- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4278:1986 Bích nối cho mâm cặp tự định tâm-Kết cấu và kích thước
| Số hiệu: | TCVN 4278:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4278:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4278:1986
TCVN 4278:1986
BÍCH NỐI CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Intermediate flanges for self centering chucks - Design and dimension
Lời nói đầu
TCVN 4278:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
BÍCH NỐI CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Intermediate flanges for self centering chucks - Design and dimensio
1.Tiêu chuẩn này áp dụng cho bích nối dùng để lắp mâm cặp tự định tâm thông dụng lên đầu trục chính máy cắt kim loại.
2.Bích nối phải chế tạo theo 3 kiểu:
Kiểu 1: Bích lắp trên đầu trục chính có ren theo TCVN 4228:1986.
Kiểu 2: Bích lắp trên đầu trục chính có bích lắp vòng đem xoay theo TCVN 4230:1986.
Kiểu 3: Bích lắp trên đầu trục chính có bích lắp theo TCVN 4229:1986.
3.Kết cấu và kích thước của bích:
Kiểu 1 theo Hình 1 và Bảng 1;
Kiểu 2 theo Hình 2 và Bảng 2;
Kiểu 3 theo Hình 3 và Bảng 3.

Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa D | D1 K6 | D2 | D3 | D4 H6 | D5 | D6 | D7 | D8 | H | H1 | L | L1 |
|
| 80 | 55 | 66 | M33 | 35 | - | 45 | 50 | 36 | 36 | 14 | 12 | 2 |
|
| 100 | 72 | 86 | M39 | 40 | - | 60 | 60 | 41 | 40 | 16 | 15 |
| |
| 125 | 95 | 108 | M45 | 48 | - | 80 | 70 | 49 | 45 | 18 | 16 |
| |
| 160 | 130 | 142 | M52 | 55 | 70,6 | 100 | 80 | 56 | 50 | 20 | 18 | 3 |
|
| 200 | 165 | 180 | M60 | 62 | 82,6 | 140 | 90 | 63 | 55 | 22 | 20 |
| |
| M68 | 70 | 100 | 72 | 63 | 23 |
| |||||||
| 250 | 210 | 226 | 104,8 | 180 | 110 | 64 | 25 |
| |||||
| M76 | 78 | 120 | 80 | 71 | 25 |
| |||||||
| 315 | 270 | 290 | M90 | 92 | 133,4 | 240 | 130 | 94 | 81 | 32 | 30 |
| |
| M105 | 110 | 150 | 112 | 91 | 35 |
| |||||||
| 400 | 340 | 360 | M120 | 125 | 171,4 | 310 | 170 | 127 | 104 | 40 | 4 |
| |
| 500 | 440 | 465 | M135 | 140 | 235,0 | 410 | 190 | 142 | 117 | 45 |
| ||
| 118 | 36 |
| |||||||||||
| M150 | 155 | 210 | 157 | 133 | 50 | ||||||||
| 630 | 560 | 595 | 330,2 | 520 |
|
Bảng 1 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa D | d | d1 | d2 | h = h1 | h2 | h3 | n | R | Khối lượng, kg, không lớn hơn |
| 80 | 6,6 | 14 | - | 2 | 6 | - | 3 | 10 | 0,8 |
| 100 | 9,0 | 14 | 8 | 1,3 | |||||
| 125 | 3 | 12 | 2,3 | ||||||
| 160 | M8 | 3,3 | |||||||
| 200 | 11,0 | 17 | M10 | 10 | 15 | 5,1 | |||
| 5,5 | |||||||||
| 250 | 13,0 | 20 | 4 | 12 | 15 | 9,2 | |||
| 9,7 | |||||||||
| 315 | 10,0 | ||||||||
| M12 | 20 | 18,5 | |||||||
| 19,3 | |||||||||
| 21,0 | |||||||||
| 400 | 17 | 26 | M16 | 16 | 23 | 20 | 30,5 | ||
| 33,0 | |||||||||
| 500 | M20 | 5 | 25 | 6 | 52,0 | ||||
| 54,6 | |||||||||
| 630 | M24 | 31 | 81,6 |

Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa, D | Cỡ quy ước đầu trục chính máy | D1 K6 | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | N không nhỏ hơn | H1không nhỏ hơn | |
| Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | |||||||||
| 160 | 4 | 130 | 142 | 112 | 63,513 | + 0,005 | 85 | 110 | 22 | 21 |
| 200 | 165 | 180 | - 0,005 | 140 | 25 | 24 | ||||
| 250 | 5 | 210 | 226 | 135 | 82,563 | + 0,004 | 104,8 | 180 | 28 | 27 |
| 315 | 6 | 270 | 290 | 170 | 106,375 | - 0,006 | 133,4 | 240 | 32 | 31 |
| 400 | 8 | 340 | 368 | 220 | 139,719 | + 0,004 - 0,008 | 171,4 | 310 | 36 | 35 |
| 500 | 11 | 440 | 465 | 290 | 196,869 | + 0,004 - 0,010 | 235,0 | 410 | 40 | 39 |
Bảng 2 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa D | L | d | d1 | d2 | d3 (± 0,1) | d4 | d5 | h = h1 | h2 | h3 | h4 | n | n1 | Khối lượng, kg, không lớn hơn |
| 160 | 11 | 9 | 14 | M10 | 14,70 | M10 | 12 | 4 | 8 | 6,5 | 5,0 | 3 | 3 | 3,5 |
| 200 | 11 | 17 | 10 | 5,5 | ||||||||||
| 250 | 13 | 13 | 20 | 16,30 | 12 | 4 | 10,0 | |||||||
| 315 | 14 | M12 | 19,45 | M12 | 14 | 5,5 | 20,0 | |||||||
| 400 | 16 | 17 | 26 | M16 | 24,2 | M16 | 18 | 16 | 8,0 | 6,5 | 29,0 | |||
| 500 | 18 | M20 | 29,4 | M20 | 22 | 5 | 10,0 | 8,5 | 6 | 6 | 45,3 |

Hình 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa | Cỡ quy ước đầu trục chính | D1 (K6) | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | H | |
| Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | ||||||||
| 200 | 4 | 165 | 180 | 108 | 63,513 | + 0,005 − 0,005 | 82,6 | 140 | 28 |
| 250 | 5 | 210 | 226 | 133 | 82,563 | + 0,004 − 0,006 | 104,8 | 180 | 28 |
| 315 | 6 | 270 | 290 | 165 | 106,375 | + 0,004 − 0,006 | 133,4 | 240 | 32 |
| 400 | 8 | 340 | 368 | 210 | 139,719 | + 0,004 − 0,008 | 171,4 | 310 | 36 |
| 500 | 11 | 440 | 465 | 280 | 196,869 | + 0,004 − 0,010 | 235,0 | 410 | 40 |
| 630 | 15 | 560 | 595 | 380 | 285,775 | + 0,004 − 0,012 | 330,2 | 520 | 45 |
Bảng 3 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa | H1 | L | d | d1 | d2 | d3 ± 0,1 | H = h1 | h2 | h3 | n |
| Khối lượng, kg, không lớn hơn |
| 200 | 24 | 11 | 11 | 17 | 12 | 14,70 | 3 | 10 | 6,5 | 3 | 30o | 5,5 |
| 250 | 27 | 13 | 13 | 20 | 16,30 | 4 | 12 | 10,0 | ||||
| 315 | 31 | 14 | 14 | 19,45 | 20,0 | |||||||
| 400 | 35 | 16 | 17 | 26 | 18 | 24,20 | 16 | 8,0 | 29,0 | |||
| 500 | 39 | 18 | 20 | 29,40 | 5 | 10,0 | 6 | 45,3 | ||||
| 630 | 44 | 19 | 24 | 35,70 | 15o | 72,0 |
4.Bích nối phải được chế tạo bằng thép có giới hạn bền dbkhông nhỏ hơn 50.107N/m2hoặc bằng gang, có giới hạn bền dbkhông thấp hơn 24,5.107N/m2.
5.Sai lệch vị trí của các đường tâm lỗ d2, d3và d4so với vị trí danh nghĩa:
± 0,10 mm đối với bích nối có đường kính D ≤ 500 mm
± 0,15 mm đối với bích nối có đường kính D > 500 mm
Dung sai vị trí của đường tâm lỗ d so với vị trí danh nghĩa 0,20 mm.
6. Sai lệch về độ đồng tâm giữa lỗ ren D3và lỗ D4của những bích nối kiểu 1 theo cấp chính xác VII TCVN 384:1970.
7.Hiệu số giữa kích thước h và h1 không được lớn hơn:
0,02 mm đối với bích nối có đường kính D ≤ 160 mm.
0,03 mm đối với bích nối có đường kính D > 160 mm.
8. Độ đảo hướng kính của mặt D1và độ đảo mặt nút của mặt tựa vào mâm cặp so với lỗ D4không được lớn hơn trị số trong Bảng 4.
Cho phép gia công lần cuối các kích thước D1, h và h1sau khi lắp bích nối trên đầu trục chính tương ứng.
Bảng 4
| Cấp chính xác mâm cặp | Trị số độ đảo mm, đối với đường kính, mm | ||||
| 80; 100; 125 | 160; 200 | 250; 315 | 400; 500 | 630 | |
| I | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| II | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 |
| III | 8 | 10 | 12 | 15 | 20 |
9.Cho phép lắp trên bích kiểu 1 cơ cấu chống tự tháo của ren.
10.Theo yêu cầu của khách hàng cho phép chế tạo bích kiểu 2 và 3 với kích thước theo Bảng 5.
11.Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước theo TCVN 2283:1977.
h14 - đối với trục
H14 - đối với lỗ
±
- đối với các bề mặt khác.
12.Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977 miền dung sai là 6H theo TCVN 1917:1976.
Bảng 5
Kích thước tính bằng milimet
| Kiểu | Cỡ quy ước đầu trục chính | Kích thước danh nghĩa D | D1 K6 | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | H | H1 |
| |
| Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn |
| ||||||||||
| 2 | 3 | 100 | 72 | 86 | 102 | 53,975 | + 0,003 − 0,005 | 75,0 | 60 | 18 | 17 |
|
| 125 | 95 | 100 | 80 | 20 | 19 | |||||||
| 4 | 112 | 63,513 | 85,0 |
| ||||||||
| 3 | 160 | 130 | 142 | 102 | 53,975 | 75,0 | 110 | 22 | 21 |
| ||
| 5 | 135 | 82,563 | + 0,004 − 0,006 | 104,8 | ||||||||
| 200 | 165 | 180 | 140 | 25 | 24 | |||||||
| 6 | 170 | 106,375 | 133,4 | |||||||||
| 250 | 210 | 226 | 180 | 28 | 27 | |||||||
| 8 | 220 | 139,719 | + 0,004 − 0,008 | 171,4 | ||||||||
| 315 | 270 | 290 | 240 | 32 | 31 | |||||||
| 11 | 290 | 196,809 | + 0,004 − 0,010 | 235,0 |
| |||||||
Bảng 5 (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimet
| Kiểu | Kích thước danh nghĩa D | L | d | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | h = h1 | h2 | h3 | h4 | n | N1 |
|
| 2 | 100 | 11 | 9 | 14 | M10 | - | - | 12 | 3 | 8 | - | 5 | 3 | 3 |
|
| 125 | 14,70 | 4 | 6,5 | ||||||||||||
| M10 | |||||||||||||||
| 160 | M8 M10 | - 16,30 | 10 | 3 |
| ||||||||||
| 13 | 12 | 4 | 4 | ||||||||||||
| 200 | 11 | 17 | 10 | ||||||||||||
| 14 | M12 | 19,45 | 14 | 5,5 | |||||||||||
| 250 | 13 | 20 | 5 | 12 | |||||||||||
| 16 | M16 | 24,20 | 18 | 8 | 6,5 | ||||||||||
| 315 | M12 | ||||||||||||||
| 18 | M20 | 29,40 | 22 | 8,5 |
|
Bảng 5 (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimet
| Kiểu | Kích thước danh nghĩa D | Cỡ quy ước dài trục chính | D1 (K6) | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | H | H1 | |
| Danh nghĩa | Sai, lệch giới hạn | ||||||||||
| 2 | 400 | 6 | 340 | 368 | 170 | 106,375 | + 0,004 - 0,006 | 133,4 | 310 | 36 | 35 |
| 3 | 165 | ||||||||||
| 2 | 11 | 290 | 196,869 | + 0,004 - 0,010 | 235,0 | ||||||
| 15 | 400 | 285,775 | + 0,004 - 0,012 | 330,2 | |||||||
| 2 | 500 | 8 | 440 | 465 | 220 | 139,719 | + 0,004 - 0,008 | 171,4 | 410 | 40 | 39 |
| 3 | 210 | ||||||||||
| 2 | 15 | 400 | 285,775 | + 0,004 - 0,012 | 330,2 | ||||||
| 630 | 11 | 560 | 595 | 220 | 139,719 | + 0,004 - 0,008 | 171,4 | 520 | 45 | 44 | |
| 3 | 290 | ||||||||||
| 2 | 15 | 290 | 196,869 | + 0,004 - 0,010 | 235,0 | ||||||
| 3 | |||||||||||
| 2 | 20 | 400 | 285,775 | + 0,004 - 0,012 | 330,2 | ||||||
| 540 | 412,775 | + 0,005 - 0,015 | 463,6 | ||||||||
Bảng 5 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimet
| Kích thước danh nghĩa D | L | d | d1 | d2 | d3 ± 0,1 | d4 | d5 | d6 | d7 | d8 | h = h1 | h2 | h3 | h4 | h5 | n | n1 | µ |
| 400 | 14 | 17 | 26 | M12 | 19,45 | M16 | 14 | - | - | 13 | 4 | 16 | 6,5 | 5,5 | - | 3 | 4 | - |
| - | - | - | M16 | 20 | - | 12 | - | 30o | ||||||||||
| 18 | M20 | 29,40 | M16 | 22 | - | - | - | 10,5 | 8,5 |
| 6 | - | ||||||
| 19 | M24 | 35,70 | 26 | 10,0 | ||||||||||||||
| 500 | 16 | M16 | 24,20 | M20 | 18 | 5 | 8,0 | 6,5 | 6 | 4 | ||||||||
| - | - | - | M20 | 26 | 17 | - | 16 | - | 30o | |||||||||
| 19 | M24 | 35,70 | M20 | 26 | - | - | - | 10,0 | 10,0 | - | 6 | - | ||||||
| 630 | 16 | M16 | 24,20 | M24 | 18 | 8,0 | 6,5 | 4 | ||||||||||
| - | - | M24 | 26 | 17 | - | 16 | - | 30o | ||||||||||
| 18 | M20 | 29,40 | M24 | 22 | - | - | - | 10,0 | 8,5 | - | 6 | - | ||||||
| - | - | - | M24 | 32 | 22 | - | 20 | - | 30o | |||||||||
| 19 | M24 | 35,70 | M24 | 26 | - | - | - | 10,0 | - | 6 | - | |||||||
| 21 | 42,70 |
13.
13.1. Ký hiệu quy ước của bích nối bao gồm:
Tên gọi, kiểu, đường kính, ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.
Ví dụ: + Ký hiệu quy ước của bích nối kiểu 1 đường kính 125 mm
Bích nối 1.125 TCVN 4278:1986
+ Ký hiệu quy ước của bích nối kiểu 2 đường kính 160 mm
Bích nối 2. 160 TCVN 4278:1986
+ Ký hiệu quy ước của bích nối kiểu 3 đường kính 200 mm
Bích nối 3.200 TCVN 4278:1986
13.2. Đối với bích nối kiểu 2 và 3 có kích thước theo Bảng 5 phải ghi thêm cỡ quy ước đầu trục chính.
Ví dụ: + Ký hiệu quy ước của bích nối kiểu 2 đường kính 125 mm, cỡ quy ước đầu trục chính 3. Bích nối 2.3.125 TCVN 4278:1986.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!