- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND Hòa Bình sửa đổi Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Bảng giá căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 02/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Quách Tất Liêm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/01/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02/2024/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 02/2024/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 02/2024/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1. Thay thế các Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 bằng Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:
“1. Bảng giá xây dựng mới nhà ở - Phụ lục số 01; 2. Bảng giá xây dựng mới xưởng sản xuất, nhà kho - Phụ lục số 2.”
2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 1 như sau:
“5. Bảng giá xây dựng mới nhà chăn nuôi, nhà ươm, nhà tạm - Phụ lục số 05”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: đồng
| STT | Tên hạng mục | Đơn giá 1m2 sàn xây dựng |
| I | Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép |
|
| 1 | Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói | 3.341.000 |
| 2 | Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ | 4.993.000 |
| 3 | Nhà ở từ 2 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ | 4.771.000 |
| II | Nhà sàn, nhà gỗ |
|
| 1 | Nhà sàn cột, kèo, xà gồ bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói | 5.521.000 |
| 2 | Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng | 2.788.000 |
| 3 | Nhà sàn, cột kèo sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng | 4.663.000 |
| 4 | Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ lợp ngói | 1.902.000 |
| 5 | Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng | 1.505.000 |
| III | Nhà chung cư |
|
| 1 | Số tầng ≤ 5 | 6.990.334 |
| 2 | 5 < Số tầng ≤ 7 tầng | 9.028.786 |
| 3 | 7 < Số tầng ≤ 10 tầng | 9.297.353 |
| 4 | 10 < Số tầng ≤ 15 tầng | 9.732.944 |
| 5 | 15 < Số tầng ≤ 20 tầng | 10.862.254 |
| 6 | 20 < Số tầng ≤ 24 tầng | 12.083.617 |
| 7 | 24 < Số tầng ≤ 30 tầng | 12.688.130 |
| IV | Nhà Biệt thự |
|
| 1 | Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm | 9.524.164 |
| 2 | Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm | 10.251.098 |
Ghi chú:
- Đơn giá xây dựng đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) tính bằng tỷ lệ 65% đơn giá xây mới nhà cùng loại. Loại nhà chưa hoàn thiện (cả bên trong và bên ngoài) được tính theo tỷ lệ 55% đơn giá xây mới nhà cùng loại.
- Cách xác định Số tầng cao của công trình theo quy định tại mục 4 phần ghi chú Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI XƯỞNG SẢN XUẤT, NHÀ KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: đồng
| STT | Tên hạng mục | Giá 1m2 sàn xây dựng |
| A | Nhà sản xuất |
|
| I | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m |
|
| 1 | Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn | 1.806.860 |
| 2 | Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | 2.093.360 |
| 3 | Tường gạch, mái bằng. | 2.434.295 |
| 4 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2.886.010 |
| II | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m |
|
| 1 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 4.869.545 |
| 2 | Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4.583.045 |
| 3 | Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | 4.274.580 |
| B | Nhà kho |
|
| 1 | Nhà kho | 2.309.000 |
Các loại công trình có chức năng khác thì áp dụng đơn giá đối với loại nhà có kết cấu tương tự.
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHĂN NUÔI, NHÀ ƯƠM, NHÀ TẠM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: đồng
| STT | Tên hạng mục | Giá 1m2 sàn xây dựng |
| I | Nhà chăn nuôi |
|
| 1 | Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt: Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200, cột khung ống thép D88,3 x2,5; xà gồ thép hộp 30x60x2,5; vì kèo thép hộp D40x40x2,5, mái lợp tôn liên doanh, xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn | 1.048.450 |
| 2 | Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt: Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 100, cột khung ống thép D88,3 x 1,8; xà gồ thép hộp 30 x 60 x 1,8; vì kèo thép hộp thép hộp 30 x 60 x 1,8, mái lợp tôn liên doanh, xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn | 985.683 |
| 3 | Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt: Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200, cột khung ống thép D88,3 x2,5; xà gồ thép hộp 30x60x2,5; vì kèo thép hộp D40x40x2,5, mái lợp Fibro xi măng, xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn | 838.200 |
| 4 | Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt: Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 100, cột khung ống thép D88,3 x 1,8; xà gồ thép hộp 30 x 60 x 1,8; vì kèo thép hộp thép hộp 30 x 60 x 1,8, mái lợp Fibro xi măng, xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn | 829.725 |
| 5 | Nhà chăn nuôi gia súc | 2.083.000 |
| II | Nhà ươm, nhà tạm |
|
| 1 | Nhà kết cấu khung sắt (trồng cây cảnh, hoa các loại...) chiều cao <=4m | 2.116.000 |
| 2 | Nhà ươm cây giống | 673.000 |
| 3 | Nhà vệ sinh riêng lẻ | 7.246.000 |
| 4 | Nhà tạm, vách bương tre nứa…mái lợp tranh hoặc cọ | 852.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!