Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986 Mũ ốc thấp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986 Mũ ốc thấp
Số hiệu:TCVN 334:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 334-86

MŨ ỐC THẤP

Blind low nuts

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 334-86

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mũ ốc thấp có đường kính ren từ 5 đến 20 mm.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Hình dạng và kích thước của mũ ốc phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước mũ ốc có đường kính ren d = 12mm, miền dung sai 7H, cấp bền 5:

Mũ ốc M12. 7H .5 TCVN 334 – 86

1.2. Kích thước cạnh vát lỗ ren theo TCVN 2034 -77.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren, P

S

E

D

l

b

R

lớn

nhỏ

5

0,8

-

8

8

9,2

5

3,8

10

6

1

-

10

10

11,5

7

4

12

8

1,25

1,0

14

12

16,2

9

6

15

10

1,5

1,25

17

14

19,6

11

7

20

12

1,75

1,25

19

18

21,9

14

9

25

16

2,0

1,5

24

22

27,7

17

13

30

20

2,5

1,5

30

27

34,6

21

16

35

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Mũ ốc phải chế tạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916 – 76.

2.2. Ren theo TCVN 2248 -77, miền dung sai 6H hoặc 7H theo TCVN 1917 – 76.

2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước của mũ ốc:

S theo h14; H theo h15; l theo js16.

2.4. Dung sai độ vuông góc của mặt tỳ so với lỗ ren theo cấp chính xác 12.

2.5. Kích thước đoạn ren cạn và đoạn thoát dao theo TCVN 2034 – 77.

3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 - 77.

3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 - 77.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi