Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2034:1977 Phần cuối ren-Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao, cạnh vát

Số hiệu: TCVN 2034:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2034:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2034 - 77

PHẦN CUỐI REN - ĐOẠN REN CẠN, ĐOẠN THOÁT DAO, RÃNH THOÁT DAO, CẠNH VÁT

Screw thread runout - Washout threads, total thread runouts, undercuts and chamfers

1. TCVN 2034 - 77 được ban hành để thay thế cho TCVN 48 - 63.

2. Tiêu chuẩn này quy định kích thước của đoạn ren cạn (khi không có rãnh thoát dao), kích thước đoạn thoát dao (khi cuối đoạn ren có mặt chặn), hình dạng và kích thước của rãnh thoát dao để cho dao thoát ra sau khi đã cắt ren, kích thước cạnh vát, - đối với ren hệ mét, ren ống hình trụ, ren ống hình côn, ren côn hệ Anh có góc prôfin 60o và ren hình thang. Tiêu chuẩn không áp dụng cho phần cuối ren của các vít định vị.

3. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren hệ mét phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng 1 và bảng 2.

Đối với ren ngoài

mm Bảng 1

Bước ren

Đoạn ren cạn L1max khi

a

Đoạn thoát dao L2max

Rãnh thoát dao

d3

Cạnh vát C

Kiểu I

Kiểu II

Khi ghép với ren trong có rãnh thoát dao kiểu II

Đối với các trường hợp khác

Thông thường

Hẹp

Thông thường

Hẹp

20o

30o

45o

b

r

r1

b

r

r1

b

r

0,20

0,4

0,3

0,2

0,5

0,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2

0,25

0,5

0,6

0,5

0,30

0,4

0,7

0,35

0,6

0,3

0,8

0,6

d - 0,6

0,3

0,40

0,7

0,5

1,0

0,8

1,0

0,3

0,2

0,45

0,8

d - 0,7

0,50

1,0

0,6

0,4

1,6

1,0

1,9

0,5

0,3

1,0

0,3

0,2

d - 0,8

0,5

0,60

1,2

0,7

d - 0,9

0,70

1,3

0,8

0,5

2,0

1,6

2,0

1,6

0,5

0,3

d - 1,0

0,75

1,5

d - 1,2

1,0

0,80

0,9

0,6

3,0

3,0

1,0

0,5

1

1,8

1,2

0,7

2,0

2,0

1,0

0,5

3,6

2,0

d - 1,5

2,0

1,25

2,2

1,5

0,9

4,0

2,5

4,0

2,5

4,4

2,5

d - 1,8

2,5

1,6

1,5

2,8

1,6

1,0

4,6

d - 2,2

3,0

1,75

3,2

2,0

1,2

5,4

3,0

d - 2,5

3,5

2

3,5

2,2

1,4

5,0

3,0

5,0

1,5

3,0

5,6

d - 3,0

2,0

2,5

4,5

3,0

1,6

6,0

4,0

6,0

1,0

4,0

7,3

4,0

d - 3,5

5,0

2,5

3

5,2

3,5

2,0

7,6

d - 4,5

6,5

3,5

6,3

6,0

2,2

8,0

5,0

8,0

2,0

5,0

1,5

10,2

5,5

d - 5,0

7,5

4

7,1

4,5

2,5

10,3

d - 6,0

8,0

3,0

4,5

8,0

5,0

3,0

10,0

6,0

10,0

3,0

6,0

1,0

12,9

7,0

d - 6,5

9,5

5

9,0

5,5

3,2

13,1

d - 7,0

10,5

4,0

5,5

10,0

6,0

3,5

12,0

8,0

12,0

8,0

2,0

15,0

8,0

d - 8,0

6

11,0

 

4,0

16,9

8,5

d - 9,0

Chú thích: Đoạn thoát dao l2 = đoạn ren cạn + đoạn chừa ren

Đối với ren trong

mm Bảng 2

Bước ren

Đoạn ren cạn L3max

Đoạn thoát dao L4max

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C1

Kiểu I

Kiểu II

dn

Khi ghép với ren trong có rãnh thoát dao kiểu 2

Đối với trường hợp khác

Thông thường

Hẹp

Thông thường

Giảm nhỏ

Thông thường

Hẹp

b1

r

r1

b1

r

r1

b1

r

0,2

0,5

0,3

1,2

1,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2

0,25

0,6

0,4

1,5

1,2

0,3

0,7

0,5

0,35

0,8

2,0

1,8

0,3

0,4

0,9

0,6

0,45

1,1

0,7

0,5

1,2

0,8

3,5

3,0

2,0 *

0,5

0,3

1,0 *

0,3

0,2

d+0,3

0,5

0,6

1,5

1,0

-

-

-

-

-

-

-

0,7

1,8

1,2

0,75

1,9

1,3

4,0

3,2

3,0 *

1,0

0,5

1,6 *

0,5

0,3

d+0,4

1,0

0,8

2,7

1,4

-

-

-

-

-

-

-

1

2,7

1,8

5,0

3,8

4,0

1,0

0,5

2,0

0,5

0,3

3,6

2,0

d+0,5

2,0

1,25

3,3

2,2

5,0

1,5

3,0

1,0

0,5

4,5

2,5

2,5

1,6

1,5

4,0

2,7

6,0

4,5

6,0

1,0

5,4

3,0

d+0,7

1,75

4,7

3,2

7,0

5,2

7,0

4,0

6,2

3,5

3,0

2

5,5

3,7

8,0

6,0

8,0

2,0

6,5

3,5

d+1,0

2,0

2,5

7,0

4,7

10,0

7,5

10

3,0

5,0

1,5

1,0

8,9

5,0

4,0

2,5

3

-

5,7

-

9,0

6,0

11,4

6,5

d+1,2

3,5

6,6

10,5

7,0

13,1

7,5

5,5

4

7,6

12,5

12

8,0

2,0

14,3

8,0

d+1,5

3,0

4,5

8,5

14,0

14

10

3,0

16,6

9,5

7,0

5

9,5

16,0

16

18,1

10,5

d+1,8

4,0

5,5

-

-

12

18,4

8,0

6

18,9

d+2,0

8,5

* Chiều rộng của rãnh thoát dao đối với đường kính ren từ 6 mm trở lên.

4. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren ống hình trụ phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng 3 và 4.

mm Bảng 3

Ký hiệu kích thước của ren

Đoạn ren cạn

Đoạn thoát dao

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C

L1max

L2max

Thông thường

Hẹp

d3

Trị số góc

Thông thường

Giảm nhỏ

b

r

r1

b

r

r1

20 o

30 o

1/8"

1,6

1,0

2,5

1,6

2,5

1,0

0,5

1,6

0,5

0,3

8,0

1,6

1/4"

2,4

1,5

4,0

2,5

4,0

2,5

1,0

1,5

11,0

1,6

3/8"

14,5

1/2"

3,2

2,0

5,0

3,0

5,0

1,6

3,0

18,0

2,0

5/8"

20,0

3/4"

23,5

7/8"

27,0

1"

4,1

2,5

6,0

4,0

6,0

1,0

4,0

1,0

0,5

29,5

2,5

1"

34,0

1"

38,0

1"

40,5

1"

44,0

1"

50,0

2"

56,0

2"

62,0

2"

71,5

2"

78,0

3"

84,0

3"

96,5

4"

109,0

5"

134,5

6"

160,0

Bảng 4

Ký hiệu kích thước của ren

Đoạn ren cạn

Đoạn thoát ren

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C

L3max

L4max

Thông thường

Hẹp

d4

Thông thường

Giảm nhỏ

Thông thường

Giảm nhỏ

b1

r

r1

b1

r

r1

1/8"

2,2

1,4

4

2,5

4

1,0

0,5

2,5

1,0

0,5

10,0

1,0

2/8"

3,3

2,0

5

3,0

5

1,6

 

13,5

3/8"

17,0

1/2"

4,8

3,8

8

5,0

8

2,0

1,0

5,0

1,6

21,5

1,6

5/8"

23,5

3/4"

27,0

7/8"

31,0

1"

6,0

4,0

1,0

6,0

10

3,0

6,0

1,0

34,0

1""

39,0

1""

43,0

1""

45,0

1""

48,5

1""

51,5

2"

60,5

2""

66,5

2""

76,0

2""

82,5

3"

89,9

3""

101,0

4"

114,0

5"

139,5

6"

165,0

Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren ống hình côn theo TCVN 207-66 phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 5.

Bảng 5

Ký hiệu kích thước của ren

Ren ngoài

Ren trong

Cạnh vát
C = C1

Đoạn ren cạn L1max khi = 20o

Kích thước L2max

Rãnh thoát dao

Đoạn ren cạn L3max

Kích thước L4max

Rãnh thoát dao

b

r

r1

d3

b1

r

r1

d4

mm

1/8"

2,0

3,5

2

0,5

0,3

8,0

3,0

5,5

3

1,0

0,5

10,0

1,0

1/4"

3,0

5,0

3

1,0

0,5

11,0

4,0

8,0

5

1,5

13,5

1,6

3/8"

14,0

17,0

1/2"

3,5

6,5

4

18,0

5,5

11,0

7

1,0

21,5

3/4"

23,5

27,0

1"

4,5

8,0

5

1,5

29,5

7,0

14,0

8

2,0

34,0

2,0

1"

38,0

42,5

1"

44,0

48,5

2"

56,0

60,0

2"

71,0

76,0

3"

84,0

88,5

4"

109,0

114,0

5"

134,5

139,5

6"

160,0

165,0

6. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren côn hệ Anh có góc prêpin 60o theo đúng chỉ dẫn trong bảng 6.

Bảng 6

Ký hiệu kích thước của ren

Số bước ren trên 1"

Ren ngoài

Ren trong

Cạnh vát
C = C1

Đoạn ren cạn L1max khi = 20o

Kích thước L2max

Rãnh thoát dao

Đoạn ren cạn L3max

Đoạn thoát dao L4max

Rãnh thoát dao

b

r

r1

d3

b1

r

r1

d4

mm

1/18"

27

2,5

3,5

2

0,5

0,3

6

3,0

6

3

1,0

0,5

8,5

1,0

1/8"

8

10,5

1/4"

18

3,5

5,5

3

1,0

0,5

11

4,0

9

4

14,0

1,6

3/8"

14

17,5

1/2"

14

4,5

6,0

4

18

5,5

11

6

22,0

1,0

3/4"

23

27,0

1"

11

5,5

7,0

5

1,5

29

6,5

14

7

1,5

1,0

34,0

1"

38

42,5

1"

44

48,5

2"

56

60,5

7. Kích thước của rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren hình thang ngoài và trong một đầu mối phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 7.

mm Bảng 7

Bước ren

Rãnh thoát dao

Cạnh vát
C = C1

b

r

r1

d3

d4

2

3

1,0

0,5

d - 3,0

d + 1,0

1,6

3

5

1,5

d - 4,2

2,0

4

6

1,0

d - 5,2

d + 1,1

2,5

5

8

2,0

d - 7,0

d + 1,6

3,0

6

10

3,0

d - 8,0

3,5

8

12

d - 10,2

d + 1,8

4,5

10

16

d - 12,5

5,5

12

18

d - 14,5

d + 2,1

6,5

16

25

5,0

2,0

d - 19,5

d + 2,8

9,0

20

d - 24,0

d + 3,0

11,0

24

30

d - 28,0

d + 3,5

13,0

32

40

d - 36,5

17,0

40

50

d - 44,5

d + 4,0

21,0

48

60

d - 52,8

25,0

8. Khi b ≤ 2 mm cho phép thay rãnh thoát dao kiểu I bằng rãnh thoát dao đối xứng (không vát) với bán kính góc lượn ở hai phía bằng r.

9. Ưu tiên sử dụng rãnh thoát dao và đoạn thoát dao thông thường. Rãnh thoát dao hẹp và đoạn thoát dao giảm nhỏ được phép sử dụng khi có lý do xác đáng. Chiều rộng của rãnh thoát dao hẹp đối với ren trong có thể nhỏ đến 1,5 bước ren, các kích thước còn lại của rãnh thoát dao phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng của tiêu chuẩn này.

10. Đối với ren ngoài hệ mét, khi cuối đoạn ren không có mặt chặn nên cắt ren bằng dao với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 20o; khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao kiểu I và kiểu II - Với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 30o; trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 45o.

Đối với ren trong hệ mét khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao kiểu I, nên cắt ren bằng dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 3 bước ren, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao kiểu II - không lớn hơn 2 bước ren. Trong trường hợp có lý do xác đáng, cho phép giảm trị số đoạn thoát dao L4max đã ghi trong các bảng của tiêu chuẩn này.

Đối với ren trong hệ mét của các lỗ xuyên thủng cho phép tăng đoạn ren cạn đến 6 bước ren, còn trong lỗ không xuyên thủng cho phép tăng trị số đoạn thoát dao đã ghi trong các bảng của tiêu chuẩn này lên 2 bước ren, nếu điều kiện về kết cấu cho phép.

11. Đối với ren ống ngoài hình trụ, khi cuối đoạn ren không có mặt chặn cũng như có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao, nên cắt ren bằng dao cắt có góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 20o; trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 30o.

Đối với ren ống trong hình trụ khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao, nên cắt ren bằng dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 3 bước ren, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 2 bước ren.

12. Dung sai của đường kính và chiều rộng của rãnh thoát dao được qui định theo yêu cầu về kết cấu của chi tiết được chế tạo.

13. Đối với ren ngoài và ren trong hệ mét cho phép sử dụng cạnh vát C1 với góc giữa đường sinh của mặt vát và đường trục của mặt ren nhỏ hơn 45o, còn khi chế tạo đai ốc, góc đó bằng 60o và chiều sâu gần bằng chiều sâu của ren.

14. Đối với những chi tiết kẹp chặt có cùng đường kính nhưng bước ren khác nhau, cho phép làm cạnh vát ở đầu mút có kích thước như nhau và kích thước này được chọn theo bước ren lớn nhất. Chiều rộng của cạnh vát được tính đến chỗ bắt đầu ren.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1986 Đai ốc cánh

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986 Mũ ốc thấp

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1986 Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×