- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5585/BHXH-CNTT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế theo Quyết định 4210/QĐ-BYT
| Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5585/BHXH-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5585/BHXH-CNTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 5585/BHXH-CNTT V/v: Gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định BHYT theo Quyết định 4210/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Y tế; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc; - Các đơn vị: CSYT, GĐB, GĐN; - Lưu: VT, CNTT. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Lương Sơn |
(kèm theo Công văn số 5585/BHXH-CNTT ngày 12/12/2017 của BHXH Việt Nam)
| STT | MT | BHXH Tỉnh, thành phố | Số Cơ sở khám, chữa bệnh | Tỷ lệ | |
| Đã gửi dữ liệu 4210/QĐ-BYT | BHXH tỉnh Ký HĐ KCB | ||||
| 1 | 89 | An Giang | 181 | 183 | 99% |
| 2 | 82 | Tiền Giang | 195 | 202 | 97% |
| 3 | 84 | Trà Vinh | 94 | 102 | 92% |
| 4 | 83 | Bến Tre | 148 | 646 | 90% |
| 5 | 96 | Cà Mau | 99 | 111 | 89% |
| 6 | 62 | Kon Tum | 113 | 128 | 88% |
| 7 | 38 | Thanh Hóa | 559 | 542 | 87% |
| 8 | 11 | Điện Biên | 127 | 129 | 86% |
| 9 | 40 | Nghệ An | 460 | 259 | 85% |
| 10 | 51 | Quảng Ngãi | 179 | 155 | 83% |
| 11 | 86 | Vĩnh Long | 104 | 305 | 81% |
| 12 | 34 | Thái Bình | 245 | 165 | 80% |
| 13 | 64 | Gia Lai | 206 | 269 | 80% |
| 14 | 74 | Bình Dương | 122 | 147 | 79% |
| 15 | 36 | Nam Định | 199 | 157 | 74% |
| 16 | 31 | TP Hải Phòng | 64 | 90 | 71% |
| 17 | 27 | Bắc Ninh | 107 | 231 | 68% |
| 18 | 17 | Hòa Bình | 155 | 81 | 68% |
| 19 | 52 | Bình Định | 126 | 229 | 66% |
| 20 | 19 | Thái Nguyên | 152 | 191 | 66% |
| 21 | 58 | Ninh Thuận | 53 | 131 | 65% |
| 22 | 60 | Bình Thuận | 78 | 166 | 60% |
| 23 | 80 | Long An | 109 | 215 | 56% |
| 24 | 45 | Quảng Trị | 90 | 236 | 54% |
| 25 | 75 | Đồng Nai | 125 | 169 | 53% |
| 26 | 26 | Vĩnh Phúc | 77 | 218 | 46% |
| 27 | 02 | Hà Giang | 95 | 97 | 44% |
| 28 | 30 | Hải Dương | 134 | 311 | 43% |
| 29 | 48 | TP Đà Nẵng | 41 | 40 | 42% |
| 30 | 33 | Hưng Yên | 15 | 207 | 38% |
| 31 | 12 | Lai Châu | 48 | 222 | 36% |
| 32 | 22 | Quảng Ninh | 76 | 767 | 34% |
| 33 | 01 | TP Hà Nội | 253 | 132 | 33% |
| 34 | 15 | Yên Bái | 67 | 313 | 32% |
| 35 | 25 | Phú Thọ | 96 | 173 | 31% |
| 36 | 94 | Sóc Trăng | 36 | 117 | 27% |
| 37 | 87 | Đồng Tháp | 43 | 134 | 24% |
| 38 | 92 | TP Cần Thơ | 28 | 176 | 24% |
| 39 | 20 | Lạng Sơn | 56 | 234 | 24% |
| 40 | 49 | Quảng Nam | 64 | 331 | 23% |
| 41 | 79 | TP Hồ Chí Minh | 74 | 164 | 22% |
| 42 | 37 | Ninh Bình | 39 | 134 | 22% |
| 43 | 95 | Bạc Liêu | 17 | 283 | 22% |
| 44 | 68 | Lâm Đồng | 37 | 77 | 21% |
| 45 | 06 | Bắc Kạn | 27 | 201 | 20% |
| 46 | 70 | Bình Phước | 33 | 125 | 20% |
| 47 | 46 | Thừa Thiên Huế | 34 | 177 | 17% |
| 48 | 54 | Phú Yên | 20 | 177 | 16% |
| 49 | 66 | Đắk Lắk | 33 | 254 | 15% |
| 50 | 08 | Tuyên Quang | 23 | 221 | 13% |
| 51 | 24 | Bắc Giang | 33 | 101 | 13% |
| 52 | 42 | Hà Tĩnh | 31 | 90 | 11% |
| 53 | 56 | Khánh Hòa | 15 | 197 | 9% |
| 54 | 77 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 | 82 | 7% |
| 55 | 10 | Lào Cai | 12 | 167 | 6% |
| 56 | 93 | Hậu Giang | 5 | 194 | 6% |
| 57 | 14 | Sơn La | 13 | 234 | 6% |
| 58 | 67 | Đắk Nông | 4 | 290 | 5% |
| 59 | 91 | Kiên Giang | 7 | 182 | 4% |
| 60 | 44 | Quảng Bình | 6 | 160 | 3% |
| 61 | 04 | Cao Bằng | 7 | 237 | 3% |
| 62 | 35 | Hà Nam | 1 | 122 | 1% |
| 63 | 72 | Tây Ninh | 0 | 112 | 0% |
| Tổng Cộng | 5 697 | 12 692 | 45% | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!