Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4277:1986 Mâm cặp ba chấu tự định tâm-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4277:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4277:1986 Mâm cặp ba chấu tự định tâm-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 4277:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4277:1986

MÂM CẶP BA CHẤU TỰ ĐỊNH TÂM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Self - Centering three jawed chucks - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 4277:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÂM CẶP BA CHẤU TỰ ĐỊNH TÂM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN.

Self - Centering three jawed chucks - Basic dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng các mâm cặp ba chấu tự định tâm thông dụng có chấu nguyên và chấu ghép.

Các mâm cặp được kẹp chặt trên đầu trục chính, qua bích nối theo TCVN 4278:1986

2. Kích thước cơ bản của mâm cặp phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

D

D1

D2

D3

D4 không nhỏ hơn

D5

D6

D, không lớn hơn

L

H, không nhỏ hơn

b

b1

A

h

h1

h2

d cấp chính xác 6H

d1 cáp chính xác 6H

d2

d3

L

S

Số lượng lô

Khối lượng kg

Chấu nguyên

Chấu ghép

n

n1

n2

n3

n4

80

-

55

66

33

16

-

38

12

32

50

-

-

-

-

-

-

-

M6

-

-

3

6

-

3

-

2,0

100

-

72

86

38

20

-

45

15

42

55

-

-

-

-

-

-

-

M8

-

-

3

9

-

3

-

3,0

125

-

95

108

50

25

-

60

20

51

60

-

-

-

-

-

-

-

M8

-

-

4

9

-

3

-

5,0

160

130

142

75

40

70,6

86

28

70

`65

-

-

-

-

-

-

-

M8

-

-

4

11

-

3

3

8,0

160

12

12

40

5

3

9

M8

M8

11

18

4

11

2

3

2

1

3

200

165

180

100

50

82,6

110

28

85

75

-

-

-

-

-

9

-

M10

11

18

4

11

-

3

-

-

3

15,0

200

15

15

50

5

3

11

M10

M10

11

18

4

11

2

3

2

1

3

250

210

226

125

65

104,8

142

36

105

85

-

-

-

-

-

11

-

M12

11

18

5

14

-

3

-

-

3

25,0

250

20

20

65

7

3

11

M12

M12

11

18

5

14

2

3

2

1

3

315

270

290

150

80

133,4

165

36

25

95

-

-

-

-

-

13

-

M12

13

20

5

14

-

-

-

-

3

45,0

315

20

20

80

8

4

13

M12

M12

13

20

5

14

3

3

3

1

3

400

340

368

200

100

171,4

210

46

145

105

-

-

-

-

-

17

-

M16

17

28

5

17

-

-

-

-

3

76,0

400

25

25

95

9

4

17

M16

M16

17

28

5

17

3

3

3

1

3

500

440

465

260

140

235

290

46

170

115

-

-

-

-

-

21

-

M16

19

30

6

17

-

6

-

-

3

140,0

500

145

25

25

95

9

4

21

M16

M16

22

34

6

17

4

6

3

2

3

630

560

595

360

190

330,2

390

60

225

125

-

-

-

-

-

25

-

M16

24

38

6

17

-

8

-

-

3

190,0

630

160

30

30

95

9

4

M20

26

40

5

3

CHÚ THÍCH: Ký hiệu quy ước của mâm cặp bao gồm: tên gọi, chữ N nếu là chấu nguyên hoặc chữ G nếu là chấu ghép;

                              đường kính ngoài; cấp chính xác; ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.

Ví dụ Ký hiệu quy ước của mâm cặp có chấu nguyên cấp chính xác III đường kính 100 mm

                                                                  Mâm cặp N 100 III TCVN 4277:1986

Ví dụ ký hiệu quy ước cho mâm cặp có chấu ghép cấp chính xác II đường kính 200 mm

                                                                  Mâm cặp C200II TCVN 4277:1986

3. Sai lệch vị trí của đường tâm lỗ d1 và d2 so với vị trí danh nghĩa:

+ 0,15 mm đối với mâm cặp có đường kính D 500 mm

+ 0,20 mm đối với mâm cặp có đường kính D 500 mm

4. Dung sai kích thước h; h1; h2; d2; d3 theo H14; D1; D6 theo h14 theo TCVN 2245:1977.

5. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước trên hình vẽ phải phù hợp cấp chính xác của mâm cặp TCVN 4277:1986.

6. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép tăng số lượng lỗ d2 ứng với đầu trục chính có bích theo TCVN 4229:1986.

7. Cho phép tăng kích thước H đối với mâm cặp kẹp trực tiếp vào đầu trục chính có bích theo TCVN 4229:1986 và TCVN 4230:1986.

8. Những yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 4229:1986

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi