Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4229:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính có bích-Kích thước

Số hiệu: TCVN 4229:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4229:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4229:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4229:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4229:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4229:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4229:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính có bích của máy tiện, máy tiện ren, máy tiện rêvônve và máy mài.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay.

2. Các kích thước của đầu trục chính có bích phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 5 và trong Bảng 1.

Kiểu I

Hình 1

CHÚ THÍCH: Kiểu 3 và kiểu 4 được chế tạo theo yêu cầu của khách hàng

Vị trí các lỗ ren trên bích của đầu trục chính.

Kiểu 1

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 2

 

Vị trí các lỗ trơn trên bích của đầu trục chính

Kiểu 2

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 3

 

Vị trí các lỗ ren trên bích và trên mặt đầu côn định tâm của đầu trục chính

Kiểu 3

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 4

 

Vị trí các lỗ trơn trên bích và các lỗ ren trên mặt đầu côn định tâm của đầu trục chính

Kiểu 4

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 4, 5, 6, 8 và 11

Cho đầu trục chính

Có cỡ quy ước 15, 20, 28

Hình 5

 

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

D

D1

D2

D3

dmax

d1

(H8/h8)

d2

(6H)

d

(5H6H)

d4

Danh nghĩa

Sai lệch

Danh nghĩa

Sai lệch

Danh nghĩa

Sai lệch

Trục

Côn

Moóc

Mét

3

92

53,972

+0,008

70,6

±0,2

-

-

Không quy định

4

-

-

-

M10

12

4

108

63,513

+0,008

82,6

±0,2

-

-

5

-

14,25

M6

M10

12

5

133

82,563

+0,010

104,8

±0,2

61,9

±0,2

6

60

15,9

M6

M10

12

6

165

106,375

+0,010

133,4

±0,2

82,6

±0,2

6

80

19,05

M8

M12

14

8

210

139,719

+0,012

171,4

±0,2

111,1

±0,2

-

100

23,8

M8

M16

18

11

280

196,869

+0,014

235,0

±0,2

165,1

±0,2

-

120

28,6

M10

M20

22

15

380

285,775

+0,016

330,2

±0,3

247,6

±0,3

-

120

34,9

M12

M24

26

20

520

412,775

+0,020

463,6

±0,3

368,3

±0,3

-

-

41,3

M12

M24

26

28

725

584,225

+0,023

647,6

±0,3

530,2

±0,3

-

-

50,8

M12

M30

33

 

Bảng 1 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

I

I1

B

H

h

b

b1

C

C1

Chi tiết 1 then

Chi tiết 2 - Vit, theo TCVN 54:1963

3

11

14

16

-

-

1,5

3,0

2

1,0

-

-

4

11

17

20

5

5

1,5

3,0

2

1,0

Theo phụ lục

AM 6 x 14

5

13

19

22

5

6

1,5

3,0

2

1,0

AM 6 x 14

6

14

22

25

5

8

1,5

3,0

2

1,2

AM 8 x 20

8

16

25

28

6

10

1,5

3,0

2,5

1,2

AM 8 x 20

11

18

32

35

8

12

1,5

3,0

3,0

1,2

AM 10 x 25

15

19

37

42

8

12

2,5

5,0

3,5

1,6

AM 12 x 25

20

21

42

48

8

16

2,5

5,0

3,5

1,6

AM 12 x 30

28

24

50

56

8

20

2,5

5,0

4,0

1,6

AM 12 x 35

CHÚ THÍCH:

1. Hình dạng và kích thước lỗ d ở trục chính máy tiện rêvônve không quy định

2. Đối với máy tiện chuyên dùng và máy mài, chiều dày B của bích có thể thay đổi theo sự thỏa thuận với khách hàng nhưng phải đảm bảo độ tin cậy kẹp chặt vào đầu trục chính các bộ gá kẹp tiêu chuẩn và đảm bảo tính lắp lẫn khi lắp ghép chúng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đầu trục chính có bích.

- Kiểu 1, cơ quy ước 5, lỗ trục:

Đầu trục chính 1T đến 5T, TCVN 4229:1986

- Kiểu 2, cỡ quy ước 5, lỗ côn Moóc:

Đầu trục chính 2C đến 5C, TCVN 4229:1986.

- Kiểu 2, cỡ quy ước 8, lỗ côn hệ mét:

Đầu trục chính 2M đến 8M, TCVN 4229:1986.

3. Cho phép thay cạnh vát C1 bằng bán kính lượn R = C1.

4. Ren hệ mét theo TCVN 2248:1987, đoạn lùi ren, thoát ren và các cạnh vát theo TCVN 2034:1977

5. Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo H14, trục theo h14 còn lại theo ±.

6. Các kích thước cơ bản của côn Mooc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970, độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.

+ Cấp 4 - đối với máy cấp chính xác I, II

+ Cấp 3 - đối với máy cấp chính xác III, IV

7. Các kích thước lắp nối của những bộ gá kẹp lắp trên đầu trục chính được quy định trong tiêu chuẩn này theo TCVN 4231:1986.

 

Phụ lục A

Kết cấu của then (chi tiết I)

Hình A.1

Bảng A.1

Kích thước tính bằng milimet

Cỡ quy ước đầu trục chính

D
(h8)

d1

d2

H

H1

4

14,25

11

7

10

6

5

15,9

11

7

11

6

6

19,05

14

9

13

8

8

23,8

14

9

16

8

11

28,6

17

11

20

10

15

34,9

20

13

20

12

20

41,3

20

13

24

12

28

50,8

20

13

28

12

A.1. Vật liệu: thép C45 theo TCVN 1766:1975.

A.2. Mạ phủ hoặc nhuộm chống gỉ mặt ngoài.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4229:1986

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 136:1970 Côn của dụng cụ-Kích thước

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 137:1970 Côn của dụng cụ-Dung sai

03

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2034:1977 Phần cuối ren-Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao, cạnh vát

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5882:1995 Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4231:1986 Máy cắt kim loại-Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính-Kích thước lắp nối

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×