- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND Hải Dương sửa đổi QĐ 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 10/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Quân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/04/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2024/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2024/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG ____________ Số: 10/2024/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hải Dương, ngày 12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%)
chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương:
1. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”
2. Bổ sung danh mục nhà chung cư và nhà xây thô vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và Phụ lục II Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2024. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh; - Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTC, Thư. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Quân |
Phụ lục I:
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
____________
|
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
|
IV |
Nhà chung cư |
|
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
7.080.000 |
|
2 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
8.280.000 |
|
3 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.340.000 |
|
4 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.440.000 |
|
5 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.530.000 |
|
6 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.620.000 |
|
7 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.150.000 |
|
8 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.780.000 |
|
9 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.440.000 |
|
10 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.210.000 |
|
11 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.030.000 |
|
12 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.880.000 |
|
13 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.420.000 |
|
14 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.860.000 |
|
15 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.340.000 |
|
16 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.940.000 |
|
17 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.600.000 |
|
18 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.320.000 |
|
19 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.860.000 |
|
20 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.140.000 |
|
21 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.480.000 |
|
22 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.910.000 |
|
23 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.410.000 |
|
24 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.970.000 |
|
25 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.010.000 |
|
26 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.170.000 |
|
27 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.380.000 |
|
28 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.680.000 |
|
29 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.040.000 |
|
30 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.460.000 |
|
31 |
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.240.000 |
|
32 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.340.000 |
|
33 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.480.000 |
|
34 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.700.000 |
|
35 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.990.000 |
|
36 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.330.000 |
|
37 |
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.860.000 |
|
38 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.910.000 |
|
39 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.010.000 |
|
40 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.180.000 |
|
41 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.400.000 |
|
42 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.670.000 |
|
43 |
30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.050.000 |
|
44 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.080.000 |
|
45 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.160.000 |
|
46 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.300.000 |
|
47 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.490.000 |
|
48 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.730.000 |
|
49 |
35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.090.000 |
|
50 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.110.000 |
|
51 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.170.000 |
|
52 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.290.000 |
|
53 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.460.000 |
|
54 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.670.000 |
|
55 |
40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.130.000 |
|
56 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.140.000 |
|
57 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.200.000 |
|
58 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.310.000 |
|
59 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.460.000 |
|
60 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.660.000 |
|
61 |
45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.170.000 |
|
62 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.180.000 |
|
63 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.220.000 |
|
64 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.320.000 |
|
65 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.460.000 |
|
66 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.650.000 |
|
V |
Nhà xây thô |
|
|
|
|
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô (có hoàn thiện mặt ngoài, chưa hoàn thiện bên trong) |
|
xác định bằng 65% giá nhà xây hoàn thiện có kết cấu tương ứng đã được quy định tại bảng giá |
Phụ lục II:
BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG
CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
_____________
|
Thời gian đã sử dụng |
Nhà chung cư (%) |
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô |
||
|
Nhà biệt thự (%) |
Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%) |
Nhà kết cấu tường chịu lực (%) |
||
|
- Dưới 5 năm |
90 |
95 |
90 |
80 |
|
- Từ 5 năm đến 10 năm |
80 |
85 |
80 |
65 |
|
- Từ trên 10 năm đến 20 năm |
55 |
70 |
55 |
35 |
|
- Từ trên 20 năm đến 30 năm |
35 |
50 |
35 |
25 |
|
- Từ trên 30 năm đến 40 năm |
25 |
30 |
25 |
20 |
|
- Trên 40 năm |
15 |
20 |
15 |
10 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!