- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 15/2014/TT-BYT về báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 15/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 15/2014/TT-BYT
Chế độ báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế
Ngày 15/05/2014, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 15/2014/TT-BYT hướng dẫn thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế, quy định, Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh có thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế; Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh; Viện Pasteur Nha Trang và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên có trách nhiệm thực hiện báo cáo định kỳ (báo cáo tuần, tháng, 06 tháng, 09 tháng và báo cáo năm); báo cáo đột xuất và báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
Trong đó, báo cáo đột xuất được thực hiện khi phát hiện trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu hoặc khi phát hiện sự kiện liên quan đến phóng xạ, hóa chất, sinh học và các yếu tố nguy cơ khác có khả năng gây tình trạng khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu. Báo cáo được thực hiện bằng văn bản hoặc phần mềm báo cáo; trường hợp báo cáo đột xuất, có thể thực hiện thông qua fax, thư điện tử, điện thoại hoặc báo cáo trực tiếp sau đó phải gửi báo cáo bằng văn bản trong vòng 24 giờ.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2014.
Xem chi tiết Thông tư 15/2014/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2014
Tải Thông tư 15/2014/TT-BYT
|
BỘ Y TẾ Số: 15/2014/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THÔNG TIN, BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
Căn cứ Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
Căn cứ Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế.
Chương 1.
NGUYÊN TẮC, CHẾ ĐỘ, HÌNH THỨC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH VÀ THỜI GIAN
THÔNG TIN, BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
Điều 1. Nguyên tắc thông tin, báo cáo
1. Bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời và trung thực.
2. Bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền và theo các mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Cơ quan thực hiện báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) bao gồm: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế và Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh có thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế.
2. Viện khu vực bao gồm: Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh, Viện Pasteur Nha Trang và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Điều 3. Chế độ, hình thức thông tin, báo cáo
1. Chế độ báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ gồm: báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo sáu tháng, chín tháng và báo cáo năm;
b) Báo cáo đột xuất:
- Phát hiện trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu (Tên bệnh theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
- Phát hiện sự kiện liên quan đến phóng xạ, hóa chất, sinh học và các yếu tố nguy cơ khác có khả năng gây tình trạng khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu (sau đây gọi tắt là sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng).
c) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
2. Hình thức thông tin, báo cáo:
Báo cáo được thực hiện bằng văn bản hoặc bằng phần mềm báo cáo. Trường hợp báo cáo đột xuất có thể thực hiện thông qua fax, thư điện tử, điện thoại hoặc báo cáo trực tiếp sau đó phải gửi báo cáo bằng văn bản trong vòng 24 giờ.
Điều 4. Nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo
1. Báo cáo định kỳ:
a) Đối với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh:
- Báo cáo tuần: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo sáu tháng, báo cáo chín tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo năm: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Đối với Viện khu vực: Thực hiện việc báo cáo sáu tháng, báo cáo năm theo nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo đột xuất:
a) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A phát hiện tại khu vực cửa khẩu: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: nội dung và chỉ số theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
Điều 5. Quy trình thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách đồng thời gửi thông tin, báo cáo cho Sở Y tế.
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh khi phát hiện trường hợp nghi ngờ hoặc mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu ngoài việc thực hiện thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách và Sở Y tế còn phải thông báo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
2. Viện khu vực:
a) Đối với báo cáo định kỳ:
- Tiếp nhận, phân tích, phản hồi thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc địa bàn phụ trách;
- Thực hiện báo cáo sáu tháng, báo cáo năm về Cục Y tế dự phòng;
b) Đối với báo cáo đột xuất: tiếp nhận, đánh giá, xác minh thông tin, báo cáo đột xuất từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới của các tỉnh thuộc địa bàn phụ trách và báo cáo về Cục Y tế dự phòng.
Điều 6. Thời gian thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh có trách nhiệm thông tin, báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo tuần (số liệu được tính trong 7 ngày, từ 00h00 ngày thứ hai đến 24h00 ngày chủ nhật của tuần báo cáo): báo cáo trước 14h00 ngày thứ năm tuần kế tiếp;
b) Báo cáo tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng báo cáo): báo cáo trước ngày 15 của tháng kế tiếp;
c) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 15 tháng 7 của năm báo cáo;
d) Báo cáo chín tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 9): báo cáo trước ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo;
đ) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm kế tiếp;
e) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A và các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
g) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
2. Viện khu vực có trách nhiệm báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 20 tháng 7 của năm báo cáo;
b) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 20 tháng 01 của năm kế tiếp;
c) Báo cáo đột xuất: báo cáo trong vòng 24h sau khi nhận được thông tin từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh;
d) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
Chương 2.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm của Cục Y tế dự phòng
1. Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
2. Tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
4. Phối hợp chia sẻ thông tin về hoạt động kiểm dịch y tế với các Bộ, ngành, các cơ quan truyền thông đại chúng và quốc tế theo quy định.
Điều 8. Trách nhiệm của Viện khu vực
1. Hướng dẫn, giám sát, đánh giá việc thực hiện thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
2. Xác minh, tổng hợp, phân tích và đánh giá hoạt động của tổ chức kiểm dịch y tế tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
3. Phối hợp và chia sẻ thông tin hoạt động kiểm dịch y tế giữa các Viện khu vực.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Y tế
Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế theo đúng quy định.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Tên bệnh |
|
1 |
Bại liệt (Acute Poliomyelitis) |
|
2 |
|
|
3 |
Cúm A/H7N9 (Influenza A/H7N9) |
|
4 |
Dịch hạch (Plague) |
|
5 |
Đậu mùa (Smallpox) |
|
6 |
Sốt xuất huyết do vi rút Ê bô la (Ebola), Lát sa (Lassa), Mác bớc (Marburg) |
|
7 |
Sốt Tây sông Nin (West Nile Fever) |
|
8 |
Sốt vàng (Yellow Fever) |
|
9 |
Tả (Cholera) |
|
10 |
Bệnh viêm đường hô hấp cấp nặng do vi rút (Severe Acute Respiratory Syndrome – SARS) |
|
11 |
Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh |
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO TUẦN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
SỞ Y TẾ …
Số:…/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
…, ngày...tháng...năm… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ TUẦN THỨ…
(Từ ngày…tháng…năm ... đến ngày… tháng … năm …)
1. Kiểm dịch y tế đối với người
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Số kiểm tra (lượt) |
Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt) |
Ghi chú |
||||
|
Tổng số |
Số nghi ngờ, mắc bệnh |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||
|
1 |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
(5): ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh.
2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Phương tiện hàng không (lượt) |
Phương tiện đường bộ (lượt) |
Phương tiện đường thủy (lượt) |
Phương tiện đường sắt (lượt) |
Ghi chú |
||||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|||
|
1 |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
3. Các hoạt động khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………….
4. Nhận xét:..................................................................................................................................................................................
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện ...; - Sở Y tế...; - Lưu:.... |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu)
|
Phụ lục 3
MẪU BÁO CÁO THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
SỞ Y TẾ …
Số: …/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ….., ngày….tháng... năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ THÁNG…
1. Kiểm dịch y tế đối với người
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Số kiểm tra (lượt) |
Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)
|
Ghi chú |
||||
|
Tổng số |
Số nghi ngờ, mắc bệnh |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||
|
1 |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|||
(5): ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh .
2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Phương tiện hàng không (lượt) |
Phương tiện đường bộ (lượt) |
Phương tiện đường thủy (lượt) |
Phương tiện đường sắt (lượt) |
Ghi chú |
||||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|||
|
1 |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện) |
Hàng hóa khác (tấn) |
Ghi chú |
||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Trọng lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|||
|
1 |
… |
Nhập khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất khẩu |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Thi thể |
Hài cốt |
Tro cốt |
Ghi chú |
||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|||
|
1 |
… |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Mẫu vi sinh y học (lượt) |
Sản phẩm sinh học (lượt) |
Mô, bộ phận cơ thể người (lượt) |
Ghi chú |
||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|||
|
1 |
… |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
… |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
Nhập |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xuất |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Quá cảnh |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
6. Nhận xét, kiến nghị, đề xuất:……………………………………………………………………………………………………………………………………
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện ....; - Sở Y tế..; - Lưu:.... |
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO SÁU THÁNG, CHÍN THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
SỞ Y TẾ … TRUNG TÂM ... Số: …/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
….., ngày…tháng... năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ … THÁNG
1. Kiểm dịch y tế đối với người
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Tổng số (lượt) |
Số kiểm tra (lượt) |
Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt) |
Ghi chú |
||
|
Tổng số |
Số nghi ngờ, mắc bệnh |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
|
1 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
(6): ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Phương tiện hàng không (lượt) |
Phương tiện đường bộ (lượt) |
Phương tiện đường thủy (lượt) |
Phương tiện đường sắt (lượt) |
Ghi chú |
|||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
||
|
1 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện) |
Hàng hóa khác (tấn) |
Ghi chú |
|||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Trọng lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
|
1 |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Thi thể |
Hài cốt |
Tro cốt |
Ghi chú |
|||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
|
1 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Mẫu vi sinh y học (lượt) |
Sản phẩm sinh học (lượt) |
Mô, bộ phận cơ thể người (lượt) |
Ghi chú |
|||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
|
1 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Tiêm chủng (gồm cả tiêm chủng dịch vụ)
|
STT |
Tên bệnh |
Tên vắc xin |
Số lượng người được sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Giám sát trung gian truyền bệnh |
Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường |
Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm |
||||||
|
Mật độ chuột |
Chỉ số bọ chét |
Mật độ muỗi |
Số lần giám sát |
Số lần đạt tiêu chuẩn |
Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…) |
Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát |
||||
|
Đạt tiêu chuẩn |
Không đạt |
Đạt tiêu chuẩn |
Không đạt |
|||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xét nghiệm
|
STT
|
Loại xét nghiệm |
Số lượng mẫu |
Đạt tiêu chuẩn (%) |
Ghi chú |
|
1 |
Nước ăn, uống |
|
|
|
|
2 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
3 |
Thực phẩm |
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
9. Kinh phí
|
STT |
Nguồn kinh phí |
Đơn vị tính (triệu VNĐ) |
|
1 |
Nguồn Trung ương cấp |
|
|
2 |
Nguồn địa phương cấp |
|
|
3 |
Nguồn thu phí |
|
|
4 |
Nguồn hợp pháp khác |
|
|
Tổng số |
|
|
(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).
10. Các hoạt động khác:………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
11. Nhận xét, kiến nghị chung:.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện ....; - Sở Y tế..; - Lưu:.... |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu) |
Phụ lục 5
MẪU BÁO CÁO NĂM KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
SỞ Y TẾ …
Số: …/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
….., ngày….tháng... năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ NĂM…
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về cửa khẩu
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Đường bộ |
Đường sắt |
Đườnghàng không |
Đường thủy |
Hoạt động kiểm dịch y tế |
Phòng cách ly |
|||||
|
Cửa khẩu quốc tế |
Cửa khẩu chính |
Cửa khẩu phụ |
Loại I |
Loại II |
Có |
Không |
Có |
Không |
||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin về nhân lực
a) Tổng số cán bộ: … người
Trong đó:
- Biên chế………người
- Hợp đồng……..người
b) Trình độ chuyên môn theo mô hình tổ chức
|
STT |
Tên, bộ phận |
Cán bộ y |
Cán bộ dược |
Ngành khác |
||||||||||
|
TS/ CKII |
ThS/ CKI |
Bác sĩ/ Cử nhân YTCC |
Y sĩ
|
Điều dưỡng (đại, trung học) |
KTV XN |
Khác |
DS đại học |
DS trung học |
Dược tá |
Đại học |
Trung học |
Khác |
||
|
1 |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Đào tạo cán bộ
|
STT |
Hình thức đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
||||
|
Vệ sinh dịch tễ |
Y tế công cộng |
Xét nghiệm |
Ngoại ngữ |
Khác |
|||
|
1 |
TS/CKII |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ThS/CKI |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đại học/cử nhân |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH
1. Kiểm dịch y tế đối với người
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Tổng số (lượt) |
Số kiểm tra (lượt) |
Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt) |
Ghi chú |
||
|
Tổng số |
Số nghi ngờ, mắc bệnh |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
|
1 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
||
(6): ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
|
STT |
Tên cửa khẩu
|
Phương tiện hàng không (lượt) |
Phương tiện đường bộ (lượt) |
Phương tiện đường thủy (lượt) |
Phương tiện đường sắt (lượt) |
Ghi chú |
|||||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
||
|
1 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện) |
Hàng hóa khác (tấn) |
Ghi chú |
|||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Trọng lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
|
1 |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Thi thể |
Hài cốt |
Tro cốt |
Ghi chú |
|||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
|
1 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Mẫu vi sinh y học (lượt) |
Sản phẩm sinh học (lượt) |
Mô, bộ phận cơ thể người (lượt) |
Ghi chú |
|||||||
|
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
Số lượng |
Số kiểm tra |
Số xử lý |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
|
1 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
Nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.
Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Tiêm chủng (gồm cả tiêm chủng dịch vụ)
|
STT |
Tên bệnh |
Tên vắc xin |
Số lượng người được sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu
|
STT |
Tên cửa khẩu |
Giám sát trung gian truyền bệnh |
Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường |
Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm |
||||||
|
Mật độ chuột |
Chỉ số bọ chét |
Mật độ muỗi |
Số lần giám sát |
Số lần đạt tiêu chuẩn |
Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…) |
Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát |
||||
|
Đạt tiêu chuẩn |
Không đạt |
Đạt tiêu chuẩn |
Không đạt |
|||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xét nghiệm
|
STT |
Loại xét nghiệm |
Số lượng mẫu |
Đạt tiêu chuẩn (%) |
Ghi chú |
|
1 |
Nước ăn, uống |
|
|
|
|
2 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
3 |
Thực phẩm |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9. Công tác truyền thông
|
STT |
Hình thức truyền thông |
Nội dung |
Đối tượng |
Kết quả |
|
1 |
Tư vấn |
|
|
Số người tham dự:…………… |
|
2 |
Nói chuyện |
|
|
Số người tham dự:…………… |
|
3 |
Phát thanh |
|
|
Số buổi:……………… |
|
4 |
Pano |
|
|
Cái:……………… |
|
5 |
Tờ rơi, tờ bướm |
|
|
Tờ:……………… |
|
6 |
Khác |
|
|
… |
10. Nghiên cứu khoa học
|
STT |
Tên đề tài |
Thời gian thực hiện |
Đề tài cấp |
Lĩnh vực nghiên cứu |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11. Hợp tác quốc tế
|
STT |
Tên quốc gia đã hợp tác (ghi rõ địa phương) |
Nội dung hợp tác |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
12. Hoạt động khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
III. KINH PHÍ
|
STT |
Nguồn kinh phí |
Đơn vị tính (triệu VNĐ) |
|
1 |
Nguồn Trung ương cấp |
|
|
2 |
Nguồn địa phương cấp |
|
|
3 |
Nguồn thu phí |
|
|
4 |
Nguồn hợp pháp khác |
|
|
Tổng số |
|
|
(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).
IV. NHẬN XÉT CHUNG (đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác)
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện ....; - Sở Y tế..; - Lưu:.... |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ 6 THÁNG, NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BỘ Y TẾ
Số:…/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ….., ngày …. tháng….. năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ …
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC KIỂM DỊCH Y TẾ
|
TT |
Trình độ chuyên môn |
Số lượng chuyên trách |
Số lượng kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
II. HOẠT ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN
1. Hoạt động chung
|
TT |
Tên hoạt động |
Nội dung |
Số lượng (lượt, người, đề tài, tài liệu…) |
|
1 |
Kiểm tra, giám sát, hướng dẫn địa phương |
1. |
|
|
… |
|
||
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
1. |
|
|
… |
|
||
|
3 |
Nghiên cứu khoa học |
1. |
|
|
… |
|
||
|
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuyên môn, kỹ thuật |
1. |
|
|
… |
|
||
|
5 |
Hoạt động khác |
… |
|
2. Đánh giá các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng
1. Sự kiện 1
- Tên sự kiện:………………………………………………………………………………………………………..
- Địa điểm:………………….. ………………………………………………………………………………………
- Các biện pháp đã triển khai:………………………………………………………………………………………..
- Kết quả: ………………………………………………………………………………...………………………….
2. Sự kiện …
- …
III. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH (đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác):
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
1. Đối với Viện
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
2. Đối với các đơn vị trên địa bàn phụ trách
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
.................................................................................................................................................... …………………………………………………………….
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện ...(để biết); - Lưu:.... |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu) |
Phụ lục 7
MẪU BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số:.../... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
..., ngày... tháng ...năm ... |
BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU
|
STT |
Nội dung |
|---|---|
|
1 |
Họ và tên: …………….… Giới tính: ………… Năm sinh (tuổi): …………… |
|
2 |
Quốc tịch: ………………….Số hộ chiếu/CMND:………………………….. |
|
3 |
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu:……………………………… …giờ, ngày ….. tháng…… năm……… Phương tiện đi/đến……… số hiệu:………………………………………….. |
|
4 |
Nơi ở tại Việt Nam (nếu có):………………………………………………… |
|
5 |
Địa chỉ liên lạc:………………………………..…………………………….. Email:……………………. ………………..Điện thoại:……………………. |
|
6 |
Các quốc gia/vùng lãnh thổ đã đi qua trong vòng 15 ngày …......................ngày…...tháng…..năm…... …………..........ngày…...tháng…..năm…... … |
|
7 |
Nghi ngờ, mắc bệnh (tên bệnh):..........................................
|
|
8 |
Tiền sử dịch tễ (nguồn lây, thời gian tiếp xúc...) ............................................................................................................................... Ngày khởi phát:..................................................................................................... Triệu chứng lâm sàng:........................................................................................... Chẩn đoán sơ bộ:....................................................................................... Lấy mẫu xét nghiệm: Loại mẫu XN:.............Ngày lấy: ............. Kết quả:............. Loại mẫu XN: .............Ngày lấy: ............. Kết quả:............. Loại mẫu XN: .............Ngày lấy: ............. Kết quả:............. Xử trí:.............................................................................................................. ......................................................................................................................... |
|
9 |
Liệt kê những loại vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng: |
|
|
9.1. Tên vắc xin:............................................................Số lần dùng............ Ngày dùng gần nhất:...................................................................................... 9.2.... |
|
10 |
Nơi tiếp nhận xử trí tiếp theo (nếu có):........................................................... |
11. Người tiếp xúc:
|
STT |
Họ và tên |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu/CMND |
Điện thoại |
|
|
1 |
... |
... |
… |
… |
... |
|
... |
... |
... |
… |
… |
... |
Nhận xét, đánh giá, đề xuất:.....................................................................................................
.............................................................................................................................................................
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện...; - Sở Y tế...; - ... - Lưu:.. |
|
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu) |
Phụ lục 8
MẪU BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN ĐƠN VỊ Số:.../... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày.... tháng ....năm .... |
BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
|
STT |
Nội dung |
|---|---|
|
1 |
Tên sự kiện:……………………………………………………………………… |
|
2 |
Địa điểm xảy ra sự kiện:………………………………………………………… |
|
3 |
Thời gian xảy ra sự kiện: ….giờ, ngày……tháng….năm….. |
|
4 |
Cửa khẩu phát hiện ………………..…Phương tiện …..…………Số hiệu……... Nơi phương tiện xuất phát…………………………Nơi đến……………………. |
|
5 |
Yếu tố nguy cơ: ……………………Số người tiếp xúc với với nguy cơ……….. |
|
6 |
Đối tượng bị ảnh hưởng……………Nhân viên y tế có bị ảnh hưởng không?...… |
|
7 |
Các biện pháp đã thực hiện………………………………………………………. |
|
8 |
Khó khăn gặp phải……………………………………………………………… |
|
9 |
Nhu cầu hỗ trợ để đáp ứng (nếu cần)……………………………………………. |
Nhận xét, đánh giá, đề xuất:........................................................................................................
.............................................................................................................................................................
|
Nơi nhận: - Cục Y tế dự phòng; - Viện...; - Sở Y tế...; - Lưu. |
|
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!