Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND Hải Dương sửa đổi QĐ 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Quân |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 10/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG ____________ Số: 10/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hải Dương, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%)
chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
“Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh; - Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTC, Thư. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Quân |
Phụ lục I:
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
____________
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá |
IV | Nhà chung cư |
|
|
1 | Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 7.080.000 |
2 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 8.280.000 |
3 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.340.000 |
4 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.440.000 |
5 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.530.000 |
6 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.620.000 |
7 | 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.150.000 |
8 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.780.000 |
9 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.440.000 |
10 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.210.000 |
11 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.030.000 |
12 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.880.000 |
13 | 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.420.000 |
14 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.860.000 |
15 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.340.000 |
16 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.940.000 |
17 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.600.000 |
18 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.320.000 |
19 | 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 9.860.000 |
20 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.140.000 |
21 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.480.000 |
22 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 10.910.000 |
23 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.410.000 |
24 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.970.000 |
25 | 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.010.000 |
26 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.170.000 |
27 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.380.000 |
28 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 11.680.000 |
29 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.040.000 |
30 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.460.000 |
31 | 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.240.000 |
32 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.340.000 |
33 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.480.000 |
34 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.700.000 |
35 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.990.000 |
36 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 13.330.000 |
37 | 24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.860.000 |
38 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 12.910.000 |
39 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 13.010.000 |
40 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 13.180.000 |
41 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 13.400.000 |
42 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 13.670.000 |
43 | 30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.050.000 |
44 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.080.000 |
45 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.160.000 |
46 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.300.000 |
47 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.490.000 |
48 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 14.730.000 |
49 | 35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.090.000 |
50 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.110.000 |
51 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.170.000 |
52 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.290.000 |
53 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.460.000 |
54 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 15.670.000 |
55 | 40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.130.000 |
56 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.140.000 |
57 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.200.000 |
58 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.310.000 |
59 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.460.000 |
60 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 16.660.000 |
61 | 45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.170.000 |
62 | Có 1 tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.180.000 |
63 | Có 2 tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.220.000 |
64 | Có 3 tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.320.000 |
65 | Có 4 tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.460.000 |
66 | Có 5 tầng hầm | đ/m2 sàn | 17.650.000 |
V | Nhà xây thô |
|
|
| Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô (có hoàn thiện mặt ngoài, chưa hoàn thiện bên trong) |
| xác định bằng 65% giá nhà xây hoàn thiện có kết cấu tương ứng đã được quy định tại bảng giá |
Phụ lục II:
BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG
CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
_____________
Thời gian đã sử dụng | Nhà chung cư (%) | Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô | ||
Nhà biệt thự (%) | Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%) | Nhà kết cấu tường chịu lực (%) | ||
- Dưới 5 năm | 90 | 95 | 90 | 80 |
- Từ 5 năm đến 10 năm | 80 | 85 | 80 | 65 |
- Từ trên 10 năm đến 20 năm | 55 | 70 | 55 | 35 |
- Từ trên 20 năm đến 30 năm | 35 | 50 | 35 | 25 |
- Từ trên 30 năm đến 40 năm | 25 | 30 | 25 | 20 |
- Trên 40 năm | 15 | 20 | 15 | 10 |