Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Công văn số 6634/UBND-NNTN ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Công văn 6675/UBND-NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án vào danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.14; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2020 đối với các công trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý một số nội dung cụ thể như sau:
a) Cập nhật thông tin về vị trí đất phải thu hồi của các công trình, dự án và đảm bảo tính phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ (dưới 20 ha) theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 1
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 44 | 155,00 | 764.434 | Biểu số 1.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 40 | 55,49 | 9.792 | Biểu số 1.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 29 | 84,79 | 105.998 | Biểu số 1.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 13 | 44,07 | 75.395 | Biểu số 1.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 23 | 40,24 | 51.583 | Biểu số 1.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 17 | 39,00 | 149.319 | Biểu số 1.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 16 | 26,54 | 47.771 | Biểu số 1.7 |
8 | Huyện Ba Tơ | 51 | 149,66 | 19.593 | Biểu số 1.8 |
9 | Huyện Minh Long | 17 | 38,75 | 9.100 | Biểu số 1.9 |
10 | Huyện Sơn Hà | 38 | 52,21 | 58.331 | Biểu số 1.10 |
11 | Huyện Sơn Tây | 14 | 19,51 | 10.550 | Biểu số 1.11 |
12 | Huyện Tây Trà | 22 | 134,53 | 1.038.441 | Biểu số 1.12 |
13 | Huyện Trà Bồng | 29 | 27,65 | 10.517 | Biểu số 1.13 |
14 | Huyện Lý Sơn | 8 | 6,05 | 258.853 | Biểu số 1.14 |
| Tổng | 361 | 873,49 | 2.609.677,10 |
|
Biểu 2
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| ||||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 21 | 154,10 | 39,82 |
| Biểu số 2.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 14 | 25,95 | 8,99 |
| Biểu số 2.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 14 | 83,82 | 25,72 |
| Biểu số 2.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 9 | 41,66 | 21,11 |
| Biểu số 2.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 17 | 22,47 | 18,19 |
| Biểu số 2.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 7 | 53,93 | 17,52 |
| Biểu số 2.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 8 | 31,81 | 23,45 |
| Biểu số 2.7 |
8 | Huyện Ba Tơ | 14 | 20,52 | 2,52 | 1,99 | Biểu số 2.8 |
9 | Huyện Minh Long | 5 | 24,15 | 0,45 | 1,08 | Biểu số 2.9 |
10 | Huyện Sơn Hà | 12 | 11,38 | 1,65 |
| Biểu số 2.10 |
11 | Huyện Sơn Tây | 4 | 9,85 | 1,29 |
| Biểu số 2.11 |
12 | Huyện Tây Trà | 2 | 126,40 | 5,03 | 19,15 | Biểu số 2.12 |
13 | Huyện Trà Bồng | 14 | 16,14 | 4,27 |
| Biểu số 2.13 |
| Tổng | 141 | 622,18 | 170,01 | 22,22 |
|
Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 | GHI CHÚ | |
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng | phường Nghĩa Chánh | 0,15 | 0,08 | 0,07 | Hiện nay còn khoảng 563,6m2 đất chưa lập phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa, đất thủy lợi và đất hộ dân). Ban Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm quyền xử lý các vướng mắc về nguồn gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý kiến thống nhất của cấp thẩm quyền, Ban Quản lý dự án sẽ lập phương án bồi thường và thu hồi đất thu đất theo quy định. |
|
2 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) | phường Trần Phú | 0,49 | 0,21 | 0,28 | Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa được thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân, ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định. |
|
3 | Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) | phường Nghĩa Chánh | 0,63 | 0,12 | 0,51 | Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi 0,51 ha, gồm 06 hộ. |
|
4 | Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | 10,60 | 3,10 | 7,50 | diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự án ĐTXD và PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại 5,1ha tiếp tục thực hiện; gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT. |
|
5 | Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | 11,42 | 6,39 | 5,03 | Diện tích còn lại thuộc 236 thửa đất, Chủ đầu tư đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại. |
|
6 | Công viên tình yêu | phường Trần Phú | 1,46 | 0,76 | 0,70 | Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hộ gia đình cá nhân. Thành phố đang xử lý để giải quyết |
|
7 | Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm Văn Đồng | phường Chánh Lộ | 1,656 | 1,161 | 0,495 | Diện tích còn lại đang xử lý về đất công, tài sản công (Trường ĐH Phạm Văn Đồng và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ, Cục quản lý đường bộ III) và một số hộ gia đình đất ở. |
|
8 | Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh | phường Nghĩa Chánh | 0,62 | 0,59 | 0,03 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT |
|
9 | Khu đô thị An Phú Sinh | xã Nghĩa Dõng | 10,60 | 3,65 | 6,95 | UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS) Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB |
|
10 | Khu đô thị Phú Mỹ | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | 106,40 | 103,73 | 2,67 | UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 103,6ha; diện tích chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất, ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích kế hoạch năm 2017 là 2,35ha. |
|
11 | Khu dân cư Yên Phú | phường Nghĩa Lộ | 6,28 | 6,24 | 0,04 | UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020 |
|
12 | Cầu An Phú | xã Nghĩa An, xã Nghĩa Phú | 0,68 | 0,67 | 0,10 | Đang thực hiện các thủ tục để lập phương án bồi thường đối với các hộ còn lại |
|
13 | Cầu Cửa Đại | xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú | 10,29 | 7,29 | 3,00 | Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
14 | Khu đô thị chợ mới hàng Rượu | phường Trương Quang Trọng | 6,24 | 6,12 | 0,12 | Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất đợt 1. Tuy nhiên vướng mắc về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để giao đất. Diện tích còn lại gồm 13 thửa đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT, DTL. Chủ đầu tư đang hoàn thiện phương án bồi thường để trình thu hồi đất. |
|
15 | Khu dân cư Mỹ Khê | xã Tịnh Khê | 12,19 | 9,13 | 3,06 | diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất, gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất). |
|
16 | KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu | xã Tịnh Kỳ | 7,50 | 7,30 | 0,20 | phần diện tích đất còn lại còn nhiều vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020. |
|
17 | Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2) | xã Tịnh Kỳ | 3,00 | 0,26 | 2,74 | kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay, đang thực hiện công tác bồi thường |
|
18 | Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi | phường Trần Phú | 2,36 | 1,56 | 0,80 | Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân phần diện tích còn lại |
|
19 | Nhà máy nước Quảng Ngãi | phường Quảng Phú | 1,58 | 0,06 | 1,52 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
20 | Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã | xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê | 90,00 | 57,82 | 32,18 | UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
21 | Khu dân cư Phước Thạnh | phường Chánh Lộ | 10,11 | 9,66 | 0,45 | Đang xử lý vướng mắc công tác bồi thường, GPMB. |
|
22 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi | phường Lê Hồng Phong | 3,30 | 1,60 | 1,70 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
|
23 | Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng | phường Nghĩa Lộ | 10,43 | 7,90 | 2,53 | diện tích đất còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB |
|
24 | Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | phường Trương Quang Trọng | 19,42 | 14,90 | 4,52 | UBND tỉnh đã giao đất đợt 1:14,9ha. Diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, DTM. Đang thực hiện bồi thường, GPMB |
|
25 | Khu dân cư Tăng Long | xã Tịnh Long | 9,78 | 9,62 | 0,162 | QĐ chủ trương đầu tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh |
|
II | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
26 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | 40,03 | 38,55 | 1,48 | Công trình đã giao đất đợt 1 với diện tích 10,6 ha, hiện nay đã trình Sở Tài nguyên Môi trường và UBND tỉnh diện tích giao đất đợt 2 là 21,50 ha, Còn 1,48 ha chưa thu hồi đang hoàn thiện thủ tục thừa kế đối với phần diện tích này. |
|
27 | KDC xóm Bình An | xã Bình Tân | 0,73 | 0,23 | 0,5 | Theo kết luận thanh tra số 521 ngày 28/12/2018, phần diện tích còn lại chưa thu hồi đề nghị thu hồi, giao UBND xã quản lý theo đúng quy định. |
|
III | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
28 | Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | xã Tịnh Bắc | 5,04 | 1,68 | 3,36 | Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/10/2018 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH MTV Hà Giang vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nén sinh học và chế biến các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 3,36 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020 |
|
29 | Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | xã Tịnh Bắc | 4,25 | 1,85 | 2,40 | Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/8/2019 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH nguyên liệu giấy Thượng Hải vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc để đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 2,40 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020 |
|
30 | Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận | Xã Tịnh Phong | 2,82 | 2,65 | 0,17 | Đã bồi thường, thu hồi đất 2,66 ha và đang thi công. Đến nay còn 0,17 ha chưa thu hồi được do vướng đền bù, dự kiến hoàn thành công tác bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong quý II năm 2020 nên xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
|
31 | Khu dân cư OM6 (giai đoạn 2) | xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn | 10,31 | 4,31 | 6,00 | Vướng bồi thường |
|
IV | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
32 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) | Nghĩa Điền | 7,98 | 5,59 | 2,39 | Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư) |
|
33 | Hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước) | Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | 2,15 | 2,00 | 0,15 | Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng |
|
34 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | Nghĩa Điền | 3,10 | 0,24 | 2,86 | Ban QLDA đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam |
|
35 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành KDC nông thôn mới Điền Chánh Hưng) | Nghĩa Điền | 17,70 | 15,06 | 2,64 | Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng |
|
36 | Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung | xã Nghĩa Trung | 4,20 | 2,56 | 1,64 | Vướng đất công chưa giải quyết |
|
V | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
37 | Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận | xã Đức Nhuận | 19,97 | 17 | 2,97 | Vướng bồi thường |
|
VI | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
38 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) | 8,31 | 6,21 | 2,10 | Hiện nay, Ban Quản lý dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập phương án bồi thường; đã được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019; đang làm thủ tục để xác minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ |
|
VII | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
39 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | Xã Hành Thuận | 5,13 | 1,19 | 3,94 | Trong quá trình kiểm kê, lập PABT, GPMB đoạn qua xã Hành Thuận đã phát sinh 90 thửa đất có nguồn gốc Nhà nước giao đất nhưng theo bản đồ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nằm ngoài ranh GPMB dự án. Tuy nhiên các hộ dân không thống nhất yêu cầu phải bồi thường theo phạm vi tính từ tim đường hiện trạng ra 3,75 m. Hiện nay, UBND huyện Nghĩa Hành đã thống nhất bồi thường và Ban QLDA đang hoàn thiện hồ sơ để lập PABT cho 90 thửa đất này. Đồng thời trong phạm vi xây dựng dự án đoạn qua xã Hành Thuận còn có 4 thửa đất đang tranh chấp tới nay vẫn chưa giải quyết xong. |
|
VIII | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
40 | Đường tránh lũ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00-Km22+336) | xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền | 31,40 | 25,28 | 6,12 | Công trình đã có QĐ giao đất của UBND tỉnh trên địa bàn các xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, còn lại phần diện tích 6,12 ha cần thu hồi trên địa bàn xã Ba Điền đang thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, GPMB để bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công khởi công vào cuối năm 2019 và dự kiến của Ban QLDA thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất trong năm 2020; đồng thời theo kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 thì có diện tích đất cần chuyển đổi mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông 0,63 ha. Tuy nhiên, qua triển khai thực tế thì trong phạm vi của dự án có thu hồi đất lúa và đất rừng sản xuất, không có đất rừng phòng hộ. Vì vậy, để đảm bảo diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng thì phải điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất là từ đất rừng phòng hộ sang đất trồng lúa |
|
IX | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
41 | Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) | Xã An Hải + xã An Vĩnh | 10,98 | 0,23 | 10,75 | Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời Tỉnh ủy đã cho chủ trương điều chỉnh dự án tại Thông báo số 600-TB/TU ngày 03/5/2019. |
|
42 | Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. | Xã An Vĩnh | 3,60 | 3,56 | 0,04 | Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. Còn lại 03 hộ vướng chưa thống nhất. Ban QL DA ĐT và XD và phát triển quỹ đất tiếp tục phối hợp với các đơn vị có liên quan, giải quyết các vướng mắc |
|
| Tổng cộng |
| 514,89 | 388,11 | 126,87 |
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | DIỆN TÍCH QH | ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8)+(9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú) | 0,88 | xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 7, 8, 20, 24 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 7 xã Nghĩa Phú | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 1,75 | phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông | QĐ số: 507/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
3 | Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House | 0,39 | phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
4 | Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) | 0,24 | phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | - |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ | 0,28 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
|
|
|
6 | Vườn Hoa mini tổ 1, phường Chánh Lộ | 0,02 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 13 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Vườn Hoa mini tổ 9, phường Chánh Lộ | 0,01 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 18 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Trương Quang Cận (nút Trương Quang Cận - Lê Đại Hành) | 0,09 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 | CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong | 0,09 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 36 | QĐ số: 6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong | - |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu | 0,2 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 34, 35 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
|
|
11 | KDC Bắc Gò Đá (nút Trần Nhân Tông - Quang Trung) | 0,83 | phường Lê Hồng Phong | TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21 | CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | 64 |
|
| 64 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư Hồ Yên Phú | 17,94 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55 | QĐ số 362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
|
13 | Đường Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Trãi) | 0,86 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 40, 46, 47 | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh | - |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi | 31,49 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 | Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty | 8,29 | Phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 | QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm 2019 | 3.800 |
| 3.800 |
|
|
|
|
|
16 | Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn | 0,11 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 30 | Quyết định số: 586/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn | - |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Tự Tân) | 0,14 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 25 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
18 | Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai bà Trưng đến Tô Hiến Thành) | 0,14 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 5994/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Cao Vân (đoạn Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | 2,25 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 | QĐ số: 865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường từ Quốc lộ 1 đến nghĩa địa Vườn Đào | 0,73 | phường Trương Quang Trọng |
| Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Mở rộng và xây dựng đường từ cầu Phú Nghĩa đến giáp đường ven biển, xã Nghĩa An | 0,19 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 9 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | - |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xây dựng đường từ cầu An Phú đến giáp đường ven biển | 0,34 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 9 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.360 |
|
| 1.360 |
|
|
|
|
23 | Tuyến đường nối từ đường Trường Sa đến đường tỉnh lộ 623C | 1,43 | xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 1, 4, 5 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 5.360 |
|
| 5.360 |
|
|
|
|
24 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà | 0,31 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 320 |
| 320 |
|
|
|
|
|
25 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch | 0,15 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
26 | Mở rộng Chùa Thọ Sơn | 0,05 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số 5330/UBND- NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm xây dựng mở rộng Chùa Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa | 0,27 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 21 | Công văn số 3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giải quyết xin giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện Phú Hòa | - |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát | 2,91 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 10, 12 | Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | San nền, tường rào, xây mới nhà hiệu bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm non Tịnh Khê | 0,1 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 8 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | - |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Xây dựng Nhà làm việc Mặt trận, các Hội đoàn thể và sửa chữa Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh Thiện | 0,45 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.350 |
|
| 1.350 |
|
|
|
|
31 | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện | 0,28 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
32 | Trường Mầm non xã Tịnh Thiện | 0,4 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.650 |
|
| 1.650 |
|
|
|
|
33 | Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện | 0,34 | xã Tịnh Thiện |
| Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Mở rộng bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố | 0,8 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 7 | Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc xin chủ trương tiếp tục thực hiện mở rộng diện tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ | 0,53 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 8, 9 | QĐ số: 4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110KV khu vực thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên | 0,01 | xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số: 6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Lưới điện cao thế miền Trung (CGC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ | 22,21 | xã Tịnh Kỳ |
| QĐ số: 668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ | 600.000 |
|
|
|
| 600.000 |
|
|
38 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) | 1,44 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 | QĐ số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018. Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 37,93 | Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi | Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27 | Quyết định chủ trương đầu tư số 879/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
40 | Dự án Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại | 3,56 | Xã Tịnh Khe | Tờ số 20, 22, 23, 49, 50 | QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ biển và bồi lấp cửa sông - Dự án: Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu dân cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
41 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc | 1,3 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ 15, 36 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1114/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
42 | Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - Thành phố Quảng Ngãi | 0,013 | Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây | Tờ số 53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ số 12 xã Tịnh Ấn Tây | Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
43 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,63 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31 | Quyết định chủ trương đầu tư số 847/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
44 | Khu dân cư An Lộc Viên | 7,78 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20 | Quyết định chủ trương đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
| Tổng cộng | 155 | - | - |
| 764.434 | - | 9.750 | 39.684 | - | 715.000 | - |
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diên tích quy hoạch | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 1,75 | 1,15 |
| phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông |
|
2 | Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) | 0,24 | 0,24 |
| phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
3 | Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ | 0,28 | 0,28 |
| phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
4 | Khu dân cư Hồ Yên Phú | 17,94 | 7,5 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55 |
|
5 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi | 31,49 | 4,2 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 |
|
6 | Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 10,43 | 6,24 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 3 |
|
7 | Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty | 8,29 | 0,23 |
| Phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 |
|
8 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | 2,25 | 0,2 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 |
|
9 | Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa | 0,27 | 0,27 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 21 |
|
10 | Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát | 2,91 | 2,47 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 10, 12 |
|
11 | Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện | 0,34 | 0,1 |
| xã Tịnh Thiện |
|
|
12 | Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng | 0,67 | 0,67 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 |
|
13 | Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô miền Trung | 0,3 | 0,3 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 05 |
|
14 | Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành | 0,92 | 0,91 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 05 |
|
15 | Khu du lịch sinh thái Bàu Giang | 13,56 | 7,4 |
| xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 10 |
|
16 | Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê | 13,71 | 5,85 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 3, 4, 24 |
|
17 | Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy | 9,38 | 0,44 |
| xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 1, 5 |
|
18 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) | 1,44 | 1,24 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 |
|
19 | Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 37,93 | 0,12733 |
| Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi | Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27 |
|
20 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,63 | 4.1 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31 |
|
21 | Khu dân cư An Lộc Viên | 7,78 | 1 |
| xã Tịnh An | Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20 |
|
| Tổng cộng | 154,10 | 39,82 |
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 0,21 | 0,00 | Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. | Quyết định số 5939/QĐ-EVNCPC về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110 Kv Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 392 |
|
|
|
| 392 |
|
|
2 | Công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. | 0,02 | xã Bình Thanh Tây; xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây và tờ 18 xã Bình Hiệp | Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung; Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Phước Thành | 0,18 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của Tiểu dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Hải Đảo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh | 0,700 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 52 | Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ khởi công trong năm 2019 thực hiện Chương trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 98/UBND-TNMT ngày 17/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương san lấp, nâng cấp mặt bằng để xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nghĩa địa thôn Phúc Lâm | 0,50 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số: 62 | Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nghĩa địa thôn Thọ An | 0,51 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số: 38 | Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hồ Tuyền Tung | 2,40 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 37; 38 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hồ Hóc Mua | 3,00 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 39; 40; 43 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hồ Phố Tinh | 3,20 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 87; 94 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hồ Hố Vàng | 2,30 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 18; 19 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hồ Gia Hội | 3,30 | Xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 4; 5; 10 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội trường TDP5 Thị trấn Châu Ổ | 0,05 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 38 | Quyết định số 60/HĐND-TH Ngày 5/11/2019 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng Hội trường Tổ dân phố 5 thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | 1,2 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng Trường Tiểu học - THCS | 0,97 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng trường mầm non Xóm Bình An, thôn Nhơn Hòa I | 0,2 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | KDC Thôn Tân Phước | 0,33 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 35 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Phước, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | KDC thôn Lộc Thanh | 0,25 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 51 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lộc Thanh, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | KDC thôn Mỹ Long | 0,29 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 53 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mỹ Long, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án Cải tạo cảnh quan khu vực cầu Sông Chùa | 1,3 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ 43 và 2 | Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
20 | Dự án Tu bổ, phục hồi di tích lịch sử cấp tỉnh căn cứ Tuyền Trung - Đình Thọ An | 1,10 | xã Bình An | Tờ bản đồ 37 | Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
21 | Dự án Trung tâm Thể dục thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3) | 0,33 | TT Châu Ổ | Tờ bản đồ 41 | Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
22 | Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 0,78 | xã Bình Tân | Tờ bản đồ 26, 32, 37 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
23 | Dự án Đê Gò Hường, thôn Tiên Đào, xã Bình Trung | 1,82 | xã Bình Trung | Tờ bản đồ 18, 23 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
24 | Dự án Kè cây Thị xã Bình Thới | 1,6 | xã Bình Thới | Tờ bản đồ 4 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
25 | Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn | 2,71 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ 25; 30 | Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Bình Sơn | 1500 |
|
| 1500 |
|
|
|
|
26 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long | 3,8 | TT Châu Ổ và xã Bình Long | TBĐ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long | Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
27 | Dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng | 8 | TT Châu Ổ và xã Bình Trung | Tờ BĐ số 41 TT Châu Ổ; Tờ BĐ số 12; 3 xã Bình Trung | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 | 4500 |
|
| 4500 |
|
|
|
|
28 | Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An | 2,5 | xã Bình An | Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 | 140 |
|
| 140 |
|
|
|
|
29 | Đường từ Quốc lộ 1A (Huyện đội) đi Hóc Cam, xã Bình Long | 2,41 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 6; 7 | Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa, sân vận động xã | 1,5 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 9 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 cua UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chợ Trung Tâm xã | 0,2 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ | 2,5 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 18 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Nghĩa địa Núi Ngang | 1,0 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông | 0,13 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì | 0,07 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường mẫu giáo Bình Hiệp | 0,4 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Nổng Chuông | 1,0 | xã Bình Trung | tờ bản đồ địa chính số 04 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Truông Trầu | 1,2 | xã Bình Trung | tờ bản đồ địa chính số 04 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng) | 1,02 | Xã Bình Dương; xã Bình Phước | Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. | Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 cùa UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
40 | Trường THCS Bình Châu | 0,51 | Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 4838/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp địa điểm xây dựng công trình trường THCS xã Bình Châu, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 55,49 |
|
|
| 9.792,0 | - | 1.660,0 | 7.640,0 | - | 492,0 |
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 0,21 | 0,08 |
| xã Bình Nguyên; Bình Trung; Bình Thới; Bình Long | Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Bình Long | 0,30 | 0,3 |
| Xã Bình Long | Tờ bản đồ số: 1; 2 |
|
3 | Hồ Hóc Mua | 3,00 | 1,1 |
| Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 39; 40; 43 |
|
4 | Hồ Phố Tinh | 3,20 | 0,95 |
| Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 87; 94 |
|
5 | Hồ Hố Vàng | 2,30 | 1,1 |
| Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 18; 19 |
|
6 | Hồ Gia Hội | 3,30 | 1,2 |
| Xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 4; 5; 10 |
|
7 | KDC thôn Mỹ Long | 0,29 | 0,29 |
| Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 53 |
|
8 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông | 0,13 | 0,13 |
| xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 17 |
|
9 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (huyện đội) đi Hóc Cam | 2,41 | 2,41 |
| xã Bình Long | Tờ bản đồ 7 |
|
10 | Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 0,78 | 0,2 |
| xã Bình Tân | Tờ bản đồ 26, 32, 37 |
|
11 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long | 3,8 | 0,2 |
| TT Châu Ổ và xã Bình Long | Tờ bản đồ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và Tờ bản đồ 1; 2 xã Bình Long |
|
12 | Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An | 2,5 | 0,7 |
| xã Bình An | Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 |
|
13 | Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn | 2,71 | 0,2 |
| xã Bình Chương | Tờ bản đồ 25; 30 |
|
14 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng) | 1,02 | 0,13 |
| Xã Bình Dương; xã Bình Phước | Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. |
|
| Tổng cộng | 25,95 | 8,99 | 0,00 |
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó |
|
| |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9) +(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Cầu qua kênh trên tuyến đường ĐH 17 tại Km1+400 vào cụm Công nghiệp Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh | 1,20 | xã Tịnh Bắc |
| Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 84 |
| 84 |
|
|
|
|
|
2 | Điểm dân cư trường mầm non cũ | 0,10 | xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Điểm dân cư Trường mầm non cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp | 0,13 | xã Tịnh Hiệp | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 | 91 |
|
|
| 91 |
|
|
|
4 | Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) | 1,40 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
|
|
|
5 | KDC Đồng Giếng | 13,40 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 | 21.440 |
|
| 21.440 |
|
|
|
|
6 | KDC Đồng Trước | 7,77 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 2376/QĐ-UBNĐ ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 | 12.432 |
|
| 12.432 |
|
|
|
|
7 | KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | 3,86 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: 18 | Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 | 6.176 |
|
| 6.176 |
|
|
|
|
8 | Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh | 0,10 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: | Công văn số 1168/BĐVN-KHĐT ngày 27/3/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc điều chỉnh kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, mở rộng mạng lưới bưu cục giai đoạn 2018 - 2020 | 140 |
|
|
|
| 140 |
|
|
9 | KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2) | 2,00 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: | Công văn số 1219/UBND-CNXD ngày 22/6/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Miễu | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
|
|
|
10 | Xây dựng chợ Ga | 0,47 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 37 | Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa thôn Thọ Nam | 0,20 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 39 | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn Thọ Bắc | 0,10 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
13 | Nhà văn hóa thôn Thọ Đông | 0,20 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 46 | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa thôn Thọ Trung | 0,20 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 59 | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cầu Bình Yên, xã Tịnh Thọ | 0,80 | xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 39 | Công văn 5730/UBND-TH ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; QĐ số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 560 |
| 560 |
|
|
|
|
|
16 | Cầu qua kênh chính Bắc, xã Tịnh Đông | 0,11 | xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 31, 46 | Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn để đầu tư xây dựng công trình: Cầu qua kênh Chính bắc, xã Tịnh Đông | 160 |
|
| 160 |
|
|
|
|
17 | Nghĩa trang nhân dân Bông Giang | 0,60 | xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông | 420 |
|
|
| 420 |
|
|
|
18 | KDC trung tâm xã (giai đoạn 1) | 2,28 | xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 31 | Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
|
|
|
19 | KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 0,75 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 04 | Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 53 |
|
|
| 53 |
|
|
|
20 | KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 0,43 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
|
21 | KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình | 0,60 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình; Điểm dân cư số 5, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 42 |
|
|
| 42 |
|
|
|
22 | Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1) | 1,00 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 10; 11; 19 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 70 |
|
|
| 70 |
|
|
|
23 | MR khu thể thao xã Tịnh Giang | 0,80 | xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 và trả nợ xây dựng cơ bản | 560 |
|
|
| 560 |
|
|
|
24 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3 | 0,75 | xã Tịnh Giang |
| Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt toán HĐND tỉnh giao năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hệ thống cấp nước sinh loạt xã Tịnh Giang | 0,10 | xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 33, 37 | Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
26 | Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định và Phú Yên | 0,01 | xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 5 | Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của công ty điện lực miền trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | KDC Thế Lợi | 1,00 | xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 12 | Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND xã Tịnh Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
28 | Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái | 2,50 | xã Tịnh Trà | Tờ bản đồ số 17, 18, 26 | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
29 | Khu đô thị Tịnh Hà Riverside | 41,93 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25 | Quyết định chủ trương đầu tư số 946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh | 40.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 84,79 |
|
|
| 105.998 |
| 4.284 | 43.408 | 18.166 | 40.140 |
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3 | 0,75 | 0,15 |
| xã Tịnh Giang |
|
|
2 | MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp | 0,13 | 0,05 |
| xã Tịnh Hiệp | Tờ bản đồ số 20 |
|
3 | Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) | 1,40 | 1,40 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: 18 |
|
4 | KDC Đồng Giếng | 13,40 | 6,12 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 22 |
|
5 | KDC Đồng Trước | 7,77 | 1,03 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 23 |
|
6 | KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | 3,86 | 3,54 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: 18 |
|
7 | KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2) | 2,00 | 0,50 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ: 18 |
|
8 | Khu dân cư OM 6 | 6,00 | 6,00 |
| xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ: 18 |
|
9 | KDC Trung tâm xã | 2,28 | 2,28 |
| xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 31 |
|
10 | KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình | 0,60 | 0,49 |
| xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 17 |
|
11 | Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1) | 1,00 | 0,30 |
| xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 10; 11; 19 |
|
12 | Cây xăng dầu Toàn Thịnh | 0,20 | 0,10 |
| xã Tịnh Trà | Tờ bản đồ số 29 |
|
13 | Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái | 2,50 | 0,05 |
| xã Tịnh Trà | Tờ bản đồ số 17, 18, 26 |
|
14 | Khu đô thị Tịnh Hà Riverside | 41,93 | 3,86 |
| Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25 |
|
| TỔNG | 83,82 | 25,72 |
|
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
|
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó |
|
|
| |||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
|
| ||||||||
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Thương | 0,4 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 16 | Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) | 1,7 | Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà | Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Sông Vệ | 0,35 | thị trấn Sông Vệ | Tờ bản đồ số 4, | Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 2,0 | xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 7, 8, 12 | Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3 | 1,5 | xã Nghĩa Lâm | Tờ bản đồ số 12, 18, 19 | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) | 1,80 | thị trấn Sông Vệ | tờ 5 | Công văn số 1847/UBND ngày 09/8/2019 về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê | 1.665 |
|
| 1.665 |
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa | 8,73 | TT La Hà, Nghĩa Thương | Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương | QĐ 178/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà | 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
8 | Nhà văn hóa thôn An Hà 1 | 0,07 | Xã Nghĩa Trung | Tờ 2 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) | 9,43 | xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà | tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung | QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
10 | Mở rộng Chùa Kỳ Viên | 0,57 | xã Nghĩa Hiệp | Tờ 19 | Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 3,36 | Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường tiểu học bán trú Thanh Bình | 0,16 | Xã Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình | 3.830 |
|
|
|
| 3.830 |
|
|
|
13 | Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa | 14 | TT La Hà, huyện Tư Nghĩa | Tờ số 11, 16, 17, 22 | Quyết định chủ trương đầu tư số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa | 32.000 |
|
| 32.000 |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 44,07 |
|
|
| 75.395 | - | 4.000 | 38.065 | - | 29.330 | - |
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH |
| |||||
1 | Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) | 1,7 | 0,3 |
| Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà |
|
2 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 2,0 | 1,8 |
| xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa |
|
3 | Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) | 1,80 | 1,30 |
| Thị trấn Sông Vệ | Tờ 5 |
|
4 | Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa | 8,73 | 4,77 |
| TT LaHà, Nghĩa Thương | Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
|
5 | Nhà văn hóa thôn An Hà 1 | 0,07 | 0,07 |
| Xã Nghĩa Trung | Tờ 2 |
|
6 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) | 9,43 | 2,83 |
| Xã Nghĩa Trung, TT La Hà | tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
|
7 | Mở rộng Chùa Kỳ Viên | 0,57 | 0,12 |
| xã Nghĩa Hiệp | Tờ 19 |
|
8 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 3,36 | 0,12 |
| Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
|
9 | Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa | 14,00 | 9,80 |
| TT La Hà, huyện Tư Nghĩa | Tờ số 11, 16, 17, 22 |
|
| Tổng cộng | 41,66 | 21,11 |
|
|
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B | 2,17 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45 | Quyết định số 451/QĐ-UBND, ngày 17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B | 1.730 |
|
| 1.730 |
|
|
|
|
2 | Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ | 2,19 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 41, 42 | Quyết định số 3686/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016 về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ. | 1.870 |
| 1.000 | 870 |
|
|
|
|
3 | Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục; nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2 | 5,89 | Xã Đức Chánh và Đức Hiệp | Tờ bản đồ; 17 (Xã Đức Chánh); tờ; 7, 10 (Đức Hiệp) | Công văn số 994/UBND-KT, ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức, về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức | 4.800 |
| 3.100 | 1.700 |
|
|
|
|
4 | Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát | 5,54 | Xã Đức Chánh và Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) | Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CT UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức | 1.100 |
| 400 | 700 |
|
|
|
|
5 | Xây dựng sân vận động xã Đức Minh | 1,08 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 422/QĐ-UBND, ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 1.000 |
| 700 | 300 |
|
|
|
|
6 | Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng | 2,44 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ 26 | Quyết định số 4598/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
7 | Chợ trung tâm xã | 0,18 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ 20 | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh | 3.500 |
| 2.500 | 1.000 |
|
|
|
|
8 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 1,09 | Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 24, 25; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 2.541 |
| 1.000 | 1.541 |
|
|
|
|
9 | Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong | 2,07 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30 | Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
10 | Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong | 2,70 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, QĐ 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện dự án mới (lần 1) | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân | 2,10 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ 3, 4 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
12 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi | 0,12 | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ 17 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
13 | Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc | 0,40 | xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ 20 | Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách năm 2017 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
14 | KDC Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu giá QSD đất) | 0,52 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 6 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
15 | KDC và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1) (Đấu giá QSD đất) | 1,60 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
16 | KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) | 1,85 | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 5 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
17 | KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) | 1,15 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 44 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
18 | KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) | 1,70 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 2 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
19 | KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) | 0,77 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
20 | Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) | 3,80 | Xã Đức Hòa | TBĐ số 13, 16 | Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
21 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 0,57 | Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú | Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) | Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 3.992 |
|
|
|
| 3.992 |
|
|
22 | Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 0,20 | Thị trấn Mộ Đức | TBĐ số 5 | Công văn số 340/UBNĐ-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
23 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh | 0,11 | xã Đức Hòa, Đức Thạnh | TBĐ số 3, 7, 9 | Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 10.000 |
| 8.000 | 2.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng | 40,24 |
|
|
| 51.583 | 0 | 18.100 | 29.491 | 0 | 3.992 |
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng | 2,44 | 2,20 |
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ 26 |
|
2 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 1,09 | 0,15 |
| Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 24, 25 |
|
3 | Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân | 2,10 | 0,18 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ 3, 4 |
|
4 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi | 0,12 | 0,12 |
| Xã Đức Phú |
|
|
5 | Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc | 0,40 | 2,46 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ 20 |
|
6 | KDC và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất) | 1,60 | 1,22 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 7 |
|
7 | KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) | 1,85 | 1,37 |
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 5 |
|
8 | KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) | 1,15 | 0,39 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 44 |
|
9 | KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) | 1,70 | 1,59 |
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 2 |
|
10 | KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) | 0,77 | 0,60 |
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 7 |
|
11 | Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) | 3,80 | 3,00 |
| Xã Đức Hòa | TBĐ số 13, 16 |
|
12 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 0,57 | 0,23 |
| Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú | Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
|
13 | Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 0,20 | 0,20 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 5 |
|
14 | Sân vận động huyện Mộ Đức | 3,66 | 3,60 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 6, 10 |
|
15 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 | 0,28 | 0,14 |
| xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 19 |
|
16 | Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức | 0,61 | 0,61 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 19 |
|
17 | Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô | 0,13 | 0,13 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 10 |
|
TỔNG CỘNG | 22,47 | 18,19 |
|
|
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) |
| |||||||
1 | Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh | 2,49 | xã Phổ Hạnh | TBĐ số 1, 2, 5 ,6 | Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh | 49.700 |
| 49.700 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) | 4,96 | xã Phổ Cường | TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45 | Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 560 |
|
| 560 |
|
|
|
3 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) | 4,55 | xã Phổ Khánh | TBĐ số 25, 26, 27 | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 490 |
|
| 490 |
|
|
|
4 | Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu | 7,60 | xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ | Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa | QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | 14.995 |
| 10.000 | 4.995 |
|
|
|
5 | Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn | 1,50 | xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ 21, 22 xã Phổ Nhơn | Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
6 | KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn | 0,05 | xã Phổ Ninh | Tờ bản đồ: 19 | Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho UBND xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ để xây dựng khu dân cư |
|
|
|
|
|
| (Phần thu hồi bổ sung của KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn) |
7 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An | 0,25 | Thôn Gia An, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ 42 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An | 1,25 | Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ 22 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sân Vận Động xã Phổ Phong | 2,25 | Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ 43 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Kênh thoát nước Đồng Lau | 3,20 | xã Phổ Quang, Phổ Vinh | bản đồ địa chính số 01, 15, 11 xã Phổ Quang, bản đồ địa chính số 17 xã Phổ Vinh | Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | 9.522 |
| 9.522 |
|
|
|
|
11 | Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận | 8,41 | xã Phổ Thuận | Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận | Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
12 | Chùa Thiên Phước | 0,14 | xã Phổ Văn |
| Công văn số 1540/VP-NNTN ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng) | 0,69 | TT Đức Phổ | Tờ bản đồ 24 | QĐ số 3230/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng) | 6.754 |
|
| 5.403 | 1.351 |
|
|
14 | Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Đức Phổ | 0,35 | TT Đức Phổ | Tờ bản đồ 01 | Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | 41.998 |
| 41.998 |
|
|
|
|
15 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc | 1,14 | Thị trấn Đức Phổ | TBĐ số 23, 24 | QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
16 | Tái định cư đường Phạm Hữu Nhật | 0,06 | Thị trấn Đức Phổ | TBĐ số 9 | TB số 291/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ Lý trình: Km0+303 - Km0+654,41 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
17 | Khu tái định cư công trình Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24) | 0,08 | xã Phổ Minh | TBĐ số 13 | CV số 5306/UBND-CNXD ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc xây dựng khu tái định cư các hộ thuộc dự án tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24) | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
| TỔNG CỘNG | 39,0 |
|
|
| 149319,0 |
| 111220,0 | 35548,0 | 1351,0 | 1200,0 |
|
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ | 2,37 | 2,37 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 15 |
|
2 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) | 4,96 | 0,05 |
| xã Phổ Cường | TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45 |
|
3 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) | 4,55 | 0,03 |
| xã Phổ Khánh | TBĐ số 25, 26, 27 |
|
4 | Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu | 7,60 | 3,00 |
| xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ | Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ; Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa |
|
5 | Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận | 8,41 | 8,41 |
| xã Phổ Thuận | Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận |
|
6 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc | 1,14 | 0,02 |
| Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ | TBĐ số 23, 24 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch Trụ - Phổ Phong | 24,90 | 3,64 |
| Xã Phổ Phong |
|
|
|
| 53,93 | 17,52 |
|
|
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) | 4,00 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ BĐ số: 7 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 7.600 |
|
| 7.600 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3) | 0,40 | TTCC | Tờ BĐ số: 22 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 760 |
|
| 760 |
|
|
|
|
3 | Đường tránh Đông từ km0+00- Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943 | 3,10 | Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa | Tờ BĐ số: 3, 7, 12 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 589 |
|
| 589 |
|
|
|
|
4 | Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh) | 4,00 | Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức | Tờ BĐ số: 12, 17, 22 (TTCC); Tờ BĐ số: 5, 9, 10 (Hành Minh) | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 7.600 |
|
| 7.600 |
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa xã Hành Trung | 0,13 | Xã Hành Trung | Tờ BĐ số: 23 (Thửa 64) | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa xã Hành Đức | 0,15 | Xã Hành Đức | Tờ BĐ số: 5, 26 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
7 | Cầu Phú Thọ, tuyến đường huyện ĐH.57 | 0,70 | Xã Hành Đức | Tờ BĐ số: 15 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
|
|
|
8 | Cầu qua sông Phước Giang | 1,20 | Xã Hành Dũng | Tờ 17 (xã Hành Dũng), Tờ 4 (Hành Nhân) | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
9 | Trạm bơm Tân Hòa | 0,05 | Xã Hành Tín Tây | Tờ BĐ số: 2 (thửa 174) | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
10 | Trạm bơm Đồng Vinh | 0,05 | Xã Hành Nhân | Tờ BĐ số: 20 (thửa 172) | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
11 | Kè chống sạt lở sông Phước Giang, xã Hành Dũng | 1,50 | Xã Hành Dũng | Tờ BĐ số: 17, 22, 23, 24, 26 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 2.250 |
|
| 2.250 |
|
|
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3 | 3,46 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ BĐ số: 21 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) | 4.180 |
|
| 4.180 |
|
|
|
|
13 | Mở rộng trường THCS Hành Minh | 0,04 | Xã Hành Minh | Tờ BĐ số: 8 | Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sân vận động xã | 1,50 | xã Hành Thiện |
| Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm xã | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ | 6,00 | Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng | Tờ 11 xã Hành Dũng; Tờ 3 xã Hành Thuận | Thông báo 147/TB-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh | 10.800 |
|
| 10.800 |
|
|
|
|
16 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 0,26 | Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức | Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20) | Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 3.992 |
|
|
|
| 3.992 |
|
|
Tổng cộng | 26,54 |
|
|
| 47.771 |
|
| 43.779 |
| 3.992 |
|
|
Biểu 2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
|
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) | 4,00 | 3,70 |
| Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
2 | Đường tránh Đông từ km0+00-Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943 | 3,10 | 3,10 |
| Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
3 | Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh) | 4,00 | 4,00 |
| Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3 | 3,46 | 3,46 |
| Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 5,13 | 0,15 |
| Xã Hành Thuận |
|
|
6 | Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Nghĩa Hành | 5,86 | 4,30 |
| Xã Hành Thuận |
|
|
7 | Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ | 6,00 | 4,70 |
| Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng |
|
|
8 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 0,26 | 0,04 |
| Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức | Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20) |
|
TỔNG CỘNG | 31,81 | 23,45 |
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó |
|
| |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Đập Nước Cam | 0,34 | Xã Ba Bích | Tờ 2, 4, 8 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 400,0 | 400,0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đập Nước Đọt | 0,31 | Xã Ba Bích | Tờ 69, 70 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Làng Mâm | 0,05 | xã Ba Bích | TBĐ 8 thửa 729 BĐLN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Đồng Tiên | 0,19 | xã Ba Bích | Tờ 11 thửa 48 BĐĐC |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sân vận động xã Ba Chùa | 0,42 | Xã Ba Chùa | Tờ 23 BĐĐC | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 500,0 | 300,0 | 200,0 |
|
|
|
|
|
6 | Trường TH và THCS xã Ba Chùa: Hạng mục tường rào, cổng ngõ sân vườn | 0,20 | Xã Ba Chùa | Tờ 23 BĐĐC | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 | 250,0 | 250,0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Tường rào, cổng, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1 | 0,23 | Xã Ba Cung | Tờ 12 thửa 86, 120 BĐ Vlap | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 220,0 | 120,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
8 | Nhà văn hóa thôn Đồng Dâu - Kon Kua | 0,05 | Xã Ba Cung | Tờ 19 thửa 21 BĐ Vlap | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 220,0 | 120,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
9 | Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít | 0,03 | Xã Ba Cung | Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 200,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
10 | Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa-Đồng Xoài | 0,11 | Xã Ba Cung | Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 260,0 | 260,0 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đập Kà La | 0,40 | xã Ba Dinh | Tờ 2, 3, 14 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 600,0 | 600,0 |
|
|
|
|
|
|
12 | Trường TH&THCS Ba Điền: Hạng mục: 08 phòng học 02 tầng | 0,19 | xã Ba Điền | Tờ 17 BĐĐC | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 | 300,0 | 300,0 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 11/3 | 0,73 | TTr Ba Tơ | Tờ 7, 11, 12 BĐĐC | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 | 300,0 |
|
| 300,0 |
|
|
|
|
14 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Lương | 0,24 | TTr Ba Tơ | Tờ 6, 11 BĐĐC | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
15 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung | 1,93 | TTr Ba Tơ | Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC | Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 | 800,0 |
|
| 800,0 |
|
|
|
|
16 | Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) | 1,04 | TTr Ba Tơ | Tờ 2, 6, 7 BĐĐC | Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 | 500,0 |
|
| 500,0 |
|
|
|
|
17 | Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) | 3,85 | TTr BaTơ | Tờ 5, 10 BĐĐC | Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đợt 2) | 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
|
|
|
18 | Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh | 1,64 | xã Ba Vinh | Tờ 47, 37, 53 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 3.500,0 | 3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
19 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | 2,92 | xã Ba Động, Ba Thành | Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1); Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Nhà tập đa năng trường THPT Phạm Kiệt | 0,12 | xã Ba Vì | Tờ 28 thửa 98 | Quyết định số 906a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui | 2,71 | xã Ba Tiêu | bản đồ địa chính cơ sở 632557 và 635557, xã Ba Tiêu | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai và giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương | 1.400,0 |
| 1.400,0 |
|
|
|
|
|
22 | Nhà văn hóa thôn Kon Dóc | 0,05 | xã Ba Trang | Tờ 19 BĐĐC | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 0,20 | xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
| Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 200,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
24 | Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | 2,35 | Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
| Quyết định số 640/QĐ-NPT ngày 7/4/2009 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kv Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Thủy điện Sông Liên 1 | 126,50 | Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động | tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Sông Liên 1 | 6.843,1 |
|
|
|
| 6.843,1 |
|
|
26 | Trường Mầm non Ba Động thôn Trường An | 0,08 | Xã Ba Động |
| Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm non Ba Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Trường An | 0,28 | Xã Ba Thành |
| Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thực hiện Đề án kiên cố hóa Trường, lớp học nhà công vụ giáo viên năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Làng Tăng | 0,13 | Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Choa Liêm, thôn Huy Ba II | 0,05 | Xã Ba Thành | tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Gò Ôn, thôn Huy Ba I | 0,04 | Xã Ba Thành | tờ 30 thửa 209, 210, 248 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Huy Ba, thôn Huy Ba I | 0,02 | Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Bùi Hui | 0,06 | Xã Ba Trang | tờ 75 thửa 60, 61 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Làng Leo | 0,04 | Xã Ba Trang | tờ 32 thửa 3 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường mầm non Ba Trang: Điểm trung tâm Tổ Nước Tên | 0,15 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Cây Muối | 0,05 | Xã Ba Trang | tờ 24 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Nước Đang | 0,04 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Dút | 0,06 | Xã Ba Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Vờ | 0,02 | Xã Ba Nam | tờ 6 thửa 207 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường mầm non Ba Giang: Điểm trường trung tâm - thôn Nước Lô | 0,17 | xã Ba Giang | tờ 48 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trưởng mầm non Ba Giang: Điểm trường thôn Gò Khôn | 0,03 | xã Ba Giang | tờ 13 thửa 26 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường mầm non Ba Xa thôn Nước Như | 0,22 | Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Ba Ha | 0,04 | Xã Ba Xa | tờ 14 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Lăng | 0,04 | Xã Ba Xa | tờ 36 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Chạch | 0,03 | Xã Ba Xa | thửa 370 tờ 67 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 2 | 0,09 | Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 1 | 0,02 | Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường tiểu học Ba Vì, thôn Giá Vực | 0,16 | Xã Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường chính | 0,9 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Đèo Ải | 0,01 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Sa Lung | 0,01 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang: Điểm trường Gò Khôn, thôn Gò Khôn | 0,12 | Xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 149,66 |
|
|
| 19.593,1 | 6.550,0 | 4.500,0 | 1.700,0 | - | 6.843,1 |
|
|
Biểu 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung | 1,93 |
| 0,92 | TTr Ba Tơ | Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC |
|
2 | Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) | 1,04 | 0,33 |
| TTr Ba Tơ | Tờ 2, 6, 7 BĐĐC |
|
3 | Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) | 3,85 | 0,16 |
| TTr Ba Tơ | Tờ 5, 10 BĐĐC |
|
4 | Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh | 1,64 | 0,42 |
| xã Ba Vinh | Tờ 47, 37, 53 BĐĐC |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | 2,92 | 0,26 |
| xã Ba Động, Ba Thành | Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24 | 4,98 | 0,5 |
| xã Ba Liên, Ba Động, Ba Cưng, Ba Thành, TTr Ba Tơ |
|
|
7 | Sân vận động xã Ba Chùa | 0,42 | 0,22 |
| Xã Ba Chùa | Tờ 23 BĐĐC |
|
8 | Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít | 0,03 | 0,02 |
| Xã Ba Cung | Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap |
|
9 | Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài | 0,11 | 0,05 |
| Xã Ba Cung | Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap |
|
10 | Đập Nước Cam | 0,34 | 0,1 |
| Xã Ba Bích | Tờ 2, 4, 8 BĐĐC |
|
11 | Đập Nước Đọt | 0,31 | 0,15 |
| Xã Ba Bích | Tờ 69, 70 BĐĐC |
|
12 | Đập Kà La | 0,40 | 0,18 |
| xã Ba Dinh | Tờ 2, 3, 14 BĐĐC |
|
13 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | 0,20 | 0,07 |
| xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
|
|
14 | Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | 2,35 | 0,06 | 1,07 | Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
|
|
| Tổng cộng | 20,52 | 2,52 | 1,99 |
|
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Mở rộng tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên) | 0,40 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10, 14 |
| 1.900,00 |
|
|
|
| 1.900 |
|
|
2 | Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) | 0,55 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủy điện Long Sơn | 12,00 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 25 | Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Long Sơn. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy điện Sơn Linh | 22,92 | Xã Long Môn |
| Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | QH sân thể thao thôn Phiên Chá | 0,16 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 46 | QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi. | 720,00 |
| 720 |
|
|
|
|
|
6 | QH sân thể thao thôn Công Loan | 0,16 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 42 | 720,00 |
| 720 |
|
|
|
|
| |
7 | QH sân thể thao thôn Diệp Thượng | 0,16 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | 720,00 |
| 720 |
|
|
|
|
| |
8 | QH sân thể thao thôn Làng Hình | 0,18 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 25 | 720,00 |
| 720 |
|
|
|
|
| |
9 | QH sân thể thao thôn Đồng Rinh | 0,18 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 22 | 720,00 |
| 720 |
|
|
|
|
| |
10 | Khu vui chơi giải trí xã Thanh An | 0,20 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 |
| 1.200,00 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
11 | QH nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng | 0,50 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
| 1.200,00 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
12 | QH nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu | 0,50 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
| 1.200,00 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
13 | Mở rộng UBND xã Thanh An | 0,25 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa xã Thanh An | 0,25 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26, 27 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Nhà sinh hoạt xã Long Sơn | 0,13 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 47 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn | 0,10 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 45 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 | 0,11 | Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long | Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn | QĐ số 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT | 1.000,00 |
|
|
|
| 1.000,00 |
|
|
| Tổng cộng | 38,75 |
|
|
| 9.100 | - | 7.200 | - | - | 1.900 | - |
|
Biểu 2.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) | 0,55 | 0,15 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 |
|
2 | Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long | 0,37 | 0,12 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 |
|
3 | Khu vui chơi giải trí xã Thanh An | 0,20 | 0,17 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 10 |
|
4 | Thủy điện Sơn Linh | 22,92 |
| 1,08 | Xã Long Môn |
|
|
5 | Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 | 0,11 | 0,005 |
| Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long | Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn |
|
| Tổng cộng | 24,15 | 0,445 | 1,08 |
|
|
|
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (Tr.đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+.+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng | 0,57 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB | 1248 |
|
| 1.248 |
|
|
|
|
2 | Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) | 1,32 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 4279 |
|
| 4.279 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H’re tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông) | 0,86 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1) QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1) QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT | 1000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
4 | Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng) | 0,06 | Sơn Hạ | Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ | NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
5 | Trường MG Sơn Ba | 0,30 | Sơn Ba | Làng Ranh | QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3) QĐ 3162/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
6 | Thủy điện Sơn Nham | 24,64 | Sơn Nham; Sơn Linh |
| CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 20636 |
|
|
|
| 20.636 |
|
|
7 | Thủy điện Sơn Linh | 4,84 | Sơn Linh |
| CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 5469 |
|
|
|
| 5.469 |
|
|
8 | Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư) | 2,72 | Sơn Hạ |
| QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1) QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1) | 9330 |
|
|
|
| 9.330 |
|
|
9 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | 1,53 | Sơn Hạ |
| QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu | 1818 |
|
| 1.818 |
|
|
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ | 0,44 | Sơn Kỳ | Tờ BĐĐCCS 667554 | QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
11 | Trạm y tế xã Sơn Kỳ | 0,20 | Sơn Kỳ |
| CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBND xã (cũ) thành trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ | 7,86 | Sơn Kỳ |
| CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 1292 |
|
|
|
| 1.292 |
|
|
13 | Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia | 0,50 | Các xã |
| QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án | 1095 |
|
|
|
| 1.095 |
|
|
14 | Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh - Gò Rổ (1 km) | 0,04 | Sơn Thành |
| QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 | 88 |
|
|
|
| 88 |
|
|
15 | Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km) | 0,02 | Sơn Thành |
| QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 | 44 |
|
|
|
| 44 |
|
|
16 | Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang) | 1,60 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của Sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | 3504 |
|
| 3.504 |
|
|
|
|
17 | Nhà văn hóa xã Sơn Bao | 0,16 | Sơn Bao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Nhà văn hóa xã Sơn Ba | 0,10 | Sơn Ba |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 343 |
|
|
| 343 |
|
|
|
19 | Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ | 1,50 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 3285 |
|
|
| 3.285 |
|
|
|
20 | Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải | 0,07 | Sơn Hải |
| Sở LĐ TBXH | 153 |
|
|
| 153 |
|
|
|
21 | Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao | 0,05 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 110 |
|
|
| 110 |
|
|
|
22 | Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) | 0,03 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | BTXM đường xóm Gò Rộc, xã Sơn Trung | 0,12 | Sơn Trung |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 263 |
|
|
| 263 |
|
|
|
24 | Đường Sân bóng - Bà In | 0,02 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 44 |
|
|
| 44 |
|
|
|
25 | Nhà văn hóa thôn Trường Khay | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Nhà văn hóa thôn Kà Tu | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Nhà văn hóa thôn Đèo Gió | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Nhà văn hóa thôn Đồng Reng | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió | 0,01 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
31 | Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió | 0,01 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
32 | Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham | 0,02 | Sơn Nham |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 44 |
|
|
| 44 |
|
|
|
33 | Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham | 0,04 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 115 |
|
|
| 115 |
|
|
|
34 | Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao | 0,05 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
35 | Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ | 0,08 | Sơn Kỳ |
| XDCB xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sân vận động xã Sơn Kỳ | 1,00 | Sơn Kỳ |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 1000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
37 | Khắc phục cầu Tà Man II, thị trấn Di Lăng | 0,20 | TT. Di Lăng |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
38 | Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống | 1,00 | TT. Di Lăng |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 1000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 52,21 |
|
|
| 58.331,6 |
|
| 13.348,8 | 7.029,7 | 37.953,1 |
|
|
Biểu 2.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó: | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
đất LUA (ha) | đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) | 1,32 | 0,30 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
2 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2 - đường giao thông) | 0,86 | 0,05 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
3 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN - giai đoạn 2) | 1,00 | 0,60 |
| Sơn Hạ |
|
|
4 | Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ | 7,86 | 0,40 |
| Sơn Kỳ |
|
|
5 | Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) | 0,03 | 0,03 |
| Sơn Hạ |
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn Trường Khay | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
7 | Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
8 | Nhà văn hóa thôn Kà Tu | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn Đồng Reng | 0,05 | 0,01 |
| Sơn Hạ |
|
|
10 | Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham | 0,02 | 0,02 |
| Sơn Nham |
|
|
11 | Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham | 0,04 | 0,04 |
| Sơn Cao |
|
|
12 | Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Cao |
|
|
| Tổng cộng | 11,38 | 1,65 |
|
|
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
| Trong đó | |||||||||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm | 0,01 | xã Sơn Bua | tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000 | Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
2 | Trường Trung học cơ sở Sơn Dung | 0,20 | xã Sơn Dung | tờ BĐCC số 1, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 | Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
3 | Sân vận động Trung tâm huyện | 3,00 | xã Sơn Dung | tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
4 | Thủy điện Đak Robaye | 5,00 | xã Sơn Lập | Bản đồ địa chính khu đất | Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Robaye | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
5 | Sân vận động xã Sơn Lập | 0,70 | xã Sơn Lập | Bản đồ địa chính khu đất | Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
|
6 | Sân vận động xã Sơn Liên | 1,00 | xã Sơn Liên | Bản đồ địa chính khu đất | Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
|
7 | Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp | 4,00 | xã Sơn Long |
| Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghẻo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2) | - |
|
|
|
|
|
|
8 | Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Long | 1,00 | xã Sơn Long | Bản đồ địa chính khu đất | Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện | - |
|
|
|
|
|
|
9 | Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu | 1,70 | xã Sơn Long | tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 | Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
10 | Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Màu | 0,76 | xã Sơn Màu | Bản đồ địa chính khu đất | Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện | - |
|
|
|
|
|
|
11 | Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao | 0,39 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây | 1,20 | xã Sơn Mùa | Tờ bản đồ trích đo địa chính | Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây | - |
|
|
|
|
|
|
13 | Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu | 0,40 | xã Sơn Tân | Tờ bản đồ trích đo địa chính | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
14 | Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh | 0,15 | xã Sơn Tinh | Tờ bản đồ trích đo địa chính | Quyết định điều số 1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| Tổng cộng | 19,51 |
|
|
| 10.550 | 350 | 1.000 | 4.200 | - | 5.000 |
|
Biểu 2.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Sân vận động Trung tâm huyện | 3,00 | 0,30 |
| xã Sơn Dung | tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
|
2 | Thủy điện Đak Robaye | 5,00 | 0,14 |
| xã Sơn Lập | Bản đồ địa chính khu đất |
|
3 | Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu | 1,70 | 0,70 |
| xã Sơn Long | tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 |
|
4 | Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh | 0,15 | 0,15 |
| xã Sơn Tinh | Tờ bản đồ trích đo địa chính |
|
| Tổng cộng | 9,85 | 1,29 |
|
|
|
|
Biểu 1.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Điện sinh hoạt tổ 4 - 7 thôn Sơn | 0,033 | Xã Trà Khê | (533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18) | Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Trà Khê | 0,296 | Xã Trà Khê | (532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04) | Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) | 0,600 | Xã Trà Khê | Xã Trà Khê | QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | 1.500 |
| 1.350 | 150 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã trà Quân | 0,630 | Xã Trà Quân | (539538.30; 1683534.89) (540594.70; 1683567.65) | Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân | 0,700 | Xã Trà Quân | (535889.1945; 1684582.1027) (536950.6392; 1684128.5122) | Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong | 0,178 | Xã Trà Phong | (539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87) | Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
7 | Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong | 0,27 | Xã Trà Phong | (538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24) | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
8 | Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô) | 0,429 | Xã Trà Phong | (539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo | 0,020 | Xã Trà Phong | Xã Trà Phong | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong | 1,300 | Xã Trà Phong | (537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000) | Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.300 | 4.300 |
|
|
|
|
|
|
11 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi | 0,020 | Xã Trà Xinh | (539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
12 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay | 0,023 | Xã Trà Thọ | (545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
13 | BTXM tuyến ông Thí - ông Vũ, trường mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, ông Thanh - ông Tàu | 0,100 | Xã Trà Thọ | (539652.0002; 167445.2163) (539725.4066; 1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193) | Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | 900 | 810 |
| 90 |
|
|
|
|
14 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo | 0,010 | Xã Trà Nham | (550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
15 | Nâng cấp, tuyến đường Lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên - Hồ Văn Dớt | 0,75 | Xã Trà Nham | (550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim | 0,010 | Xã Trà Lãnh | (544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
17 | BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh | 0,18 | Xã Trà Lãnh | (544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494) | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Mẫu giáo Trà Lãnh | 0,265 | Xã Trà Lãnh | (543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43) | Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 | 1,160 |
|
| 1,160 |
|
|
|
|
19 | BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối) | 1,000 | Xã Trà Thanh | (534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000) | Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
| 900 | 100 |
|
|
|
|
20 | Nước sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ) | 1,50 | Xã Trà Thanh | (537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
21 | BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh | 0,10 | Xã Trà Trung | (548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 126,390 | Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh | Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 995.890 |
|
|
|
| 995.890 |
|
|
Tổng | 134,53 |
|
|
| 1038441,2 | 14160,0 | 24250,0 | 4141,2 |
| 995890,0 |
|
|
Biểu 2.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim | 0,010 |
| 0,010 | Xã Trà Lãnh | (544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) |
|
2 | Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 126,390 | 5,032 | 19,141 | Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh | Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
|
Tổng cộng | 126,40 | 5,03 | 19,15 |
|
|
|
Biểu 1.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ ...+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng | 0,11 | TT. Trà Xuân | Thửa 143, tờ BĐ số 16 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 138 |
|
| 138 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 0,26 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 | Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ | 0,45 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 13 | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ | 0,30 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 29, 30 | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0,03 | TT. Trà Xuân | Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 | Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân | 1,51 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 5, 6 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 1.800 |
|
|
|
| 1.800 |
|
|
7 | Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân | 1,10 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 20 | Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng | 1.400 |
|
|
|
| 1.400 |
|
|
8 | Trường mầm non xã Trà Giang | 0,06 | Trà Giang | Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8 | Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) | 1,00 | Trà Giang | Tờ BĐ số 06 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 504 | 504 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | 0,05 | Trà Thủy | Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 28 |
| 23 | 5 |
|
|
|
|
11 | Đường BTXM tổ 3 thôn 1 | 0,50 | Trà Thủy | Tờ BĐ số 28, 39, 44 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 280 |
| 224 | 56 |
|
|
|
|
12 | Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy | 2,00 | Trà Thủy | Tờ BĐ số 73, 85 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 790 |
| 632 | 158 |
|
|
|
|
13 | Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng | 0,40 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 30, 34 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa | 0,70 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 14 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ | 0,10 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 27 | Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng | 0,10 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 26 | Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh | 1,00 | Trà Bình | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi. | 566 |
| 453 | 113 |
|
|
|
|
18 | Khu xử lí rác thải | 1,30 | Trà Bình | Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 270 |
| 210 | 60 |
|
|
|
|
19 | Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi | 0,20 | Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 160 |
| 93 | 67 |
|
|
|
|
20 | Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú | 0,60 | Trà Phú | Tờ BĐ số 21 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 330 |
| 264 | 66 |
|
|
|
|
21 | Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân) | 4,00 | Trà Phú | Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000) | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 808 |
|
| 808 |
|
|
|
|
22 | Xây mới trường mầm non xã | 0,40 | Trà Phú | Tờ BĐ số 33 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An | 0,05 | Trà Phú | Tờ BĐ số 33 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) | 0,84 | Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 501 |
|
|
|
| 501 |
|
|
25 | Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm | 9,00 | Trà Lâm | Tờ BĐ số 06 (1/5000) | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Đông | 0,04 | Trà Sơn | Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 25 |
| 20 | 5 |
|
|
|
|
27 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn | 0,50 | Trà Sơn | Tờ BĐ số 32, 49 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 255 |
|
| 255 |
|
|
|
|
28 | Nhà văn hóa thôn Tây | 0,05 | Trà Bùi | Tờ BĐ số 10 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
|
|
29 | Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy | 1,00 | TT. Trà Xuân và xã Trà Thủy | Tờ BĐ số 2, 6 TT. Trà Xuân; Tờ BĐ số 88 xã Trà Thủy | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 34 |
|
| 34 |
|
|
|
|
Tổng | 27,65 |
|
|
| 10.517 | 804 | 1.944 | 4.068 | 0 | 3.701 |
|
|
Biểu 2.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính, (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) |
1 | Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng | 0,11 | 0,11 |
| TT. Trà Xuân | Thửa 143, tờ BĐ số 16 |
|
2 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 0,26 | 0,24 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 |
|
3 | Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ | 0,45 | 0,20 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 13 |
|
4 | Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ | 0,30 | 0,10 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 29, 30 |
|
5 | Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0,03 | 0,02 |
| TT. Trà Xuân | Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 |
|
6 | Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân | 1,51 | 1,40 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 5, 6 |
|
7 | Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân | 1,10 | 0,60 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 20 |
|
8 | Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) | 1,00 | 0,10 |
| Trà Giang | Tờ BĐ số 06 |
|
9 | Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa | 0,70 | 0,20 |
| Trà Hiệp | Tờ BĐ số 14 |
|
10 | Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi | 0,20 | 0,05 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 |
|
11 | Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú | 0,60 | 0,45 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 21 |
|
12 | Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) | 0,84 | 0,64 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 |
|
13 | Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm | 9,00 | 0,12 |
| Trà Lâm | Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ 1/5000) |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Đông | 0,04 | 0,04 |
| Trà Sơn | Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 |
|
Tổng | 16,14 | 4,27 |
|
|
|
|
Biểu 1.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất | 0,150 | Xã An Bình | Tờ bản đồ số: 4 | QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 7.000 | 6.300 |
|
| 700 |
|
|
|
2 | Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn | 3,20 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17 | QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự | 0,08 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 13, 14 | CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự | 3.353 |
|
|
|
| 3.353 |
|
|
4 | Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng | 0,070 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 4 | Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng Thánh Thất Cao Đài | 0,050 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 8 | Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa | 2,00 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số: 6 | Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn | 120.000 |
|
|
|
| 120.000 |
|
|
7 | Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải | 0,30 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số: 19 | Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn | 0,20 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số: 26 | Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự | 2.200 |
|
|
|
| 2.200 |
|
|
| Tổng cộng | 6,05 |
|
|
| 258.853 | 130.000 | - | 3.300 | - | 125.553 |
|
|
Biểu 1.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú |
| |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất | 0,150 | Xã An Bình | Tờ bản đồ số: 4 | QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 7.000 | 6.300 |
|
| 700 |
|
|
|
2 | Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn | 3,20 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17 | QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự | 0,08 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 13, 14 | CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự | 3.353 |
|
|
|
| 3.353 |
|
|
4 | Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng | 0,070 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 4 | Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng Thánh Thất Cao Đài | 0,050 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 8 | Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa | 2,00 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số: 6 | Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn | 120.000 |
|
|
|
| 120.000 |
|
|
7 | Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải | 0,30 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số: 19 | Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn | 0,20 | xã An Hải | Tờ bản đồ số: 26 | Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự | 2.200 |
|
|
|
| 2.200 |
|
|
| Tổng cộng | 6,05 |
|
|
| 258.853 | 130.000 | - | 3.300 | - | 125.553 |
|
|