 | DGT |
| ||||||
1.8 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư Đồng Quan, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 8,40 |
| 3,14 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 9, 10, 22, 23, 31, 38-41, 46-53, 63-70, 74-90, 99-159, J71, 172, 296, 297, 302-315 tờ bản đồ số 31 bản đồ địa chinh xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | |
| 0,65 | TMD | |||||||
| 3,39 | DGT | |||||||
| 0,29 | DYT | |||||||
| 0,59 | DGD | |||||||
| 0,34 | DKV | |||||||
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu phố 2, Liên Sơn, thị trấn Kim Tân | 4,47 | 2,14 | 0,13 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 31, 32, 39, 40-43, 50-54, 60-63, 69-72, 75 tờ bản đồ số 30; các thửa đất số 196, 210, 228-230, 246, 247, 260-264, 248, 271, 272 tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 1, 10, 11 tờ bản đồ số 34 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) | Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
|
|
| 1,40 | 0,36 | DGT |
|
|
| |
|
|
| 0,43 | 0,01 | DKV |
|
|
| |
19 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cam Lợi 2, xã Thạch Cam, huyện Thạch Thành | 1,11 |
| 1,11 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Các thửa đất số 382, 463, 464, 485, 486, 465, 484, 483, 482, 481, 480, 479, 489, 490, 494, 519, 520 tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất; | |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy, xã Thạch Sơn | 4,84 |
| 2,38 | ONT | Xã Thạch Sơn | Các thửa đất số 1-85, 87-98, 111-121, 123 136, 138 tờ bản đồ số 47 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 2,16 | DGT |
|
| |||||
| 0,29 | DKV |
|
| |||||
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ (giai đoạn 1) | 4,61 |
| 1,95 | ONT | Xã Thành Thọ | Các thửa đất số 78, 102, 461, 134, 116, 135, 168, 465, 167, 180-189, 197, 206, 460, 467, 136, 148, 198-202, 219, 226, 227, 207, 169, 149, 137, 150-152, 156157, 170, 171, 208, 455, 209-211, 455, 228, 229, 235-237 tờ bản đồ số 25 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
| 2,24 | DGT | |||||||
| 0,22 | DTL | |||||||
| 0,20 | DKV | |||||||
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định | 3,15 |
| 1,50 | ONT | Xã Thạch Định | Các thửa đất số 183-200, 204-206, 210, 211, 149, 138-145, 148, 293 tờ bản đồ số 17 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh | |
| 0,20 | DKV | |||||||
| 1,45 | DGT | |||||||
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh | 1,02 |
| 0,44 | ONT | Xã Thành Vinh | Các thửa đất số 50-52, 69-80, 96, 132, 851 tờ bản đồ số 28 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | |
| 0,04 | DKV | |||||||
| 0,54 | DGT | |||||||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thiểm Niêm, xã Ngọc Trạo | 4,56 |
| 2,06 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Các thửa đất số 301, 315, 318, 319, 327, 328, 335, 345, 363, 395-403, 427, 428, 368, 316, 323, 324, 317, 325, 326, 336, 339, 358, 394, 359, 340, 346, 347, 360, 361, 369-371, 423, 424-426, 429, 447-453, 548, 516, 478, 457, 456 tờ bản đồ số 28 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 2,21 | DGT | |||||||
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bông Bụt, xã Thành Công | 3,64 |
| 0,29 | DKV | Xã Thành Công | Các thửa đất số 51, 58, 63, 68, 77, 79, 70, 76, 80, 91, 96-99, 87, 90, 106-108, 114, 115, 116, 123, 89 tờ bản đồ số 34 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 1,59 | ONT | |||||||
| 1,80 | DGT | |||||||
| 0,16 | DTT | |||||||
| 0,09 | DKV | |||||||
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng | 4,66 |
| 2,65 | ONT | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số 311, 315-321, 324, 332, 340, 346-352, 342, 337, 333, 328, 325, 326, 312, 306, 329, 338, 349, 341, 334, 339,342, 307, 308 tờ bản đồ số 25 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
| 1,73 | DGT | |||||||
| 0,26 | DKV | |||||||
| 0,03 | DTL | |||||||
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dỹ Thắng, xã Thành An | 2,41 |
| 1,07 | ONT | Xã Thành An | Các thửa số 6, 418, 11-14, 23-25, 30-32, 45, 46, 433, 56-60, 73, 74, 84-88, 97, 98, 112-114 tờ bản đồ số 14 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
|
| 0,11 | DKV |
|
| ||||
|
| 1,23 | DGT |
|
| ||||
10 | Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Xã Thạch Tượng | Các thửa đất số 68, 69, 82, 83, 102, 104, 118-121, 144 tờ bản đồ số 31 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | |
11 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh | 4,20 |
| 2,52 | ONT | Xã Thành Minh | Các thửa đất số 11, 15, 17, 18, 28-31, 41 44, 49, 48, 54, 55, 60-62, 57, 82 tờ bản đồ số 47 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | |
|
| 1,22 | DGT |
|
| ||||
|
| 0,11 | DVH |
|
| ||||
|
| 0,36 | DKV |
|
| ||||
1.10 | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công sở xã Thành Hưng | 0,40 |
| 0,40 | TSC | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số 3, 7-14 tờ bản đồ số 28 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |
1.11 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Mở rộng Nhà thờ Tây Trác | 0,01 |
| 0,01 | TON | Xã Thành Long | Thửa đất số 5 tờ bản đồ số 18 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | |
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất bưu chính viễn thông | 0,018 |
| 0,018 | DBV | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 257 tờ bản đồ số 17 |
| |
2.2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình | 0,43 |
| 0,43 | TMD | Xã Thạch Bình | Các thửa đất số 652, 653 tờ bản đồ số 31 | Quyết định số 4620/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh | |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 0,07 |
| 0,07 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 190 tờ bản đồ số 10 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) |
| |
3 | Đất thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 84 tờ bản đồ số 25 |
| |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 20 |
| |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 2,82 |
| 2,82 | TMD | Xã Thạch Lâm | Các thửa đất số 1- 9 tờ bản đồ số 01 bản đồ nền xã Thạch Lâm, tỷ lệ 1/10.000 |
| |
6 | Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh | 48,54 |
| 48,54 | TMD | Xã Thành Minh | Các thửa đất số 82, 75, 74, 80, 84, 85 tờ bản đồ số 16; các thửa số 1-7, 13 tờ bản đồ số 25 bản đồ địa chính xã Thành Minh | Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh | |
7 | Đất thương mại dịch vụ | 20,00 |
| 20,00 | TMD | Xã Thành Minh | Khoảnh 3, khoảnh 4 Tiểu khu 329 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành, tỷ lệ 1/50.000 |
| |
8 | Đất thương mại dịch vụ | 1,01 |
| 1,01 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Các thửa số 8-17, 22-32, 39, 41-45 tờ bản đồ số 15 |
| |
9 | Đất thương mại dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Xã Thành Vinh | Các thửa đất số 541, 542, 543 tờ bản đồ số 11 |
| |
10 | Đất thương mại dịch vụ | 11,15 |
| 11,15 | TMD | Thị trấn Vân Du | Các thửa đất số 17-20, 22-27, 30, 33-50 tờ bản đồ số 20; thửa số 03 tờ bản đồ số 21 |
| |
11 | Đất thương mại dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số 56-59, 62 tờ bản đồ số 35; các thửa đất số: 71, 81, 105, 106, 120-122, 128, 130 tờ bản đồ số 36 |
| |
12 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại | 1,05 |
| 1,05 | TMD | Xã Thạch Quảng | Các thửa đất số 297, 319, 259, 318, 348, 370, 226-231, 253-258, 260-265, 296, 320, 321, 347, 371, 372, 409-412, 427, 428, 350, 349, 369, 317 tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
13 | Đất thương mại dịch vụ | 0,55 |
| 0,55 | TMD | Xã Thạch Định | Các thửa đất số 349, 364-367, 380-382, 394, 395, 411-414, 425, 426, 417, 430432, 446 tờ bản đồ số 3 |
| |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất sản xuất kinh doanh | 3,57 |
| 3,57 | SKC | Xã Thạch Bình | Thửa đất số 218 tờ bản đồ số 38; các thửa đất số 12, 15 tờ bản đồ số 41 |
| |
2 | Xưởng chế biến lâm sản Thạch Sơn tại xã Thạch Sơn | 0,93 |
| 0,93 | SKC | Xã Thạch Sơn | Thửa đất số 393 tờ bản đồ số 41 | Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |
3 | Đất sản xuất kinh doanh | 2,15 |
| 2,15 | SKC | Xã Thành Tân | Các thửa đất số 139, 172, 190 tờ bản đồ số 86 |
| |
4 | Đất sản xuất kinh doanh | 6,57 |
| 6,57 | SKC | Xã Thạch Định | Các thửa đất số 154, 155, 157-159, 161-164, 166-169, tờ bản đồ số 17; các thửa đất số 1, 2, -10, 12-20, 25-31, 258-261, 263, 282, 292, 22 24, 33-37, 39-42, 48, 49 tờ bản đồ số 20 |
| |
5 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh | 1,89 |
| 1,89 | SKC | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số 10, 14, 18, 19, 22, 25, 28, 29, 38 tờ bản đồ số 31 |
| |
6 | Mở rộng nhà máy nước thị trấn Kim Tân | 0,23 |
| 0,23 | SKC | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 98, 99, 100 tờ bản đồ số 15 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân; các thửa đất số 23, 34 tờ bản đồ số 30 bản đồ địa chính xã Thành Kim (nay là thị trấn Kim Tân) |
| |
7 | Mở rộng nhà máy chế biến gỗ Đạm Xuân | 2,19 |
| 2,19 | SKC | Xã Thạch Quảng; Thạch Cẩm | Các tờ bản đồ số 27, 32 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng; tờ bản đồ số 03 |
| |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khai thác khoáng sản tại mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm | 9,10 | 4,98 |
| SKS | Thị trấn Vân Du | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2023 thị trấn Vân Du, xã Thành Công, xã Thành Tân | Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh | |
| 1,62 | SKS | Xã Thành Công | ||||||
2,50 |
| SKS | Xã Thành Tân | ||||||
2 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa) tại xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | 5,20 |
| 5,20 | SKS | Xã Thành Minh | Tờ bản đồ số 35 bản đồ tỷ lệ 1/10000 xã Thành Minh | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh | |
3 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 9,10 |
| 9,10 | SKS | Xã Thành Long | Số thứ tự 14, phụ lục kèm theo quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 | Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh | |
4 | Mỏ đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm phụ gia xi măng tại xã Thành Long | 7,97 |
| 7,97 | SKS | Xã Thành Long | Tờ bản đồ số 1 bản đồ trích đo đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000 thực hiện dự án WB3 đo vẽ năm 2013 | Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 8/9/2023 của UBND tỉnh | |
5 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 14,50 |
| 14,50 | SKS | Xã Thành Tân | Số thứ tự 58, phụ lục 01 Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh | |
6 | Mỏ đất san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại bằng phương pháp lộ thiên tại xã Thành Tân và Thành Trực | 10,66 | 10,66 |
| SKS | Xã Thành Tân; Xã Thành Trực | Ví trị theo giấy phép thăm dò khoảng sản số 112/GP-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa | Giấy phép 112/GP-UBND ngày 4/11/2022 của UBND tỉnh | |
7 | Mỏ đất san lấp tại xã Thành Tâm | 9,31 |
| 9,31 | SKS | Xã Thành Tâm | Số thứ tự 57, phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 4343/QD-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh | |
8 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long | 13,00 |
| 13,00 | SKS | Xã Thành Long | Số thứ tự 02, phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 2771/Qđ-UBND ngày 16/08/2022 của UBND tỉnh | Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh | |
9 | Mỏ đất sét đồi làm gạch tuynel và đất san lấp | 12,30 |
| 3,95 | SKS | Xã Thành Tâm | Bản đồ lâm nghiệp xã Thành Tâm, xã Thành An |
| |
|
| 8,35 | SKS | Xã Thành An |
| ||||
3 | Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du | 1,93 | 1,01 |
| ODT | Thi trấn Vân Du | Các thửa đất số 12, 39-42, 45-47, 49-54, 63-73, 76-84, 98-103, 105, 106, 109, 112, 128, 129, 133 tờ bản đồ số 3 bản đồ địa chính thị trấn Vân Du | Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
0,82 |
| DKV |
| ||||||
0,10 |
| DGT |
| ||||||
3.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quy hoạch đấu giá QSD đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng | 4,84 | 2,71 |
| ONT | Xã Thạch Quảng | Các tờ bản đồ số 21, 27 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng | Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
| 1,92 |
| DGT | ||||||
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng |
| 0,15 |
| DVH | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số 322, 324-326, 393 tờ bản đồ số 27 bản đồ địa chính xã Thành Hưng | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
0,37 | 0,23 |
| ONT | ||||||
| 0,14 |
| DGT | ||||||
3 | Đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn | 1,00 | 0,71 |
| ONT | Xã Thạch Sơn | Các thửa đất số 680-687, 589, 597, 733736, 667-670, 738, 739, 663-665, 742, 800-802, 799, 807, 806 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính xã Thạch Sơn | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
| 0,29 |
| DGT |
| |||||
4 | Khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cam, huyện Thạch Thành | 0,79 | 0,79 |
| ONT | Xã Thạch Cẩm | Các thửa đất số 760-762, 813-820, 860864, 904-913, 915, 965-968 tờ bản đồ số 42 bản đồ địa chính xã Thạch Cam | Quyết định số 3835/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất | |
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh | 4,25 | 2,03 |
| ONT | Xã Thành Tâm | Các tờ bản đồ số 10, 16, 35, 40, 41 bản đồ địa chính xã Thành Tâm | Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
| 1,86 |
| DGT |
| |||||
| 0,36 |
| DKV |
| |||||
6 | Khu dân cư khu 3 Thạch Tân (01/2019) nay là xã Thạch Bình | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Thạch Bình |
| Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất | |
7 | Khu dân cư thôn 2, 3 xã Thạch Long | 0,13 | 0,13 |
| ONT | Xã Thạch Long |
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của UBND tỉnh | |
8 | Khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công | 0,33 | 0,33 |
| ONT | Xã Thành Công |
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh | |
9 | Khu dân cư thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng | 0,49 | 0,49 |
| ONT | Xã Thạch Đồng |
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh | |
3.3 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đấu giá khu đất Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ) | 0,97 | 0,97 |
| DYT | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 97 tờ bản đồ số 13 bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân | Văn bản số 15282/UBND-KTTC ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thạch Thành quản lý | |
4 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 54,73 | 15,59 | 38,52 | CLN | Thị trấn Vân Du; Thành Tân | Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 01; các thửa đất số 3, 4, 5, 8 tờ bản đồ số 02 thuộc mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và môi trường duyệt ngày 12/10/2020; các thửa đất số 1,4, 6, 8, 10, 11,13 tờ bản đồ số 01, thuộc mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 12/10/2020 | Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án | |
0,50 | NKH | Thị trấn Vân Du; Thành Tân | |||||||
0,13 | PNK | Thị trấn Vân Du; Thành Tân | |||||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Xã Thạch Bình | Thửa số 8 tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính xã Thạch Tân (nay là xã Thạch Bình) |
| |
4.2 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng (Green Foods) | 28,90 |
| 28,90 | NKH | Xã Thành Yên | Các thửa đất số 65, 84, 85 khoảnh 1 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Yên | Quyết đinh số 4789/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án | |
2 | Trang trại chăn nuôi vịt công nghệ cao tại xã Thành Long | 16,06 |
| 16,06 | NKH | Xã Thành Long | Các thửa đất số 82, 101, 102, 108, 109, 127, 118, 128, 133, 117, 126, 138, 132, 141, 144, 152, 158, 170, 166, 178, 146, 147, 153, 155, 159, 167, 168, 171, 172, 175, 176, 177, 179186, 188, 189, 190, 191, 192 tờ bản đồ số 42 bản đồ địa chính xã Thành Long; khoảnh 3 tiểu khu 342 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành | Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự | |
3 | Đất nông nghiệp khác | 2,20 |
| 2,20 | NKH | Thị trấn Vân Du | Bản đồ giao đất lâm nghiệp thị trấn Vân Du |
| |
4 | Đất nông nghiệp khác | 10,27 |
| 10,27 | NKH | Xã Thành Minh | Các khoảnh 3, 4 tiểu khu 329 bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng huyện Thạch Thành |
| |
5 | Đất nông nghiệp khác | 47,83 |
| 47,83 | NKH | Xã Thạch Lâm | Các lô 1a, 2,4,5,6 khoảnh 5 tiểu khu 326 tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thạch Lâm |
| |
6 | Đất nông nghiệp khác | 48,33 |
| 48,33 | NKH | Xã Thạch Cẩm | Các tờ bản đồ số 23, 31 bản đồ địa chính; bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thạch Cam |
| |
7 | Đất nông nghiệp khác | 20,59 |
| 20,59 | NKH | Xã Thạch Cẩm | Các tờ bản đồ số 15, 22, 23 bản đồ địa chính xã Thạch Cấm |
| |
8 | Đất nông nghiệp khác | 10,25 |
| 10,25 | NKH | Xã Thành Tân | Các thửa đất số 1, 2, 4, 6, 8, 9, 12 tờ bản đồ số 01; thửa số 3 tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính xã Thành Tân |
| |
III | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD | Diện tích nguyên thửa | Diện tích đất ở | Diện tích chuyển mục đích |
| Đơn vị hành chính |
|
| |
1 | Bùi Văn Phúc | 0,1093 | 0,0300 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1362 tờ bản đồ số 5 | DH 1084413 | |
2 | Đỗ Văn Đạm | 0,1142 | 0,0400 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 238 tờ bản đồ số 16 | AL 221419 | |
3 | Lê Huy Thuộc | 0,0370 | 0,0120 | 0,0250 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 148 tờ bản đồ số 9 | CR 787007 | |
4 | Lê Thị Thuý | 0,0361 | 0,0100 | 0,0261 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 154 tờ bản đồ số 26 | CS 511439 | |
5 | Lê Văn Thiện | 0,1327 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 13 tờ bản đồ số 4 | V329553 | |
6 | Lê Văn Trung | 0,0498 | 0,0400 | 0,0098 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 96 tờ bản đồ số 26 | DH 365847 | |
7 | Lê Văn Vinh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 249 tờ bản đồ số 11 | CH 326195 | |
8 | Lương Công Dương | 0,1216 | 0,0900 | 0,0316 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 952 tờ bản đồ số 14 | DI 355916 | |
9 | Ngô Thị Ái | 0,2245 | 0,1000 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 957 tờ bản đồ số 16 | CT 605869 | |
10 | Ngô Thị Ân | 0,2255 | 0,1000 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 311 tờ bản đồ số 16 | CT 605871 | |
11 | Nguyễn Anh Hùng | 0,0406 | 0,0100 | 0,0306 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 104 tờ bản đồ số 25 | DD 052177 | |
12 | Nguyễn Thị Ngọc | 0,0353 | 0,0090 | 0,0110 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 169 tờ bản đồ số 11 | CD 658308 | |
13 | Nguyễn Thị Thường | 0,2394 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 492 tờ bản đồ số 16 | BD 937447 | |
14 | Nguyễn Văn Dũng | 0,0190 | 0,0120 | 0,0023 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 209 tờ bản đồ số 08 | BH 784626 | |
15 | Nguyễn Văn Hải | 0,0970 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 264 tờ bản đồ số 26 | CX 965402 | |
16 | Nguyễn Văn Nam | 0,0783 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 96 tờ bản đồ số 4 | DD 713769 | |
17 | Phạm Hữu Nhất | 0,0816 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 67 tờ bản đồ số 4 | DD 713766 | |
18 | Phạm Văn Xuân | 0,0424 | 0,0300 | 0,0124 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 147 tờ bản đồ số 9 | CĐ 997451 | |
19 | Trần Văn Hoàn | 0,0837 | 0,0400 | 0,0437 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 26 tờ bản đồ số 25 | CS 511103 | |
20 | Trần Văn Lợi | 0,0742 | 0,0060 | 0,0350 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 136 tờ bản đồ số 13 | CR 787036 | |
21 | Trịnh Văn Phong | 0,1593 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 453 tờ bản đồ số 16 | BD 937444 | |
22 | Vũ Văn Toại | 0,0516 | 0,0200 | 0,0260 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 191 tờ bản đồ số 9 | CĐ 997456 | |
23 | Bùi Khắc Hàn | 0,0553 | 0,0060 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 681 tờ bản đồ số 08 | DD 927374 | |
24 | Đỗ Mạnh Tài | 0,0830 | 0,0150 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 84 tờ bản đồ số 05 | DH 275163 | |
25 | Hà Thị Phương Hoa | 0,0323 | 0,0050 | 0,0273 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 954 tờ bản đồ số 01 | DD 713262 | |
26 | Lê Thị Bích | 0,1229 | 0,0280 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 63 tờ bản đồ số 12 | DH 364806 | |
27 | Lê Văn Tiến | 0,0728 | 0,0200 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 242 tờ bản đồ số 12 | DH 108990 | |
28 | Nguyễn Hải Hà | 0,0704 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 241 tờ bản đồ số 12 | DH 108991 | |
29 | Nguyễn Hữu Hà | 0,1264 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 197 tờ bản đồ số 10 | DE 580397 | |
30 | Nguyễn Ngọc Lâm | 0,0950 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 37 tờ bản đồ số 12 | CĐ 997608 | |
31 | Nguyễn Tiến Lợi | 0,0780 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 916 tờ bản đồ số 11 | DH 275776 | |
32 | Nguyễn Văn Phú | 0,0165 | 0,0050 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 22 tờ bản đồ số 14 | BS 783642 | |
33 | Phạm Văn Việt | 0,0167 | 0,0040 | 0,0068 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 450 tờ bản đồ số 07 | DE 580014 | |
34 | Phạm Văn Việt | 0,0167 | 0,0040 | 0,0068 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 451 tờ bản đồ số 7 | DE 580016 | |
35 | Dương Mạnh Hùng | 0,0832 | 0,1000 | 0,0150 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1195 tờ bản đồ số 17 | DE 580843 | |
36 | Nguyễn Văn Toản | 0,3696 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 891 tờ bản đồ số 10 | CH 326219 | |
37 | Phạm Quang Lợi | 0,3695 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã.Ngọc Trạo | Thửa số 787 tờ bản đồ số 16 | DH 108008 | |
38 | Quách Văn Hồng | 0,4786 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 50 tờ bản đồ số 9 | X 082387 | |
39 | Đào Văn Sáng | 0,1769 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 219 tờ bản đồ số 09 | CG 296082 | |
40 | Đào Văn Sáng | 0,0763 | 0,0400 | 0,0363 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 200 tờ bản đồ số 09 | CG 296083 | |
41 | Nguyễn Quốc Hưng | 0,4212 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 84 tờ bản đồ số 11 | V382240 | |
42 | Nguyễn Xuân Dị | 0,3472 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 755 tờ bản đồ số 6 | AI 176790 | |
43 | Quách Công Tý | 0,2254 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 52 tờ bản đồ số 6 | AL 785596 | |
44 | Quách Sỹ Hội | 0,0334 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 35 tờ bản đồ số 17 | BD 937511 | |
45 | Trịnh Thị Thanh | 0,0204 | 0,0080 | 0,0124 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 1148 tờ bản đồ số 3 | DH 365591 | |
46 | Trịnh Thị Thanh | 0,0180 | 0,0090 | 0,0090 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1143 tờ bản đồ số 3 | DH 365585 | |
47 | Vũ Minh Hoàng | 0,0204 | 0,0080 | 0,0124 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1147 tờ bản đồ số 3 | DH 365590 | |
48 | Vũ Minh Hoàng | 0,0175 | 0,0080 | 0,0095 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1149 tờ bản đồ số 3 | DH 365592 | |
49 | Bùi Quang Thứ | 0,0421 | 0,0200 | 0,0221 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 917 tờ bản đồ số 13 | DB 626924 | |
50 | Bùi Sinh Việt | 0,0427 | 0,0133 | 0,0294 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 1546 tờ bản đồ số 12 | DH 365969 | |
51 | Bùi Văn Hạ | 0,0942 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 132 tờ bản đồ số 12 | AH 563775 | |
52 | Bùi Văn Hanh | 0,1375 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 64 tờ bản đồ số 12 | AH 563627 | |
53 | Dương Văn Thâu | 0,0474 | 0,0200 | 0,0274 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 591 tờ bản đồ số 17 | DH 365803 | |
54 | Đỗ Thị Hợp | 0,2079 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 257 tờ bản đồ số 7 | AH 563552 | |
55 | Lê Văn Kỳ | 0,0477 | 0,0200 | 0,0277 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 1008 tờ bản đồ số 10 | CO 421691 | |
56 | Lê Văn Ninh | 0,1053 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 32 tờ bản đồ số 10 | AH 524043 | |
57 | Lưu Trọng Sao | 0,0837 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 191 tờ bản đồ số 7 | AH 524232 | |
58 | Nguyễn Lương Lâm | 0,0563 | 0,0200 | 0,0363 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 918 tờ bản đồ số 13 | DB 626925 | |
59 | Nguyễn Quốc Hoá | 0,1129 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 195 tờ bản đồ số 05 | AH 563873 | |
60 | Nguyễn Tiến Hoà | 0,1489 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 45 tờ bản đồ số 12 | AH 563639 | |
61 | Nguyễn Thị Mai | 0,1651 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 70 tờ bản đồ số 05 | BO 876500 | |
62 | Nguyễn Thị Nga | 0,2227 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 08 tờ bản đồ số 02 | BD 626396 | |
63 | Nguyễn Thị Ngái | 0,1440 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 442 tờ bản đồ số 10 | DD 713878 | |
64 | Nguyễn Văn Đồng | 0,1236 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 95 tờ bản đồ số 18 | AH 524253 | |
65 | Nguyễn Văn Sử | 0,1063 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 91 tờ bản đồ số 18 | AH 524257 | |
66 | Nguyễn Văn Sử | 0,0945 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 92 tờ bản đồ số 18 | AO 405421 | |
67 | Nguyễn Xuân Thiết | 0,1026 | 0,0449 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 56 tờ bản đồ số 13 | CQ 729049 | |
68 | Phạm Ngọc Khâm | 0,3154 | 0,1000 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 120 tờ bản đồ số 18 | aH 524236 | |
69 | Phạm Thanh Khiêm | 0,3515 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 751 tờ bản đồ số 7 | CO 077549 | |
70 | Phạm Thanh Lễ | 0,1112 | 0,0566 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 571 tờ bản đồ số 17 | DH 275337 | |
71 | Phạm Thị Chín | 0,2644 | 0,2000 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 119 tờ bản đồ số 18 | CL 014312 | |
72 | Phạm Thị Tập | 0,1009 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 63 tờ bản đồ số 12 | AH 563628 | |
73 | Phạm Văn Cường | 0,0525 | 0,0394 | 0,0131 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 22 tờ bản đồ số 17 | CR 787631 | |
74 | Phạm Văn Hải | 0,0892 | 0,0400 | 0,0492 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 46 tờ bản đồ số 7 | AG 374930 | |
75 | Phạm Văn Tường | 0,2248 | 0,2000 | 0,0248 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 44 tờ bản đồ số 18 | AH 524291 | |
76 | Phạm Viết Đông | 0,2381 | 0,1000 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 73 tờ bản đồ số 13 | AH 524353 | |
77 | Trần Bá Hải | 0,1200 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 140 tờ bản đồ số 12 | AH 563768 | |
78 | Trần Bá Thuỷ | 0,1112 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 139 tờ bản đồ số 12 | AH 563769 | |
79 | Trương Văn Cảnh | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 164 tờ bản đồ số 12 | DD 924755 | |
80 | Vũ Thị Thuỷ | 0,1457 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 98 tờ bản đồ số 18 | AH 524251 | |
81 | Lê Thị Tỏ | 0,1171 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1521 tờ bản đồ số 6 | AN 572631 | |
82 | Lê Văn Quý | 0,0656 | 0,0150 | 0,0506 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1727 tờ bản đồ số 6 | DH 364766 | |
83 | Lê Văn Sỹ | 0,1582 | 0,0500 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 901 tờ bản đồ số 6 | AN 572696 | |
84 | Lê Văn Sỹ | 0,0724 | 0,0178 | 0,0545 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1728 tờ bản đồ số 6 | DH 364767 | |
85 | Lương Thị Lan | 0,1937 | 0,0500 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1319 tờ bản đồ số 9 | CO 670450 | |
86 | Nguyễn Văn Thiên | 0,1431 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 823 tờ bản đồ số 6 | AN 572511 | |
87 | Lê Sỹ Tá | 0,1401 | 0,0350 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 992 tờ bản đồ số 27 | CL 014168 | |
88 | Lê Sỹ Tá | 0,0266 | 0,0115 | 0,0151 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1006 tờ bản đồ số 27 | CS 756378 | |
89 | Lê Sỹ Tá | 0,0296 | 0,0130 | 0,0166 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1007 tờ bản đồ số 27 | CQ 791305 | |
90 | Lương Văn Tỵ | 0,0238 | 0,0100 | 0,0138 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1285 tờ bản đồ số 21 | bV 620933 | |
91 | Lương Văn Tỵ | 0,0179 | 0,0060 | 0,0119 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1375 tờ bản đồ số 21 | DD 924017 | |
92 | Nguyễn Bích Thuận | 0,2332 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 200 tờ bản đồ số 09 | DE 580597 | |
93 | Nguyễn Sỹ Trọng | 0,0527 | 0,0179 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1020 tờ bản đồ số 27 | DD 052318 | |
94 | Nguyễn Tuấn Bắc | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 147 tờ bản đồ số 32 | CU 452819 | |
95 | Nguyễn Tuấn Nam | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 148 tờ bản đồ số 32 | CU 452820 | |
96 | Nguyễn Thị Hà | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 148 tờ bản đồ số 32 | CU 452818 | |
97 | Nguyễn Thị Liên | 0,0164 | 0,0090 | 0,0074 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 874 tờ bản đồ số 14 | DH 275936 | |
98 | Nguyễn Thu Trang | 0,0163 | 0,0090 | 0,0073 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 875 tờ bản đồ số 14 | DH 275937 | |
99 | Nguyễn uấn Thanh | 0,2121 | 0,0700 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 54 tờ bản đồ số 32 | CU 452817 | |
100 | Nguyễn Văn Bình | 0,6498 | 0,0190 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1374 tờ bản đồ số 21 | DD 924016 | |
101 | Nguyễn Văn Hảo | 0,0643 | 0,0219 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1018 tờ bản đồ số 27 | DD 052320 | |
102 | Nguyễn Xuân Thanh | 0,1591 | 0,0143 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 887 tờ bản đồ số 21 | CO 670721 | |
103 | Phan Thế Hùng | 0,1794 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 58 tờ bản đồ số 33 | CI588471 | |
104 | Trịnh Thị Hồng Lê | 0,1877 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 119 tờ bản đồ số 33 | CI588043 | |
105 | Võ Trí Thanh | 0,1113 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 83 tờ bản đồ số 33 | CI588048 | |
106 | Bùi Thị Thủy | 0,0359 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 1090 tờ bản đồ số 21 | DI 355150 | |
107 | Đàm Thu Hương | 0,0643 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 313 tờ bản đồ số 47 | DH 108698 | |
108 | Đỗ Hải Nam | 0,0549 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 310 tờ bản đồ số 47 | DH 108700 | |
109 | Ngô Văn Mừng | 0,1023 | 0,0500 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 295 tờ bản đồ số 47 | DH 275376 | |
110 | Ngô Văn Siêu | 0,0977 | 0,0500 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 296 tờ bản đồ số 47 | DH 275378 | |
111 | Nguyễn Danh Quyết | 0,3709 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 221 tờ bản đồ số 47 | CI588723 | |
112 | Nguyễn Minh Đức | 0,0528 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 309 tờ bản đồ số 47 | DH 108907 | |
113 | Nguyễn Minh Đức | 0,0579 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 308 tờ bản đồ số 47 | DH 108908 | |
114 | Nguyễn Văn Hỹ | 0,0612 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 312 tờ bản đồ số 47 | DH 108699 | |
115 | Nguyễn Văn Quân | 0,3500 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 256 tờ bản đồ số 40 | CO 421675 | |
116 | Trần Anh Tuấn | 0,0590 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Tượng | Thửa số 311 tờ bản đồ số 47 | DH 108909 | |
117 | Bùi Văn Ngà | 0,5720 | 0,0460 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 391 tờ bản đồ số 15 | CD 997102 | |
118 | Trần Thị Chi | 0,1553 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 86 tờ bản đồ số 19 | CG 296569 | |
119 | Bùi Thanh Hoà | 0,0195 | 0,0070 | 0,0125 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1375 tờ bản đồ số F | CN 164278 | |
120 | Dương An Ninh | 0,0810 | 0,0400 | 0,0410 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 389 tờ bản đồ số 8 | D 0967898 | |
121 | Đinh Thị Thuý | 0,1084 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 452 tờ bản đồ số 08 | CE 489544 | |
122 | Lại Thế Mạnh | 0,0900 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 563 tờ bản đồ số | E 0227353 | |
123 | Lại Thị Ký | 0,0478 | 0,0400 | 0,0078 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 464 tờ bản đồ số 4 | D 0967764 | |
124 | Lê Hồng Phong | 0,0895 | 0,0250 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 552 tờ bản đồ số 8 | CT 605032 | |
125 | Lê Hồng Văn | 0,0804 | 0,0400 | 0,0404 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 322 tờ bản đồ số 8 | D 0967129 | |
126 | Lê Thị Khanh | 0,0843 | 0,0060 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 802 tờ bản đồ số 05 | CS 756656 | |
127 | Lê Thị Ngon | 0,0404 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1623 tờ bản đồ số 08 | DE 580185 | |
128 | Lê Văn Chi | 0,1544 | 0,0140 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 987 tờ bản đồ số 8 | CV 424162 | |
129 | Lê Văn Son | 0,0706 | 0,0250 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 874 tờ bản đồ số 12 | CD 658329 | |
130 | Lê Xuân Liêm | 0,0756 | 0,0400 | 0,0356 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1 tờ bản đồ số 9 | D 0967308 | |
131 | Lê Xuân Tăng | 0,1400 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 9 tờ bản đồ số 1 | D 0967819 | |
132 | Ngô Đình Cảnh | 0,0286 | 0,0160 | 0,0126 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1554 tờ bản đồ số 08 | CO 670347 | |
133 | Ngô Thị Hạnh | 0,0647 | 0,0400 | 0,0247 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 135+140 tờ bản đồ số 13 | CV 665518 | |
134 | Ngô Thị Yến Anh | 0,0362 | 0,0150 | 0,0212 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 639 tờ bản đồ số 9 | CQ 729147 | |
135 | Ngô Trọng Thuỷ | 0,0900 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 6 tờ bản đồ số 84 | V329623 | |
136 | Ngô Văn Sơn | 0,1118 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1502 tờ bản đồ số 12 | BV 781012 | |
137 | Ngô Văn Thơ | 0,0695 | 0,0280 | 0,0415 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 770 tờ bản đồ số 05 | CQ 791076 | |
138 | Nguyễn Thị Niêm | 0,0750 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số tờ bản đồ số | Y567842 | |
139 | Nguyễn Thị Ngọc | 0,0353 | 0,0095 | 0,0055 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 932 tờ bản đồ số 05 | DH 275547 | |
140 | Nguyễn Thị Thao | 0,0821 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1 tờ bản đồ số 9 | D 0967452 | |
141 | Nguyễn Trường Giang | 0,0852 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 75 tờ bản đồ số | E 0277357 | |
142 | Phạm Văn Phương | 0,0665 | 0,0400 | 0,0265 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 202 tờ bản đồ số 8 | M 915399 | |
143 | Trịnh Thị Tuyết | 0,0493 | 0,0400 | 0,0093 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 2 tờ bản đồ số | AG 341283 | |
144 | Trịnh Văn Quân | 0,1540 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 264 tờ bản đồ số 8 | E 0227309 | |
145 | Trịnh Văn Tuân | 0,0428 | 0,0100 | 0,0328 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 22 tờ bản đồ số 1 | DD 924432 | |
146 | Trịnh Xuân Chiến | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 9 tờ bản đồ số 01 | D 0967853 | |
147 | Trịnh Xuân Yên | 0,0150 | 0,0033 | 0,0106 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 106 tờ bản đồ số 4 | V382220 | |
148 | Vũ Đình Vinh | 0,0307 | 0,0075 | 0,0232 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1461 tờ bản đồ số 05 | DH 365535 | |
149 | Lê Thị Thu Hương | 0,2184 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 21 tờ bản đồ số 15 | DI 355382 | |
150 | Trịnh Xuân Thành | 0,0553 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 134 tờ bản đồ số 7 | DL 078246 | |
151 | Võ Trí Dương | 0,0855 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 90 tờ bản đồ số 16 | DD713783 | |
152 | Trịnh Xuân Thành | 0,1979 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 12 tờ bản đồ số 41 | CI523704 | |
153 | Bùi Minh Trường | 0,0866 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 901 tờ bản đồ số 10 | CV 665270 | |
154 | Bùi Phương Nam | 0,0907 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 902 tờ bản đồ số 10 | CV 665272 | |
155 | Bùi Phương Thảo | 0,0202 | 0,0060 | 0,0142 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 629 tờ bản đồ số 13 | DH 365340 | |
156 | Bùi Thanh Chương | 0,7809 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 422 tờ bản đồ số 10 | BM 027145 | |
157 | Bùi Thị Quang | 0,0160 | 0,0100 | 0,0060 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 648 tờ bản đồ số 10 | CB 647045 | |
158 | Bùi Thị Thu | 0,0108 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 627 tờ bản đồ số 13 | CX 965458 | |
159 | Bùi Văn Thái | 0,1327 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 899 tờ bản đồ số 10 | CV 794973 | |
160 | Bùi Văn Thành | 0,3292 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 557 tờ bản đồ số 10 | CL 108087 | |
161 | Bùi Văn Thành | 0,5085 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 364 tờ bản đồ số 10 | BM 027144 | |
162 | Đặng Thị Tuyết | 0,0296 | 0,0060 | 0,0236 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 763 tờ bản đồ số 09 | DH 365921 | |
163 | Đỗ Đăng Hưng | 0,0475 | 0,0080 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1046 tờ bản đồ số 16 | CA 457173 | |
164 | Đỗ Thị Lý | 0,2931 | 0,0140 | 0,0140 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 240 tờ bản đồ số 20 | DH 365955 | |
165 | Đỗ Văn Hạnh | 0,0395 | 0,0065 | 0,0140 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 654 tờ bản đồ số 09 | CO 077657 | |
166 | Hoàng Ánh Chương | 0,4280 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 17 tờ bản đồ số 9 | M 915183 | |
167 | Hoàng Công Thọ | 0,3263 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 26 tờ bản đồ số 16 | CO 077592 | |
168 | Hoàng Văn Thuận | 0,0287 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 662 tờ bản đồ số 09 | CV 424077 | |
169 | Khương Văn Biên | 0,0188 | 0,0080 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 95 tờ bản đồ số 11 | CO 077645 | |
170 | Khương Văn Hạnh | 0,1150 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 128 tờ bản đồ số 9 | M 915115 | |
171 | Khương Văn Ngọc | 0,3740 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 371 tờ bản đồ số 16 | CL 108545 | |
172 | Khương Văn Sơn | 0,0654 | 0,0140 | 0,0160 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1193 tờ bản đồ số 16 | DH 365345 | |
173 | Khương Văn Thuật | 0,0544 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 495 tờ bản đồ số 16 | CL 014279 | |
174 | Khương Văn Thuật | 0,1790 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 137 tờ bản đồ số 9 | M 915963 | |
175 | Lê Thị Trang | 0,0203 | 0,0080 | 0,0123 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 688 tờ bản đồ số 09 | DD 713686 | |
176 | Lê Thị Trang | 0,0145 | 0,0060 | 0,0085 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 764 tờ bản đồ số 09 | DH 365920 | |
177 | Lê Văn Nam | 0,1000 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 147 tờ bản đồ số 09 | AD 386945 | |
178 | Lê Văn Trang | 0,1860 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 153 tờ bản đồ số 9 | M 915394 | |
179 | Liều Bá Thái | 0,0236 | 0,0150 | 0,0086 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 648 tờ bản đồ số 16 | CI523295 | |
180 | Mai Thị Anh | 0,0582 | 0,0100 | 0,0428 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 790 tờ bản đồ số 3 | DD 927452 | |
181 | Mai Thị Oanh | 0,1175 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 10 tờ bản đồ số 10 | CV 794972 | |
182 | Nguyễn Đình Lộc | 0,1155 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1199 tờ bản đồ số 16 | DH 275176 | |
183 | Nguyễn Đình Lợi | 0,0698 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1198 tờ bản đồ số 16 | DH 275173 | |
184 | Nguyễn Đình Quyền | 0,0663 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1197 tờ bản đồ số 16 | DH 275172 | |
185 | Nguyễn Đình Thanh | 0,0484 | 0,0060 | 0,0424 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 199 tờ bản đồ số 24 | DH 108780 | |
186 | Nguyễn Đức Tú | 0,1518 | 0,0340 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 101 tờ bản đồ số 27 | DD 713190 | |
187 | Nguyễn Tiến Lợi | 0,0557 | 0,0200 | 0,0357 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 279 tờ bản đồ số 15 | DH 364990 | |
188 | Nguyễn Tiến Lợi | 0,3896 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 557 tờ bản đồ số 13 | CQ 729126 | |
189 | Nguyễn Tiến Lợi | 0,0570 | 0,0100 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 765 tờ bản đồ số 3 | cV 665918 | |
190 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0690 | 0,0400 | 0,0290 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 18 tờ bản đồ số 28 | AO 250751 | |
191 | Nguyễn Thị Liêm | 0,0578 | 0,0080 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 177 tờ bản đồ số 24 | DH 108604 | |
192 | Nguyễn Thị Liêm | 0,0775 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 179 tờ bản đồ số 24 | DH 108606 | |
193 | Nguyễn Thị Liêm | 0,0569 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 178 tờ bản đồ số 24 | DH 108605 | |
194 | Nguyễn Thị Nương | 0,0412 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 532 tờ bản đồ số 16 | BP 567991 | |
195 | Nguyễn Thị Thành | 0,1745 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 515 tờ bản đồ số 23 | DH 365540 | |
196 | Nguyễn Văn Chữ | 0,0267 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 15 tờ bản đồ số 01 | AE 663799 | |
197 | Nguyễn Văn Long | 0,0198 | 0,0100 | 0,0020 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 289 tờ bản đồ số 03 | DH 364009 | |
198 | Nguyễn Văn Ngọc | 0,0291 | 0,0175 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 139 tờ bản đồ số 24 | BM 027239 | |
199 | Nguyễn Văn Tâm | 0,1063 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 977 tờ bản đồ số 16 | BM 027336 | |
200 | Nguyễn Văn Thắng | 0,0600 | 0,0060 | 0,0360 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1043 tờ bản đồ số 16 | BV 620651 | |
201 | Nguyễn Văn Thiết | 0,1206 | 0,0060 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 212 tờ bản đồ số 08 | CX 965762 | |
202 | Nguyễn Văn Việt | 0,1483 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1050 tờ bản đồ số 16 | CD 658367 | |
203 | Nguyễn Viết Đô | 0,3753 | 0,0100 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 803 tờ bản đồ số 03 | DI 355240 | |
204 | Phạm Hồng Đạo | 0,0916 | 0,0080 | 0,0220 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 262 tờ bản đồ số 15 | DD 713962 | |
205 | Phạm Hồng Đạo | 0,1494 | 0,0120 | 0,0280 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 263 tờ bản đồ số 15 | DD 713963 | |
206 | Phạm Ngọc Chiến | 0,0733 | 0,0125 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 48 tờ bản đồ số 01 | Y 567984 | |
207 | Phạm Ngọc Thuỷ | 0,0301 | 0,0070 | 0,0055 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 154 tờ bản đồ số 24 | CO 670054 | |
208 | Phạm Tiến Hiếu | 0,0704 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1079 tờ bản đồ số 22 | CU 452422 | |
209 | Phạm Thị Tươi | 0,1252 | 0,0120 | 0,0280 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 261 tờ bản đồ số 15 | DD 713961 | |
210 | Phạm Thị Vy | 0,0442 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 81 tờ bản đồ số 09 | BU 581649 | |
211 | Quách Công Tý | 0,1503 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 514 tờ bản đồ số 23 | DH 365541 | |
212 | Quách Công Tý | 0,2628 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 06 tờ bản đồ số 12 | AO 250686 | |
213 | Quách Thị Hường | 0,0339 | 0,0100 | 0,0239 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 240 tờ bản đồ số 20 | DH 365957 | |
214 | Quách Thị Nhi | 0,0211 | 0,0060 | 0,0151 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 631 tờ bản đồ số 13 | DH 365342 | |
215 | Quách Thị Phương | 0,0628 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1196 tờ bản đồ số 16 | DH 275171 | |
216 | Quách Thị Phương | 0,0966 | 0,0160 | 0,0240 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1195 tờ bản đồ số 16 | DH 275170 | |
217 | Quách Văn Hoạt | 0,0560 | 0,0090 | 0,0210 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 632 tờ bản đồ số 13 | DH 365339 | |
218 | Trần Thị Quán | 0,3002 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 112 tờ bản đồ số 24 | BC 073057 | |
219 | Bùi Thị Lai | 0,1638 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 76 tờ bản đồ số 03 | V376901 | |
220 | Bùi Thị Long | 0,3497 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 117 tờ bản đồ số 19 | DH 275871 | |
221 | Bùi Văn Thịnh | 0,2014 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 306 tờ bản đồ số 74 | CI523209 | |
222 | Đào Cao Sơn | 0,1507 | 0,0340 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 529 tờ bản đồ số 14 | DD 924727 | |
223 | Đào Văn Sáng | 0,1769 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 219 tờ bản đồ số 09 | CG 296082 | |
224 | Đào Văn Sáng | 0,0763 | 0,0400 | 0,0363 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 200 tờ bản đồ số 09 | CG 296083 | |
225 | Đặng Thị Thuỳ | 0,0369 | 0,0120 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 62 tờ bản đồ số 08 | DB 626071 | |
226 | Đỗ Xuân Minh | 0,5119 | 0,0800 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 118 tờ bản đồ số 19 | DH 275874 | |
227 | Hà Kim Phụng | 0,2049 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 140 tờ bản đồ số 02 | Y 567049 | |
228 | Hà Ngọc Đô | 0,3054 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 135 tờ bản đồ số 01 | V376144 | |
229 | Hà Thị Hạnh | 0,2344 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 46 tờ bản đồ số 01 | V 376059 | |
230 | Hà Thị Tuất | 0,2049 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 140 tờ bản đồ số 02 | Y 567049 | |
231 | Hà Văn Thắng | 0,1033 | 0,0253 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 109 tờ bản đồ số 09 | CG 296012 | |
232 | Lê Mã Lương | 0,1457 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 132 tờ bản đồ số 01 | V375117 | |
233 | Lê Minh Cấn | 0,2323 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 122 tờ bản đồ số 04 | V376331 | |
234 | Lê Văn Chính | 0,0357 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 415 tờ bản đồ số 09 | DD 924194 | |
235 | Lê Văn Hoan | 0,2430 | 0,0100 | 0,0143 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 232 tờ bản đồ số 36 | CV 665577 | |
236 | Nguyễn Thị Dung | 0,1329 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 76 tờ bản đồ số 19 | DH 275870 | |
237 | Nguyễn Văn Đô | 0,2286 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 182 tờ bản đồ số 03 | V376385 | |
238 | Nguyễn Văn Hải | 0,2303 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 172 tờ bản đồ số 03 | V 376376 | |
239 | Nguyễn Văn Mùa | 0,3769 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 13 tờ bản đồ số 08 | CS 756500 | |
240 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0584 | 0,0065 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 264 tờ bản đồ số 13 | DE 580098 | |
241 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0564 | 0,0065 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 262 tờ bản đồ số 13 | DE 580097 | |
242 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0723 | 0,0060 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 266 tờ bản đồ số 13 | DE 580096 | |
243 | Nguyễn Văn Tiếp | 0,3249 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 29 tờ bản đồ số 34 | CQ 729296 | |
244 | Nguyễn Xuân Nghĩa | 0,5227 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 57 tờ bản đồ số 02 | V376915 | |
245 | Nguyễn Xuân Tao | 0,2802 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 37 tờ bản đồ số 01 | V 376037 | |
246 | Phạm Văn Đông | 0,2844 | 0,0220 | 0,0180 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 56 tờ bản đồ số 08 | DA 061251 | |
247 | Phạm Văn Nam | 0,0574 | 0,0065 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 263 tờ bản đồ số 13 | DE 580301 | |
248 | Phạm Văn Nam | 0,0375 | 0,0065 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 265 tờ bản đồ số 13 | DE 580099 | |
249 | Quách Văn Châu | 0,1460 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 117 tờ bản đồ số 43 | DH 275101 | |
250 | Lưu Văn Tiến | 0,2140 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 76 tờ bản đồ số 6 | M 838837 | |
251 | Nguyễn Văn Thắng | 0,0390 | 0,0080 | 0,0310 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 1 tờ bản đồ số 01 | CR 787691 | |
252 | Nguyễn Văn Thế | 0,0277 | 0,0080 | 0,0197 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 2 tờ bản đồ số 1 | CR 787692 | |
253 | Tào Thị Tâm | 0,1776 | 0,0400 | 0,0276 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 56 tờ bản đồ số 2 | 200/QSDD | |
254 | Nguyễn Văn Cần | 0,0327 | 0,0065 | 0,0262 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 63 tờ bản đồ số 07 | CO 670609 | |
255 | Nguyễn Văn Giang | 0,0303 | 0,0080 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 733 tờ bản đồ số 4 | DD 713365 | |
256 | Trần Thị Dần | 0,1013 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 103 tờ bản đồ số 10 | DH 275164 | |
257 | Trịnh Phú Đa | 0,5060 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 120 tờ bản đồ số | K117774 | |
258 | Trương Văn Giới | 0,0307 | 0,0100 | 0,0207 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 110 tờ bản đồ số 18 | AB 663385 | |
259 | Nguyễn Văn Mười | 0,6460 | 0,0040 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Vinh | Thửa số 49 tờ bản đồ số 10 | N 038995 | |
260 | Trần Thị Hoan | 0,0726 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Vinh | Thửa số 69 tờ bản đồ số 02 | AG 436638 | |
261 | Trịnh Duy Ánh | 0,0441 | 0,0100 | 0,0341 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1319 tờ bản đồ số 5 | DI 355146 | |
262 | Trịnh Thị Huệ | 0,0186 | 0,0075 | 0,0111 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 807 tờ bản đồ số 10 | DL 020587 | |
263 | Trịnh Văn Hùng | 0,0197 | 0,0075 | 0,0122 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 806 tờ bản đồ số 10 | DL 020586 | |
264 | Nguyễn Văn Đông | 0,0351 | 0,0249 | 0,0102 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 222 tờ bản đồ số 12 | BU 581520 | |
265 | Nguyễn Chí Hiển | 0,1028 | 0,0400 | 0,0628 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 39 tờ bản đồ số 16 | AL 221404 | |
266 | Phạm Văn Chuyền | 0,0947 | 0,0500 | 0,0447 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1271 tờ bản đồ số 5 | DE 580988 | |
267 | Phạm Viết Đởm | 0,0246 | 0,0060 | 0,0080 | ONT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 09 tờ bản đồ số 04 | CI523218 | |
268 | Lê Hải Ước | 0,0671 | 0,0250 | 0,0421 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 32 tờ bản đồ số 04 | CU 45276 | |
269 | Văn Thị Hồng Phúc | 0,0722 | 0,0080 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 13 tờ bản đồ số 12 | CB 647204 | |
270 | Nguyễn Thanh Nghị | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 215 tờ bản đồ số 03 | CU 452232 | |
271 | Nguyễn Hữu Tuấn | 0,2319 | 0,0360 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 889 tờ bản đồ số 08 | DL 931129 | |
272 | Phạm Thanh Hưởng | 0,2387 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 27 tờ bản đồ số 09 | BH 784876 | |
273 | Nguyễn Thị Lan | 0,2037 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 36 tờ bản đồ số 09 | AQ 135770 | |
274 | Nguyễn Văn Soái | 0,0988 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 30 tờ bản đồ số 03 | CT 605002 | |
275 | Trịnh Thị Lộc | 0,1543 | 0,0200 | 0,0250 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 27 tờ bản đồ số 03 | AQ 135789 | |
276 | Đào Thị Thắm | 0,0075 | 0,0050 | 0,0023 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 598 tờ bản đồ số 07 | dL 942234 | |
277 | Đào Thị Thơ | 0,0074 | 0,0050 | 0,0024 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 600 tờ bản đồ số 07 | DL 942236 | |
278 | Đào Văn Thuần | 0,0074 | 0,0050 | 0,0024 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 601 tờ bản đồ số 07 | DL 942237 | |
279 | Đào Thị Thanh | 0,0074 | 0,0050 | 0,0024 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 599 tờ bản đồ số 07 | DL 942235 | |
280 | Đào Văn Minh | 0,0156 | 0,0050 | 0,0106 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 602 tờ bản đồ số 07 | DL 942238 | |
281 | Phạm Văn Ngọc | 0,0579 | 0,0141 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 904 tờ bản đồ số 08 | DL 942465 | |
282 | Đào Thị Tuyết | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 58 tờ bản đồ số 08 | CI523658 | |
283 | Nguyễn Thị Chén | 0,0322 | 0,0040 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 346 tờ bản đồ số 10 | BV 620250 | |
284 | Nguyễn Quang Trung | 0,1461 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 132 tờ bản đồ số 03 | DA 061848 | |
285 | Vũ Văn Quý | 0,0614 | 0,0150 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 221 tờ bản đồ số 08 | CT 605662 | |
286 | Vương Quốc Hùng | 0,0922 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 66 tờ bản đồ số 08 | CO 670660 | |
287 | Lê Minh Hùng | 0,0571 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 53 tờ bản đồ số 04 | DL 078758 | |
288 | Nguyễn Kim Trọng | 0,1906 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 76+91 tờ bản đồ số 13 | CR 787274 | |
289 | Nguyễn Kim Trọng | 0,0540 | 0,0070 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 170 tờ bản đồ số 03 | DL 589613 | |
290 | Nguyễn Thị Cải | 0,0846 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 159 tờ bản đồ số 03 | DH 364170 | |
291 | Vũ Thị Phương | 0,0299 | 0,0100 | 0,0199 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 157 tờ bản đồ số 03 | DH 364168 | |
292 | Vũ Thị Thu | 0,0299 | 0,0100 | 0,0199 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 158 tờ bản đồ số 03 | DL 942539 | |
293 | Hoàng Duy Khải | 0,0686 | 0,0070 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 168 tờ bản đồ số 03 | DL 589007 | |
294 | Hoàng Văn Khan | 0,0463 | 0,0060 | 0,0020 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 167 tờ bản đồ số 03 | DL 589008 | |
295 | Hoàng Duy Khánh | 0,0562 | 0,0070 | 0,0030 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 166 tờ bản đồ số 03 | DL 586006 | |
296 | Nguyễn Thị Hiệp | 0,0918 | 0,0150 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 53 tờ bản đồ số 09 | CV 794725 | |
297 | Vương Quốc Cường | 0,0799 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 67 tờ bản đồ số 03 | CU 452664 | |
298 | Vũ Thị Giang | 0,0407 | 0,0070 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 136 tờ bản đồ số 03 | BV 620563 | |
299 | Phạm Thị Thu | 0,0308 | 0,0060 | 0,0090 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 135 tờ bản đồ số 03 | BV 620558 | |
300 | Đỗ Thị Xuyên | 0,0914 | 0,0070 | 0,0030 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 13 tờ bản đồ số 03 | BV 620557 | |
301 | Nguyễn Văn Bắc | 0,0846 | 0,0200 | 0,0646 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 31 tờ bản đồ số 04 | AQ 135762 | |
302 | Lê Quang Trung | 0,0606 | 0,0080 | 0,0220 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 109 tờ bản đồ số 12 | CB 647202 | |
303 | Nguyễn Sỹ Dũng | 0,0518 | 0,0170 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 921 tờ bản đồ số 11 | DH 364997 | |
304 | Lê Văn Bồng | 0,6100 | 0,0400 | 0,1000 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 01 tờ bản đồ số 01 | M 461295 | |
305 | Đỗ Văn Túc | 0,0320 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 395 tờ bản đồ số 8 | DD 713744 | |
306 | Đỗ Viết Đoan | 0,3645 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa 278 tờ bản đồ số 15 | DL 942242 | |
307 | Lê Văn Phước | 0,1155 | 0,0080 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1216 tờ bản đồ số 16 | DD 924593 | |
308 | Nguyễn Thi Kim | 0,4958 | 0,0120 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 394 tờ bản đồ số 8 | DD 713745 | |
309 | Nguyễn Thị Thái | 0,3699 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 8 tờ bản đồ số 9 | X 082347 | |
310 | Nguyễn Văn Việt | 0,2717 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1235 tờ bản đồ số 16 | DI 355257 | |
311 | Phạm Thị Thơm | 0,0557 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1282 tờ bản đồ số 16 | DL 078139 | |
312 | Phạm Văn Dũng | 0,0576 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1280 tờ bản đồ số 16 | DL 078137 | |
313 | Quách Thị Lương | 0,0381 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 84 tờ bản đồ số 19 | CV 794094 | |
314 | Phạm Văn Minh | 0,1074 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1477 tờ bản đồ số 10 | DL 935204 | |
315 | Lê Như Trung | 0,3924 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa 73 tờ bản đồ số 10 | CL 014871 | |
316 | Đào Công Mỹ | 0,0134 | 0,0050 | 0,0084 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 726 tờ bản đồ số 6 | AO 250719 | |
317 | Đào Thị Vui | 0,4359 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 370 tờ bản đồ số 12 | AI 176796 | |
318 | Hoàng Cao Vành | 0,1917 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 58 tờ bản đồ số 9 | AP 438148 | |
319 | Hoàng Thị Cường | 0,2372 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 16 tờ bản đồ số 10 | BE 213831 | |
320 | Hoàng Thị Quyết | 0,1035 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 105 tờ bản đồ số 9 | AL 785691 | |
321 | Hoàng Trọng Tăng | 0,1833 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 39 tờ bản đồ số 9 | AL 785504 | |
322 | Hoàng Văn Giang | 0,1149 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 23 tờ bản đồ số 10 | BV 620964 | |
323 | Lưu Trọng Đại | 0,1040 | 0,0280 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 865 tờ bản đồ số 19 | CB 647571 | |
324 | Lưu Văn Lượng | 0,0916 | 0,0120 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 1423 tờ bản đồ số 19 | CB 647561 | |
325 | Nguyễn Đình Hợp | 0,2690 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 752 tờ bản đồ số 6 | AO 250728 | |
326 | Nguyễn Đình Thu | 0,1711 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 168 tờ bản đồ số 7 | V382789 | |
327 | Nguyễn Đức Thiên | 0,0437 | 0,0150 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 662 tờ bản đồ số 9 | DI 355643 | |
328 | Nguyễn Quế Lộc | 0,0336 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 388 tờ bản đồ số 12 | BD 937618 | |
329 | Nguyễn Tiến Dũng | 0,0366 | 0,0081 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 912 tờ bản đồ số 6 | DL 942496 | |
330 | Nguyễn Thành Nghĩa | 0,2251 | 0,0300 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 363 tờ bản đồ số 12 | CQ 791127 | |
331 | Nguyễn Thị Ba | 0,5313 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 377 tờ bản đồ số 12 | aL 785521 | |
332 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 0,1600 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 133 tờ bản đồ số 9 | AN 564707 | |
333 | Nguyễn Thị Thu Hương | 0,0086 | 0,0050 | 0,0036 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 718 tờ bản đồ số 6 | AQ 122001 | |
334 | Nguyễn Văn Khảnh | 0,1595 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 2385 tờ bản đồ số 9 | dL 078638 | |
335 | Phạm Văn Lễ | 0,0107 | 0,0050 | 0,0057 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 492 tờ bản đồ số 6 | AP 284771 | |
336 | Tào Văn Thành | 0,1478 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 756 tờ bản đồ số 6 | AO 250730 | |
337 | Trần Văn Hải | 0,2458 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 227 tờ bản đồ số 9 | AL 785535 | |
338 | Trịnh Đình Kỳ | 0,0102 | 0,0050 | 0,0052 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 719 tờ bản đồ số 6 | AO 250714 | |
339 | Nguyễn Văn Tính | 0,0406 | 0,0060 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 832 tờ bản đồ số 6 | CB 647308 | |
340 | Nguyễn Thị Kim | 0,1231 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 92 tờ bản đồ số 09 | AL 785696 | |
341 | Nguyễn Hồng Thơ | 0,0198 | 0,0400 | 0,0050 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa 121 tờ bản đồ số 9 | AL 785887 | |
342 | Lê Thị Thắm | 0,2442 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa 151 tờ bản đồ số 10 | V382270 | |
343 | Dương Việt Hùng | 0,0947 | 0,0090 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa 1206 tờ bản đồ số 16 | DN 478620 | |
344 | Dương Minh Vương | 0,0530 | 0,0210 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa 1207 tờ bản đồ số 16 | DN 478621 | |
345 | Trịnh Hữu Lựu | 0,1786 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa 71 tờ bản đồ số 09 | DL 589047 | |
346 | Nguyễn Tiến Nhất | 0,2242 | 0,1000 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa 412 tờ bản đồ số 16 | DL 020089 | |
347 | Nguyễn Tiến Nhất | 0,0984 | 0,0500 | 0,0484 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thử 398 tờ bản đồ số 16 | DL 020090 | |
348 | Lê Thị Thắm | 0,1500 | 0,0400 | 0,1100 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa 85 tờ bản đồ số 15 | AK 456747 | |
349 | Lê Văn Kiên | 0,0446 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa 226 tờ bản đồ số 36 | CB 647344 | |
350 | Lương Xuân Cường | 0,4031 | 0,1000 | 0,1000 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 761 tờ bản đồ số 3 | BS 783815 | |
351 | Nguyễn Thế Trang | 0,0164 | 0,0080 | 0,0084 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1160 tờ bản đồ số 3 | DL 942141 | |
352 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0571 | 0,0400 | 0,0171 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 202 tờ bản đồ số 14 | CX 965369 | |
353 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0161 | 0,0080 | 0,0081 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1161 tờ bản đồ số 3 | DL 942142 | |
354 | Nguyễn Văn Tính | 0,0633 | 0,0120 | 0,0150 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1060 tờ bản đồ số 3 | DA 061921 | |
355 | Ngô Văn Giang | 0,0469 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1155 tờ bản đồ số 3 | DH275647 | |
356 | Nguyễn Văn Thiệp | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 282 tờ bản đồ số 6 | BS783581 | |
357 | Hoàng Ngọc Thành | 0,1188 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 815 tờ bản đồ số 1 | DL 931332 | |
358 | Vũ Đức Sức | 0,0789 | 0,0219 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 467 tờ bản đồ số 12 | DB 626173 | |
359 | Nguyễn Thị Xâm | 0,0142 | 0,0062 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1026 tờ bản đồ số 6 | DL942192 | |
360 | Phạm Văn Tân | 0,1071 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1168 tờ bản đồ số 12 | DL942190 | |
361 | Phạm Thị Hạnh | 0,0338 | 0,0238 | 0,0238 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1169 tờ bản đồ số 12 | DL942189 | |
362 | Nguyễn thanh Thắng | 0,0765 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 573 tờ bản đồ số 3 | CV665793 | |
363 | Trương Đình Hưng | 0,0792 | 0,0243 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 75 tờ bản đồ số 97 | DL931808 | |
364 | Nguyễn Thị Thơm | 0,0241 | 0,0150 | 0,0091 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1047 tờ bản đồ số 6 | CL108203 | |
365 | Hoàng Thị Thủy | 0,2709 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 9743 tờ bản đồ số 3 | Y567940 | |
366 | Mai Văn Trình | 0,0488 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 816 tờ bản đồ số 1 | DL 589409 | |
367 | Lê Văn Đô | 0,3222 | 0,2000 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 64 tờ bản đồ số 4 | AN 7572902 | |
368 | Lương Thế Hùng | 0,1426 | 0,0760 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1150 tờ bản đồ số 3 | DH 365593 | |
369 | Đinh Thị Lý | 0,0479 | 0,0317 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 950 tờ bản đồ số 13 | DL 020886 | |
370 | Hoàng Văn Hà | 0,0245 | 0,0069 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 894 tờ bản đồ số 13 | CD 658054 | |
371 | Nguyễn Danh Êm | 0,8520 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 143 tờ bản đồ số 12 | AH 563766 | |
372 | Nguyễn Hồng Long | 0,1483 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 15 tờ bản đồ số 7 | AG 374904 | |
373 | Nguyễn Hồng Ngọc | 0,1292 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 40 tờ bản đồ số 2 | CV 794463 | |
374 | Nguyễn Văn Lập | 0,1220 | 0,1000 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 6 tờ bản đồ số 18 | AH 524121 | |
375 | Nguyễn Văn Quang | 0,5199 | 0,2000 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 9 tờ bản đồ số 5 | AH 563730 | |
376 | Nguyễn Xuân Ba | 0,0404 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 951 tờ bản đồ số 13 | DL 020841 | |
377 | Nguyễn Xuân Bình | 0,3044 | 0,0089 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 915 tờ bản đồ số 13 | DB 626930 | |
378 | Phạm Khắc Chiến | 0,1384 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 39 tờ bản đồ số 2 | AH 524233 | |
379 | Phạm Thanh Việt | 0,4202 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 750 tờ bản đồ số 7 | CO 077548 | |
380 | Phạm Văn Giao | 0,0762 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 129 tờ bản đồ số | R 883707 | |
381 | Phạm Văn Giao | 0,1620 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 43 tờ bản đồ số 18 | AH 524292 | |
382 | Trịnh Văn Nguyên | 0,0941 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 84 tờ bản đồ số 17 | AH 524126 | |
383 | Trương Văn Bình | 0,0313 | 0,0234 | 0,0079 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 556 tờ bản đồ số 17 | CR 787632 | |
384 | Vũ Thị Hiền | 0,0511 | 0,0400 | 0,0111 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 62 tờ bản đồ số 5 | CX 965809 | |
385 | Đặng Văn Hà | 0,1232 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1090 tờ bản đồ số 6 | DH 108639 | |
386 | Đoàn Quang Niên | 0,1398 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 806 tờ bản đồ số 3 | AN 541176 | |
387 | Nguyễn Thị Xuân | 0,1570 | 0,0077 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1560 tờ bản đồ số 21 | DL 935014 | |
388 | Nguyễn Thị Xuân | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 147 tờ bản đồ số 32 | CU 452819 | |
389 | Nguyễn Thị Xuân | 0,0643 | 0,0219 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1018 tờ bản đồ số 27 | DD 052320 | |
390 | Nguyễn Thị Xuân | 0,0527 | 0,0179 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1020 tờ bản đồ số 27 | DD 052318 | |
391 | Nguyễn Thị Xuân | 0,2121 | 0,0700 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 54 tờ bản đồ số 32 | CU 452817 | |
392 | Nguyễn Thị Xuân | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 148 tờ bản đồ số 32 | CU 452820 | |
393 | Nguyễn Thị Xuân | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 146 tờ bản đồ số 32 | CU 452818 | |
394 | Nguyễn Văn Bình | 0,3013 | 0,0190 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1538 tờ bản đồ số 21 | DL 935598 | |
395 | Nguyễn Văn Chung | 0,0301 | 0,0096 | 0,0205 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1541 tờ bản đồ số 21 | DL 935589 | |
396 | Nguyễn Xuân Phúc | 0,4194 | 0,2000 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 37 tờ bản đồ số 21 | AL 841809 | |
397 | Vũ Thị Lệ | 0,0914 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 991 tờ bản đồ số 27 | CL 014166 | |
398 | Vũ Thị Lệ | 0,0299 | 0,0130 | 0,0169 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1012 tờ bản đồ số 27 | CQ 791306 | |
399 | Trịnh Thanh Lâm | 0,2018 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 29 tờ bản đồ số 8 | CO 670673 | |
400 | Bùi Thị Quế | 0,4279 | 0,0160 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 365 tờ bản đồ số 14 | DL 589933 | |
401 | Bùi Văn Chiến | 0,2235 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 1100 tờ bản đồ số 21 | DH 108516 | |
402 | Bùi Văn Hông | 0,1045 | 0,0106 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 160 tờ bản đồ số 21 | BP 567621 | |
403 | Bùi Văn Nương | 0,3558 | 0,0080 | 0,0250 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 289 tờ bản đồ số 14 | CD 658822 | |
404 | Phạm Văn Nụ | 0,3284 | 0,0280 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 1118 tờ bản đồ số 22 | DL 935884 | |
405 | Phạm Văn Thành | 0,6536 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 12 tờ bản đồ số 21 | CO 421928 | |
406 | Quách Văn Huân | 0,0765 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 1034 tờ bản đồ số 22 | CO 670884 | |
407 | Tào Văn Tuấn | 0,0787 | 0,0220 | 0,0220 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 1146 tờ bản đồ số 21 | DL 931256 | |
408 | Trương Thị Bổng | 0,1294 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 40 tờ bản đồ số 2 | DH 365615 | |
409 | Vũ Đình Huệ | 0,1644 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 589 tờ bản đồ số 20 | DI 355127 | |
410 | Lê Ngọc Nam | 0,0412 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 551 tờ bản đồ số 14 | DL 020947 | |
411 | Bùi Huy Thảnh | 0,7047 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 516 tờ bản đồ số 22 | CI588155 | |
412 | Bùi Văn Lý | 0,5266 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 74 tờ bản đồ số 3 | AG 371317 | |
413 | Lưu Văn Khanh | 0,0424 | 0,0200 | 0,0224 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1651 tờ bản đồ số 8 | DL 589748 | |
414 | Nguyễn Văn Ba | 0,0620 | 0,0300 | 0,0167 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 757 tờ bản đồ số 6 | DL 931945 | |
415 | Nguyễn Văn Tân | 0,0753 | 0,0225 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 882 tờ bản đồ số 7 | BV 781398 | |
416 | Nguyễn Văn Tới | 0,0337 | 0,0200 | 0,0137 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 627 tờ bản đồ số 2 | DB 626673 | |
417 | Mai Văn Đông | 0,1323 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 277 tờ bản đồ số 2 | DL 773086 | |
418 | Trương Văn Thu | 0,2025 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 767 tờ bản đồ số 06 | D 0967150 | |
419 | Lê Văn Điệp | 0,1767 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 728 tờ bản đồ số 05 | DL 020839 | |
420 | Nguyễn Thị Tiến | 0,0407 | 0,0200 | 0,0207 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 689 tờ bản đồ số 09 | DL 931326 | |
421 | Nguyễn Văn Tâm | 0,1995 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 670 tờ bản đồ số 20 | DH 365620 | |
422 | Bùi Văn Tiến | 0,3115 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 111 tờ bản đồ số 16 | DL 773440 | |
423 | Bùi Văn Tiến | 0,7290 | 0,0300 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 112 tờ bản đồ số 16 | DL 773439 | |
424 | Nguyễn Văn Thịnh | 0,2884 | 0,0606 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 31 tờ bản đồ số 22 | BU 581448 | |
425 | Bùi Văn Kim | 0,2376 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 275 tờ bản đồ số 15 | DL 020553 | |
426 | Lê Đình Hùng | 0,1170 | 0,0190 | 0,0410 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 154 tờ bản đồ số 07 | DL 020550 | |
427 | Lê Đình Hùng | 0,0870 | 0,0110 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 277 tờ bản đồ số 15 | DL 020551 | |
428 | Trịnh Xuân Trường | 0,1756 | 0,0205 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 148 tờ bản đồ số 07 | DH 108473 | |
429 | Bùi Văn Tỵ | 0,0563 | 0,0100 | 0,0463 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 276 tờ bản đồ số 15 | DL 020552 | |
430 | Phạm Thị Hồng Thuý | 0,0617 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 86 tờ bản đồ số 13 | DE 580094 | |
431 | Trương Duy Thanh | 0,1320 | 0,0280 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 225 tờ bản đồ số 19 | DL 935230 | |
432 | Trương Văn Niên | 0,0705 | 0,0140 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 649 tờ bản đồ số 20 | DB 626079 | |
433 | Lê Bá Yên | 0,3829 | 0,0400 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 566 tờ bản đồ số 20 | DL 020202 | |
434 | Nguyễn Thị Bảy | 0,1304 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 87 tờ bản đồ số 13 | CB 647803 | |
435 | Trương Văn Nghiêm | 0,0637 | 0,0120 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 84 tờ bản đồ số 10 | CD 658848 | |
436 | Bùi Đức Toàn | 0,1097 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 75 tờ bản đồ số 22 | CI588724 | |
437 | Bùi Khắc Lộc | 0,3733 | 0,0400 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 152 tờ bản đồ số 11 | AG 034901 | |
438 | Trương Văn Hà | 0,7330 | 0,0500 | 0,0450 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 28 tờ bản đồ số 13 | AG 048874 | |
439 | Đoàn Thị Thuý | 0,1658 | 0,0250 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 961 tờ bản đồ số 20 | DL 935981 | |
440 | Bùi Thị Sơn | 0,1231 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 102 tờ bản đồ số 16 | DH 275603 | |
441 | Nguyễn Đình Nho | 0,2760 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 99 tờ bản đồ số 16 | DH 275206 | |
442 | Nguyễn Đình Nho | 0,2737 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 98 tờ bản đồ số 16 | DH 275208 | |
443 | Nguyễn Đình Nho | 0,2443 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 100 tờ bản đồ số 16 | DH 275205 | |
444 | Lê Bá Hợp | 0,3247 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 31 tờ bản đồ số 11 | AG 034815 | |
445 | Bùi Bằng Sơn | 1,4943 | 0,2000 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 56 tờ bản đồ số 37 | AP 391343 | |
446 | Bùi Thế Tài | 0,0999 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 344 tờ bản đồ số 19 | CU 452996 | |
447 | Bùi Thị Quyên | 0,4582 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 397 tờ bản đồ số 19 | DH 108242 | |
448 | Lê Khả Văn | 0,1572 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 408 tờ bản đồ số 19 | DH 364869 | |
449 | Lê Nguyên Chất | 0,9230 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 335 tờ bản đồ số 19 | DD 924050 | |
450 | Lê Nguyên Chất | 0,1135 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 360 tờ bản đồ số 19 | DA 061094 | |
451 | Nguyễn Thị Anh | 0,1099 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 387 tờ bản đồ số 19 | DD 924364 | |
452 | Phạm Văn Phong | 0,0208 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 392 tờ bản đồ số 19 | DH 365829 | |
453 | Trịnh Ngọc Khắc | 0,1574 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 339 tờ bản đồ số 19 | DH 108241 | |
454 | Trịnh Văn Trường | 0,0207 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 391 tờ bản đồ số 19 | DH 365828 | |
455 | Trương Thị Thọ | 0,0650 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 206 tờ bản đồ số 37 | DH 108063 | |
456 | Trương Thị Thoa | 0,0650 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 207 tờ bản đồ số 37 | DH 108064 | |
457 | Trương Thị Thuận | 1,1457 | 0,2000 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 114 tờ bản đồ số 37 | AP 391297 | |
458 | Trương Thị Thương | 0,2183 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 201 tờ bản đồ số 37 | DH 108059 | |
459 | Trương Văn Duyên | 0,2740 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 149 tờ bản đồ số 37 | DD 713732 | |
460 | Trương Văn Hãnh | 0,3518 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 148 tờ bản đồ số 37 | DD 713731 | |
461 | Trương Văn Vọng | 0,5620 | 0,2000 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 128 tờ bản đồ số 37 | AP 391289 | |
462 | Vũ Đình Hải | 0,6975 | 0,2000 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 126 tờ bản đồ số 37 | CQ 729353 | |
463 | Võ Trí Dương | 0,3093 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 2 tờ bản đồ số 41 | CI523724 | |
464 | Huỳnh Văn Phương | 2,2462 | 0,1000 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 748 tờ bản đồ số 36 | DL 078219 | |
465 | Bùi Bá Duân | 0,5283 | 0,0600 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 230 tờ bản đồ số 17 | DL 078291 | |
466 | Bùi Thị Diệu | 0,0170 | 0,0080 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 639 tờ bản đồ số 9 | DD 924261 | |
467 | Cao Thị Nhài | 0,1952 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 109 tờ bản đồ số 11 | DE 580064 | |
468 | Hà Văn Ngọc | 0,0485 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 629 tờ bản đồ số 9 | BK 196151 | |
469 | Hà Văn Tư | 0,5020 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 628 tờ bản đồ số 9 | BK 196153 | |
470 | Hà Văn Thạch | 0,0745 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 413 tờ bản đồ số 9 | BK 196150 | |
471 | Hoàng Tùng | 0,2149 | 0,0260 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 932 tờ bản đồ số 10 | DD 924469 | |
472 | Lê Khắc Chinh | 0,1609 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 966 tờ bản đồ số 10 | DL 078926 | |
473 | Lê Khắc Chung | 0,1271 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 964 tờ bản đồ số 10 | DL 078925 | |
474 | Lê Minh Dương | 0,0185 | 0,0100 | 0,0085 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1031 tờ bản đồ số 16 | BV 620155 | |
475 | Lê Thị Thu | 0,0246 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 178 tờ bản đồ số 4 | DE 580106 | |
476 | Lê Thị Thu | 0,0263 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 179 tờ bản đồ số 4 | DE 580107 | |
477 | Nguễn Tấn Phương | 0,0360 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 57 tờ bản đồ số 28 | DL 078454 | |
478 | Nguyễn Đình Sơn | 0,0493 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 216 tờ bản đồ số 24 | DL 589995 | |
479 | Nguyễn Tấn Tài | 0,0838 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 25 tờ bản đồ số 28 | DB 626872 | |
480 | Nguyễn Văn Đồng | 0,0932 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 504 tờ bản đồ số 16 | BV 620650 | |
481 | Nguyễn Văn Huấn | 0,0729 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 412 tờ bản đồ số 9 | AO 250645 | |
482 | Nguyễn Văn Tuyến | 0,0343 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1042 tờ bản đồ số 16 | BV 620653 | |
483 | Phạm Văn Doanh | 0,0269 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 978 tờ bản đồ số 10 | DL 931821 | |
484 | Quách Thị Quy | 0,1703 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 123 tờ bản đồ số 21 | DL 935572 | |
485 | Quách Văn Lục | 0,3110 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 182 tờ bản đồ số 5 | M 915896 | |
486 | Quách Văn Tuấn | 0,5140 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 113 tờ bản đồ số 3 | S921728 | |
487 | Trần Ngọc Lễ | 0,2152 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 494 tờ bản đồ số 13 | CV 794051 | |
488 | Trần Sĩ Nguyên | 0,1267 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 624 tờ bản đồ số 13 | CV 794052 | |
489 | Trần Thi Thảo | 0,1368 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 623 tờ bản đồ số 13 | CV 794053 | |
490 | Trịnh Văn Thưởng | 0,1702 | 0,0236 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 106 tờ bản đồ số 9 | CB 647347 | |
491 | Vũ Đức Thành | 0,0125 | 0,0070 | 0,0055 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 624 tờ bản đồ số 9 | CV 665421 | |
492 | Nguyễn Văn Ngọc | 0,4680 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 329 tờ bản đồ số 14 | CB 647712 | |
493 | Lê Khắc Đang | 0,0317 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 634 tờ bản đồ số 09 | BU 581646 | |
494 | Lê Thị Hợp | 0,0410 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 642 tờ bản đồ số 09 | CG 296020 | |
495 | Đặng Văn Hà | 0,0196 | 0,0075 | 0,0121 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 116 tờ bản đồ số 43 | DH 365981 | |
496 | Phạm Văn Quyết | 0,0197 | 0,0075 | 0,0122 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 113 tờ bản đồ số 43 | DH 365980 | |
497 | Phạm Văn Quyết | 0,0196 | 0,0075 | 0,0121 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 114 tờ bản đồ số 43 | DH 365979 | |
498 | Quách Minh Khôi | 0,5219 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 191 tờ bản đồ số 5 | V 376425 | |
499 | Lê Thế Hùng | 0,1224 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 433 tờ bản đồ số 06 | AP 284751 | |
500 | Tô Văn Nam | 0,0193 | 0,0060 | 0,0133 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 119 tờ bản đồ số 19 | DH 275107 | |
501 | Tô Văn Nam | 0,2565 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 123 tờ bản đồ số 19 | DH 275110 | |
502 | Bùi Văn Vĩnh | 0,4893 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 48 tờ bản đồ số 05 | DL 773337 | |
503 | Nguyễn Duy Xuyên | 0,0175 | 0,0066 | 0,0109 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 298 tờ bản đồ số 13 | DL 773333 | |
504 | Trần Thị Dũng | 0,1983 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 121 tờ bản đồ số 9 | AL 785687 | |
505 | Đặng Thị Dung | 0,1294 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 75 tờ bản đồ số 13 | CU 452288 | |
506 | Bùi Thị Quyên | 0,2099 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 530 tờ bản đồ số 06 | DL 942199 | |
507 | Nguyễn Minh Thuần | 0,1617 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 453 tờ bản đồ số 09 | DL 589013 | |
508 | Nguyễn Xuân Nghĩa | 0,5227 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 57 tờ bản đồ số 02 | V376915 | |
509 | Tạ Văn Thắng | 0,0166 | 0,0066 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 283 tờ bản đồ số 13 | DL 931791 | |
510 | Nguyễn Thị Ly | 0,0775 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 170 tờ bản đồ số 64 | DD 713392 | |
511 | Hà Hữu Phương | 0,0912 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 137 tờ bản đồ số 02 | Y 567047 | |
512 | Hoàng Thị Da | 0,2585 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 173 tờ bản đồ số 10 | CV 665738 | |
513 | Lê Văn Lương | 0,0492 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 1055 tờ bản đồ số 13 | CI 5233598 | |
514 | Nguyễn Thị Thuý | 0,0180 | 0,0100 | 0,0011 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 1075 tờ bản đồ số 13 | DH 364970 | |
515 | Nguyễn Thị Thuyết | 0,0184 | 0,0100 | 0,0015 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 1074 tờ bản đồ số 13 | DH 364969 | |
516 | Nguyễn Văn Khiêm | 0,0592 | 0,0080 | 0,0220 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 95 tờ bản đồ số 2 | CR 787690 | |
517 | Nguyễn Xuân Khiêm | 0,7440 | 0,0400 | 0,0344 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 283 tờ bản đồ số 13 | CS 756938 | |
518 | Trương Ngọc Bình | 0,9518 | 0,0150 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 1874 tờ bản đồ số 9 | Dl935854 | |
519 | Vũ Văn Tực | 0,1329 | 0,0065 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 2032 tờ bản đồ số 5 | DL 078759 | |
520 | Lê Thị Ngọc | 0,1178 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa 674 tờ bản đồ số 9 | CI588643 | |
521 | Phạm Văn Minh | 0,0986 | 0,0400 | 0,0586 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa 829 tờ bản đồ số 13 | DL 935895 | |
522 | Bùi Đình Chí | 0,0970 | 0,0200 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 727 tờ bản đồ số 4 | DD 927336 | |
523 | Bùi Thị Di | 0,0849 | 0,0100 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 40 tờ bản đồ số 5 | BS 821968 | |
524 | Bùi Văn Bình | 0,5712 | 0,0060 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 67 tờ bản đồ số 5 | DL 078133 | |
525 | Lê Văn Việt | 0,2124 | 0,0200 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 546 tờ bản đồ số 14 | DH 365589 | |
526 | Nguyễn Thị Hằng | 0,0286 | 0,0100 | 0,0040 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 93b tờ bản đồ số 3 | AB 903237 | |
527 | Nguyễn Văn Hà | 0,1932 | 0,0400 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 16 tờ bản đồ số | K117734 | |
528 | Nguyễn Văn Thái | 0,0522 | 0,0100 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 64 tờ bản đồ số 5 | DL 078170 | |
529 | Nguyễn Văn Thái | 0,0491 | 0,0070 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 111 tờ bản đồ số 4 | CV 665986 | |
530 | Trịnh Quang Tùng | 0,4090 | 0,2000 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 18 tờ bản đồ số 6 | BH 784655 | |
531 | Trương Thị Huệ | 0,2071 | 0,0060 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 10 tờ bản đồ số 5 | CU 452612 | |
532 | Đoàn Mạnh Hùng | 0,0530 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 403 tờ bản đồ số 16 | DA 061550 | |
533 | Vũ Văn Anh | 0,0425 | 0,0120 | 0,0080 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 605 tờ bản đồ số 10 | DL 078441 | |
534 | Phạm Đình Minh | 0,0854 | 0,0120 | 0,0380 | ONT | Xã Thành Long | Thửa 434 tờ bản đồ số 04 | CN 01633 | |
535 | Phạm Thị Băng | 0,0601 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Long | Thửa 362 tờ bản đồ số 04 | CL 108962 | |
IV | Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sửa chữa, cải tạo Hồ Giếng Ấm | 1,43 |
| 1,43 | DTL | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số 37, 82, 92, 119, 147, 171, 197 tờ số 10; các thửa đất số 1, 16, 23, 27, 46, 51, 61, 88 tờ bản đố số 11 |
| |
2 | Quy hoạch trường tiểu học Thành Minh 2 | 0,83 |
| 0,83 | DGD | Xã Thành Minh | Các thửa đất số 96, 97, 106, 114 tờ bản đồ số 47 |
| |
3 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh | 4,81 |
| 4,81 | SKC | Xã Thành Tân | Tờ bản đồ số 86 và một phần thửa đất số 04 tờ bản đồ số 88 |
| |
4 | Quy hoạch trường mầm non Xã Thành Vinh | 0,71 | 0,71 |
| DGD | Xã Thành Vinh | Các thửa đất số 86-96, 70-81, 64, 66-68, 166, 168, 170, 172, 174-185, 191, 193, 196, 199, 98, 107, 100, 102-104, 106, 108 111, 195, 197, 200-202, 205, 207, 208, 210, 212, 215 tờ bản đồ số 18 |
| |
5 | Quy hoạch đất giáo dục đào tạo | 3,34 |
| 3,34 | DGD | Xã Thạch Quảng | Trích lục số 76/TLBĐĐC-2021 ngày 06/12/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thạch Thành |
| |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Nước, xã Thành Trực | 4,91 |
| 2,00 | ONT | Xã Thành Trực | Các thửa đất số 70-73, 88, 728, 32, 40, 103, 104, 122-125, 145-147, 162, 748 tờ bản đồ số 17; số 93, 106, 122, 341, 132, 144, 148, 205 tờ bản đồ số 18 |
| |
|
|
|
| 0,39 | DKV |
|
|
| |
|
|
|
| 0,20 | DTL |
|
|
| |
|
|
|
| 2,31 | DGT |
|
|
| |
7 | Khu thương mại dịch vụ Phố Cát | 0,33 |
| 0,33 | TMD | Thị trấn Vân Du | Thửa đất số 44 tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính xã Thành V ân (nay là thị trấn Vân Du) |
| |
8 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Thị trấn Vân Du | Các thửa đất số 65, 66, 67, 76 tờ bản đồ số 40; các thửa đất số 9-16, 28, 29, 42, 43, 44, 45, 50, 56, 57, 62, 63, 64 tờ bản đồ số 43 bản đồ địa chính xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) |
| |
9 | Mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 8,57 | 8,57 |
| SKS | Xã Thành Tân; Xã Thành Công | Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung các quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản |
|