Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND Vĩnh Phúc sửa NQ 71/2019/NQ-HĐND tu bổ hệ thống di tích lịch sử
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Thị Thúy Lan |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2023/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2019/NQ- HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019 – 2025
_____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Di sản văn hoá ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hoá ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hoá;
Căn cứ Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2019 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2019/NQ- HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019 - 2025.
1. Sửa đổi, bổ sung danh mục di tích được đầu tư theo lộ trình tại khoản 2 Điều 1 như sau:
“Có danh mục 82 di tích được đầu tư theo lộ trình”
(Có Phụ lục kèm theo).
2. Sửa đổi điểm c khoản 3 Điều 1 như sau: “c) Đối với di tích cấp tỉnh:
Ngân sách cấp tỉnh đầu tư 100% kinh phí đối với hạng mục kiến trúc gốc (hạng mục kiến trúc chính) của di tích.
Các hạng mục khác, các công trình phụ trợ của di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã và nguồn hợp pháp khác”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b Điều 2 như sau:
“b) Từ năm 2021 đến năm 2025: Dự kiến khoảng 600 tỷ đồng, từ nguồn vốn đầu tư công trung hạn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; căn cứ lộ trình, mức độ xuống cấp của các di tích, xác định cụ thể hạng mục kiến trúc gốc (hạng mục kiến trúc chính) của từng di tích phù hợp với quy định của pháp luật về di sản và lý lịch di tích trong quá trình chuẩn bị đầu tư dự án.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
Đối với những dự án tu bổ, tôn tạo di tích cấp tỉnh đã được người có thẩm quyền quyết định đầu tư thì tiếp tục thực hiện theo cơ chế hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết số 71/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019 - 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DI TÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên di tích | Địa chỉ | Cấp xếp hạng |
| NĂM 2023 (45 di tích) |
| |
1. | Tháp Bình Sơn, chùa Vĩnh Khánh | Thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô | Quốc gia đặc biệt |
2. | Đình Thổ Tang | Thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia đặc biệt |
3. | Di tích khảo cổ học Đồng Đậu | Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc | Quốc gia |
4. | Chiến khu Ngọc Thanh | Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | Quốc gia |
5. | Đình Tây Hạ | Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
6. | Chùa Bảo Sơn | Phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | Quốc gia |
7. | Đình Ngoã | Xã Văn Quán, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
8. | Đình Thứa Thượng | Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương | Quốc gia |
9. | Đình Đại Phúc | Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | Quốc gia |
10. | Đình Thạc Trục | Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
11. | Đình Sông Kênh | Xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
12. | Chùa Quảng Hựu | Thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên | Quốc gia |
13. | Đình Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
14. | Chùa Tích Sơn | Phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên | Quốc gia |
15. | Đình Phương Viên | Thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
16. | Đình Nam | Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
17. | Đình Bảo Đức | Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | Quốc gia |
18. | Đình Khả Do | Phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | Quốc gia |
19. | Đình Tiên Lữ | Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
20. | Đền Đuông | Xã Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
21. | Chùa Đông Lai | Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
22. | Chùa Tiền Môn | Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc | Quốc gia |
23. | Đình Đông | Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | Quốc gia |
24. | Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
25. | Đình Hiển Lễ | Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
26. | Chùa Cam Lâm | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | Cấp tỉnh |
27. | Chùa Hoa Du | Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Cấp tỉnh |
28. | Miếu Đậu | Phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
29. | Nhà thờ họ Hoàng | Xã Đại Tự, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
30. | Chùa Mai Sơn | Xã Thanh Trù, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
31. | Chùa Đường Long | Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
32. | Đình Cả | Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
33. | Chùa Cói (tháp) | Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
34. | Đình Vĩnh Lại | Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
35. | Đình Ngọc Bảo | Xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
36. | Đền Hai Bà Trưng | Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
37. | Đình Dẫn Tự | Xã Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
38. | Đình Lai Sơn | Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
39. | Đình Nam Viêm | Phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
40. | Đình Cung Thượng | Xã Bình Định, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
41. | Đình Nhân Lạc | Xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô | Cấp tỉnh |
42. | Đình Đức Cung | Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
43. | Đình Bá Cầu | Xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
44. | Miếu Mộ Đạo | Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
45. | Miếu Đại Đề | Xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
| NĂM 2024 (22 di tích) |
| |
46. | Đình Quất Lưu | Xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên | Quốc gia |
47. | Đình Phú Vinh | Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương | Quốc gia |
48. | Đền Tranh | Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | Quốc gia |
49. | Chùa Can Bi | Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Quốc gia |
50. | Đình Yên Nội | Xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc | Quốc gia |
51. | Đình Sen Hồ | Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
52. | Đền Đình Chu | Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch | Quốc gia |
53. | Đình Thượng | Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
54. | Chùa Cao (chùa Sen Hồ) | Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
55. | Đình Quảng Khuân | Thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
56. | Đình Hạ Ích | Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
57. | Đình Phú Cả | Xã Liên Hòa, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
58. | Đình Nhân Mỹ | Xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
59. | Đền Vân Hội | Xã Vân Hội, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
60. | Đình Đinh Xá | Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
61. | Đền Đạm Nội | Phường Tiền Châu, Thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
62. | Miếu Chám | Phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
63. | Đền Yên Thiết | Xã Quang Yên, huyện Sông Lô | Cấp tỉnh |
64. | Đình Lục Thụ | Xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch | Cấp tỉnh |
65. | Đình Nhân Nghĩa | Xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
66. | Chùa Di Đà | Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | Cấp tỉnh |
67. | Đền Gia Loan | Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
| NĂM 2025 (15 di tích) |
| |
68. | Đình Phần Thạch | Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
69. | Đình Yên Hạ | Xã An Hòa, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
70. | Đình Lạc Trung | Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
71. | Đình Phong Doanh | Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
72. | Chùa Phong Doanh | Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
73. | Đình Cẩm Trạch | Xã Đại Tự, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
74. | Đình Phúc Cẩm | Xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc | Cấp tỉnh |
75. | Đình Xuân Hòa | Xã Cao Minh, Thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
76. | Chùa Hưng Vân | Tổ dân phố Xuân Phương 1, phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên | Cấp tỉnh |
77. | Chùa Long Hội | Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
78. | Đình Lạc Ý | Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
79. | Đình Trung | Xã Thanh Trù, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
80. | Đình Nghĩa Lập | Xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | Cấp tỉnh |
81. | Đình Hạ | Xã Thanh Trù, thành phố Vĩnh Yên | Cấp tỉnh |
82. | Đình Mai Nham | Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương | Cấp tỉnh |
Tổng số: 82 di tích |