Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2791/BTNMT-TCQLĐĐ của Bộ Tài nguyên và Môi trường về rà soát việc sử dụng đất quốc phòng, an ninh vào mục đích kinh tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2791/BTNMT-TCQLĐĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2791/BTNMT-TCQLĐĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 30/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 2791/BTNMT-TCQLĐĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2791/BTNMT-TCQLĐĐ | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
Kính gửi: | - Bộ Quốc phòng; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 4104/VPCP-NN ngày 05 tháng 5 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc tiền thuê đất đối với đất quốc phòng sử dụng vào mục đích kinh tế, trong đó giao Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Bộ: Quốc phòng, Tài chính, Tư pháp và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiến hành rà soát việc sử dụng đất quốc phòng, an ninh vào mục đích kinh tế, báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện và hướng xử lý trong quý II năm 2018, Bộ Tài nguyên và Môi trường có ý kiến như sau:
1. Nhiệm vụ thực hiện rà soát việc sử dụng đất quốc phòng, an ninh vào mục đích kinh tế theo quy định của pháp luật đất đai năm 2013 và Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011, Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia; Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Bộ Quốc phòng báo cáo về kết quả thực hiện theo Điểm 4 Khoản 3 Mục II Nghị quyết số 17/2011/QH13 và Điểm 5 Khoản 3 Mục II Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Bộ Quốc phòng và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức rà soát việc sử dụng đất quốc phòng vào mục đích kinh tế theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 4104/VPCP-NN nêu trên, Nghị quyết số 17/2011/QH13 và Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, trên cơ sở đó có báo cáo đề xuất hướng xử lý gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Quản lý đất đai) trước ngày 15 tháng 6 năm 2018 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
(Xin gửi kèm theo dự thảo báo cáo Thủ tướng Chính phủ và phụ biểu)
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương./.
Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 2791/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc rà soát việc sử dụng
STT | Địa bàn tỉnh, thành phố | Tổng số diện tích (m2) | Diện tích đất quốc phòng sử dụng vào mục đích kinh tế (m2) | Diện tích đất Bộ Quốc phòng đang quản lý (m2) | Diện tích đất do các đơn vị khác thuộc Bộ Quốc phòng quản lý (m2) | Kết quả thực hiện | Hướng xử lý | |
Diện tích đất giao cho các doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | Diện tích đất giao cho các doanh nghiệp ngoài Bộ Quốc phòng | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Địa bàn BTLTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Địa bàn QK1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa bàn QK2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|