Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND Hải Dương sửa đổi QĐ 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Quân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/04/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2024/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 10/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 10/2024/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 10/2024/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

____________
Số: 10/2024/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________
Hải Dương, ngày 12 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND

ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương

ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%)

chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương:

Đang theo dõi

1. Sửa đổi Điều 2 như sau:

 “Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”

Đang theo dõi

2. Bổ sung danh mục nhà chung cư và nhà xây thô vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và Phụ lục II Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2024. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, Thư.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Trần Văn Quân

Phụ lục I:

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

____________
 

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Đang theo dõi

IV

Nhà chung cư

 

 

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

7.080.000

2

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

8.280.000

3

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

9.340.000

4

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.440.000

5

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.530.000

6

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.620.000

7

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.150.000

8

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

9.780.000

9

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.440.000

10

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.210.000

11

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.030.000

12

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.880.000

13

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.420.000

14

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

9.860.000

15

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.340.000

16

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.940.000

17

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.600.000

18

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.320.000

19

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.860.000

20

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.140.000

21

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.480.000

22

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.910.000

23

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.410.000

24

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.970.000

25

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

11.010.000

26

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.170.000

27

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.380.000

28

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

11.680.000

29

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.040.000

30

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.460.000

31

20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

12.240.000

32

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.340.000

33

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.480.000

34

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.700.000

35

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.990.000

36

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

13.330.000

37

24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

12.860.000

38

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

12.910.000

39

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

13.010.000

40

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

13.180.000

41

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

13.400.000

42

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

13.670.000

43

30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

14.050.000

44

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

14.080.000

45

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

14.160.000

46

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

14.300.000

47

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

14.490.000

48

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

14.730.000

49

35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

15.090.000

50

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

15.110.000

51

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

15.170.000

52

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

15.290.000

53

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

15.460.000

54

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

15.670.000

55

40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

16.130.000

56

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

16.140.000

57

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

16.200.000

58

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

16.310.000

59

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

16.460.000

60

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

16.660.000

61

45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm

đ/m2 sàn

17.170.000

62

Có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

17.180.000

63

Có 2 tầng hầm

đ/m2 sàn

17.220.000

64

Có 3 tầng hầm

đ/m2 sàn

17.320.000

65

Có 4 tầng hầm

đ/m2 sàn

17.460.000

66

Có 5 tầng hầm

đ/m2 sàn

17.650.000

V

Nhà xây thô

 

 

 

Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô (có hoàn thiện mặt ngoài, chưa hoàn thiện bên trong)

 

xác định bằng 65% giá nhà xây hoàn thiện có kết cấu tương ứng đã được quy định tại bảng giá

Đang theo dõi

Phụ lục II:

BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG

CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

_____________
 

Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ quy định tại Phụ lục I (tính theo tỷ lệ % so với giá mới), cụ thể như sau:
- Kê khai lần đầu:
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng dưới 5 năm: 100%.
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ như kê khai lần thứ 2 trở đi.
- Kê khai lần thứ 2 trở đi:
 

Thời gian đã sử dụng

Nhà chung cư (%)

Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô

Nhà biệt thự (%)

Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%)

Nhà kết cấu tường chịu lực (%)

- Dưới 5 năm

90

95

90

80

- Từ 5 năm đến 10 năm

80

85

80

65

- Từ trên 10 năm đến 20 năm

55

70

55

35

- Từ trên 20 năm đến 30 năm

35

50

35

25

- Từ trên 30 năm đến 40 năm

25

30

25

20

- Trên 40 năm

15

20

15

10

 
Ghi chú:
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao hoặc đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính thời gian theo năm mua hoặc nhận nhà.
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ- UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 10/2024/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

04

Nghị định 10/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ

05

Thông tư 13/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 104/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×