Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Hòa Bình Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 04/2023/QĐ-UBND

Quyết định 04/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:04/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:13/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 04/2023/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 03 tháng 2 năm 2023,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

1. Bảng giá xây dựng mới nhà ở - Phụ lục số 01;

2. Bảng giá xây dựng mới nhà chung cư, nhà biệt thự và nhà kho, xưởng sản xuất - Phụ lục số 02;

3. Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà - Phụ lục số 03;

4. Bảng tính đơn giá nhân công xây dựng - Phụ lục số 04

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 03 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Công thương;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

STT

Tên hạng mục

Đơn vị đồng/m2 sàn

Đơn giá 1m2 xây dựng theo giá trị xây dựng (đ/m2)

A

Nhà ở riêng lẻ

I

Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép

1

Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói

đồng/m2sàn

3.341.000

2

Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

đồng/m2sàn

4.993.000

3

Nhà ở từ 2 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

đồng/m2sàn

4.771.000

II

Nhà 01 tầng khác

4

Nhà kết cấu khung sắt (trồng cây cảnh, hoa các loại...) chiều cao <=4m

đồng/m2 sàn

2.116.000

5

Nhà vệ sinh riêng lẻ

đồng/m2sàn

7.246.000

6

Nhà kho

đồng/m2sàn

2.309.000

7

Nhà ươm cây giống

đồng/m2sàn

673.000

8

Nhà chăn nuôi gia súc

đồng/m2sàn

2.083.000

B

Nhà sàn, nhà gỗ

 

 

9

Nhà sàn cột, kèo, xà gồ bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.521.000

10

Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

2.788.000

11

Nhà sàn, cột kèo sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

4.663.000

12

Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ lợp ngói

đồng/m2sàn

1.902.000

13

Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng

đồng/m2sàn

1.505.000

C

Nhà tạm

 

 

14

Nhà tạm, vách bương tre nứa...mái lợp tranh hoặc cọ

m2

852.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHUNG CƯ; NHÀ BIỆT THỰ VÀ NHÀ KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

STT

Tên công trình

Đơn vị tính đồng/m2sàn

Chi phí xây dựng

Hệ số điều chỉnh vùng

Đơn giá
(đồng)

1

2

3

4

5

6=4x5

I

Nhà chung cư

1

Số tầng ≤ 5

đồng/m2sàn

6.103.000

0,946

5.773.438

2

5 < Số tầng ≤ 7 tầng

đồng/m2sàn

7.271.000

0,946

6.878.400

3

7 < Số tầng ≤ 10

tầng

đồng/m2sàn

7.609.000

0,946

7.198.114

4

10 < Số tầng ≤ 15 tầng

đồng/m2sàn

8.134.000

0,946

7.694.764

5

15 < Số tầng ≤ 20 tầng

đồng/m2sàn

8.566.000

0,946

8.103.436

6

20 < Số tầng ≤ 24 tầng

đồng/m2sàn

9.546.000

0,946

9.030.516

7

24 < Số tầng ≤ 30 tầng

đồng/m2sàn

10.025.000

0,946

9.483.650

III

Nhà Biệt thự

8

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

đồng/m2sàn

8.574.000

0,946

8.111.004

9

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

đồng/m2sàn

10.596.000

0,946

10.023.816

Đối với tầng hầm, tầng trệt của nhà ở riêng lẻ và nhà kiểu biệt thự đơn giá được tính bằng tỷ lệ 80% đơn giá tầng 1 của nhà cùng loại./.

III

Nhà xưởng sản xuất

10

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn.

đồng/m2sàn

1.779.000

0,944

1.679.376

11

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn.

đồng/m2sàn

2.053.000

0,944

1.938.032

12

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Tường gạch, mái bằng.

đồng/m2sàn

2.361.000

0,944

2.228.784

13

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

2.795.000

0,944

2.638.480

14

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

4.711.000

0,944

4.447.184

15

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

đồng/m2sàn

4.426.000

0,944

4.178.144

16

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

đồng/m2sàn

4.219.000

0,944

3.982.736

Các loại công trình có chức năng khác thì áp dụng đơn giá đối với loại nhà có kết cấu tương tự trên.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

1. Quy định chung.

- Tỷ lệ (%) chất lượng của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà mới xây dựng hoặc có thời gian đã sử dụng dưới 03 năm là 100%.

- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 03 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại theo thời gian sử dụng tương ứng quy định tại bảng dưới đây.

- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại có thời gian tương ứng quy định tại bảng dưới đây. Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Cấp, loại công trình: Xác định theo quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

2. Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

STT

Thời gian đã sử dụng

Biệt thự (%)

Công trình cấp I (%)

Công trình cấp II (%)

Công trình cấp III (%)

Công trình cấp IV (%)

1

Dưới 3 năm

95

95

90

80

80

2

Từ 3 đến 5 năm

90

85

80

65

60

3

Trên 5 đến 10 năm

85

70

65

50

50

4

Từ 10 đến dưới 20 năm

70

60

55

35

30

5

Từ 20 đến dưới 50 năm

50

40

35

25

0

6

Từ trên 50 năm trở lên

30

25

20

0

0

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

đồng/m

STT

Tên công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép

 

 

1

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói.

đồng/m2 sàn

1.175.000

2

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.

đồng/m2 sàn

1.756.000

3

Nhà ở từ 02 đến 05 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.

đồng/m2 sàn

1.371.000

II

Nhà sàn, nhà gỗ

 

 

1

Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói.

đồng/m2 sàn

467.000

2

Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

433.000

3

Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

1.373.000

4

Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ, lợp ngói.

đồng/m2 sàn

540.000

5

Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

đồng/m2 sàn

523.000

III

Nhà tạm

1

Nhà tạm, vách bương tre nứa,…mái lợp tranh hoặc lá cọ…

m2

270.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi