Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1622/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Hướng dẫn giám sát, phòng chống bệnh dại trên người
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ
------- Số: 1622/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Bộ NN và PTNT (để phối hợp); - Các Đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp); - Các thành viên BCĐ CTQG khống chế và loại trừ bệnh Dại (để thực hiện); - Cục KCB, Vụ KHTC, Vụ TT-TĐKT (để thực hiện); - Cục Thú y, Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp); - Các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur (để thực hiện); - Các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế (để thực hiện); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Sở NN và PTNT (để phối hợp); - Trung tâm YTDP, TTGDSK các tỉnh/thành phố (để thực hiện); - Bệnh viện các tỉnh/thành phố (để thực hiện) - Chi cục Thú y các tỉnh/thành phố (để phối hợp); - Trung tâm Y tế các Bộ/ngành (để thực hiện); - Lưu: VT, DP. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-BYT ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phân độ vết thương
|
Tình trạng vết thương
|
Tình trạng
(Kể cả động vật đã được tiêm phòng dại |
Điều trị dự phòng
|
|
Tại thời điểm cắn người
|
Trong vòng 10 ngày
|
|||
Độ I
|
Sờ, cho động vật ăn, liếm trên da lành
|
|
|
Không điều trị
|
Độ II
|
Vết xước, vết cào, liếm trên da bị tổn thương, niêm mạc
|
Bình thường
|
Bình thường
|
Tiêm vắc xin dại ngay, dừng tiêm sau ngày thứ 10
|
Ốm, có xuất hiện triệu chứng dại, mất tích
|
Tiêm vắc xin dại ngay và đủ liều
|
|||
Có triệu chúng dại, hoặc không theo dõi được con vật
|
|
Tiêm vắc xin dại ngay và đủ liều
|
||
Độ III
|
Vết cắn/cào chảy máu ở vùng xa thần kinh trung ương
|
Bình thường
|
Bình thường
|
Tiêm vắc xin dại ngay, dừng tiêm sau ngày thứ 10
|
Ốm, có xuất hiện triệu chứng dại, mất tích
|
Tiêm vắc xin dại ngay và đủ liều
|
|||
Có triệu chứng dại, hoặc không theo dõi được con vật
|
|
Tiêm huyết thanh kháng dại và vắc xin dại ngay
|
||
|
- Vết cắn/cào sâu, nhiều vết
- Vết cắn/cào gần thần kinh trung ương như đầu, mặt, cổ
- Vết cắn/cào ở vùng có nhiều dây thần kinh như đầu chi, bộ phận sinh dục
|
- Bình thường
- Có triệu chứng dại
- Không theo dõi được con vật
|
|
Tiêm huyết thanh kháng dại và vắc xin phòng dại ngay.
|
Phụ lục 1
|
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ/ điện thoại
|
Tuổi
|
Ngày bị động vật cắn, tiếp xúc
|
Loại động vật
|
Mức độ vết thương
(Độ I, II, III) |
Vị trí, số lượng vết thương
|
Tình trạng động vật sau cắn
|
Phác đồ tiêm bắp (Ghi rõ ngày, tháng, năm vào từng ô)
|
Phác đồ tiêm trong da (Ghi rõ ngày, tháng, năm vào từng ô)
|
Sử dụng HTKD
|
Lô vắc xin
|
Phản ứng tại chỗ tiêm
|
Phản ứng toàn thân sau tiêm
|
Ghi chú
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Chó
|
Mèo
|
Tiếp xúc
|
Khác
|
Đầu, mặt, cổ
|
Thân
|
Tay
|
Chân
|
Bình thường
|
Ốm
|
Chạy rông, mất tích
|
Lên cơn dại
|
Ngày 0
|
Ngày 3
|
Ngày 7
|
Ngày 14
|
Ngày 28
|
Ngày 0
|
Ngày 3
|
Ngày 7
|
Ngày 28
|
Ngày tiêm
|
Lô HTKD
|
Tại chỗ (ml)
|
Đường tiêm (ml)
|
Đau
|
Quầng đỏ
|
Tụ máu
|
Phù nề, nốt cứng
|
Sốt
|
Khó chịu
|
Ngứa
|
Mẩn đỏ
|
Đau cơ, đau khớp
|
Rối loạn tiêu hóa
|
Khác
|
|||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
SỞ Y TẾ
TRUNG TÂM YTDP ………. |
BÁO CÁO THỐNG KÊ TIÊM VẮC XIN PHÒNG DẠI VÀ HUYẾT THANH KHÁNG DẠI
Tháng ….. năm 20 …
|
TT
|
Điểm tiêm (quận/ huyện)
|
Giới
|
Tuổi
|
Thời gian từ lúc bị cắn - tiêm
|
Loại động vật
|
Số người có vị trí vết thương
|
Số người có mức độ vết thương
|
Tình trạng động vật
|
Số người
|
Số người dùng HTKD
|
Số người có phản ứng tại chỗ tiêm
|
Số người có phản ứng toàn thân sau tiêm
|
BN tử vong
|
||||||||||||||||||||||||||
Nam
|
Nữ
|
< 15 tuổi
|
15 - 24 tuổi
|
25 - 49 tuổi
|
³ 50 tuổi
|
< 10 ngày
|
³ 10 ngày
|
Chó
|
Mèo
|
Dơi
|
Khác
|
Đầu mặt cổ
|
Thân
|
Tay
|
Chân
|
Độ I
|
Độ II
|
Độ III
|
Bình thường
|
Ốm
|
Chạy rông + mất tích
|
Lên cơn dại
|
Tiêm bắp
|
Tiêm trong da
|
Đau
|
Quầng đỏ
|
Tụ máu
|
Phù nề / nốt cứng
|
Sốt
|
Khó chịu
|
Ngứa mẩn đỏ
|
Đau cơ, khớp
|
Rối loạn tiêu hóa
|
Khác
|
Có tiêm
|
Không tiêm
|
|||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người làm báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày ….. tháng ….. năm 20…..
Lãnh đạo Đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 3
|
1. Mệt mỏi
|
2. Chán ăn
|
3. Nhức đầu
|
4. Sốt
|
5. Đau cơ
|
5. Ngứa tại vết cắn
|
6. Lo lắng
|
7. Mất ngủ
|
8. Sợ nước
|
9. Sợ gió
|
10. Sợ ánh sáng
|
11. Đờm dãi
|
12. Co giật
|
13. Trốn chạy
|
14. Gào hét
|
15. Liệt
|
16 Xuất tinh
|
17 Triệu chứng khác (Ghi rõ) ………………………
|
1. Không có tiền để tiêm vắc xin
|
2. Trẻ nhỏ không nói cho gia đình biết
|
3. Dùng thuốc nam/đông y
|
4. Không biết địa điểm tiêm vắc xin
|
5. Không có vắc xin/HTKD để tiêm
|
6. Chủ quan (biết bị chó mèo cắn phải tiêm vx phòng dại, có tiền, biết điểm tiêm nhưng không đi tiêm)
|
7. Đến muộn sau 3 ngày nên không tiêm
|
8. Không hiểu biết về bệnh dại
|
9. Khoảng cách đến điểm tiêm xa
|
10. Lý do khác (ghi rõ) …………………………
|
Xác nhận đơn vị
(ký tên, đóng dấu) |
Ngày ….. tháng ….. năm 20...
Người điều tra ký, ghi rõ họ tên |
Phụ lục 4
|
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ KHI TRAO ĐỔI THÔNG TIN BỆNH DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TTLT-BYT-BNN&PTNT ngày 25/5/2013)
Cơ quan chủ quản: …………..
Đơn vị: ……………………….. ------- Số: ………../…………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………….., ngày … tháng … năm …..
|
Nơi nhận: - ……………… |
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây