Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên; Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Người nghiện ma túy được dạy nghề và tạo việc làm
Ngày 31/12/2010, Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế đã ban hành Thông tư liên tịch số 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiệm ma túy tại các Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
Theo đó, quy trình cai nghiện sẽ bao gồm 5 giai đoạn: Giai đoạn tiếp nhận, phân loại, điều trị cắt cơn, giải độc (5% thời gian cai nghiện); Giai đoạn điều trị các bệnh nhiễm trùng cơ hội (5% thời gian cai nghiện); Giai đoạn giáo dục, tư vấn, phục hồi hành vi, nhân cách (30% thời gian cai nghiện); Giai đoạn lao động, học nghề (40% thời gian cai nghiện); Giai đoạn phòng, chống tái nghiện, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng (20% thời gian cai nghiện).
Trong các giai đoạn nêu trên, đáng chú ý là người nghiện ma túy ngoài việc được giúp đỡ cai nghiện còn được dạy nghề và tạo việc làm nhằm tạo tiền đề cho người nghiện nhanh chóng tái hòa nhập cộng đồng và ổn định cuộc sống. Thông tư nêu rõ, tùy theo tình hình cơ sở vật chất, kinh phí, nhu cầu của người nghiện ma túy; Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện có thể mở các lớp dạy nghề, tạo việc làm cho người cai nghiện ma túy hoặc liên kết với các cơ sở dạy nghề để tổ chức dạy nghề và cấp chứng chỉ hoặc nghề cho người nghiện ma túy…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2011; bãi bỏ Thông tư liên tịch số 31/1999/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 20/12/1999.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT tại đây
tải Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ Y TẾ Số: 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Để công tác cai nghiện cho người nghiện ma túy (nghiện chất dạng thuốc phiện) tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện đạt hiệu quả, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY TRÌNH CAI NGHIỆN
Hoạt động này phải được duy trì thường xuyên (hằng ngày, hằng tuần, hằng tháng).
Những hoạt động trị liệu trên được lặp lại hằng ngày, xen kẽ với lao động trị liệu, duy trì hằng ngày từ 6 giờ đến 22 giờ (trừ giờ ăn trưa, nghỉ trưa, ăn tối).
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện thực hiện các quy định về quy trình điều trị cho người nghiện ma túy theo Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Nơi nhận: |
MẪU SỐ 01
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch Số: 41/2010/TTLT/BLĐTBXH-BYT
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH |
BỆNH ÁN |
A. HÀNH CHÍNH:
1. Họ và tên (Chữ in hoa) ................................................................................ Nam £ Nữ £
2. Sinh ngày ££££££££ Tuổi ££
3. Nghề nghiệp: ………………………………………………. 4. Dân tộc .....................................
5. Địa chỉ: Số nhà ………. thôn, phố ......................................................................................
6. Nơi làm việc: ....................................................................................................................
7. Thuộc diện: a) Đóng phí £ b) Giảm phí £ c) Miễn phí £
8. Họ, tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: .........................................................................
…………………………………………………………. điện thoại .................................................
9. Đến cai nghiện hồi ……. giờ … ngày … tháng … năm …………………
B. BỆNH ÁN:
I. LÝ DO CAI NGHIỆN:
a) Tự nguyện £ b) Theo quyết định của UBND quận, huyện £ c) khác ................................
II. HỎI BỆNH:
1. Quá trình sử dụng ma túy:
- Sử dụng ma túy lần đầu tiên: tháng ……. năm ………..
- Lý do sử dụng ma túy: ........................................................................................................
- Trong những ngày gần đây:
+ Có sử dụng hàng ngày không: a) Có £ b) Không £
+ Sử dụng mấy lần: ……………….. lần/ngày
+ Mỗi lần sử dụng bao nhiêu (ghi số: ml, bi, viên, tép, chỉ …) ..................................................
+ Nếu không sử dụng có chịu được không: a) Chịu được £ b) Không chịu được £
- Đã dùng những lại ma túy nào: ...........................................................................................
- Đã sử dụng bằng những cách nào?
a) Hút £ b) Hít £ c) Nuốt £ d) Tiêm, chích £ e) Cách khác ....................
- Sử dụng ma túy lần gần đây nhất vào lúc ….. giờ …../ phút ngày ….. tháng ….. năm .............
2. Số lần cai nghiện:
- Lần này là lần cai nghiện thứ mấy ……….;
- Cai lần thứ nhất tại …………………….., Thời gian cai được bao lâu .....................................
bằng phương pháp nào (ATK, cai vo, …) ...............................................................................
Lý do tái nghiện: ..................................................................................................................
- Cai lần thứ 2 tại ………………………………., Thời gian cai được bao lâu ..............................
bằng phương pháp nào (ATK, cai vo, …) ...............................................................................
Lý do tái nghiện: ..................................................................................................................
- Cai lần thứ 3 tại ………………………………., Thời gian cai được bao lâu ..............................
bằng phương pháp nào (ATK, cai vo, …) ...............................................................................
Lý do tái nghiện: ..................................................................................................................
- Cai lần thứ 4 tại ………………………………., Thời gian cai được bao lâu ..............................
bằng phương pháp nào (ATK, cai vo, …) ...............................................................................
Lý do tái nghiện: ..................................................................................................................
- Cai lần thứ 5 tại ………………………………., Thời gian cai được bao lâu ..............................
bằng phương pháp nào (ATK, cai vo, …) ...............................................................................
Lý do tái nghiện: ..................................................................................................................
3. Các bệnh kèm theo (tên bệnh, mức độ):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Đặc điểm liên quan:
- Có thường xuyên sử dụng: a) Rượu £ b) thuốc lá £
- Có cơ địa dị ứng: £
5. Trong gia đình còn ai nghiện ma túy nữa (ghi rõ: cha, mẹ, anh, chị, em …) .....................
III. KHÁM BỆNH:
1. Toàn thân (da, niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mạch: …………. lần/phút
Nhiệt độ: …….. 0C
Nhịp thở ……… lần/phút
Huyết áp: ……./………mHg
Cân nặng: ………….. Kg
2. Các cơ quan:
- Hô hấp: .............................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tuần hoàn: ........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tiêu hóa: ...........................................................................................................................
- Thận - tiết niệu, sinh dục: ...................................................................................................
............................................................................................................................................
- Mắt ...................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Tâm thần:
- Biểu hiện chung (Tỉnh táo, lẫn lộn, bực dọc, trầm cảm, …): ..................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Biểu hiện khác: ..................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Xét nghiệm ma túy trong nước tiểu (TEST nhanh)
............................................................................................................................................
5. Tóm tắt bệnh án: ............................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
IV. CHẨN ĐOÁN KHU VÀO TRUNG TÂM:
- NGHIỆN MA TÚY LOẠI: ....................................................................................................
- CÁC BỆNH KÈM THEO .....................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
V. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày … tháng … năm ………. Y, Bác sĩ làm bệnh án |
Họ và tên người cai nghiện: ..................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
TỜ ĐIỀU TRỊ
Ngày giờ |
Diễn biến |
Y lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên người cai nghiện: ..................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
BẢN THEO DÕI DIỄN BIẾN CỦA HỘI CHỨNG CAI
TT |
Thời gian Biểu hiện |
Ngày …………… |
Ngày …………… |
Ngày …………… |
|||||||||||||||
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
… giờ |
||
A |
CÁC TRIỆU CHỨNG THÔNG THƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Thèm chất ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Ngáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Sốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Nổi da gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Chảy nước mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Toát mồ hôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Mất ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Đau nhức cơ bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Dị cảm (dòi bò trong xương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Đồng tử dãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Buồn nôn, nôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Tiêu chảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Mạch (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Huyết áp (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
BIỂU HIỆN NẶNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Vật vã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Ý định tự tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Co giật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Khó thở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Trụy tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Hôn mê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
1. Diễn biến lâm sàng của hội chứng cai và các bệnh phối hợp:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Phương pháp điều trị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Kết quả xét nghiệm ma túy sau điều trị: .........................................................................
4. Tình trạng sau điều trị (Tâm thần, thể trạng):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4.1. Ra ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm ………….
4.2. Tổng số ngày điều trị ……………..
4.3. Kết quả điều trị hội chứng cai:
- Hết £
- Giảm £
- Chuyển đến …………………………
- Tử vong £
- Tử vong hồi ….. giờ ….. phút ngày ….. tháng ….. năm ………..
* Do bệnh £, * Do tai biến điều trị £,
* Do sốc ma túy £, * Khác £
- Nguyên nhân tử vong: ………………………………
5. Hướng điều trị tiếp theo: ................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trưởng trạm y tế (Ký ghi rõ họ tên) |
Ngày … tháng … năm ………. Y, Bác sĩ điều trị (Ký, ghi rõ họ tên) |