Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2797/BNV-TCBC của Bộ Nội vụ về việc xác định vị trí việc làm, ngành Bảo hiểm xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2797/BNV-TCBC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2797/BNV-TCBC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/08/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 2797/BNV-TCBC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2797/BNV-TCBC | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Bộ Nội vụ nhận được công văn số 2842/BHXH-TCCB ngày 11/7/2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc xác định vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội, trong đó đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt vị trí việc làm của ngành Bảo hiểm xã hội theo kết quả Đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức theo ngạch của Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã được nghiệm thu. Sau khi xem xét, Bộ Nội vụ đồng ý phê duyệt danh mục 240 vị trí việc làm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam từ Trung ương đến địa phương, cụ thể như sau:
- Đối với cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam là 174 vị trí việc làm.
- Đối với cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là 53 vị trí việc làm.
- Đối với Bảo hiểm xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 13 vị trí việc làm (có danh mục kèm theo).
Việc công nhận danh mục vị trí việc làm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam là cơ sở cho việc xác định biên chế cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ được giao trong từng giai đoạn và làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức của ngành Bảo hiểm xã hội.
Đề nghị Bảo hiểm xã hội Việt Nam căn cứ vào danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt để thực hiện việc quản lý công chức, viên chức theo thẩm quyền./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM TỪ TRUNG ƯƠNG ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn số 2797/BNV-TCBC ngày 01 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nội vụ)
I. ĐỐI VỚI CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM: 174 VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng/tên vị trí việc làm |
1 | Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 2 vị trí việc làm |
|
| Tổng Giám đốc |
|
| Phó Tổng Giám đốc |
2 | Văn phòng giúp việc Hội đồng quản lý | 3 vị trí việc làm |
|
| Chánh Văn phòng HĐQL |
|
| Phó Chánh Văn phòng HĐQL |
|
| Chuyên viên giúp việc HĐQL |
3 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Thực hiện chính sách BHXH |
|
| Tổng hợp |
|
| Văn thư, lưu trữ hồ sơ |
4 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Thực hiện chính sách BHYT |
|
| Kế hoạch tổng hợp |
|
| Thống kê, báo cáo |
5 | Ban Thu | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
. |
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý công tác Thu |
|
| Thống kê, tổng hợp |
|
| Văn thư, lưu trữ |
6 | Ban Chi | 8 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý tài chính |
|
| Kế toán |
|
| Tổng hợp báo cáo |
|
| Văn thư, lưu trữ |
7 | Ban Cấp sổ, thẻ | 8 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý nghiệp vụ sổ BHXH |
|
| Quản lý thẻ bảo hiểm y tế |
|
| Kế hoạch tổng hợp |
|
| Văn thư, lưu trữ |
8 | Ban Tuyên truyền | 8 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý nghiệp vụ tuyên truyền |
|
| Quản lý và biên tập thông tin website |
|
| Kế hoạch tổng hợp |
|
| Văn thư, lưu trữ |
9 | Ban Hợp tác Quốc tế | 4 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Cán bộ Hợp tác Quốc tế |
|
| Văn thư, lưu trữ |
10 | Ban Kiểm tra | 8 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Nghiệp vụ Kiểm tra |
|
| Tiếp công dân, tiếp, nhận giải quyết khiếu tố |
|
| Tổng hợp, báo cáo |
|
| Văn thư, lưu trữ |
11 | Ban Thi đua Khen thưởng | 4 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Thực hiện công tác thi đua - khen thưởng |
|
| Tổng hợp báo cáo |
|
| Văn thư, lưu trữ |
12 | Ban Kế hoạch - Tài Chính | 8 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Kế Hoạch Tổng hợp |
|
| Thống kê |
|
| Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
| Văn thư, lưu trữ |
13 | Ban Tổ chức cán bộ | 10 vị trí việc làm |
|
| Trưởng ban |
|
| Phó Trưởng ban |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý tổ chức bộ máy |
|
| Quản lý Nhân sự |
|
| Chế độ, chính sách |
|
| Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
|
| Tổng hợp, báo cáo |
|
| Văn thư, lưu trữ |
14 | Văn phòng | 11 vị trí việc làm |
|
| Chánh Văn phòng |
|
| Phó Chánh Văn phòng |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Tổng hợp |
|
| Pháp chế - kiểm soát TTHC |
|
| Kế toán |
|
| Thủ quỹ |
|
| Quản trị |
|
| Văn thư, lưu trữ |
15 | Trung tâm Thông tin | 13 vị trí việc làm |
|
| Giám đốc |
|
| Phó Giám đốc |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý và phát triển phần mềm |
|
| Quản lý phần cứng |
|
| Quản trị mạng |
|
| Cập nhật, lưu trữ và xử lý dữ liệu |
|
| Kế toán |
|
| Thủ quỹ |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Hành chính quản trị |
|
| Văn thư, lưu trữ |
16 | Trung tâm Lưu trữ | 11 vị trí việc làm |
|
| Giám đốc |
|
| Phó Giám đốc |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Lưu trữ hồ sơ đối tượng |
|
| Lưu trữ hồ sơ tổng hợp |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Hành chính - quản trị |
|
| Văn thư, lưu trữ |
|
| Thủ quỹ |
|
| Kế toán |
17 | Trường Đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội | 14 vị trí việc làm |
|
| Hiệu trưởng |
|
| Phó Hiệu trưởng |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Trưởng khoa |
|
| Phó Trưởng khoa |
|
| Giảng viên |
|
| Kế toán |
|
| Thủ quỹ |
|
| Cán bộ đào tạo |
|
| Quản lý học viên |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Hành chính, văn thư |
|
| Quản trị |
18 | Viện Khoa học Bảo hiểm xã hội | 11 vị trí việc làm |
|
| Viện trưởng |
|
| Phó Viện trưởng |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Nghiên cứu viên |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Quản lý khoa học |
|
| Kế toán |
|
| Thủ quỹ |
|
| Hành chính quản trị |
|
| Văn thư, lưu trữ |
19 | Báo Bảo hiểm xã hội | 11 vị trí việc làm |
|
| Tổng biên tập |
|
| Phó Tổng biên tập |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Phóng viên |
|
| Hành chính - trị sự |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Kế toán |
|
| Biên tập viên |
|
| Thư ký tòa soạn |
|
| Thủ quỹ |
20 | Tạp chí Bảo hiểm xã hội | 11 vị trí việc làm |
|
| Tổng biên tập |
|
| Phó Tổng biên tập |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Phóng Viên |
|
| Hành chính - trị sự |
|
| Tổ chức cán bộ |
|
| Kế toán |
|
| Biên tập viên |
|
| Thư ký tòa soạn |
|
| Thủ quỹ |
21 | Văn phòng Đại diện phía Nam | 3 vị trí việc làm |
|
| Trưởng đại diện |
|
| Can bộ nghiệp vụ |
|
| Hành chính - quản trị |
22 | Phòng Quản lý đầu tư quỹ | 4 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó Trưởng phòng |
|
| Quản lý đầu tư quỹ |
|
| Tổng hợp văn thư, lưu trữ |
II. ĐỐI VỚI CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG: 53 vị trí việc làm
STT | Tên tổ chức, đơn vị | Số Iượng/tên vị trí việc làm |
1 | Ban Giám đốc | 2 vị trí việc làm |
|
| Giám đốc |
|
| Phó Giám đốc |
2 | Phòng Thu | 6 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Quản lý thu |
|
| Tổng hợp thu |
|
| Phát triển đối tượng |
|
| Quản lý Nợ |
3 | Phòng Chế độ bảo hiểm xã hội | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Giải quyết chế độ dài hạn |
|
| Giải quyết chế độ ngắn hạn |
|
| Quản lý đối tượng BHXH |
|
| Quản lý đối tượng BH thất nghiệp |
|
| Tổng hợp, thống kê |
4 | Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ | 6 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Tiếp nhận và trả kết quả |
|
| Tổng hợp, thống kê |
|
| Tư vấn và giải đáp |
|
| Lưu trữ hồ sơ |
5 | Phòng Cấp sổ, thẻ | 6 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Quản lý sổ BHXH |
|
| Quản lý thẻ BHYT |
|
| Quản lý phôi sổ, thẻ. |
|
| Tổng hợp, thống kê |
6 | Phòng Kiểm tra | 5 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
| Kiểm tra |
|
| Tổng hợp, thống kê |
7 | Phòng Giám định bảo hiểm y tế | 4 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Giám định bảo hiểm y tế |
|
| Tổng hợp, thống kê |
8 | Phòng Công nghệ thông tin | 3 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Công nghệ thông tin |
9 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng kiêm kế toán trưởng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Quản lý Kế hoạch |
|
| Xây dựng cơ bản |
|
| Tổng hợp, thống kê |
|
| Kế toán |
|
| Thủ quỹ |
10 | Phòng Tổ chức - Hành chính | 7 vị trí việc làm |
|
| Trưởng phòng |
|
| Phó trưởng phòng |
|
| Nghiệp vụ tổ chức cán bộ |
|
| Nghiệp vụ tuyên truyền |
|
| Hành chính quản trị |
|
| Tổng hợp, thống kê |
|
| Văn thư, lưu trữ |
III. ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH: 13 vị trí việc làm
STT | Tên vị trí việc làm |
1 | Giám đốc |
2 | Phó giám đốc |
3 | Quản lý thu |
4 | Quản lý cấp sổ thẻ |
5 | Kế toán |
6 | Giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội |
7 | Giám định bảo hiểm y tế |
8 | Tiếp nhận và quản lý hồ sơ |
9 | Chuyên quản cấp xã |
10 | Kiểm tra tiếp dân |
11 | Công nghệ thông tin |
12 | Thủ quỹ |
13 | Văn thư lưu trữ |