Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 136:1970 Côn của dụng cụ-Kích thước

Số hiệu: TCVN 136:1970 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1970
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 136:1970

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 136 – 70

CÔN CỦA DỤNG CỤ

KÍCH THƯỚC

TCVN 136-70 được ban hành để thay thế TCVN 136-63.

1. CÔN NGOÀI CÓ ĐUÔI DẸT

Bảng 1

mm

Ký hiệu côn

D

D1

d1

d2

l1

l2

a

b

c

e

R

r

Côn Moóc

0

9,045

9,2

6,1

6

56,5

59,5

3

3,9

6,5

10,5

4

1

1

12,065

12,2

9

8,7

62

65,5

3,5

5,2

8,5

13,5

5

1,2

2

17,780

18

14

15,5

75

80

5

6,3

10

16

6

1,6

3

23,825

24,1

19,1

18,5

94

99

5

7,9

13

20

7

2

4

31,267

31,6

25,2

24,5

117,5

124

6,5

11,9

16

24

8

2,5

5

41,399

44,7

36,5

35,7

149,5

156

6,5

15,9

19

29

10

3

6

63,348

63,8

52,4

51

210

218

8

19

27

40

13

1

Côn hệ mét

80

80

80,4

69

67

220

228

8

26

24

48

24

5

100

100

100,5

87

85

260

270

10

32

28

58

30

5

120

120

120,6

105

102

300

312

12

38

32

68

36

6

160

160

160,8

141

138

380

396

16

50

40

88

48

8

200

200

201

177

174

460

480

20

62

48

108

60

10

2. CÔN NGOÀI CÓ LỖ TÂM

Bảng 2

mm

Ký hiệu côn

D

D1

d

d3

l3

l4

a

t

r

Côn hệ mét

4

4

4,1

2,9

2,5

23

25

2

2

0,2

6

6

6,2

4,4

4

32

35

3

3

0,2

Côn Moóc

0

9,045

9,2

6,4

6

50

53

3

4

0,2

1

12,065

12,2

9,4

9

53,5

57

3,5

5

0,2

2

17,780

18

14,6

14

64

69

5

5

0,2

3

23,825

24,1

19,8

19

81

86

5

7

0,6

4

31,267

31,6

25,9

25

102,5

109

6,5

9

1

5

44,399

44,7

37,6

35,7

129,5

136

6,5

10

2,5

6

63,348

63,8

53,9

51

182

190

8

16

4

Côn hệ mét

80

100

120

160

200

80

100

120

160

200

80,4

100,5

120,6

160,8

201

70,2

88,4

106,6

143

179,4

67

85

102

138

174

196

232

268

340

412

204

242

280

356

432

8

10

12

16

20

21

30

36

48

60

5

5

6

8

10

3. CÔNG TRONG (LỖ CÔN)

Bảng 3

mm

Ký hiệu côn

D

d4

d5

l5

l6

g

h

Côn hệ mét

4

4

3

-

25

21

2,2

8

6

6

4,6

-

34

29

3,2

12

Côn

Moóc

0

9,045

6,7

-

52

49

3,9

15

1

12,065

9,7

7

56

52

5,2

19

2

17,780

14,9

11,5

67

62

6,8

22

3

23,825

20,2

14

84

78

7,9

27

4

31,267

26,5

18

107

98

11,9

32

5

44,399

38,2

23

135

125

15,9

38

6

63,348

54,6

27

188

177

19

47

Côn hệ mét

80

80

71,5

33

202

186

26

52

100

100

90

39

240

220

32

60

120

120

108,5

39

276

254

38

70

160

160

145,5

52

350

321

50

90

200

200

182,5

52

424

388

62

110

4. ĐỘ CÔN CỦA CÁC CÔN NGOÀI VÀ CÔN TRONG

Bảng 4

Ký hiệu côn

Độ côn

Góc côn 2α

Côn hệ mét

4

1 : 20 = 0,05.

2°51’51”

6

Côn

Moóc

0

1 : 19,212 = 0,05205

2°58’54”

1

1 : 20,047 = 0,04988

2°51’25”

2

1 : 20,020 = 0,04995

2°51’41”

3

1 : 19,922 = 0,05020

2°52’32”

4

1 : 19,254 = 0,05194

2°58’31”

5

1 : 19,002 = 0,05263

3°00’53”

6

1 : 19,180 = 0,05214

2°59’12”

Côn hệ mét

80

1 : 20 = 0,05

2°51’51”

100

120

160

200

Chú thích của các bảng 1 ÷ 4:

1. Các đường kính D1, d và d2 là kích thước dẫn xuất tính từ trị số của a, l1 và l3.

2. Góc côn 2α tính theo trị số của độ côn và lấy chẵn đến 1”.

3. Nếu côn ngoài có đuôi dẹt không gia công lỗ tâm thì không cần phải chừa mặt bằng d0.

4. Sai lệch giới hạn của độ côn theo TCVN 137 – 70.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 136:2007 ISO 296:1991 Máy công cụ-Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963 Côn của dụng cụ - Kích thước

03

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 137:1970 Côn của dụng cụ-Dung sai

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4229:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính có bích-Kích thước

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4233:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính máy khoan và máy doa-Kích thước cơ bản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×