Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND An Giang hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 35/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 12/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 783/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục 13 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Lý do hủy bỏ: Do quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2022.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
Dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 bị hủy bỏ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Quy mô dự án (m2) | Diện tích thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) | Nguyên nhân hủy bỏ | Ghi chú |
I | Thành phố Long Xuyên |
|
| 45.510,0 | 45.510,0 | 3.648,0 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp chiến lược khóm Bình Đức 1 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Bình Đức | 24.389,0 | 24.389,0 | 0,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
2 | Mở rộng đường từ ngã ba Võ Thị Sáu đến Lý Thái Tổ | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Xuyên | 1.125,0 | 1.125,0 | 0,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
3 | Đường Võ Thị Sáu (nối dài) đấu nối vào đường Ung Văn Khiêm hiện hữu | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Xuyên, Đông Xuyên | 5.476,0 | 5.476,0 | 0,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
4 | Đường Hàm Nghi nối dài (đoạn từ UBND phường Bình Khánh đến đường Trần Hưng Đạo) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Bình Khánh | 10.872,0 | 10.872,0 | 0,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
5 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức | 3.648,0 | 3.648,0 | 3.648,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đang khảo sát giá đất bồi thường để lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
| 73.040,0 | 0,0 | 701,0 |
|
|
6 | Khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 | Công ty TNHH MTV Công Chánh | Châu Phú B | 73.040,0 | 0,0 | 701,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đã tạo quỹ đất được 72.339 m2, phần còn lại đang tiếp tục thỏa thuận với hộ dân) | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
III | Thị xã Tân Châu |
|
| 750,0 | 750,0 | 750,0 |
|
|
7 | Đường tuyến dân cư Phú An A ra lộ Phú Bình | UBND thị xã Tân Châu | Phú Vĩnh | 750,0 | 750,0 | 750,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
IV | Huyện Tịnh Biên |
|
| 2.310,0 | 2.310,0 | 2.310,0 |
|
|
8 | Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Văn Giáo, An Cư, An Nông | 2.310,0 | 2.310,0 | 2.310,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đang khảo sát giá đất bồi thường để lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
V | Huyện An Phú |
|
| 13.447,0 | 9.445,0 | 0,0 |
|
|
9 | Bến khách ngang sông Đa Phước-Châu Phong | Công ty TNHH Thương mại XNK Hải Đến | Đa Phước | 13.447,0 | 9.445,0 | 0,0 | Chấm dứt quyết định chủ trương đầu tư do chủ đầu tư không tạo được quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
VI | Huyện Châu Phú |
|
| 130.709,0 | 126.112,0 | 106.008,0 |
|
|
10 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Bình Mỹ, Bình Long | 5.411,0 | 5.411,0 | 5.411,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất) | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
11 | Nâng cấp mở rộng đường Nam kênh Cần Thảo (đoạn từ Quốc lộ 91 đến kênh ranh Châu Phú - Tịnh Biên) | UBND huyện Châu Phú | Ô Long Vỹ và Mỹ Phú | 120.701,0 | 120.701,0 | 96.000,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất) | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
12 | Trạm dừng nghỉ Cẩm Bình | Công ty TNHH Xăng dầu Cẩm Bình | Vĩnh Thạnh Trung | 4.597,0 | 0,0 | 4.597,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa hoàn thành công tác tạo quỹ đất (tiến độ: đang tiếp tục thỏa thuận với hộ dân) | Hủy bỏ và đăng ký trở lại năm 2023 |
VII | Huyện Chợ Mới |
|
| 3.600,0 | 3.600,0 | 0,0 |
|
|
13 | Trường Mẫu giáo Mỹ An (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Mỹ An | 3.600,0 | 3.600,0 | 0,0 | Đã lập thủ tục điều chỉnh dự án sang vị trí khác do khó khăn trong công tác tạo quỹ đất | Hủy bỏ luôn |
| Tổng cộng: 13 dự án |
| 269.366,0 | 187.727,0 | 113.417,0 |
|
|