Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Hòa Bình Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 04/2023/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/02/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2023/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 04/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 04/2023/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 04/2023/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 04/2023/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 03 tháng 2 năm 2023,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

1. Bảng giá xây dựng mới nhà ở - Phụ lục số 01;

2. Bảng giá xây dựng mới nhà chung cư, nhà biệt thự và nhà kho, xưởng sản xuất - Phụ lục số 02;

3. Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà - Phụ lục số 03;

4. Bảng tính đơn giá nhân công xây dựng - Phụ lục số 04

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 03 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Công thương;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

STT

Tên hạng mục

Đơn vị đồng/m2 sàn

Đơn giá 1m2 xây dựng theo giá trị xây dựng (đ/m2)

A

Nhà ở riêng lẻ

I

Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép

1

Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói

đồng/m2sàn

3.341.000

2

Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

đồng/m2sàn

4.993.000

3

Nhà ở từ 2 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

đồng/m2sàn

4.771.000

II

Nhà 01 tầng khác

4

Nhà kết cấu khung sắt (trồng cây cảnh, hoa các loại...) chiều cao <=4m

đồng/m2 sàn

2.116.000

5

Nhà vệ sinh riêng lẻ

đồng/m2sàn

7.246.000

6

Nhà kho

đồng/m2sàn

2.309.000

7

Nhà ươm cây giống

đồng/m2sàn

673.000

8

Nhà chăn nuôi gia súc

đồng/m2sàn

2.083.000

B

Nhà sàn, nhà gỗ

 

 

9

Nhà sàn cột, kèo, xà gồ bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.521.000

10

Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

2.788.000

11

Nhà sàn, cột kèo sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

4.663.000

12

Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ lợp ngói

đồng/m2sàn

1.902.000

13

Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

1.505.000

C

Nhà tạm

 

 

14

Nhà tạm, vách bương tre nứa...mái lợp tranh hoặc cọ

m2

852.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHUNG CƯ; NHÀ BIỆT THỰ VÀ NHÀ KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

STT

Tên công trình

Đơn vị tính đồng/m2sàn

Chi phí xây dựng

Hệ số điều chỉnh vùng

Đơn giá
(đồng)

1

2

3

4

5

6=4x5

I

Nhà chung cư

1

Số tầng ≤ 5

đồng/m2sàn

6.103.000

0,946

5.773.438

2

5 < Số tầng ≤ 7 tầng

đồng/m2sàn

7.271.000

0,946

6.878.400

3

7 < Số tầng ≤ 10

tầng

đồng/m2sàn

7.609.000

0,946

7.198.114

4

10 < Số tầng ≤ 15 tầng

đồng/m2sàn

8.134.000

0,946

7.694.764

5

15 < Số tầng ≤ 20 tầng

đồng/m2sàn

8.566.000

0,946

8.103.436

6

20 < Số tầng ≤ 24 tầng

đồng/m2sàn

9.546.000

0,946

9.030.516

7

24 < Số tầng ≤ 30 tầng

đồng/m2sàn

10.025.000

0,946

9.483.650

III

Nhà Biệt thự

8

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

đồng/m2sàn

8.574.000

0,946

8.111.004

9

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

đồng/m2sàn

10.596.000

0,946

10.023.816

Đối với tầng hầm, tầng trệt của nhà ở riêng lẻ và nhà kiểu biệt thự đơn giá được tính bằng tỷ lệ 80% đơn giá tầng 1 của nhà cùng loại./.

III

Nhà xưởng sản xuất

10

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn.

đồng/m2sàn

1.779.000

0,944

1.679.376

11

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn.

đồng/m2sàn

2.053.000

0,944

1.938.032

12

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Tường gạch, mái bằng.

đồng/m2sàn

2.361.000

0,944

2.228.784

13

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

2.795.000

0,944

2.638.480

14

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

4.711.000

0,944

4.447.184

15

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

4.426.000

0,944

4.178.144

16

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

đồng/m2sàn

4.219.000

0,944

3.982.736

Các loại công trình có chức năng khác thì áp dụng đơn giá đối với loại nhà có kết cấu tương tự trên.

             

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

1. Quy định chung.

- Tỷ lệ (%) chất lượng của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà mới xây dựng hoặc có thời gian đã sử dụng dưới 03 năm là 100%.

- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 03 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại theo thời gian sử dụng tương ứng quy định tại bảng dưới đây.

- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại có thời gian tương ứng quy định tại bảng dưới đây. Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Cấp, loại công trình: Xác định theo quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

2. Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

STT

Thời gian đã sử dụng

Biệt thự (%)

Công trình cấp I (%)

Công trình cấp II (%)

Công trình cấp III (%)

Công trình cấp IV (%)

1

Dưới 3 năm

95

95

90

80

80

2

Từ 3 đến 5 năm

90

85

80

65

60

3

Trên 5 đến 10 năm

85

70

65

50

50

4

Từ 10 đến dưới 20 năm

70

60

55

35

30

5

Từ 20 đến dưới 50 năm

50

40

35

25

0

6

Từ trên 50 năm trở lên

30

25

20

0

0

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

đồng/m

STT

Tên công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép

 

 

1

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói.

đồng/m2 sàn

1.175.000

2

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.

đồng/m2 sàn

1.756.000

3

Nhà ở từ 02 đến 05 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.

đồng/m2 sàn

1.371.000

II

Nhà sàn, nhà gỗ

 

 

1

Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói.

đồng/m2 sàn

467.000

2

Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

433.000

3

Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

1.373.000

4

Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ, lợp ngói.

đồng/m2 sàn

540.000

5

Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

523.000

III

Nhà tạm

1

Nhà tạm, vách bương tre nứa,…mái lợp tranh hoặc lá cọ…

m2

270.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 04/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 04/2023/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14

05

Nghị định 10/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×