Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4233:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính máy khoan và máy doa-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4233:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4233:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính máy khoan và máy doa-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 4233:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4233:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4233:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính của máy khoan thông dụng và máy doa thông dụng.

2. Các kích thước cơ bản của đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.

2.1. Không quy định kích thước dI (theo Bảng 2) và d4, l5, h (theo TCVN 136:1970) cho các máy có cơ cấu cơ khí hóa việc kẹp chặt dụng cụ cắt.

2.2. Các kích thước của côn Mooc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970 độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.

Cấp 4 - Đối với máy cấp chính xác I, II.

Cấp 3 - Đối với máy cấp chính xác III, IV.

2.3. Các kích thước của côn 7:24 theo TCVN 2131:1977, miền dung sai của kích thước D, H10, của kích thước d: H II theo TCVN 2245:1977.

3. Cho phép dùng các kiểu đầu trục chính sau:

- Có gờ lắp hình trụ và có lỗ ren theo TCVN 4232:1986

- Có ren trên mặt ngoài để kẹp chặt dụng cụ cắt.

- Có then làm liền với trục chính hoặc bằng kết cấu khác.

- Có côn Mooc và côn hệ Mét với rãnh then và then theo Bảng 2.

- Có lỗ trục để điều chỉnh độ sâu lắp dụng cụ cắt khi cần thiết.

4. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của các mặt định tâm trong phải đạt:

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I, II

Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III, IV

5. Đầu trục chính của máy khoan có côn Mooc ngoài ngắn 1a, 1b, 2a, 2b, phải được chế tạo theo TCVN 383:1970, sai lệch giới hạn của kích thước côn theo cấp chính xác 4 theo TCVN 137:1970.

Đầu trục chính có côn Mooc và côn hệ mét Côn trong cho các chuỗi dụng cụ có phần cuối dẹt và có lỗ ren theo TCVN 136:1970.

Hình 1

Hình 2

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

D1

l

h1

g1

X (*)

Dãy 1

Dãy 2

Côn Mooc

1

25

2

35

3

45

50

28,5

36,5

8,3

0,2

4

60

65

28,5

39,5

8,3

0,2

5

80

90

28,5

44,5

13,0

0,2

6

100

110

28,5

38,5

16,3

0,2

6

125

28,5

38,5

16,3

0,2

Côn hệ mét

80

125

30,0

40,0

19,0

0,2

80

160

30,0

40,0

19,0

0,2

100

200

30,0

52,0

26,0

0,3

120

250

220

30,0

60,0

32,0

0,3

160

320

40,0

76,0

38,0

0,4

(*) X - Dung sai độ đối xứng của rãnh so với mặt A.

CHÚ THÍCH: Kích thước D1 được ưu tiên lấy theo dãy 1.

Đầu trục chính có độ côn 7: 24 (côn theo TCVN 2131:1977)

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

D1

L1

min

d1

c

min

M

min

E/2 min

b

y (**)

Dãy 1

Dãy 2

30

30

73

17

8,0

8,0

16,5

15,9

0,03

(35)

(65)

(90)

17

8,0

8,0

(20,0)

15,9

0,03

40

65

100

17

8,0

8,0

23,0

15,9

0,03

80

90

100

17

8,0

8,0

23,0

15,9

0,03

45

80

90

120

21

9,5

9,5

30,0

19,0

0,03

100

120

21

9,5

9,5

30,0

19,0

0,03

50

100

140

27

12,5

12,5

36,0

25,4

0,04

125

110

140

27

12,5

12,5

36,0

25,4

0,04

55

160

178

27

12,5

12,5

48,0

25,4

0,04

60

160

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

200

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

250

220

220

35

12,5

12,5

61,0

25,4

0,04

70

250

220

315

42

20,0

20,0

90,0

32,0

0,05

320

315

42

20,0

20,0

90,0

32,0

0,05

 (**) y - Dung sai độ đối xứng của rãnh so với mặt B.

CHÚ THÍCH:

1. Kích thước D1 được ưu tiên theo dãy 1;

2. Kích thước trong ngoặc nên tránh dùng.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi