Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4233:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính máy khoan và máy doa-Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 4233:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4233:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4233:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4233:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4233:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4233:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4233:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính của máy khoan thông dụng và máy doa thông dụng.

2. Các kích thước cơ bản của đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.

2.1. Không quy định kích thước dI (theo Bảng 2) và d4, l5, h (theo TCVN 136:1970) cho các máy có cơ cấu cơ khí hóa việc kẹp chặt dụng cụ cắt.

2.2. Các kích thước của côn Mooc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970 độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.

Cấp 4 - Đối với máy cấp chính xác I, II.

Cấp 3 - Đối với máy cấp chính xác III, IV.

2.3. Các kích thước của côn 7:24 theo TCVN 2131:1977, miền dung sai của kích thước D, H10, của kích thước d: H II theo TCVN 2245:1977.

3. Cho phép dùng các kiểu đầu trục chính sau:

- Có gờ lắp hình trụ và có lỗ ren theo TCVN 4232:1986

- Có ren trên mặt ngoài để kẹp chặt dụng cụ cắt.

- Có then làm liền với trục chính hoặc bằng kết cấu khác.

- Có côn Mooc và côn hệ Mét với rãnh then và then theo Bảng 2.

- Có lỗ trục để điều chỉnh độ sâu lắp dụng cụ cắt khi cần thiết.

4. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của các mặt định tâm trong phải đạt:

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I, II

Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III, IV

5. Đầu trục chính của máy khoan có côn Mooc ngoài ngắn 1a, 1b, 2a, 2b, phải được chế tạo theo TCVN 383:1970, sai lệch giới hạn của kích thước côn theo cấp chính xác 4 theo TCVN 137:1970.

Đầu trục chính có côn Mooc và côn hệ mét Côn trong cho các chuỗi dụng cụ có phần cuối dẹt và có lỗ ren theo TCVN 136:1970.

Hình 1

Hình 2

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

D1

l

h1

g1

X (*)

Dãy 1

Dãy 2

Côn Mooc

1

25

2

35

3

45

50

28,5

36,5

8,3

0,2

4

60

65

28,5

39,5

8,3

0,2

5

80

90

28,5

44,5

13,0

0,2

6

100

110

28,5

38,5

16,3

0,2

6

125

28,5

38,5

16,3

0,2

Côn hệ mét

80

125

30,0

40,0

19,0

0,2

80

160

30,0

40,0

19,0

0,2

100

200

30,0

52,0

26,0

0,3

120

250

220

30,0

60,0

32,0

0,3

160

320

40,0

76,0

38,0

0,4

(*) X - Dung sai độ đối xứng của rãnh so với mặt A.

CHÚ THÍCH: Kích thước D1được ưu tiên lấy theo dãy 1.

Đầu trục chính có độ côn 7: 24 (côn theo TCVN 2131:1977)

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

D1

L1

min

d1

c

min

M

min

E/2 min

b

y (**)

Dãy 1

Dãy 2

30

30

73

17

8,0

8,0

16,5

15,9

0,03

(35)

(65)

(90)

17

8,0

8,0

(20,0)

15,9

0,03

40

65

100

17

8,0

8,0

23,0

15,9

0,03

80

90

100

17

8,0

8,0

23,0

15,9

0,03

45

80

90

120

21

9,5

9,5

30,0

19,0

0,03

100

120

21

9,5

9,5

30,0

19,0

0,03

50

100

140

27

12,5

12,5

36,0

25,4

0,04

125

110

140

27

12,5

12,5

36,0

25,4

0,04

55

160

178

27

12,5

12,5

48,0

25,4

0,04

60

160

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

200

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

250

220

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

70

250

220

315

42

20,0

20,0

90,0

32,0

0,05

320

315

42

20,0

20,0

90,0

32,0

0,05

 (**) y - Dung sai độ đối xứng của rãnh so với mặt B.

CHÚ THÍCH:

1. Kích thước D1 được ưu tiên theo dãy 1;

2. Kích thước trong ngoặc nên tránh dùng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4233:1986

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 136:1970 Côn của dụng cụ-Kích thước

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 137:1970 Côn của dụng cụ-Dung sai

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4232:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính và đầu trục gá dao máy phay-Kích thước

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5881:1995 Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ

05

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×