Thông tư 40/2024/TT-BYT quy định đặc điểm kinh tế-kỹ thuật các dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 40/2024/TT-BYT

Thông tư 40/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:40/2024/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Liên Hương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/11/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 40/2024/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 40/TT-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
__________

Số: 40/2024/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2024

 

 

THÔNG Tư

Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng
về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập

____________________

 

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu t chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định đặc đim kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập.

2. Thông tư này áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS gồm 95 dịch vụ, cụ th:

1. Nhóm dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS gồm 18 dịch vụ quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Nhóm dịch vụ khám, điều trị HIV/AIDS và xác định tình trạng nghiện ma túy gồm 15 dịch vụ quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Nhóm dịch vụ cận lâm sàng chẩn đoán, điều trị HIV/AIDS và xác định tình trạng nghiện ma túy gồm 62 dịch vụ quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2025.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính ph);

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;

- Y tế các Bộ, ngành;

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Trung tâm KSBT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cổng TTĐT Bộ Y tế;

- Lưu: VT, AIDS, PC

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Liên Hương

 

 

Phụ lục I

NHÓM DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2024/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên gọi chi tiết

Chủng loại cụ th/ Đặc điểm cơ bản

I

Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV

1

Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế

Tư vấn trước xét nghiệm HIV

2

Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế

3

Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động

4

Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động

5

Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa

6

Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa

7

Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế

Tư vấn sau xét nghiệm HIV bao gồm: tư vấn sau xét nghiệm sàng lọc HIV và tư vấn sau xét nghiệm khẳng định HIV

8

Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế

9

Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động

10

Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động

11

Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa

12

Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa

II

Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS

13

Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế

Tư vấn tuân thủ điều trị; Tư vấn điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ sở điều trị người lớn; Sử dụng thuốc.

14

Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế

15

Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động

16

Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động

17

Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa

18

Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa

 

 

Phụ lục II

NHÓM DỊCH VỤ KHÁM, ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS VÀ

XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG NGHIN MA TÚY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2024/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên gọi chi tiết

Chủng loại cụ thể/ Đặc điểm cơ bản

I

Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS

1

Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS tại cơ sở y tế

Khám cho các đối tượng sau:

- Người có hành vi nguy cơ cao;

- Người bị phơi nhiễm với HIV;

- Người nhiễm HIV;

- Người bệnh AIDS.

2

Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh, chữa bệnh lưu động

3

Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh, cha bệnh từ xa

II

Xác định tình trạng nghiện nhóm chất dạng thuốc phiện

4

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện

5

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế

6

Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng cai chất dạng thuốc phiện

7

Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế

III

Xác định tình trạng nghiện chất kích thần (rối loạn sử dụng chất kích thần)

8

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng nghiện chất kích thần

9

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần ngoài cơ sở y tế

10

Khám xác định trạng thái cai chất kích thần tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng cai chất kích thần

11

Khám xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài cơ sở y tế

IV

Xác định tình trạng nghiện cần sa (rối loạn sử dụng cần sa)

12

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng nghiện cần sa

13

Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa ngoài cơ sở y tế

14

Khám xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế

Khám xác định tình trạng cai cần sa

15

Khám xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y tế

 

Phụ lục III

NHÓM DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN, ĐIU TRỊ HIV/AIDS VÀ
X
ÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG NGHIỆN MA TÚY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2024/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên gọi chi tiết

Chủng loại cụ thể/ Đặc điểm cơ bản

1

HIV Ab test nhanh

Xét nghiệm chẩn đoán HIV và xét nghiệm trong theo dõi điều trị HIV gồm:

- Sàng lọc HIV;

- Khẳng định HIV;

- Đo tải lượng HIV;

- Chẩn đoán sớm nhiễm HIV;

- Giải trình tự gen;

- Đếm tế bào CD4.

2

HIV Ag/Ab test nhanh

3

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

4

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

5

HIV Ab miễn dịch bán tự động

6

HIV Ab miễn dịch tự động

7

HIV ngưng kết hạt

8

HIV Ab Western blot

9

HIV khẳng định

10

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

11

HIV đo tải lượng Realtime PCR

12

HIV đo tải lượng - HIV Xpert

13

HIV DNA PCR

14

HIV DNA Realtime PCR

15

HIV Realtime PCR trên mẫu giọt máu khô

16

HIV genotype giải trình tự gene (Giải trình tự gen HIV bằng phương pháp Sanger cho một gen)

17

Giải trình tự gen HIV bằng phương pháp NGS cho một gen

18

HIV kháng thuốc giải trình tự gen

19

Định lượng CD4, hoặc đếm tế bào CD4

 

20

HBsAg (HBsAg bằng kỹ thuật hóa phát quang hoặc HBsAg test nhanh, hoặc HBsAg miễn dịch bán tự động, hoặc HBsAg miễn dịch tự động)

Xét nghiệm viêm gan B trong chẩn đoán điều trị HIV

21

Anti-HCV (Anti-HCV bằng kỹ thuật hóa phát quang, hoặc HCV Ab test nhanh, hoặc HCV Ab miễn dịch bán tự động, hoặc HCV Ab miễn dịch tự động, hoặc HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động, hoặc HCV Ag/Ab miễn dịch tự động)

Xét nghiệm viêm gan C trong chẩn đoán điều trị HIV

22

Giang mai (Treponema pallidum test nhanh, hoặc Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng, và Treponema pallidum RPR định tính và định lượng, hoặc Treponema pallidum PCR, hoặc Treponema pallidum Real-time PCR)

Xét nghiệm giang mai trong chẩn đoán điều trị HIV

23

Lậu (Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi, hoặc Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc, hoặc Neisseria gonorrhoeae PCR, hoặc Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR, hoặc Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động)

Xét nghiệm lậu trong chẩn đoán điều trị HIV

24

Chlamydia (Chlamydia test nhanh, hoặc Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động, hoặc Chlamydia Ab miễn dịch tự động, hoặc Chlamydia PCR, hoặc Chlamydia Real-time PCR, hoặc Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động)

Xét nghiệm Chlamydia trong chẩn đoán điều trị HIV

25

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công, hoặc bằng máy đếm tổng trở, hoặc bằng máy đếm laser, hoặc bằng hệ thống tự động hoàn toàn).

Xét nghiệm công thức máu

26

Đo hoạt độ ALT (GPT)

Xét nghiệm sinh hóa máu

27

Đo hoạt độ AST (GOT)

28

Định lượng Creatinin (máu)

29

Định lượng Urê máu [Máu]

30

Định lượng Glucose

31

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

32

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).

33

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 

34

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 

35

Định lượng Triglycerid [Máu]

 

36

Xét nghiệm định tính 1 chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

Cận lâm sàng xét nghiệm sử dụng chất

37

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

38

Test nhanh phát hiện chất opiate trong nước tiểu, hoặc Định tính Opiat (test nhanh) [niệu]

39

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

40

Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]

41

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]

42

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

43

Định tính Codein (test nhanh) [niệu]

44

Định tính Heroin (test nhanh) [niệu]

45

Methamphetamin (test nhanh)

46

Cocain niệu (test nhanh)

47

Chụp X-quang ngực thăng

Cận lâm sàng hình ảnh, chức năng

48

Điện tim thường

49

Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

50

Chụp CLVT sọ não

51

Đo điện não (vi tính hoặc video)

52

Đo lưu huyết não

53

Trắc nghiệm tâm lý

Cận lâm sàng trắc nghiệm tâm lý

54

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm Huyết thanh học

Lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm

55

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu giọt máu khô

56

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm sinh học phân tử

57

Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm huyết thanh học HIV

Cung cấp mẫu nội kiểm trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu để các đơn vị xét nghiệm thực hiện nhằm đảm bảo chất lượng xét nghiệm khi cung cấp dịch vụ

 

58

Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm đếm tế bào CD4

59

Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm huyết thanh học HIV-HBsAg-HCV-Giang mai

60

Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm, bộ mẫu đánh giá năng lực phòng xét nghiệm huyết thanh học HIV

Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm phục vụ công tác phòng, chống HIV/AIDS thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia.

61

Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm xét nghiệm đếm tế bào CD4

62

Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học HIV-HBsAg-HCV-Giang mai

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi