Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12505:2018 ISO 8714:2002 Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12505:2018

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12505:2018 ISO 8714:2002 Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ
Số hiệu:TCVN 12505:2018Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Giao thông
Ngày ban hành:28/12/2018Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12505:2018

ISO 8714:2002

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - SUẤT TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG DANH ĐỊNH - QUY TRÌNH THỬ CHO Ô TÔ CON VÀ Ô TÔ THƯƠNG MẠI HẠNG NHẸ

Electric road vehicles - Reference energy consumption and range - Test procedures for passenger cars and light commercial vehicles.

 

Lời nói đầu

TCVN 12505:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8714:2002.

TCVN 12505:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - SUẤT TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG DANH ĐỊNH - QUY TRÌNH THỬ CHO Ô TÔ CON VÀ Ô TÔ THƯƠNG MẠI HẠNG NHẸ

Electric road vehicles - Reference energy consumption and range - Test procedures for passenger cars and light commercial vehicles.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định qui trình thử để đo suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định của ô tô con và ô tô thương mại chỉ chạy bằng điện (sau đây gọi là ‘xe chạy điện’) có khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép (phù hợp với ISO 1176) là 3500 kg và vận tốc lớn nhất không nhỏ hơn 70 km/h.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu

TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Từ vựng.

TCVN 9054:2011 (ISO 8715:2001), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính vận hành trên đường.

ISO 10521:1992, Motor vehicles road load - Determination under reference atmospheric conditions and reproduction on chassis dynamometer (Tải trọng trên đường của ôtô- Xác định trong các điều kiện khí quyền chuẩn và sự tái tạo lại trên băng thử ô tô).

IEC 60687:1992, Alternating current static Watt-hour meters for active energy (classes 0,2 s and 0,5 s) [Đồng hồ đo công suất điện tĩnh dòng điện xoay chiều dùng cho năng lượng kích hoạt (các cấp 0,2 s và 0,5 s)].

ECE 83*), Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to the emission of pollutants according to engine fuel requirements (Quy định thống nhất phê duyệt xe liên quan đến khí thải gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ).

United States Code of Federal Regulation, Title 40, Protection of the environment, part 86, control of air pollution from new and in-use motor vehicles and new and in-use motor vehicle engines: certification and test procedures Appendixl) (Bộ luật quy định liên bang của Hoa Kỳ, đề mục 40, Bảo vệ môi trường, Phần 86, Kiểm tra sự ô nhiễm không khí do các ô tô mới và ô tô đang sử dụng và các động cơ ô tô mới và đang sử dụng: Cấp chứng nhận và qui trình kiểm tra, Phụ lục 1).

United Nation Code of Federal Regulation, Title 40, Protection of Environment, Part 600, Fuel economy of motor vehicles, Appendixl) (Bộ luật quy định liên bang của Hoa Kỳ, Đề mục 40, Bảo vệ môi trường, Phần 600, tiết kiệm nhiên liệu của ô tô, Phụ lục 1).

Trias 5.3.1996, Fuel consumption test method of gasoline engine vehicle on 10-15 mode driving cycles (Phương pháp thử tiêu thụ nhiên liệu của ô tô lắp động cơ xăng trên các chu trình lái 10-15 chế độ).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Khối lượng bản thân toàn bộ của xe chạy điện (complete electric vehicle kerb mass)

Khối lượng của xe chạy điện bao gồm các ắc quy kéo, không có người trên xe hoặc tải trọng, nhưng có nhiên liệu, chất lỏng làm mát, chất lỏng rửa kính, dầu bôi trơn, dụng cụ, bánh xe dự phòng, bộ nạp điện lắp trên xe và xách tay hoặc bộ phận của nó nếu được nhà sản xuất xe cung cấp dưới dạng thiết bị tiêu chuẩn.

Nguồn: [ISO 8713:2002, định nghĩa 3.13].

3.2

Khối lượng thử của xe chạy điện (test mass of an electric vehicle)

Tổng của khối lượng bản thân toàn bộ của xe chạy điện và khối lượng bổ sung.

Nguồn: [ISO 8713:2002, định nghĩa 3.54].

3.3

Suất tiêu thụ năng lượng danh định (reference energy consumption)

Tỷ số giữa lượng điện năng từ mạng điện lưới lưới cần để nạp lại ắc quy kéo và quãng đường mà xe đã đi được sau khi xe đã chạy theo một chu trình thử quy định.

[TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012), định nghĩa 2.62].

CHÚ THÍCH Suất tiêu thụ năng lượng thường được biểu thị bằng Wat-giờ trên kilômét (Wh/km)..

3.4

Quãng đường danh định (reference range)

Quãng đường mà xe chạy điện đi được trên toàn bộ chu trình thử quy định với một ắc quy kéo được nạp đầy điện cho cuối chu trình thử như được quy định bởi các tiêu chí kết thúc chu trình thử.

[TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012), định nghĩa 2.63].

Xem Điều 6.

CHÚ THÍCH Quãng đường danh định thường được biểu thị bằng kilômét (km)

4  Chu trình thử

Lựa chọn một trong các phụ lục sau của tiêu chuẩn này để xác định chu trình thử:

- Phụ lục A cho chu trình thử của Châu Âu;

- Phụ lục B cho chu trình thử của Hoa Kỳ;

- Phụ lục C cho chu trình thử của Nhật Bản.

Phải sử dụng cùng một chu trình thử để xác định suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường. Phải hết sức cố gắng thực hiện các phép thử bằng việc đi theo đường tham chiếu chuẩn trong phạm vi dung sai được cho trong Điều 5.

5  Dung sai

Các dung sai về vận tốc và thời gian trong chu trình thử phải theo chỉ dẫn trên Hình 1.

CHÚ DẪN

1 Đường tham chiếu chuẩn

2 Dung sai của vận tốc, tính bằng kilômét trên giờ (km/h)

3 Dung sai của thời gian, tính bằng giây (s)

Hình 1 - Đường tham chiếu chuẩn và các dung sai

Dung sai của vận tốc ± 2 km/h và dung sai của thời gian ± 1 s phải được phối hợp về mặt hình học với nhau tại mỗi điểm như trên Hình 1.

Cho phép có sai lệch thêm đến 4 s so với dung sai này trong bất cứ Chu trình thử nào. Không cho phép ngoại lệ này làm chậm việc xác định sự kết thúc của chu trình thử.

Tổng số lần vượt ra ngoài các dung sai phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.

6  Tiêu chí kết thúc chu trình thử

Tiêu chí để kết thúc chu trình thử phải theo quy định trong các Phụ lục A, Phụ lục B hoặc Phụ lục C hoặc phải là sự chỉ dẫn cho lái xe từ thiết bị lắp trên xe để dừng xe.

7  Đo quãng đường và tiêu thụ năng lượng

7.1  Quy định chung

Phương pháp thử sau cho phép đo quãng đường chạy tính bằng kilômét và tiêu thụ điện năng tại mạng điện lưới lưới tính bằng watt-giờ trên kilômét.

7.2  Các thông số, đơn vị và độ chính xác của các phép đo

Bảng 1 quy định các thông số và đơn vị của chúng, độ chính xác và độ phân giải.

Bảng 1 - Các thông số, đơn vị và độ chính xác của các phép đo

Thông số

Đơn vị

Độ chính xác

Độ phân giải

Thời gian

s

± 0,1 s

0,1 s

Quãng đường

m

± 0,1 %

1 m

Nhiệt độ

°C

± 1 k

1 k

Vận tốc

km/h

± 1 %

0,2 km/h

Khối lượng

kg

± 0,5 %

1 kg

Năng lượng

W.h

Theo IEC 60687 cấp 0,2 S

Theo IEC 60687 cấp 0,2 S

7.3  Điều kiện thử

7.3.1  Điều kiện xe

Xe phải được chất tải theo yêu cầu kỹ thuật cho mỗi phép thử.

Các lốp xe phải được bơm hơi tới áp suất do nhà sản xuất xe quy định cho phép thử xe đã chọn (thử trên đường hoặc thử trên băng thử xe) khi chúng ở nhiệt độ môi trường xung quanh.

Đồ nhớt của các loại dầu sử dụng để bôi trơn các bộ phận di động cơ khí phải theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất xe.

Đèn chiếu sáng và tín hiệu ánh sáng cũng như các thiết bị phụ phải được tắt trừ các trang bị cần cho thử nghiệm và hoạt động ban ngày thông thường của xe.

Tất cả các hệ thống tích năng sẵn có không dùng cho tạo lực kéo (điện, thủy lực, khí nén, v.v...) phải trong phạm vi làm việc do nhà sản xuất xe quy định.

Về thuần hóa ắc qui kéo, người lái xe thử nghiệm phải tuân theo các qui trình do nhà sản xuất xe đề nghị để duy trì nhiệt độ của ắc qui ở trong phạm vi làm việc bình thường.

Xe phải được chạy ít nhất là 300 km trước khi thử với các ắc quy mà chúng được lắp trên xe thử.

Khối lượng của xe sử dụng trong thử nghiệm phải là khối lượng thử của một xe chạy điện phù hợp với TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012).

7.3.2  Điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh

Các bước thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện ở nhiệt độ môi trường từ 5 °C đến 32 °C.

Các bước thử nghiệm trong nhà phải được thực hiện nhiệt độ phòng từ 20 °C đến 30 °C.

7.4  Qui trình thử

7.4.1  Quy định chung

Qui trình thử gồm có bốn bước sau:

a) Nạp điện ban đầu cho ắc quy kéo (xem 7.4.2);

b) Áp dụng chu trình thử thích hợp và đo quãng đường và suất tiêu thụ chuẩn tại mạng điện lưới (xem 7.4.3)

c) Nạp điện cho ắc quy kéo và đo suất tiêu thụ năng lượng chuẩn tại mạng điện lưới (xem 7.4.4);

d) Tính toán suất tiêu thụ năng lượng chuẩn (xem 7.4.5)

Giữa mỗi bước, nếu xe đang di chuyển thì phải cho xe chạy tới khu vực thử tiếp sau (mà không nạp lại bằng điện năng tái sinh).

7.4.2  Nạp điện ban đầu cho ắc quy kéo

7.4.2.1  Quy định chung

Nếu không có hướng dẫn khác của nhà sản xuất xe hoặc ắc quy kéo, phải thực hiện việc nạp điện ban đầu cho ắc quy kéo như sau.

Câu “nạp điện ban đầu cho ắc quy kéo có nghĩa là nạp điện lần đầu tiên cho ắc quy kéo nhanh và mạnh tại lúc tiếp nhận xe. Trong trường hợp có một vài phép thử hoặc phép đo kết hợp được thực hiện nối tiếp nhau, việc nạp điện đầu tiên nhanh và mạnh được thực hiện phải là nạp điện ban đầu của ắc qui kéo phù hợp quy trình nạp điện cho trong 7.4.2.2 và 7.4.2.3, trong khi các lần nạp điện sau đó phải được thực hiện phù hợp với quy trình nạp qua đêm bình thường quy định trong 7.1.1 của TCVN 9054:2011 (ISO 8715:2001).

7.4.2.2  Phóng điện ắc quy kéo

Bắt đầu qui trình bằng phóng điện ắc quy kéo trong khi chạy xe (trên đường vòng hoặc băng thử xe) vận tốc ổn định bằng 70 % ± 5 % vận tốc lớn nhất trong 30 min của xe [xem TCVN 9054 (ISO 8715)].

Ngừng phóng điện

- Khi xe không thể chạy bằng 65 % vận tốc lớn nhất trong 30 min, hoặc.

- Khi tín hiệu chỉ báo dừng xe được gửi tới lái xe bởi thiết bị lắp trên xe như tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe.

7.4.2.3  Áp dụng nạp điện bình thường

Nạp điện cho xe phù hợp với qui trình nạp điện qua đêm bình thường [xem TCVN 9054 (ISO 8715)].

7.4.3  Áp dụng chu trình thử đã xác định và đo quãng đường

Phải ghi lại thời gian t0 mà tại đó kết thúc quá trình nạp điện ắc quy. Bắt đầu trong vòng 4 h của t0, chu trình thử đã xác định phải được thực hiện. Nếu phép thử được thực hiện trên băng thử xe thì việc xác định tải trên đường của xe và sự tái tạo trên băng thử đó phải được áp dụng phù hợp với ISO 10521.

Phải tiếp tục chu trình thử tới khi đạt được tiêu chí kết thúc chu trình thử (xem Điều 6), tại điểm đó xe phải được phanh tới khi dừng lại.

Trừ khi có các quy định khác trong các Phụ lục A, Phụ lục B hoặc Phụ lục C, cho phép có tới ba lần gián đoạn giữa các chu trình thử với tổng thời gian không quá 15 min mà người vận hành có thể cần nghi.

Tại đúng lúc kết thúc chu trình thử, quãng đường đi được, d (km), được lấy làm quãng đường chạy của xe thử. Giá trị đo được phải được làm tròn tới số nguyên gần nhất. Quãng đường đó phải được kèm theo thời gian chạy xe tính bằng giờ và phút.

Vận tốc trung bình và vận tốc lớn nhất đạt được trong suốt chu trình thử và thời gian thử (tính bằng giờ và phút) phải được báo cáo.

7.4.4  Nạp điện cho ắc quy kéo và đo điện năng

Xe phải được nối lại với mạng điện lưới trong vòng 2 h sau khi hoàn thành chu trình thử thích hợp. Sau đó ắc quy kéo của xe phải được nạp đầy, phù hợp với qui trình nạp điện qua đêm bình thường [xem TCVN 9054 (ISO 8715)]. Thiết bị đo điện năng phải được đặt giữa mạng điện lưới và bộ nạp điện sử dụng để đo điện năng E (W.h) của xe do mạng điện lưới cung cấp cũng như khoảng thời gian nạp. Xe phải được ngắt khỏi mạng điện lưới sau 24 h tính từ khi cắm điện.

Trong trường hợp mạng điện lưới bị ngắt điện, khoảng thời gian 24 h phải được kéo dài theo khoảng thời gian ngắt điện. Tính hiệu lực của nạp điện phải được thỏa thuận giữa dịch vụ kỹ thuật của phòng thí nghiệm phê duyệt và nhà sản xuất xe.

7.4.5  Tính toán tiêu thụ điện năng danh định, C

Tiêu thụ điện năng danh định C phải được tính toán theo công thức:

Được tính bằng Watt-giờ trên kilomet (Wh/km) và được làm tròn tới số nguyên gần nhất.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Chu trình thử của Châu Âu và tiêu chí kết thúc phép thử

A.1  Quy định chung

Phụ lục này quy định chu trình thử của Châu Âu, vì vậy chu trình thử được áp dụng cùng với đường tham chiếu chuẩn. Chu trình thử của này phù hợp với quy định số 83 của Liên hiệp quốc.

A.2  Chu trình thử

A.2.1  Quy định chung

Chu trình thử được áp dụng phải gồm có một chu trình thử đô thị gồm bốn chu trình thử đô thị cơ bản, cộng với một chu trình thử ngoài đô thị gồm chỉ một chu trình thử ngoài đô thị, vì vậy dẫn đến quãng đường thử mục tiêu theo lý thuyết 11,022 km và khoảng thời gian thử là 19 min 40 s. Ngoài ra, cho phép chu trình thử chỉ gồm có chu trình thử đô thị.

Hình A.1 giới thiệu các phần của chu trình thử.

CHÚ DẪN

1 Chu trình thử đô thị

2 Chu trình thử ngoài đô thị

3 Chu trình thử đô thị cơ bản

Hình A.1 - Các thành phần của chu trình thử

A.2.2.  Chu trình thử đô thị

Chu trình thử đô thị (xem Hình A.1) gồm có bốn chu trình thử đô thị cơ bản như được chỉ ra trên Hình A.2 và cho trong Bảng A.1.

CHÚ THÍCH Các chữ số là các số thứ tự vận hành cho trong Bảng A1

Hình A.2 - Chu trình thử đô thị cơ bản

Bảng A1 - Chu trình thử đô thị bản

Thứ tự vận hành

Kiểu vận hành

Thứ tự chế độ

Gia tốc

m/s2

Vận tốc

km/h

Thời gian vận hành

s

Thời gian của chế độ vận hành

Tổng thời gian

s

1

Dừng

1

0,00

0

11

11

11

2

Gia tốc

2

1,04

0 đến 15

4

4

15

3

Vận tốc không đổi

3

0,00

15

8

8

23

4

Giảm tốc

4

-0,83

15 đến 0

5

5

28

5

Dừng

5

0,00

0

21

21

49

6

Gia tốc

6

0,69

0 đến 15

6

12

55

7

Vận tốc không đổi

0,79

15 đến 32

6

61

8

Giảm tốc

7

0,00

32

24

24

85

9

Dừng

8

-0,81

32 đến 0

11

11

96

10

Gia tốc

9

0,00

0

21

21

117

11

Gia tốc

10

0,69

0 đến15

6

26

123

12

Gia tốc

0,51

15 đến 35

11

134

13

Gia tốc

0,46

35 đến 50

9

143

14

Vận tốc không đổi

11

0,00

50

12

12

155

15

Giảm tốc

12

-0,52

50 đến 35

8

8

163

16

Vận tốc không đổi

13

0,00

35

15

15

178

17

Giảm tốc

14

-0,97

35 đến 0

10

10

188

18

Dừng

15

0,00

0

7

7

195

Tổng hợp

Đơn vị

Giá trị

Tỷ lệ phần trăm (%)

Dừng

s

60

30,77

Gia tốc

s

42

21,54

Vận tốc không đổi

s

59

30,26

Giảm tốc

s

34

17,44

Tổng thời gian

s

195

100,00

Vận tốc trung bình

km/h

18,77

Thời gian vận hành cho một chu trình thử đô thị bản

s

195

Thời gian vận hành cho một chu trình thử đô thị

s

780

Quãng đường lý thuyết cho một chu trình thử đô thị cơ bản

m

1017

Quãng đường lý thuyết cho một chu trình thử đô thị

m

4067

A.2.3  Chu trình thử ngoài đô thị

Chu trình thử ngoài đô thị gồm có một chu trình thử ngoài đô thị duy nhất như đã chỉ ra trên Hình A3 và cho trong Bảng A2.

CHÚ THÍCH 1 Các chữ số là các số thứ tự vận hành.

CHÚ THÍCH 2 Về qui trình được chấp nhận khi xe không đáp ứng được các yêu cầu vận tốc của đường cong này, xem Điều 5.

Hình A.3 - Chu trình thử ngoài đô thị

Bảng A2 - Chu trình thử ngoài đô thị

Số thứ tự vận hành

Kiểu vận hành

Số chế độ

Gia tốc

m/s2

Vận tốc

km/h

Thời gian vận hành

s

Thời gian của chế độ vận hành

Tổng thời gian

s

1

Dừng

1

0,00

0

20

20

20

2

Gia tốc

2

0,69

0 đến 15

6

41

26

3

Gia tốc

0,51

15 đến 35

11

37

4

Gia tốc

0,42

35 đến 50

10

47

5

Gia tốc

0,40

50 đến 70

14

61

6

Vận tốc không đổi

3

0,00

70

50

50

111

7

Giảm tốc

4

-0,69

70 đến 50

8

8

119

8

Vận tốc không đổi

5

0,00

50

69

69

188

9

Giảm tốc

6

0,43

50 đến 70

13

13

201

10

Vận tốc không đổi

7

0,00

70

50

50

251

11

Giảm tốc

8

0,24

70 đến100

35

35

286

12

Vận tốc không đổi

9

0,00

100

30

30

316

13

Giảm tốc

10

0,28

100 đến 120

20

20

336

14

Vận tốc không đổi

11

0,00

120

10

10

346

15

Giảm tốc

12

-0,69

120 đến 80

16

34

362

16

Giảm tốc

-1,04

80 đến 50

8

370

17

Giảm tốc

-1,39

50 đến 0

10

380

18

Dừng

13

0,00

0

20

20

400

Tổng hợp chung

Đơn vị

Giá trị

Tỷ lệ phần trăm (%)

Dừng

s

40

10,00

Gia tốc

s

109

27,25

Vận tốc không đổi

s

209

52,65

Giảm tốc

s

42

10,50

Tổng thời gian

s

400

100,00

Vận tốc trung bình

km/h

62,60

Thời gian vận hành

s

400

 

Quãng đường thuyết

m

6956

 

Vận tốc trung bình của chu trình thử

km/h

33,6

A.2.4  Yêu cầu

Trong trường hợp xe được trang bị hộp số điều khiển tay có một vài tỷ số truyền, người lái xe th phải thay đổi số sao cho thích hợp nhất với đường tham chiếu chuẩn. Nếu xe có một vài chế độ lái (thể thao, thoải mái, kinh tế, v.v..) để người lái xe thử có thể chọn thì chế độ thích hợp nhất với đường tham chiếu chuẩn (xem Hình A1 và Hình 1) phải được chọn.

A.3  Tiêu chí kết thúc chu trình thử

Tiêu chí kết thúc chu trình thử phải là

- Thiết bị lắp trên xe cung cấp tín hiệu chỉ báo để người lái xe dừng xe, hoặc

- Khi tăng tốc tới 70km/h, xe không thể đáp ứng được đường tham chiếu chuẩn từ chu trình thử (xem A.2) trong phạm vi dung sai đã cho trong Điều 5.

Trên 70 km/h có thể chấp nhận dung sai vượt ra ngoài phạm vi quy định với điều kiện là bàn đạp bộ tăng tốc (chân ga) được đạp xuống hoàn toàn.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Chu trình thử của Hoa Kỳ và các tiêu chí kết thúc phép thử

B.1  Quy định chung

Phụ lục này quy định chu trình thử của Hoa Kỳ với chu trình thử được áp dụng cùng với đường chuẩn. Chu trình thử này phù hợp với các quy định của quốc gia sau:

- Chu trình thử đô thị: Luật Hoa Kỳ về các quy định liên bang, Đề mục 40, Phần 86, Phụ lục 1.

- Chu trình thử đường cao tốc: Luật Hoa Kỳ về các quy định Liên Bang, Đề mục 40, Phần 600, Phụ lục 1.

B.2  Chu trình thử

Phải xác định quãng đường đi trong đô thị bằng lặp lại các chu trình thử đô thị tới khi đáp ứng được tiêu chí kết thúc phép thử. Phải giữ xe trong trạng thái với động được tắt trong 10 min giữa các chu trình thử đô thị. Phải xác định quãng đường đi trên đường cao tốc bằng lặp lại các chu trình thử đường cao tốc theo từng cặp tới khi đáp ứng được tiêu chí kết thúc chu trình thử (xem B3) phù hợp với yêu cầu sau:

- Các chu trình thử trong mỗi cặp phải được tách biệt nhau bởi thời gian tạm dừng 15 s trong khi máy vẫn chạy.

- Mỗi cặp chu trình thử phải được tách biệt khỏi cặp chu trình tiếp sau bởi giữ xe trong trạng thái với động cơ được tắt trong trong 10 min.

Các chu trình thử đô thị và đường cao tốc được cho trong các Bảng B.1 và B.2 và được biểu thị bằng biểu đồ trên các Hình B1 và B2.

Chu trình thử đô thị có thời gian thử 1372 s và quãng đường th 12 km với vận tốc trung bình 31,5 km/h và vận tốc lớn nhất 91,2km/h.

Chu trình thử đường cao tốc có thời gian thử 764 s và quãng đường thử 16.4 km với vận tốc trung bình 77,8 km/h và vận tốc lớn nhất 96,4 km/h.

Bảng B.1 - Chu trình thử đô thị

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

0

0,0

70

39,6

140

0,0

210

75,6

280

89,5

350

17,5

1

0,0

71

39,6

141

0,0

211

75,6

281

90,1

351

22,9

2

0,0

72

40,4

142

0,0

212

75,6

282

90,1

352

27,8

3

0,0

73

41,2

143

0,0

213

75,6

283

89,8

353

32,2

4

0,0

74

41,4

144

0,0

214

76,0

284

88,8

354

36,2

5

0,0

75

40,9

145

0,0

215

76,3

285

87,7

355

38,1

6

0,0

76

40,1

146

0,0

216

77,1

286

86,3

356

40,6

7

0,0

77

40,2

147

0,0

217

78,1

287

84,5

357

42,8

8

0,0

78

40,9

148

0,0

218

79,0

288

82,9

358

45,2

9

0,0

79

41,8

149

0,0

219

79,7

289

82,9

359

48,3

10

0,0

80

41,4

150

0,0

220

80,5

290

82,9

360

49,6

11

0,0

81

42,0

151

0,0

221

81,4

291

82,2

361

50,9

12

0,0

82

43,0

152

0,0

222

82,1

292

80,6

362

51,7

13

0,0

83

44,3

153

0,0

223

82,9

293

80,5

363

52,8

14

0,0

84

46,0

154

0,0

224

84,0

294

80,6

364

54,1

15

0,0

85

47,2

155

0,0

225

85,6

295

80,5

365

55,5

16

0,0

86

48,0

156

0,0

226

87,1

296

79,8

366

55,7

17

0,0

87

48,4

157

0,0

227

87,9

297

79,7

367

56,2

18

0,0

88

48,9

158

0,0

228

88,4

298

79,7

368

56,0

19

0,0

89

494

159

0,0

229

88,5

299

79,7

369

55,5

20

0,0

90

494

160

0,0

230

88,4

300

79,0

370

55,8

21

4,8

91

49,1

161

0,0

231

87,9

301

78,2

371

57,1

22

9,5

92

48,9

162

0,0

232

87,9

302

77,4

372

57,9

23

13,8

93

488

163

0,0

233

88,2

303

76,0

373

57,9

24

18,5

94

48,9

164

5,3

234

88,7

304

74,2

374

57,9

25

23,0

95

49,6

165

10,6

235

89,3

305

72,4

375

57,9

26

27,2

96

48,9

166

15,9

236

89,6

306

70,5

376

57,9

27

27,8

97

48 1

167

21,2

237

90,3

307

68,6

377

57,9

28

29,1

98

47,5

168

26,6

238

90,6

308

66,8

378

58,1

29

33,3

99

48,0

169

31,9

239

91,1

309

64,9

379

58,6

30

34,9

100

48,8

170

35,7

240

91,2

310

62,0

380

58,7

31

36,0

101

49 4

171

39,1

241

91,2

311

59,5

381

58,6

32

36,2

102

49,7

172

41,5

242

90,9

312

56,6

382

57,9

33

35,6

103

49,9

173

42,5

243

90,9

313

54,4

383

56 5

34

34,6

104

49,7

174

414

244

90,9

314

52,3

384

54,9

35

33,6

105

48,9

175

40,4

245

90,9

315

50,7

385

53,9

36

32,8

106

48,0

176

39,8

246

90,9

316

49,2

386

50,5

37

31,9

107

48,1

177

40,2

247

90,9

317

49,1

387

46,7

38

27,4

108

48,6

178

40,6

248

90,8

318

48,3

388

41,4

39

24,0

109

49 4

179

40,9

249

90,3

319

46,7

389

37,0

40

24,0

110

50,2

180

41,5

250

89,8

320

44,3

390

32,7

41

24,5

111

51,2

181

43,8

251

88,7

321

39,9

391

28,2

42

24,9

112

51,8

182

42,6

252

87,9

322

34,6

392

23,3

43

25,7

113

52,1

183

38,6

253

87,2

323

32,3

393

19,3

44

27,5

114

51,8

184

36,5

254

86,9

324

30,7

394

14,0

45

30,7

115

51,0

185

31,2

255

86,4

325

29,8

395

8,7

46

34,0

116

46,0

186

28,5

256

86,3

326

27,4

396

3,4

47

36,5

117

40,7

187

27,7

257

86,7

327

24,9

397

0,0

48

36,9

118

35,4

188

29,1

258

86,9

328

20,1

398

0,0

49

36,5

119

30,1

189

29,9

259

87,1

329

17,4

399

0,0

50

36,4

120

24,8

190

32,2

260

87,1

330

12,9

400

0,0

51

34,3

121

19,5

191

35,7

261

86,6

331

7,6

401

0,0

52

30,6

122

14,2

192

39,4

262

85,9

332

2,3

402

0,0

53

27,5

123

8,9

193

43,9

263

85,3

333

0,0

403

4,2

54

25,4

124

3,5

194

49,1

264

84,7

334

0,0

404

9,5

55

25,4

125

0,0

195

53,9

265

83,8

335

0,0

405

14,8

56

28,5

126

0,0

196

58,3

266

84,3

336

0,0

406

20,1

57

31,9

127

0,0

197

60,0

267

83,7

337

0,0

407

25,4

58

34,8

128

0,0

198

63,2

268

83,5

338

0,0

408

30,7

59

37,3

129

0,0

199

65,2

269

83,2

339

0,0

409

36,0

60

38,9

130

0,0

200

67,8

270

82,9

340

0,0

410

40,2

61

39,6

131

0,0

201

70,0

271

83,0

341

0,0

411

41,2

62

40,1

132

0,0

202

72,6

272

83,4

342

0,0

412

44,3

63

40,2

133

0,0

203

74,0

273

83,8

343

0,0

413

46,7

64

39,6

134

0,0

204

75,3

274

84,5

344

0,0

414

48,3

65

39,4

135

0,0

205

764

275

85,3

345

0,0

415

48,4

66

39,8

136

0,0

206

76,4

276

86,1

346

0,0

416

48,3

67

39,9

137

0,0

207

76,1

277

869

347

1,6

417

47,8

68

39,8

138

0,0

208

76,0

278

88,4

348

6,9

418

47,2

69

39,6

139

0,0

209

75,6

279

89,2

349

12,2

419

46,3

Bảng B.1 - Chu trình thử đô thị (tiếp theo)

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

420

45,1

490

55,7

560

0,0

630

0,0

700

21,7

770

20,8

421

40,2

491

55,5

561

0,0

631

0,0

701

23,5

771

25,4

422

34,9

492

53,9

562

0,0

632

0,0

702

26,4

772

28,2

423

29,6

493

51,5

563

0,0

633

0,0

703

26,9

773

29,6

424

24,3

494

48,4

564

0,0

634

0,0

704

26,6

774

31,4

425

19,0

495

45,1

565

0,0

635

0,0

705

26,6

775

33,3

426

13,7

496

41,0

566

0,0

636

0,0

706

29,3

776

35,4

427

8,4

497

36,2

567

0,0

637

0,0

707

30,9

777

37,3

428

3,1

498

31,9

568

0,0

638

0,0

708

32,3

778

40,2

429

0,0

499

26,6

569

5,3

639

0,0

709

34,6

779

42,6

430

0,0

500

21,2

570

10,6

640

0,0

710

36,2

780

44,3

431

0,0

501

16,6

571

15,9

641

0,0

711

36,2

781

45,1

432

0,0

502

11,6

572

20,9

642

0,0

712

35,6

782

45,5

433

0,0

503

6,4

573

23,5

643

0,0

713

36,5

783

46,5

434

0,0

504

1,6

574

25,7

644

0.0

714

37,5

784

46,5

435

0,0

505

0,0

575

27,4

645

0,0

715

37,8

785

46,5

436

0,0

506

0,0

576

27,4

646

3,2

716

36,2

786

46,3

437

0,0

507

0,0

577

27,4

647

7,2

717

34,8

787

45,9

438

0,0

508

0,0

578

28,2

648

12,6

718

33,0

788

45,5

439

0,0

509

0,0

579

28,5

649

16,4

719

29,0

789

45,5

440

0,0

510

0,0

580

28,5

650

20,1

720

24,1

790

45,5

441

0,0

511

1,9

581

28,2

651

22,5

721

19,3

791

45,4

442

0,0

512

5,6

582

27,4

652

24,6

722

14,5

792

44,4

443

0,0

513

8,9

583

27,2

653

28,2

723

10,0

793

44,3

444

0,0

514

10,5

584

26,7

654

31,5

724

7,2

794

44,3

445

0,0

515

13,7

585

27,4

655

33,8

725

4,8

795

44,3

446

0,0

516

15,4

586

27,5

656

35,7

726

3,4

796

44,3

447

0,0

517

16,9

587

27,4

657

37,5

727

0,8

797

44,3

448

5,3

518

19,2

588

26,7

658

39,4

728

0,8

798

44,3

449

10,6

519

22,5

589

26,6

659

40,7

729

5,1

799

44,4

450

15,9

520

25,7

590

26,6

660

41,2

730

10,5

800

45,1

451

21,2

521

28,5

591

26,7

661

41,8

731

15,4

801

45,9

452

26,6

522

30,6

592

27,4

662

42,0

732

20,1

802

48,3

453

31,9

523

32,3

593

28,3

663

42,2

733

22,5

803

49,9

454

37,2

524

33,8

594

29,8

664

42,2

734

25,7

804

51,5

455

42,5

525

35,4

595

30,9

665

42,5

735

29,0

805

53,1

456

44,7

526

37,0

596

32,5

666

42,6

736

31,5

806

53,1

457

46,8

527

38,3

597

33,8

667

42,6

737

34,6

807

54,1

458

50,7

528

39,4

598

34,0

668

41,8

738

37,2

808

54,7

459

53,1

529

40,1

599

34,1

669

41,0

739

39,4

809

55,2

460

54,1

530

40,2

600

34,8

670

38,0

740

41,0

810

55,0

461

56,0

531

40,2

601

35,4

671

34,4

741

42,6

811

54,7

462

56,5

532

40,2

602

36,0

672

29,8

742

43,6

812

54,7

463

57,3

533

40,2

603

36,2

673

26,4

743

44,4

813

54,6

464

58,1

534

40,2

604

36,2

674

23,3

744

44,9

814

54,1

465

57,9

535

40,2

605

36,2

675

18,7

745

45,5

815

53,3

466

58,1

536

41,2

606

36,5

676

14,0

746

46,0

816

53,1

467

58,3

537

41,5

607

38,1

677

9,3

747

46,0

817

52,3

468

57,9

538

41,8

608

40,4

678

5,6

748

45,5

818

51,5

469

57,5

539

41,2

609

41,8

679

3,2

749

45,4

819

51,3

470

57,9

540

40,6

610

42,6

680

0,0

750

45,1

820

50,9

471

57,9

541

40,2

611

43,5

681

0,0

751

44,3

821

50,7

472

57,3

542

40,2

612

42,0

682

0,0

752

43.1

822

49,2

473

57,1

543

40,2

613

36,7

683

0,0

753

41,0

823

48,3

474

57,0

544

39,3

614

31,4

684

0,0

754

37,8

824

48,1

475

56,6

545

37,2

615

26,1

685

0,0

755

34,6

825

48,1

476

56,6

546

31,9

616

20,8

686

0,0

756

30,6

826

48,1

477

56,6

547

26,6

617

15,4

687

0,0

757

26,6

827

48,1

478

56,6

548

21,2

618

10,1

688

0,0

758

24,0

828

47,6

479

56,6

549

15,9

619

4,8

689

0,0

759

20,1

829

47,5

480

56,6

550

10,6

620

0,0

690

0,0

760

15,1

830

47,5

481

56,3

551

5,3

621

0,0

691

0,0

761

10,0

831

47,2

482

56,5

552

0,0

622

0,0

692

0,0

762

4,8

832

46,5

483

56,6

553

0,0

623

0,0

693

0,0

763

2,4

833

45,4

484

57,1

554

0,0

624

0,0

694

2,3

764

2,4

834

44,6

485

56,6

555

0,0

625

0,0

695

5,3

765

0,8

835

43,5

486

56,3

556

0,0

626

0,0

696

7,1

766

0,0

836

41,0

487

56,3

557

0,0

627

0,0

697

10,5

767

4,8

837

38,1

488

56,3

558

0,0

628

0,0

698

14,8

768

10,1

838

35,4

489

56,0

559

0,0

629

0,0

699

18,2

769

15,4

839

33,0

Bảng B.1 - Chu trình thử đô thị (tiếp theo)

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

840

30,9

910

41,2

980

44,3

1 050

0,0

1 120

38,3

1 190

0,0

841

30,9

911

41,7

981

43,8

1 051

0,0

1 121

39,4

1 191

0,0

842

32,3

912

41,5

982

43,1

1 052

0,0

1 122

40,2

1 192

0,0

843

33,6

913

41,0

983

42,6

1 053

1,9

1 123

40 1

1 193

0,0

844

34,4

914

39,6

984

41,8

1 054

64

1 124

39,9

1 194

0,0

845

35,4

915

37,8

985

41,4

1 055

11,7

1 125

40,2

1 195

0,0

846

36,4

916

35,7

986

40,6

1 056

17,1

1 126

40,9

1 196

0,0

847

37,3

917

34,8

987

38,6

1 057

22,4

1 127

41,5

1 197

0,3

848

38,6

918

34,8

988

35,4

1 058

27,4

1 128

41,8

1 198

2,4

849

40,2

919

34,9

989

34,6

1 059

29,8

1 129

42,5

1 199

5,6

850

41,8

920

36,4

990

34,6

1 060

32,2

1 130

42,8

1 200

10,5

851

42,8

921

37,7

991

35,1

1 061

35,1

1 131

43,3

1 201

15,8

852

42,8

922

38,6

992

36,2

1 062

37,0

1 132

43,5

1 202

19,3

853

43,1

923

38,9

993

37,0

1 063

38,6

1 133

43,5

1 203

20,8

854

43,5

924

39,3

994

36,7

1 064

39,9

1 134

43,5

1 204

20,9

855

438

925

40,1

995

36,7

1 065

41,2

1 135

43,3

1 205

20,3

856

44 7

926

40,4

996

37,0

1 066

42,6

1 136

43,1

1 206

20,6

857

45,2

927

40,6

997

36,5

1 067

43,1

1 137

43,1

1 207

21,1

858

46,3

928

40,7

998

36,5

1 068

44,1

1 138

42,6

1 208

21,1

859

46,5

929

41,0

999

36,5

1 069

44,9

1 139

42,5

1 209

22,5

860

46,7

930

40,6

1 000

37,8

1070

45,5

1 140

41,8

1 210

24,9

861

46,8

931

40,2

1 001

38,6

1 071

45,1

1 141

41,0

1 211

27,4

862

46,7

932

40,2

1 002

39,6

1 072

44,3

1 142

39,6

1 212

29,9

863

452

933

40,2

1 003

39,9

1 073

43,5

1 143

37,8

1 213

31,7

864

44,3

934

39,8

1 004

40,4

1 074

43,5

1 144

34,6

1 214

33,8

865

43,5

935

39,4

1 005

41,0

1 075

42,3

1 145

32,2

1 215

34,6

866

41,5

936

39,1

1 006

41,2

1 076

39,4

1 146

28,2

1 216

35,1

867

40,2

937

39,1

1 007

41,0

1 077

36,2

1 147

25,7

1 217

35,1

868

39,4

938

39,4

1 008

40,2

1 078

34,6

1 148

22,5

1 218

34,6

869

39,9

939

40,2

1 009

38,8

1 079

33,2

1 149

17,2

1 219

34,1

870

40,4

940

40,2

1 010

38,1

1 080

29,0

1 150

11,9

1 220

34,6

871

41,0

941

39,6

1 011

37,3

1 081

24,1

1 151

6,6

1 221

35,1

872

41,4

942

39,6

1 012

36,9

1 082

19,8

1 152

1,3

1 222

35,4

873

42,2

943

38,8

1 013

36,2

1 083

17,9

1 153

0,0

1 223

35,2

874

43,3

944

39,4

1 014

35,4

1 084

17,1

1 154

0,0

1 224

34,9

875

44 3

945

40,4

1 015

34,8

1 085

16,1

1 155

0,0

1 225

34,6

876

44,7

946

41,2

1 016

33,0

1 086

15,3

1 156

0,0

1 226

34,6

877

45,7

947

40,4

1 017

28,2

1 087

14,6

1 157

0,0

1 227

34,4

878

46,7

948

38,6

1 018

22,9

1 088

14,0

1 158

0,0

1 228

32,3

879

47,0

949

35,4

1 019

17,5

1 089

13,8

1 159

0,0

1 229

31,4

880

46,8

950

32,3

1 020

12,2

1 090

14,2

1 160

0,0

1 230

30,9

881

46,7

951

27,2

1 021

6,9

1 091

14,5

1 161

0,0

1 231

31,5

882

46,5

952

21,9

1 022

1,6

1 092

14,0

1 162

0,0

1 232

31,9

883

45,9

953

16,6

1 023

0,0

1 093

13,8

1 163

0,0

1 233

32,2

884

45,2

954

11,3

1 024

0,0

1 094

12,9

1 164

0,0

1 234

31,4

885

45,1

955

6,0

1 025

0,0

1 095

11,3

1 165

0,0

1 235

28,2

886

45,1

956

0,6

1 026

0,0

1 096

8,0

1 166

0,0

1 236

24,9

887

44,4

957

0,0

1 027

0,0

1 097

6,8

1 167

0,0

1 237

20,9

888

43,8

958

0,0

1 028

0,0

1 098

4,2

1 168

0,0

1 238

16,1

889

42,8

959

0,0

1 029

0,0

1 099

1,6

1 169

3,4

1 239

12,9

890

43,5

960

3,2

1 030

0,0

1 100

0,0

1 170

8,7

1 240

9,7

891

44,3

961

8,5

1 031

0,0

1 101

0,2

1 171

14,0

1 241

6,4

892

44,7

962

13,8

1 032

0,0

1 102

1,0

1 172

19,3

1 242

4,0

893

45,1

963

19,2

1 033

0,0

1 103

2,6

1 173

24,6

1 243

1,1

894

44,7

964

24,5

1 034

0,0

1 104

5,8

1 174

29,9

1 244

0,0

895

45,1

965

28,2

1 035

0,0

1 105

11,1

1 175

34,0

1 245

0,0

896

45,1

966

29,9

1 036

0,0

1 106

16,1

1 176

37,0

1 246

0,0

897

45,1

967

32,2

1 037

0,0

1 107

20,6

1 177

37,8

1 247

0,0

898

44,6

968

34,0

1 038

0,0

1 108

22,5

1 178

37,0

1 248

0,0

899

44,1

969

35,4

1 039

0,0

1 109

23,3

1 179

36,2

1 249

0,0

900

43,3

970

37,0

1 040

0,0

1 110

25,7

1 180

32,2

1 250

0,0

901

42,8

971

39,4

1 041

0,0

1111

29,1

1 181

26,9

1 251

0,0

902

42,6

972

42,3

1 042

0,0

1 112

32,2

1 182

21,6

1 252

1,6

903

42,6

973

44,3

1 043

0.0

1 113

33,8

1 183

16,3

1 253

1,6

904

42,6

974

45,2

1 044

0,0

1 114

34,1

1 184

10,9

1 254

1,6

905

42,3

975

45,7

1 045

0,0

1 115

34,3

1 185

5,6

1 255

1,6

906

42,2

976

45,9

1 046

0,0

1 116

34,4

1 186

0,3

1 256

1,6

907

42,2

977

45,9

1 047

0,0

1 117

34,9

1 187

0,0

1 257

2,6

908

41,7

978

45,9

1 048

0,0

1 118

36,2

1 188

0,0

1 258

4,8

909

41,2

979

44,6

1 049

0,0

1 119

37,0

1 189

0,0

1 259

6,4

Bảng B.1 - Chu trình thử đô thị (tiếp theo)

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

1 260

8,0

1 279

39,4

1 298

43,5

1 317

0,0

1 336

0,0

1 355

33,0

1 261

10,1

1 280

39,4

1 299

44,7

1 318

0,0

1 337

0,0

1 356

32,2

1 262

12,9

1 281

38,6

1 300

45,5

1 319

0,0

1 338

2,4

1 357

31,5

1 263

16,1

1 282

37,8

1 301

46,7

1 320

0,0

1 339

7,7

1 358

29,8

1 264

16,9

1 283

37,8

1 302

46,8

1 321

0,0

1 340

13,0

1 359

28,2

1 265

15,3

1 284

37,8

1 303

46,7

1 322

0,0

1 341

18,3

1 360

26,6

1 266

13,7

1 285

37,8

1 304

45,1

1 323

0,0

1 342

21,2

1 361

24,9

1 267

12,2

1 286

37,8

1 305

39,8

1 324

0,0

1 343

24,3

1 362

22,5

1 268

14,2

1 287

37,8

1 306

34,4

1 325

0,0

1 344

27,0

1 363

17,7

1 269

17,7

1 288

38,6

1 307

29,1

1 326

0,0

1 345

29,5

1 364

12,9

1 270

22,5

1 289

38,8

1 308

23,8

1 327

0,0

1 346

31,4

1 365

8,4

1 271

27,4

1 290

39,4

1 309

18,5

1 328

0,0

1 347

32,7

1 366

4,0

1 272

31,4

1 291

39,8

1 310

13,2

1 329

0.0

1 348

34,3

1 367

0,0

1 273

33,8

1 292

40,2

1 311

7,9

1 330

0,0

1 349

35,2

1 368

0,0

1 274

35,1

1 293

40,9

1 312

2,6

1 331

0,0

1 350

35,6

1 369

0,0

1 275

35,7

1 294

41,2

1 313

0.0

1 332

0,0

1 351

36,0

1 370

0,0

1 276

37,0

1 295

41,4

1 314

0,0

1 333

0,0

1 352

35,4

1 371

0,0

1 277

38,0

1 296

41,8

1 315

0,0

1 334

0,0

1 353

34,8

1 372

0,0

1 278

38,8

1 297

42,2

1 316

0,0

1 335

0,0

1 354

34,0

 

 

Bảng B.2 - Chu trình thử đường cao tốc

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

0

0,0

40

59,4

80

75,5

120

77,4

160

75,3

200

69,8

1

0,0

41

59,5

81

75,5

121

76,8

161

75,5

201

69,5

2

0,0

42

59,5

82

75,6

122

76,3

162

75,6

202

69,5

3

3,2

43

59,5

83

75,8

123

76,1

163

75,8

203

69,4

4

7,9

44

59,5

84

75,8

124

76,4

164

76,6

204

69,2

5

13,0

45

59,5

85

76,0

125

76,9

165

77,1

205

69,2

6

18,2

46

59,5

86

75,8

126

77,1

166

77,2

206

69,4

7

23,3

47

59,7

87

75,6

127

77,2

167

77,2

207

69,8

8

27,8

48

60,0

88

75,5

128

77,1

168

77,1

208

70,7

9

31,5

49

60,8

89

74,8

129

77,1

169

76,9

209

70,8

10

35,1

50

62,1

90

74,5

130

77,1

170

76,1

210

70,0

11

38,6

51

63,2

91

74,4

131

77,2

171

75,2

211

68,6

12

41,5

52

64,4

92

74,5

132

77,2

172

74,4

212

66,8

13

43,6

53

65,5

93

74,8

133

77,2

173

73,9

213

65,5

14

45,1

54

66,6

94

75,5

134

77,1

174

73,5

214

64,4

15

467

55

67,9

95

75,8

135

76,1

175

73,2

215

64,4

16

48,3

56

69,0

96

76,3

136

74,0

176

73,1

216

64,9

17

49,4

57

70,0

97

76,8

137

69,7

177

72,9

217

66,0

18

50,7

58

70,8

98

77,2

138

66,3

178

72,4

218

67,6

19

51,8

59

71,3

99

77,6

139

63,6

179

70,8

219

68,7

20

52,9

60

71,6

100

78,1

140

63,1

180

69,4

220

69,4

21

53,9

61

72,1

101

78,5

141

62,8

181

67,9

221

69,5

22

54,9

62

72,3

102

79,0

142

62,8

182

66,8

222

69,8

23

55,7

63

72,4

103

79,2

143

62,9

183

66,8

223

70,7

24

56,2

64

72,6

104

79,0

144

63,6

184

67,8

224

71,3

25

56,5

65

73,1

105

79,0

145

64,5

185

69,0

225

71,9

26

57,5

66

73,5

106

78,9

146

66,0

186

70,0

226

72,6

27

57,8

67

74,0

107

78,9

147

67,6

187

70,7

227

73,1

28

57,6

68

74,5

108

79,0

148

69,4

188

70,2

228

73,7

29

56,8

69

74,8

109

79 2

149

70,3

189

69,7

229

74,8

30

56,2

70

75,3 ,

110

79,3

150

71,0

190

69,2

230

75,5

31

55,5

71

75,5

111

79,5

151

71,3

191

69,4

231

76,0

32

55,7

72

75,6

112

79,7

152

71,5

192

69,8

232

76,3

33

56,0

73

75,8

113

79,7

153

71,8

193

70,7

233

76,1

34

56,5

74

76,0

114

79,7

154

71,9

194

71,3

234

76,1

35

57,5

75

76,1

115

79,5

155

72,3

195

71,8

235

76,0

36

58,1

76

76,0

116

79,0

156

72,7

196

72,3

236

76,0

37

58,3

77

75,8

117

78,7

157

73,5

197

72,1

237

76,0

38

58,7

78

75,6

118

78,2

158

73,9

198

71,5

238

75,8

39

59,1

79

75,5

119

77,9

159

74,5

199

70,7

239

75,6

Bảng B.2 - Chu trình thử đường cao tốc (tiếp theo)

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

240

75,6

310

70,5

380

90,4

450

93,7

520

88,2

590

77,4

241

75,5

311

71,3

381

90,1

451

93,5

521

88,4

591

77,9

242

75,3

312

71,9

382

90,1

452

93,3

522

88,5

592

78,7

243

75,5

313

72,4

383

90,1

453

93,3

523

88,7

593

78,9

244

75,6

314

72,7

384

90,3

454

93,3

524

88,8

594

79,0

245

76,0

315

73,1

385

90,8

455

93,3

525

88,8

595

79,0

246

76,4

316

73,2

386

91,2

456

93,3

526

89,0

596

78,9

247

77,1

317

73,7

387

91,6

457

93,3

527

89,2

597

78,9

248

77,2

318

74,0

388

91,9

458

93,2

528

89,3

598

78,7

249

77,2

319

74,2

389

92,2

459

93,2

529

89,5

599

78,2

250

77,2

320

74,8

390

92,4

460

93,3

530

89,6

600

77,7

251

77,2

321

75,3

391

92,4

461

93,5

531

89,8

601

77,2

252

77,2

322

75,8

392

92,1

462

93,5

532

90,0

602

77,1

253

77,4

323

76,8

393

91,7

463

93,7

533

90,1

603

76,9

254

77,6

324

77,7

394

91,6

464

93,8

534

90,1

604

76,8

255

77,6

325

78,9

395

91,1

465

93,8

535

90,1

605

77,1

256

77,4

326

80,0

396

90,6

466

93,8

536

90,1

606

77,7

257

78,2

327

81,0

397

90,3

467

93,7

537

90,1

607

78,9

258

78,7

328

82,1

398

90,8

468

93,5

538

90,1

608

79,0

259

79,0

329

83,2

399

91,2

469

93,3

539

90,1

609

78,9

260

79,0

330

84,3

400

91,9

470

93,0

540

90,1

610

78,7

261

79,0

331

85,5

401

92,5

471

92,5

541

90,1

611

77,2

262

79,0

332

86,6

402

93,0

472

91,9

542

90,1

612

75,8

263

79,0

333

87,7

403

93,3

473

91,7

543

90,1

613

74,4

264

78,9

334

88,8

404

93,3

474

91,1

544

90,1

614

74,2

265

78,7

335

89,8

405

93,3

475

90,3

545

90,1

615

74,2

266

77,6

336

90,8

406

93,3

476

90,1

546

90,1

616

74,4

267

76,8

337

91,6

407

93,3

477

89,8

547

90,0

617

75,5

268

76,4

338

91,7

408

93,3

478

89,3

548

90,0

618

76,9

269

76,0

339

91,9

409

93,2

479

88,8

549

90,0

619

78,9

270

75,2

340

92,2

410

93,0

480

88,7

550

89,8

620

80,0

271

74,4

341

92,7

411

92,9

481

88,5

551

89,5

621

81,4

272

74,0

342

93,0

412

92,9

482

88,4

552

89,2

622

82,9

273

73,7

343

93,3

413

93,0

483

88,4

553

88,8

623

84,0

274

73,4

344

93,5

414

93,2

484

88,4

554

88,7

624

84,8

275

73,1

345

94,0

415

93,3

486

88,4

555

88,5

625

85,3

276

72,7

346

94,5

416

93,5

486

88,4

556

88,4

626

86,3

277

72,4

347

94,6

417

94,0

487

88,4

557

87,9

627

86,9

278

71,9

348

94,8

418

94,8

488

88,5

558

87,5

628

87,1

279

71,6

349

95,0

419

95,1

489

88,5

559

87,2

629

87,5

280

71,1

350

95,0

420

95,6

490

88,5

560

87,1

630

88,0

281

70,0

351

94,8

421

96,2

491

88,5

561

86,6

631

88,7

282

68,9

352

94,6

422

96,4

492

88,5

562

85,9

632

89,2

283

67,6

353

94,3

423

96,4

493

88,5

563

85,8

633

89,2

284

64,5

354

94,0

424

96,2

494

88,7

564

85,5

634

88,5

285

62,1

355

93,7

425

95,9

495

88,7

565

85,1

635

87,7

286

60,4

356

93,5

426

95,6

496

88,5

566

84,7

636

86,3

287

57,6

357

93,3

427

95,3

497

88,4

567

84,3

637

84,5

288

55,8

358

93,2

428

95,1

498

88,4

568

84,0

638

80,8

289

54,7

359

92,7

429

95,0

499

88,2

569

83,8

639

77,6

290

53,6

360

92,4

430

94,8

500

88,0

570

83,7

640

74,8

291

52,3

361

92,1

431

94,5

501

87,9

571

83,7

641

744

292

51,0

362

91,9

432

94,3

502

87,5

572

83,7

642

74,0

293

49,2

363

91,7

' 433

94 1

503

874

573

83,7

643

74,0

294

47,6

364

91,7

434

94,0

504

87,4

574

83,6

644

74,5

295

46,3

365

91,6

435

94,0

505

87,2

575

83,7

645

75,3

296

45,7

366

91,6

436

93,8

506

87,1

576

83,7

646

76,4

297

46,0

367

91,6

437

93,7

507

87,1

577

83,5

647

77,6

298

47,5

368

91,7

438

93,5

508

87,1

578

83,0

648

78,5

299

50,5

369

91,7

439

93,3

509

869

579

82,7

649

79,7

300

53,8

370

91,7

440

93,2

510

86,9

580

82,2

650

80,8

301

57,3

371

91,7

441

93,2

511

86,9

581

81,6

651

81,6

302

60,4

372

91,7

442

93,2

512

86,9

582

81,0

652

82,2

303

62,9

373

91,7

443

93,2

513

86,9

583

80,1

653

83,2

304

64,7

374

91,7

444

93,2

514

86,9

584

79,3

654

84,0

305

66,1

375

91,7

445

93,3

515

86,9

585

78,4

655

84,5

306

67,3

376

91,7

446

93,5

516

86,9

586

77,6

656

83,8

307

68,2

377

91,6

447

93,5

517

87,1

587

77,4

657

83,0

308

68,9

378

91,4

448

93,7

518

87,2

588

77,2

658

82,2

309

69,7

379

90,9

449

93,7

519

87,7

589

77,2

659

82,1

Bảng B.2 - Chu trình thử đường cao tốc (tiếp theo)

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

Thời gian

s

Vận tốc

km/h

660

82,1

680

81,3

700

87,2

720

94,6

740

78,1

760

5,3

661

82,2

681

80,6

701

87,7

721

94,1

741

76,6

761

3,2

662

82,7

682

80,1

702

88,2

722

93,5

742

75,3

762

1,1

663

83,2

683

80,0

703

88,5

723

92,9

743

73,4

763

0,0

664

83,7

684

79,8

704

89,3

724

92,2

744

71,1

764

0,0

665

84,0

685

79,7

705

90,0

725

91,9

745

68,4

765

0,0

666

84,5

686

79,7

706

90,3

726

91,4

746

63,1

 

 

667

85,0

687

80,0

707

90,6

727

90,9

747

57,8

 

 

668

84,8

688

80,5

708

90,8

728

90,4

748

52,5

 

 

669

84,7

689

80,8

709

90,9

729

89,3

749

47,2

 

 

670

84,2

690

81,4

710

91,2

730

87,9

750

43,1

 

 

671

84,2

691

82,2

711

91,6

731

87,1

751

39,4

 

 

672

84,3

692

83,0

712

91,7

732

86,4

752

34,6

 

 

673

84,5

693

83,5

713

92,2

733

85,6

753

31,4

 

 

674

84,8

694

83,7

714

92,9

734

85,1

754

28,0

 

 

675

84,8

695

83,8

715

93,7

735

84,5

755

24,3

 

 

676

84,3

696

84,3

716

94,6

736

83,7

756

20,0

 

 

677

83,8

697

85,1

717

95,1

737

82,6

757

15,6

 

 

678

83,2

698

85,8

718

95,3

738

81,3

758

11,3

 

 

679

82,2

699

86,4

719

95.1

739

79,7

759

8,0

 

 

 

Hình B.1 - Chu trình thử đô thị

Hình B.2 - Chu trình thử đường cao tốc

B.3  Tiêu chí kết thúc chu trình thử

Tiêu chí kết thúc chu trình thử phải là

- Thiết bị lắp trên xe phát tín hiệu chỉ báo để người lái xe dừng xe, hoặc

- Xe không thể đáp ứng được đường tham chiếu chuẩn từ chu trình thử (xem B2) trong phạm vi dung sai đã cho trong Điều 5.

 

Phụ lục C

(Quy định)

Chu trình thử của Nhật Bản và tiêu chí kết thúc phép thử

C.1  Quy định chung

Phụ lục này quy định chu trình thử của Nhật bản với chu trình thử được áp dụng cùng với đường tham chiếu chuẩn. Chu trình thừ này phù hợp với quy định quốc gia TRIAS 5-3-1996.

C.2  Chu trình thử

C.2.1  Quy định chung

Chu trình thử phải có đoạn mẫu biểu đồ 10 chế độ được lặp lại ba lần, theo sau là đoạn mẫu biểu đồ 15 chế độ với một lần, vì vậy quãng đường thử mục tiêu theo lý thuyết là 4,165 km và khoảng thời gian thử là 10 min 36 s.

Hình C.1 giới thiệu các thành phần của chu trình thử

Hình C.1 - Các thành phần của chu trình thử

C.2.2  Biểu đồ 10 chế độ

Biểu đồ 10 chế độ được chỉ ra trên Hình C.2 và cho trong Bảng C.1

CHÚ THÍCH  Quãng đường đi được trong một đoạn mẫu bằng 0,664 km

Hình C.2 - Biểu đồ chế độ

Bảng C.1 - Chu trình thử đô thị cơ bản

Số thứ tự vận hành

Kiểu vận hành

Gia tốc

m/s2

Vận tốc

km/h

Thời gian vận hành

s

Thời gian của chế độ vận hành

s

Tổng thời gian

s

Dừng

0

0

20

20

20

1

Gia tốc

0,79

0 đến 20

7

7

27

2

Vận tốc không đổi

0

20

15

15

42

3

Giảm tốc

-0,79

20 đến 0

7

7

49

Dừng

0

0

16

16

65

4

Gia tốc

0,79

0 đến 40

14

14

79

5

Vận tốc không đổi

0

40

15

15

94

6

Giảm tốc

-0,556

40 đến 20

10

10

104

7

Vận tốc không đổi

0

20

2

2

106

8

Gia tốc

0,463

20 đến 40

12

12

118

9

Giảm tốc

-0,556

40 đến 20

10

17

128

10

Giảm tốc

-0,79

20 đến 0

7

135

C.2.3  Biểu đồ 15 chế độ

Biểu đồ 15 chế độ được cho trên Hình C.3 và cho trong Bảng C.2

CHÚ THÍCH  Quãng đường đi được trong một đoạn mẫu bằng 2,173 km

Hình C.3 - Biểu đồ 15 chế độ

Bảng C.2 - Chu trình thử ngoài đô thị

Số thứ tự vận hành

Kiểu vận hành

Gia tốc

m/s2

Vận tốc

km/h

Thời gian vận hành

s

Thời gian của chế độ vận hành

s

Tổng thời gian

s

1

Dừng

0

0

65

65

65

2

Gia tốc

0,77

0 đến 50

18

18

83

3

Vận tốc không đổi

0

50

12

12

95

4

Giảm tốc

- 0,69

50 đến 40

4

4

99

5

Vận tốc không đổi

0

40

4

4

103

6

Gia tốc

0,35

40 đến 60

16

16

119

7

Vận tốc không đổi

0

60

10

10

129

8

Gia tốc

0,25

60 đến 70

11

11

140

9

Vận tốc không đổi

0

70

10

10

150

10

Giảm tốc

-0,56

70 đến 50

10

10

160

11

Vận tốc không đổi

0

50

4

4

164

12

Gia tốc

0,25

50 đến 70

22

22

186

13

Vận tốc không đổi

0

70

5

5

191

14

Giảm tốc

-0,56

70 đến 30

20

30

211

15

Giảm tốc

-0,83

30 đến 0

10

221

Dừng

0

0

10

10

231

C.3  Tiêu chí kết thúc chu trình thử

Tiêu chí kết thúc chu trình thử phải là

- Thiết bị lắp trên xe phát ra tín hiệu chỉ báo để người lái xe dừng lại, hoặc

- Khi khoảng thời gian sai lệch vượt ra ngoài dung sai (xem Điều 5) là 4 s.

 

 

*) Đã có TCVN 6785:2015 tham khảo ECE 85 "Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu".

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi