Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Hải Dương Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Quyết định 30/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Quân
Ngày ban hành:14/09/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 30/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 30/2023/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

___________
Số: 30/2023/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________
Hải Dương, ngày 14 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2686/TTr-STC ngày 18 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Quân

PHỤ LỤC I:

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

I

NHÀ Ở

 

 

1

Nhà biệt thự

 

 

a

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.650.000

b

Nhà kiểu biệt thự 1 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.370.000

c

Nhà kiểu biệt thự từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

9.930.000

d

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.390.000

đ

Nhà kiểu biệt thự từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.700.000

2

Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực

 

 

a

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

7.680.000

b

Nhà 1 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

7.460.000

c

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

7.910.000

d

Nhà từ 6 đến 8 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

đ/m2 sàn

8.130.000

đ

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

9.490.000

e

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

9.770.000

g

Nhà từ 6 đến 8 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

đ/m2 sàn

10.060.000

3

Nhà kết cấu tường chịu lực

 

 

a

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2 sàn

5.010.000

b

Nhà 2-3 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2 sàn

5.160.000

c

Nhà 4-5 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2 sàn

5.310.000

d

Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch chịu lực, mái ngói hoặc mái tôn

đ/m2 sàn

1.910.000

4

Nhà không sử dụng vào mục đích để ở nhưng có kết cấu tương tự nhà ở: Áp dụng theo đơn giá nhà ở có kết cấu tương tự

 

 

II

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, tường gạch thu hồi mái ngói, mái tôn

đ/m2 sàn

1.810.000

2

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

đ/m2 sàn

2.100.000

3

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, tường gạch, mái bằng

đ/m2 sàn

2.440.000

4

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

2.890.000

5

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

3.110.000

6

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

2.640.000

7

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.880.000

8

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.590.000

9

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

đ/m2 sàn

4.280.000

10

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.250.000

11

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.170.000

12

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục, cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

3.970.000

13

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép, mái tôn

đ/m2 sàn

5.200.000

14

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

5.510.000

15

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.910.000

16

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

5.830.000

17

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo thép liền nhịp, tưởng bao che bằng tôn, mái tôn

đ/m2 sàn

4.750.000

18

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤ 9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

5.110.000

19

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao ≤ 9m, có cầu trục 10 tấn, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

7.950.000

20

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao ≤ 9m, có cầu trục 10 tấn, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

8.270.000

21

Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao ≤ 7,5m, không có có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

đ/m2 sàn

4.690.000

22

Nhà xưởng có chiều cao >9m: Áp dụng theo đơn giá nhà xưởng cao 9m có kết cấu tương tự

 

 

III

NHÀ PHỤ RIÊNG BIỆT

 

 

1

Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2 sàn

5.010.000

2

Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch chịu lực, mái ngói hoặc mái tôn

đ/m2 sàn

1.910.000

3

Nhà phụ riêng biệt khác có chất lượng thấp hơn/tiêu chuẩn kỹ thuật thấp hơn

đ/m2 sàn

1.530.000

Bổ sung
nhayBảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay

Mức giá quy định đối với một số trường hợp khác:

Đối với nhà không thuộc các nhóm từ I đến III nêu trên thì áp dụng mức giá của nhà có kết cấu, tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương đã được quy định tại bảng giá. Các loại nhà khác xác định theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình của Bộ Xây dựng công bố tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

PHỤ LỤC II:

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ (tính theo tỷ lệ % so với giá mới), cụ thể như sau:

- Kê khai lần đầu:

+ Đối với nhà có thời gian sử dụng dưới 5 năm: 100%.

+ Đối với nhà có thời gian sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ như kê khai lần thứ 2 trở đi.

- Kê khai lần thứ 2 trở đi:
 

Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự (%)

Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%)

Nhà kết cấu tường chịu lực (%)

Nhà xưởng sản xuất (%)

- Dưới 5 năm

95

90

80

80

- Từ 5 năm đến 10 năm

85

80

65

65

- Từ trên 10 năm đến 20 năm

70

55

35

35

- Từ trên 20 năm đến 30 năm

50

35

25

25

- Từ trên 30 năm đến 40 năm

30

25

20

0

- Trên 40 năm

20

15

10

0

 
Ghi chú:
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính thời gian theo năm mua hoặc nhận nhà.
Bổ sung
nhayQuy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi