- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 136:1970 Côn của dụng cụ-Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 136:1970 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1970 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 136:1970
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 136 – 70
CÔN CỦA DỤNG CỤ
KÍCH THƯỚC
TCVN 136-70 được ban hành để thay thế TCVN 136-63.
1. CÔN NGOÀI CÓ ĐUÔI DẸT

Bảng 1
mm
| Ký hiệu côn | D | D1 | d1 | d2 | l1 | l2 | a | b | c | e | R | r | |
| Côn Moóc | 0 | 9,045 | 9,2 | 6,1 | 6 | 56,5 | 59,5 | 3 | 3,9 | 6,5 | 10,5 | 4 | 1 |
| 1 | 12,065 | 12,2 | 9 | 8,7 | 62 | 65,5 | 3,5 | 5,2 | 8,5 | 13,5 | 5 | 1,2 | |
| 2 | 17,780 | 18 | 14 | 15,5 | 75 | 80 | 5 | 6,3 | 10 | 16 | 6 | 1,6 | |
| 3 | 23,825 | 24,1 | 19,1 | 18,5 | 94 | 99 | 5 | 7,9 | 13 | 20 | 7 | 2 | |
| 4 | 31,267 | 31,6 | 25,2 | 24,5 | 117,5 | 124 | 6,5 | 11,9 | 16 | 24 | 8 | 2,5 | |
| 5 | 41,399 | 44,7 | 36,5 | 35,7 | 149,5 | 156 | 6,5 | 15,9 | 19 | 29 | 10 | 3 | |
| 6 | 63,348 | 63,8 | 52,4 | 51 | 210 | 218 | 8 | 19 | 27 | 40 | 13 | 1 | |
| Côn hệ mét | 80 | 80 | 80,4 | 69 | 67 | 220 | 228 | 8 | 26 | 24 | 48 | 24 | 5 |
| 100 | 100 | 100,5 | 87 | 85 | 260 | 270 | 10 | 32 | 28 | 58 | 30 | 5 | |
| 120 | 120 | 120,6 | 105 | 102 | 300 | 312 | 12 | 38 | 32 | 68 | 36 | 6 | |
| 160 | 160 | 160,8 | 141 | 138 | 380 | 396 | 16 | 50 | 40 | 88 | 48 | 8 | |
| 200 | 200 | 201 | 177 | 174 | 460 | 480 | 20 | 62 | 48 | 108 | 60 | 10 | |
2. CÔN NGOÀI CÓ LỖ TÂM

Bảng 2
mm
| Ký hiệu côn | D | D1 | d | d3 | l3 | l4 | a | t | r | |
| Côn hệ mét | 4 | 4 | 4,1 | 2,9 | 2,5 | 23 | 25 | 2 | 2 | 0,2 |
| 6 | 6 | 6,2 | 4,4 | 4 | 32 | 35 | 3 | 3 | 0,2 | |
| Côn Moóc | 0 | 9,045 | 9,2 | 6,4 | 6 | 50 | 53 | 3 | 4 | 0,2 |
| 1 | 12,065 | 12,2 | 9,4 | 9 | 53,5 | 57 | 3,5 | 5 | 0,2 | |
| 2 | 17,780 | 18 | 14,6 | 14 | 64 | 69 | 5 | 5 | 0,2 | |
| 3 | 23,825 | 24,1 | 19,8 | 19 | 81 | 86 | 5 | 7 | 0,6 | |
| 4 | 31,267 | 31,6 | 25,9 | 25 | 102,5 | 109 | 6,5 | 9 | 1 | |
| 5 | 44,399 | 44,7 | 37,6 | 35,7 | 129,5 | 136 | 6,5 | 10 | 2,5 | |
| 6 | 63,348 | 63,8 | 53,9 | 51 | 182 | 190 | 8 | 16 | 4 | |
| Côn hệ mét | 80 100 120 160 200 | 80 100 120 160 200 | 80,4 100,5 120,6 160,8 201 | 70,2 88,4 106,6 143 179,4 | 67 85 102 138 174 | 196 232 268 340 412 | 204 242 280 356 432 | 8 10 12 16 20 | 21 30 36 48 60 | 5 5 6 8 10 |
3. CÔNG TRONG (LỖ CÔN)

Bảng 3
mm
| Ký hiệu côn | D | d4 | d5 | l5 | l6 | g | h | |
| Côn hệ mét | 4 | 4 | 3 | - | 25 | 21 | 2,2 | 8 |
| 6 | 6 | 4,6 | - | 34 | 29 | 3,2 | 12 | |
| Côn Moóc | 0 | 9,045 | 6,7 | - | 52 | 49 | 3,9 | 15 |
| 1 | 12,065 | 9,7 | 7 | 56 | 52 | 5,2 | 19 | |
| 2 | 17,780 | 14,9 | 11,5 | 67 | 62 | 6,8 | 22 | |
| 3 | 23,825 | 20,2 | 14 | 84 | 78 | 7,9 | 27 | |
| 4 | 31,267 | 26,5 | 18 | 107 | 98 | 11,9 | 32 | |
| 5 | 44,399 | 38,2 | 23 | 135 | 125 | 15,9 | 38 | |
| 6 | 63,348 | 54,6 | 27 | 188 | 177 | 19 | 47 | |
| Côn hệ mét | 80 | 80 | 71,5 | 33 | 202 | 186 | 26 | 52 |
| 100 | 100 | 90 | 39 | 240 | 220 | 32 | 60 | |
| 120 | 120 | 108,5 | 39 | 276 | 254 | 38 | 70 | |
| 160 | 160 | 145,5 | 52 | 350 | 321 | 50 | 90 | |
| 200 | 200 | 182,5 | 52 | 424 | 388 | 62 | 110 | |
4. ĐỘ CÔN CỦA CÁC CÔN NGOÀI VÀ CÔN TRONG
Bảng 4
| Ký hiệu côn | Độ côn | Góc côn 2α | |
| Côn hệ mét | 4 | 1 : 20 = 0,05. | 2°51’51” |
| 6 | |||
| Côn Moóc | 0 | 1 : 19,212 = 0,05205 | 2°58’54” |
| 1 | 1 : 20,047 = 0,04988 | 2°51’25” | |
| 2 | 1 : 20,020 = 0,04995 | 2°51’41” | |
| 3 | 1 : 19,922 = 0,05020 | 2°52’32” | |
| 4 | 1 : 19,254 = 0,05194 | 2°58’31” | |
| 5 | 1 : 19,002 = 0,05263 | 3°00’53” | |
| 6 | 1 : 19,180 = 0,05214 | 2°59’12” | |
| Côn hệ mét | 80 | 1 : 20 = 0,05 | 2°51’51” |
| 100 | |||
| 120 | |||
| 160 | |||
| 200 | |||
Chú thích của các bảng 1 ÷ 4:
1. Các đường kính D1, d và d2 là kích thước dẫn xuất tính từ trị số của a, l1 và l3.
2. Góc côn 2α tính theo trị số của độ côn và lấy chẵn đến 1”.
3. Nếu côn ngoài có đuôi dẹt không gia công lỗ tâm thì không cần phải chừa mặt bằng d0.
4. Sai lệch giới hạn của độ côn theo TCVN 137 – 70.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!