Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4229:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính có bích-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4229:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4229:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính có bích-Kích thước
Số hiệu:TCVN 4229:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4229:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 4229:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính có bích của máy tiện, máy tiện ren, máy tiện rêvônve và máy mài.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay.

2. Các kích thước của đầu trục chính có bích phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 5 và trong Bảng 1.

Kiểu I

Hình 1

CHÚ THÍCH: Kiểu 3 và kiểu 4 được chế tạo theo yêu cầu của khách hàng

Vị trí các lỗ ren trên bích của đầu trục chính.

Kiểu 1

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 2

Vị trí các lỗ trơn trên bích của đầu trục chính

Kiểu 2

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 3

Vị trí các lỗ ren trên bích và trên mặt đầu côn định tâm của đầu trục chính

Kiểu 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 4

Vị trí các lỗ trơn trên bích và các lỗ ren trên mặt đầu côn định tâm của đầu trục chính

Kiểu 4

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 5

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

D

D1

D2

D3

dmax

d1

(H8/h8)

d2

(6H)

d

(5H6H)

d4

Danh nghĩa

Sai lệch

Danh nghĩa

Sai lệch

Danh nghĩa

Sai lệch

Trục

Côn

Moóc

Mét

3

92

53,972

+0,008

70,6

±0,2

-

-

Không quy định

4

-

-

-

M10

12

4

108

63,513

+0,008

82,6

±0,2

-

-

5

-

14,25

M6

M10

12

5

133

82,563

+0,010

104,8

±0,2

61,9

±0,2

6

60

15,9

M6

M10

12

6

165

106,375

+0,010

133,4

±0,2

82,6

±0,2

6

80

19,05

M8

M12

14

8

210

139,719

+0,012

171,4

±0,2

111,1

±0,2

-

100

23,8

M8

M16

18

11

280

196,869

+0,014

235,0

±0,2

165,1

±0,2

-

120

28,6

M10

M20

22

15

380

285,775

+0,016

330,2

±0,3

247,6

±0,3

-

120

34,9

M12

M24

26

20

520

412,775

+0,020

463,6

±0,3

368,3

±0,3

-

-

41,3

M12

M24

26

28

725

584,225

+0,023

647,6

±0,3

530,2

±0,3

-

-

50,8

M12

M30

33

Bảng 1 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

I

I1

B

H

h

b

b1

C

C1

Chi tiết 1 then

Chi tiết 2 - Vit, theo TCVN 54:1963

3

11

14

16

-

-

1,5

3,0

2

1,0

-

-

4

11

17

20

5

5

1,5

3,0

2

1,0

Theo phụ lục

AM 6 x 14

5

13

19

22

5

6

1,5

3,0

2

1,0

AM 6 x 14

6

14

22

25

5

8

1,5

3,0

2

1,2

AM 8 x 20

8

16

25

28

6

10

1,5

3,0

2,5

1,2

AM 8 x 20

11

18

32

35

8

12

1,5

3,0

3,0

1,2

AM 10 x 25

15

19

37

42

8

12

2,5

5,0

3,5

1,6

AM 12 x 25

20

21

42

48

8

16

2,5

5,0

3,5

1,6

AM 12 x 30

28

24

50

56

8

20

2,5

5,0

4,0

1,6

AM 12 x 35

CHÚ THÍCH:

1. Hình dạng và kích thước lỗ d ở trục chính máy tiện rêvônve không quy định

2. Đối với máy tiện chuyên dùng và máy mài, chiều dày B của bích có thể thay đổi theo sự thỏa thuận với khách hàng nhưng phải đảm bảo độ tin cậy kẹp chặt vào đầu trục chính các bộ gá kẹp tiêu chuẩn và đảm bảo tính lắp lẫn khi lắp ghép chúng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đầu trục chính có bích.

- Kiểu 1, cơ quy ước 5, lỗ trục:

Đầu trục chính 1T đến 5T, TCVN 4229:1986

- Kiểu 2, cỡ quy ước 5, lỗ côn Moóc:

Đầu trục chính 2C đến 5C, TCVN 4229:1986.

- Kiểu 2, cỡ quy ước 8, lỗ côn hệ mét:

Đầu trục chính 2M đến 8M, TCVN 4229:1986.

3. Cho phép thay cạnh vát C1 bằng bán kính lượn R = C1.

4. Ren hệ mét theo TCVN 2248:1987, đoạn lùi ren, thoát ren và các cạnh vát theo TCVN 2034:1977

5. Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo H14, trục theo h14 còn lại theo ±.

6. Các kích thước cơ bản của côn Mooc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970, độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.

+ Cấp 4 - đối với máy cấp chính xác I, II

+ Cấp 3 - đối với máy cấp chính xác III, IV

7. Các kích thước lắp nối của những bộ gá kẹp lắp trên đầu trục chính được quy định trong tiêu chuẩn này theo TCVN 4231:1986.

Phụ lục A

Kết cấu của then (chi tiết I)

Hình A.1

Bảng A.1

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

D
(h8)

d1

d2

H

H1

4

14,25

11

7

10

6

5

15,9

11

7

11

6

6

19,05

14

9

13

8

8

23,8

14

9

16

8

11

28,6

17

11

20

10

15

34,9

20

13

20

12

20

41,3

20

13

24

12

28

50,8

20

13

28

12

A.1. Vật liệu: thép C45 theo TCVN 1766:1975.

A.2. Mạ phủ hoặc nhuộm chống gỉ mặt ngoài.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi