Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 05/2015/TT-BYT Danh mục thuốc đông y do quỹ BHYT chi trả
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 17/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/3/2021, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 27/2020/TT-BYT
Xem chi tiết Thông tư 05/2015/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 05/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 05/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
Ví dụ:
(1) Thuốc có số thứ tự 3 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các thuốc có thành phần như sau:
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.
(2) Thuốc có số thứ tự 45 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông.
(3) Thuốc có số thứ tự 108 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày … tháng … năm … |
I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ SỬ DỤNG TẠI
……………………….. (tên cơ sở KBCB)
(Áp dụng kể từ ngày …/…./….)
STT |
STT theo DMT do BYT ban hành |
Thành phần thuốc |
Tên thuốc thành phẩm |
Hàm lượng/ nồng độ |
Đường dùng/ Dạng bào chế |
Công ty sản xuất |
Nước sản xuất |
Số đăng ký/ Giấy phép nhập khẩu |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (VNĐ) |
Giá thanh toán BHYT (VNĐ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. |
Nhóm thuốc giải biểu |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
STT |
STT theo DMT của BYT |
Tên vị thuốc |
Bộ phận sử dụng của vị thuốc |
Nguồn gốc (ghi B/N) |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá nhập (đồng) |
Tình trạng dược liệu nhập: Chưa sơ chế/sơ chế/phức chế (Ghi C/S/P) |
Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu: Sơ chế/ phức chế (Ghi S/P) |
Tỷ lệ hư hao (%) |
Chi phí khác (đồng) |
Giá đề nghị TT (đồng) |
|
Trong chế biến |
Bảo quản, cân chia |
|
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I. |
Nhóm phát tán phong hàn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC CHẾ PHẨM TỰ BÀO CHẾ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
STT |
Thành phần thuốc |
Hàm lượng/ nồng độ |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Công dụng |
Đơn vị tính |
Giá thành phẩm (VNĐ) |
Giá thanh toán BHYT (VNĐ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 2
MẪU ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, LOẠI BỎ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … / … |
…, ngày ... tháng ... năm … |
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI/LOẠI BỎ
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
Kính gửi: ………………………………………..
STT |
Thành phần thuốc/tên vị thuốc |
Số thứ tự thuốc/vị thuốc trong Danh mục |
Đường dùng/ Dạng bào chế (đối với thuốc) |
Nội dung đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
Thuyết minh lý do/ căn cứ để đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
||||
|
|
|
|
|
|
B |
Vị thuốc y học cổ truyền |
||||
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … / … |
…, ngày ... tháng ... năm … |
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
Kính gửi: ……………………………….
I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
TT |
Thành phần thuốc |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Tên bài thuốc cổ phương hoặc tên riêng, tên thương mại thường gặp |
Chỉ định sử dụng |
Xếp nhóm |
Giá thành sản phẩm (đ) |
Chi phí 1 đợt điều trị (đ) |
Lý do bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
TT |
Tên vị thuốc |
Bộ phận dùng |
Nguồn gốc (trong hay ngoài nước) |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên cây, con, khoáng vật làm thuốc |
Xếp nhóm |
Lý do bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ y tế)
A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT |
STT trong nhóm |
Thành phần thuốc |
Đường dùng |
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong chỉ định, sử dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I |
Nhóm thuốc giải biểu |
|
|
1 |
1 |
Gừng. |
Uống |
|
2 |
2 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). |
Uống |
|
3 |
3 |
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. |
Uống |
|
4 |
4 |
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. |
Uống |
|
5 |
5 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. |
Uống |
|
6 |
6 |
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Uống |
|
|
II |
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy |
|
|
7 |
1 |
Actiso. |
Uống |
|
8 |
2 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
Uống |
|
9 |
3 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Uống |
|
10 |
4 |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
Uống |
|
11 |
5 |
Actiso, Rau má. |
Uống |
|
12 |
6 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Uống |
|
13 |
7 |
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. |
Uống |
|
14 |
8 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Uống |
|
15 |
9 |
Bồ bồ. |
Uống |
Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan. |
16 |
10 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Uống |
|
17 |
11 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. |
Uống |
|
18 |
12 |
Cao khô lá dâu tằm. |
Uống |
|
19 |
13 |
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt. |
Uống |
|
20 |
14 |
Diếp cá, Rau má. |
Uống |
|
21 |
15 |
Diệp hạ châu. |
Uống |
|
22 |
16 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. |
Uống |
|
23 |
17 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. |
Uống |
|
24 |
18 |
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. |
Uống |
|
25 |
19 |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
Uống |
|
26 |
20 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp, (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
Uống |
|
27 |
21 |
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. |
Uống |
|
28 |
22 |
Uống |
|
|
29 |
23 |
Hoạt thạch, Cam thảo. |
Uống |
|
30 |
24 |
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. |
Uống |
|
31 |
25 |
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. |
Uống |
|
32 |
26 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). |
Uống |
|
33 |
27 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. |
Uống |
|
34 |
28 |
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. |
Uống |
|
35 |
29 |
Kim tiền thảo. |
Uống |
|
36 |
30 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. |
Uống |
|
37 |
31 |
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. |
Uống |
|
38 |
32 |
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). |
Uống |
|
39 |
33 |
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng Cầm, Sài hồ, Cam thảo. |
Uống |
|
40 |
34 |
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. |
Uống |
|
41 |
35 |
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). |
Uống |
|
42 |
36 |
Nghề hoa đầu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
43 |
37 |
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến. |
Uống |
|
44 |
38 |
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
45 |
39 |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). |
Uống |
|
46 |
40 |
Pygeum africanum. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện hạng IV trở lên. |
47 |
41 |
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol). |
Uống |
|
48 |
42 |
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. |
Uống |
|
49 |
43 |
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
50 |
44 |
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. |
Uống |
|
51 |
45 |
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. |
Uống |
|
|
III |
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|
|
52 |
1 |
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. |
Uống |
|
53 |
2 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị thoái hóa khớp hông và khớp gối. |
54 |
3 |
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. |
Uống |
|
55 |
4 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. |
Uống |
|
56 |
5 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. |
Uống |
|
57 |
6 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
Uống |
|
58 |
7 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). |
Uống |
|
59 |
8 |
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. |
Uống |
|
60 |
9 |
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. |
Uống |
|
61 |
10 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). |
Uống |
|
62 |
11 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. |
Uống |
|
63 |
12 |
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. |
Uống |
|
64 |
13 |
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì. |
Uống |
|
65 |
14 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
66 |
15 |
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
67 |
16 |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. |
Uống |
|
68 |
17 |
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. |
Uống |
|
69 |
18 |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. |
Uống |
|
70 |
19 |
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. |
Uống |
|
71 |
20 |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). |
Uống |
|
72 |
21 |
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. |
Uống |
|
73 |
22 |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
74 |
23 |
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. |
Uống |
|
75 |
24 |
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT. |
76 |
25 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). |
Uống |
|
|
IV |
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì |
|
|
77 |
1 |
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. |
Uống |
|
78 |
2 |
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc). |
Uống |
|
79 |
3 |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. |
Uống |
|
80 |
4 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
Uống |
|
81 |
5 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. |
Uống |
|
82 |
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). |
Uống |
|
83 |
7 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
84 |
8 |
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. |
Uống |
|
85 |
9 |
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. |
Uống |
|
86 |
10 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. |
Uống |
|
87 |
11 |
Chè dây. |
Uống |
|
88 |
12 |
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, (Ngô thù du). |
Uống |
|
89 |
13 |
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. |
Uống |
|
90 |
14 |
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat). |
Uống |
|
91 |
15 |
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. |
Uống |
|
92 |
16 |
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. |
Uống |
|
93 |
17 |
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. |
Uống |
|
94 |
18 |
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. |
Uống |
|
95 |
19 |
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. |
Uống |
|
96 |
20 |
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. |
Uống |
|
97 |
21 |
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). |
Uống |
|
98 |
22 |
Men bia ép tinh chế. |
Uống |
|
99 |
23 |
Mộc hoa trắng. |
Uống |
|
100 |
24 |
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
|
101 |
25 |
Nghệ vàng. |
Uống |
|
102 |
26 |
Ngũ vị tử. |
Uống |
|
103 |
27 |
Ngưu nhĩ phong, La liễu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính. |
104 |
28 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
|
105 |
29 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). |
Uống |
|
106 |
30 |
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy. |
107 |
31 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). |
Uống |
|
108 |
32 |
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. |
Uống |
|
109 |
33 |
Phấn hoa cải dầu. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính. |
110 |
34 |
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. |
Uống |
|
111 |
35 |
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. |
Uống |
|
112 |
36 |
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. |
Uống |
|
113 |
37 |
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). |
Uống |
|
114 |
38 |
Tô mộc. |
Uống |
|
115 |
39 |
Tỏi, Nghệ. |
Uống |
|
116 |
40 |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. |
Uống |
|
117 |
41 |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
Uống |
|
118 |
42 |
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. |
Uống |
|
119 |
43 |
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. |
Uống |
|
120 |
44 |
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. |
Uống |
|
121 |
45 |
Xuyên tâm liên. |
Uống |
|
|
V |
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
|
|
122 |
1 |
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. |
Uống |
|
123 |
2 |
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). |
Uống |
|
124 |
3 |
Đan sâm, Tam thất. |
Uống |
|
125 |
4 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực. |
126 |
5 |
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. |
Uống |
|
127 |
6 |
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). |
Uống |
|
128 |
7 |
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. |
Uống |
|
129 |
8 |
Đương quy, Bạch quả. |
Uống |
|
130 |
9 |
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
131 |
10 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. |
Uống |
|
132 |
11 |
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. |
Uống |
|
133 |
12 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). |
Uống |
|
134 |
13 |
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. |
Uống |
|
135 |
14 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). |
Uống |
|
136 |
15 |
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. |
Uống |
|
137 |
16 |
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). |
Uống |
|
138 |
17 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. |
Uống |
|
139 |
18 |
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). |
Uống |
|
140 |
19 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. |
Uống |
|
141 |
20 |
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
142 |
21 |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
143 |
22 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị tai biến mạch máu não, di chứng sau tai biến mạch máu não. |
|
VI |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
|
|
144 |
1 |
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. |
Uống |
|
145 |
2 |
Bách bộ. |
Uống |
|
146 |
3 |
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. |
Uống |
|
147 |
4 |
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. |
Uống |
|
148 |
5 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). |
Uống |
|
149 |
6 |
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. |
Uống |
|
150 |
7 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
|
151 |
8 |
Lá thường xuân. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
152 |
9 |
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. |
Uống |
|
153 |
10 |
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). |
Uống |
|
154 |
11 |
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. |
Uống |
|
155 |
12 |
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. |
Uống |
|
156 |
13 |
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. |
Uống |
|
157 |
14 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
|
158 |
15 |
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, (Cineol/Menthol). |
Uống |
|
159 |
16 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
|
|
VII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
|
|
160 |
1 |
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
161 |
2 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
Uống |
|
162 |
3 |
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. |
Uống |
|
163 |
4 |
Linh chi, Đương quy. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu. |
164 |
5 |
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. |
Uống |
|
165 |
6 |
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. |
Uống |
|
166 |
7 |
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). |
Uống |
|
167 |
8 |
Nhân sâm, Tam thất. |
Uống |
|
168 |
9 |
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
169 |
10 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. |
Uống |
|
170 |
11 |
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
171 |
12 |
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
|
VIII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
|
|
172 |
1 |
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. |
Uống |
|
173 |
2 |
Bột bèo hoa dâu. |
Uống |
|
174 |
3 |
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu. |
Uống |
|
175 |
4 |
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). |
Uống |
|
176 |
5 |
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. |
Uống |
|
177 |
6 |
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. |
Uống |
|
178 |
7 |
Đương quy di thực. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não ngoại vi. |
179 |
8 |
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. |
Uống |
|
180 |
9 |
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. |
Uống |
|
181 |
10 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). |
Uống |
|
182 |
11 |
Hải sâm. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
183 |
12 |
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. |
Uống |
|
184 |
13 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. |
Uống |
|
185 |
14 |
Huyết giác. |
Uống |
|
186 |
15 |
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
|
187 |
16 |
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. |
Uống |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên. |
188 |
17 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. |
Uống |
|
189 |
18 |
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. |
Uống |
|
190 |
19 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). |
Uống |
|
191 |
20 |
Tam thất. |
Uống |
|
192 |
21 |
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. |
Uống |
|
193 |
22 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. |
Uống |
|
194 |
23 |
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc). |
Uống |
|
195 |
24 |
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. |
Uống |
|
|
IX |
Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
|
|
196 |
1 |
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. |
Uống |
|
197 |
2 |
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
198 |
3 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. |
Uống |
|
199 |
4 |
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). |
Uống |
|
200 |
5 |
Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. |
Uống |
|
201 |
6 |
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). |
Uống |
|
|
X |
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
|
|
202 |
1 |
Bạch chỉ, Đinh hương. |
Dùng ngoài |
|
203 |
2 |
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
204 |
3 |
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. |
Uống |
|
205 |
4 |
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). |
Uống |
|
206 |
5 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Dùng ngoài |
|
207 |
6 |
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). |
Dùng ngoài |
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng. |
208 |
7 |
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. |
Uống |
|
209 |
8 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
210 |
9 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). |
Uống |
|
211 |
10 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
Uống |
|
212 |
11 |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). |
Uống |
|
213 |
12 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). |
Uống |
|
214 |
13 |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. |
Uống |
|
215 |
14 |
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
|
|
XI |
Nhóm thuốc dùng ngoài |
|
|
216 |
1 |
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol). |
Dùng ngoài |
|
217 |
2 |
Dầu gió các loại. |
Dùng ngoài |
|
218 |
3 |
Dầu gừng. |
Dùng ngoài |
|
219 |
4 |
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. |
Dùng ngoài |
|
220 |
5 |
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. |
Dùng ngoài |
|
221 |
6 |
Lá xoài. |
Dùng ngoài |
|
222 |
7 |
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). |
Dùng ngoài |
|
223 |
8 |
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol |
Dùng ngoài |
|
224 |
9 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). |
Dùng ngoài |
|
225 |
10 |
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. |
Dùng ngoài |
|
226 |
11 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
227 |
12 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
228 |
13 |
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). |
Dùng ngoài |
|
229 |
14 |
Trầu không. |
Dùng ngoài |
|
DANH MỤC
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
B. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT |
STT nhóm |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
I. Nhóm phát tán phong hàn |
|||
1 |
1 |
Bạch chỉ |
N |
Radix Angelicae dahuricae |
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae |
2 |
2 |
Cảo bản |
B |
Rhizoma et Radix Ligustici sinensis |
Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae |
3 |
3 |
Đại bi |
N |
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae |
Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae |
4 |
4 |
Kinh giới |
N |
Herba Elsholiziae ciliatae |
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae |
5 |
5 |
Ma hoàng |
B |
Herba Ephedrae |
Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae |
6 |
6 |
Quế chi |
N |
Ramulus Cinnamomi |
Cinnamomum sp. - Lauraceae |
7 |
7 |
Sinh khương |
N |
Rhizoma Zingiberis recens |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
8 |
8 |
Tân di |
B |
Flos Magnoliae liliflorae |
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae |
9 |
9 |
Tế tân |
B |
Radix et Rhizoma Asari |
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae |
10 |
10 |
Thông bạch |
N |
Radix et Folium Allii |
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae |
11 |
11 |
Tô diệp |
N |
Folium Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
12 |
12 |
Tràm |
N |
Ramulus cum Folium Melaleucae |
Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae |
13 |
13 |
Trầu không |
N |
Folium Piperis betles |
Piper betle L. - Piperaceae |
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt |
|
|||
14 |
1 |
Bạc hà |
N |
Herba Menthae |
Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
15 |
2 |
Cát căn |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
16 |
3 |
Cốc tinh thảo |
B-N |
Flos Eriocauli |
Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae |
17 |
4 |
Cúc hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
18 |
5 |
Cúc tần |
N |
Radix et Folium Plucheae indicae |
Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae |
19 |
6 |
Đạm đậu xị |
B |
Semen Vignae praeparata |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
20 |
7 |
Đạm trúc diệp |
B |
Herba Lophatheri |
Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae |
21 |
8 |
Đậu đen |
N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
22 |
9 |
Lức (Sài hồ nam) |
N |
Radix Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
23 |
10 |
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài |
N |
Folium Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
24 |
11 |
Mạn kinh tử |
N |
Fructus Viticis |
Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. |
25 |
12 |
Ngưu bàng tử |
B |
Fructus Arctii lappae |
Arctium lappa L. - Asteraceae |
26 |
13 |
Phù bình |
N |
Herba Pistiae |
Pistia stratiotes L. - Araceae |
27 |
14 |
Sài hồ |
B |
Radix Bupleuri |
Bupleurum spp - Apiaceae |
28 |
15 |
Tang diệp |
N |
Folium Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
29 |
16 |
Thăng ma |
B |
Rhizoma Cimicifugae |
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
30 |
17 |
Thuyền thoái |
B |
Periostracum Cicadidae |
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae |
31 |
18 |
Trúc diệp |
B-N |
Folium Bambusae vulgaris |
Bambusa vulgaris. - Poaceae |
|
|
III. Nhóm phát tán phong thấp |
|||
32 |
1 |
Bưởi bung (Cơm rượu) |
N |
Radix et Folium Glycosmis |
Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae |
33 |
2 |
Cà gai leo |
N |
Herba Solani procumbensis |
Solanum procumbens Lour.- Solanaceae |
34 |
3 |
Cốt khí củ |
N |
Radix Polygoni cuspidati |
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae |
35 |
4 |
Dây đau xương |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr) |
36 |
5 |
Dây gắm |
N |
Caulis et Radix Gneti montani |
Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae |
37 |
6 |
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
38 |
7 |
Hoàng nàn |
N |
Cortex Strychni wallichiannae |
Strychnos wallichianna Steud. - Loganiaceae |
39 |
8 |
Hy thiêm |
N |
Herba Siegesbeckiae |
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
40 |
9 |
Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) |
B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
41 |
10 |
Khương hoạt |
B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
42 |
11 |
Lá lốt |
N |
Herba Piperis lolot |
Piper lolot C.DC. Piperaceae |
43 |
12 |
Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh) |
N |
Folium, Radix, Fructus Viticis |
Vitex negundo L. - Verbenaceae |
44 |
13 |
Mộc qua |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
45 |
14 |
Ngũ gia bì chân chim |
N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
46 |
15 |
Ngũ gia bì gai |
N |
Cortex Acanthopanacis trifoliati |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
47 |
16 |
Phòng phong |
B |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae |
48 |
17 |
Rễ nhàu |
N |
Radix Morindae citrifoliae |
Morinda citrifolia L.- Rubiaceae |
49 |
18 |
Tang chi |
N |
Ramulus Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
50 |
19 |
Tang ký sinh |
N |
Herba Loranthi gracilifolii |
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae |
51 |
20 |
Tầm xoọng |
N |
Herba Atalaniae |
Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae |
52 |
21 |
Tầm xuân |
N |
Herba Rosae multiflorae |
Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae |
53 |
22 |
Tần giao |
B |
Radix Gentianae macrophyllae |
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
54 |
23 |
Thiên niên kiện |
N |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
55 |
24 |
Trinh nữ (Xấu hổ) |
N |
Herba Mimosae pudicae |
Mimosa pudica L. - Mimosaceae |
56 |
25 |
Uy linh tiên |
B |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
57 |
26 |
Xích đồng nam |
N |
Herba Clerodendri infortunati |
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae |
|
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn |
|||
58 |
1 |
Can khương |
N |
Rhizoma Zingiberis |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
59 |
2 |
Cao lương khương |
N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae |
60 |
3 |
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii veri |
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
61 |
4 |
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae |
62 |
5 |
Đinh hương |
B |
Flos Syzygii aromatici |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
63 |
6 |
Ngô thù du |
B - N |
Fructus Evodiae rutaecarpae |
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae |
64 |
7 |
Thảo quả |
N |
Fructus Amomi aromatici |
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
65 |
8 |
Tiểu hồi |
B - N |
Fructus Foeniculi |
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
66 |
9 |
Xuyên tiêu |
B - N |
Fructus Zanthoxyli |
ZanthoxyIum spp. - Rutaceae |
|
|
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch |
|||
67 |
1 |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
B - N |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
68 |
2 |
Quế nhục |
N |
Cortex Cinnamomi |
Cinnamomum spp. - Lauraceae |
|
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử |
|||
69 |
1 |
Bạch biển đậu |
N |
Semen Lablab |
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
70 |
2 |
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae |
71 |
3 |
Hà diệp (Lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
72 |
4 |
Hương nhu |
N |
Herba Ocimi |
Ocimum spp. - Lamiaceae |
|
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc |
|||
73 |
1 |
Bạch đồng nữ |
N |
Herba Clerodendri chinense |
Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae |
74 |
2 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
75 |
3 |
Bạch tiễn bì |
B |
Cortex Dictamni radicis |
Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae |
76 |
4 |
Bản lam căn |
B |
Herba Isatisis |
Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae |
77 |
5 |
Biển súc |
B |
Herba Poligoni avicularae |
Polygonum aviculare L.- Polygonaceae |
78 |
6 |
Bồ công anh |
N |
Herba Lactucae indicae |
Lactuca indica L. - Asteraceae |
79 |
7 |
Bướm bạc ( Hồ điệp) |
N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
Mussaenda pubescens W. T. Aiton - Rubiaceae |
80 |
8 |
Cam thảo dây |
N |
Herba et radix Abri Precatorii |
Abrus precatorius L., - Fabaceae |
81 |
9 |
Cam thảo đất |
N |
Herba et radix Scopariae |
Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae |
82 |
10 |
Chỉ thiên |
N |
Herba Elephantopi scarberis |
Elephontopus scaber L. - Asteraceae |
83 |
11 |
Diếp cá (Ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houttuyniae cordatae |
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae |
84 |
12 |
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanthi urinariae |
Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae |
85 |
13 |
Diệp hạ châu đắng |
N |
Herba Phyllanthi amari |
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae |
86 |
14 |
Đại toán |
N |
Bulbus Allii* |
Allium sativum L. họ Alliaceae |
87 |
15 |
Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời) |
N |
Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. |
Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae |
88 |
16 |
Giảo cổ lam |
N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae |
89 |
17 |
Khổ qua |
N |
Fructus Momordicae charantiae |
Momordica charantia L.- Curcubitaceae |
90 |
18 |
Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng) |
N |
Caulis cum folium Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
91 |
19 |
Kim ngân hoa |
B-N |
Flos Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
92 |
20 |
Liên kiều |
B |
Fructus Forsythiae |
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
93 |
21 |
Mỏ quạ |
N |
Herba Maclurae |
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae |
94 |
22 |
Rau sam |
N |
Herba Portulacae oleraceae |
Portulaca oleracea L. - Portulacaceae |
95 |
23 |
Ráy gai |
N |
Rhizoma Lasiae spinosae |
Lasia spinosa Thw.- Araceae |
96 |
24 |
Sài đất |
N |
Herba Wedeliae |
Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae |
97 |
25 |
Thổ phục linh |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
98 |
26 |
Trinh nữ hoàng cung |
N |
Folium Crini latifolii |
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae |
99 |
27 |
Xạ can (Rẻ quạt) |
N |
Rhizoma Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
100 |
28 |
Xạ đen |
N |
Herba Ehretiae asperulae |
Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae |
101 |
29 |
Xuyên tâm liên |
N |
Herba Andrographitis paniculatae |
Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. - Acanthaceae |
|
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa |
|||
102 |
1 |
Chi tử |
B - N |
Fructus Gardeniae |
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
103 |
2 |
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae |
104 |
3 |
Hạ khô thảo |
B |
Spica Prunellae |
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
105 |
4 |
Hạ khô thảo (Cải trời) |
N |
Herba Blumeae subcapitatae |
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae |
106 |
5 |
Huyền sâm |
B-N |
Radix Scrophulariae |
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
107 |
6 |
Mật mông hoa |
B |
Flos Buddleiae officinalis |
Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae |
108 |
7 |
Thạch cao (sống) (dược |
N |
Gypsum fibrosum |
Gypsum fibrosum |
109 |
8 |
Tri mẫu |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
|
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp |
|||
110 |
1 |
Actiso |
N |
Herba Cynarae scolymi |
Cynara scolymus L. - Asteraceae |
111 |
2 |
Bán biên liên |
B |
Herba Lobeliae chinensis |
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae |
112 |
3 |
Bán chi liên |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae |
113 |
4 |
Cỏ sữa lá nhỏ |
N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae |
114 |
5 |
Hoàng bá |
B |
Cortex Phellodendri |
Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae |
115 |
6 |
Hoàng bá nam (Núc nác) |
N |
Cortex Oroxyli indici |
Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
116 |
7 |
Hoàng cầm |
B - N |
Radix Scutellariae |
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
117 |
8 |
Hoàng đằng |
B |
Caulis et Radix Fibraureae |
Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae |
118 |
9 |
Hoàng liên |
B |
Rhizoma Coptidis |
Coptis sp. - Ranunculaceae |
119 |
10 |
Khổ sâm |
N |
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis |
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae |
120 |
11 |
Long đởm thảo |
B |
Radix et R hizoma Gentianae |
Gentiana spp. - Gentianaceae |
121 |
12 |
Mần trầu |
N |
Herba Eleusines Indicae |
Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae |
122 |
13 |
Mía dò |
N |
Rhizoma Costi |
Costus specious (Koenig) Smith -Zingiberaceae |
123 |
14 |
Mơ tam thể |
N |
Herba Paederiae lanuginosae |
Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae |
124 |
15 |
Nhân trần |
N |
Herba Adenosmatis caerulei |
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
125 |
16 |
Nhân trần tía |
N |
Herba Adenosmatis bracteosi |
Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
126 |
17 |
Ô rô |
N |
Herba et R adix Acanthi ilicifolii |
Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae |
127 |
18 |
Rau má |
N |
Herba Centellae asiaticae |
Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae |
128 |
19 |
Thổ hoàng liên |
B-N |
Rhizoma Thalictri |
Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae |
129 |
20 |
Vàng đắng |
N |
Caulis Coscinii fenestrati |
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae |
|
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết |
|||
130 |
1 |
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae |
131 |
2 |
Địa cốt bì |
B |
Cortex Lycii chinensis |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
132 |
3 |
Hương gia bì |
N |
Cortex Periplocae |
Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae |
133 |
4 |
Mẫu đơn bì |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
134 |
5 |
Sâm đại hành |
N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
135 |
6 |
Sinh địa |
B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae |
136 |
7 |
Thiên hoa phấn |
B |
Radix Trichosanthis |
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
137 |
8 |
Xích thược |
B |
Radix Paeoniae |
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae |
|
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm |
|||
138 |
1 |
Bạch giới tử |
N |
Semen Simipis albae |
Sinapis alba L. - Brassicaceae |
139 |
2 |
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gigantei |
Typhonium giganteum Engl.- Araceae |
140 |
3 |
Bán hạ bắc |
B |
Rhizoma Pinelliae |
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae |
141 |
4 |
Bán hạ nam (Củ chóc) |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae |
142 |
5 |
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae |
143 |
6 |
La hán |
B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae |
144 |
7 |
Phật thủ |
N |
Fructus Citri medicae |
Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae |
145 |
8 |
Qua lâu nhân |
B |
Semen Trichosanthis |
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
146 |
9 |
Quất hồng bì |
N |
Fructus Clausenae lansii |
Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae |
147 |
10 |
Thiên nam tinh |
N |
Rhizoma Arisaemae |
Arisaema Erubescens(Wall.) Schott - Araceae |
148 |
11 |
Thổ bối mẫu |
B |
Bulbus pseudolarix |
Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae |
149 |
12 |
Trúc nhự |
N |
Caulis bambusae in taeniis |
Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae |
150 |
13 |
Xuyên bối mẫu |
B |
Bulbus Fritillariae |
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae |
|
|
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn |
|||
151 |
1 |
Bách bộ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
152 |
2 |
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii |
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae |
153 |
3 |
Bạch quả (Ngân hạnh) |
B |
Semen Ginkginis |
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae |
154 |
4 |
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi |
Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae |
155 |
5 |
Cà độc dược |
N |
Folium Daturae metelis |
Datura metel L. - Solanaceae |
156 |
6 |
Cát cánh |
B |
Radix Platycodi grandiflori |
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
157 |
7 |
Hạnh nhân |
B |
Semen Armeniacae amarum |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
158 |
8 |
Húng chanh |
N |
Folium Plectranthi amboinici |
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae |
159 |
9 |
Kha tử |
B |
Fructus Terminaliae chebulae |
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
160 |
10 |
Khoản đông hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
Tussilago farfara L. - Asteraceae |
161 |
11 |
La bạc tử |
N |
Semen Raphani sativi |
Raphanus sativus L. - Brassicaceae |
162 |
12 |
Tang bạch bì |
N |
Cortex Mori albae radicis |
Morus alba L. - Moraceae |
163 |
13 |
Tiền hồ |
B |
Radix Peucedani |
Peucedanum spp. - Apiaceae |
164 |
14 |
Tô tử |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
165 |
15 |
Toàn phúc hoa |
B |
Flos Inulae |
Inula japonica Thunb. - Asteraceae |
166 |
16 |
Tử uyển |
B |
Radix Asteris |
Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
167 |
17 |
Tỳ bà diệp |
N |
Folium Eriobotryae japonicae |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae |
168 |
18 |
Uy linh tiên nam |
N |
Herba Rhinacanthi |
|
|
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong |
|||
169 |
1 |
Bạch cương tàm |
N |
Bombyx Botryticatus |
Bombyx mori L. - Bombycidae |
170 |
2 |
Bạch tật lê |
B - N |
Fructus Tribuli terrestris |
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
171 |
3 |
Câu đằng |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uncaria spp. - Rubiaceae |
172 |
4 |
Dừa cạn |
N |
Radix et Folium Catharanthi |
Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae |
173 |
5 |
Địa long |
N |
Pheretima |
Pheretima sp,- Megascolecidae |
174 |
6 |
Hoa đại |
N |
Flos Plumeriae rubrae |
Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae |
175 |
7 |
Ngô công |
B-N |
Scolopendra |
Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae |
176 |
8 |
Thiên ma |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Gastrodia ela BL - Orchidaceae |
177 |
9 |
Toàn yết |
B-N |
Scorpio |
Buthus martensii Karsch.- Buthidae |
178 |
10 |
Trâm bầu |
N |
Folium et Cortex Combreti quadrangulae |
Combretum quadrangula Kusz. - Combretaceae |
|
|
XIV. Nhóm thuốc an thần |
|||
179 |
1 |
Bá tử nhân |
B |
Semen Platycladi orientalis |
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
180 |
2 |
Bình vôi (Ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
Stephania spp. - Menispermaceae |
181 |
3 |
Lạc tiên |
N |
Herba Passiflorae |
Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
182 |
4 |
Liên tâm |
N |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
183 |
5 |
Linh chi |
B-N |
Ganoderma |
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae |
184 |
6 |
Phục thần |
B |
Poria |
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae |
185 |
7 |
Táo nhân |
B-N |
Semen Ziziphi mauritianae |
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
186 |
8 |
Thạch quyết minh |
N |
Concha Haliotidis |
Haliotis sp.- Haliotidae |
187 |
9 |
Thảo quyết minh |
N |
Semen Cassiae torae |
Cassia tora L. - Fabaceae |
188 |
10 |
Trân châu mẫu |
B |
Margarita |
Pteria martensii Dunker - Pteridae |
189 |
11 |
Viễn chí |
B |
Radix Polygalae |
Polygala spp. - Polygalaceae |
190 |
12 |
Vông nem |
N |
Folium Erythrinae |
Erythrina variegata L. - Fabaceae |
|
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu |
|||
191 |
1 |
Băng phiến |
N |
D-Borneol |
D-Borneol |
192 |
2 |
Bồ kết |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
Gleditsia australis Hemsl. - Caesalpiniaceae |
193 |
3 |
Thạch xương bồ |
N |
Rhizoma Acori graminei |
Acorus gramineus Soland. - Araceae |
|
|
XVI. Nhóm thuốc hành khí |
|||
194 |
1 |
Chỉ thực |
B-N |
Fructus Aurantii immaturus |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
195 |
2 |
Chỉ xác |
B-N |
Fructus Aurantii |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
196 |
3 |
Hậu phác |
B |
Cortex Magnoliae officinali |
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson - |
197 |
4 |
Hậu phác nam |
N |
Cortex Cinnamomi iners |
Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae |
198 |
5 |
Hương phụ |
N |
Rhizoma Cyperi |
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
199 |
6 |
Lệ chi hạch |
N |
Semen Litchii |
Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae |
200 |
7 |
Mộc hương |
B |
Radix Saussureae lappae |
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae |
201 |
8 |
Mộc hương nam |
N |
Cortex Aristolochiae Balansae |
Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae. |
202 |
9 |
Vỏ rụt (Nam mộc hương) |
N |
Cortex Ilicis |
Ilex sp. - Ilieaceae |
203 |
10 |
Ô dược |
N |
Radix Linderae |
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae |
204 |
11 |
Quất hạch |
N |
Semen Citri reticulatae |
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae |
205 |
12 |
Sa nhân |
N |
Fructus Amomi |
Amomum spp. - Zingiberaceae |
206 |
13 |
Thanh bì |
N |
Pericarpium Citri reticulatae viridae |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
207 |
14 |
Thị đế |
N |
Calyx Kaki |
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
208 |
15 |
Trần bì |
N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
|
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ |
|||
209 |
1 |
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
Typha orientalis C. Presl - Typhaceae |
210 |
2 |
Cỏ xước (Ngưu tất nam) |
N |
Radix Achyranthis asperae |
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae |
211 |
3 |
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae |
212 |
4 |
Đào nhân |
B - N |
Semen Pruni |
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae |
213 |
5 |
Hồng hoa |
B |
Flos Carthami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
214 |
6 |
Huyền hồ |
B |
Tuber Corydalis |
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae |
215 |
7 |
Huyết giác |
B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
216 |
8 |
Ích mẫu |
N |
Herba Leonuri japonici |
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
217 |
9 |
Kê huyết đằng |
N |
Caulis Spatholobi |
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
218 |
10 |
Khương hoàng/Uất kim |
N |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
219 |
11 |
Một dược |
B |
Myrrha |
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae |
220 |
12 |
Nga truật |
N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae |
221 |
13 |
Ngưu tất |
B-N |
Radix Achyranthis bidentatae |
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
222 |
14 |
Nhũ hương |
B |
Gummi resina Olibanum |
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae |
223 |
15 |
Tam lăng |
B-N |
Rhizoma Sparganii |
Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. ex Juz.Sparganiaceae |
224 |
16 |
Tạo giác thích |
N |
Spina Gledischiae australis |
Gledischia australis Hemsl. ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae |
225 |
17 |
Tô mộc |
N |
Lignum sappan |
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
226 |
18 |
Xuyên khung |
B-N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
|
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết |
|||
227 |
1 |
Bạch cập |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
228 |
2 |
Cỏ nhọ nồi |
N |
Herba Ecliptae |
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
229 |
3 |
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae |
230 |
4 |
Hòe hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
231 |
5 |
Huyết dụ |
N |
Folium Cordylines |
Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae |
232 |
6 |
Ngải cứu (Ngải diệp) |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
233 |
7 |
Tam thất |
B |
Radix Panasus notoginseng |
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
234 |
8 |
Tam thất gừng |
N |
Rhizoma Stahlianthi thoreli |
Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae |
235 |
9 |
Trắc bách diệp |
B-N |
Cacumen Platycladi |
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
|
|
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy |
|||
236 |
1 |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
B |
Poria |
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae |
237 |
2 |
Bòng bong/Thòng bong |
N |
Herba Lygodii |
Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae |
238 |
3 |
Cỏ ngọt |
N |
Herba Steviae |
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae |
239 |
4 |
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
Areca catechu L. -Arecaceae |
240 |
5 |
Đăng tâm thảo |
B - N |
Medulla Junci effusi |
Juncus effusus L. - Juncaceae |
241 |
6 |
Địa phu tử |
B |
Fructus Kochiae |
Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae |
242 |
7 |
Hải kim sa |
B-N |
Spora Lygodii |
Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae |
243 |
8 |
Hải tảo (Rong mơ) |
N |
Herba Sargassi |
Sargassum sp. - Sargassaceae |
244 |
9 |
Hoạt thạch |
N |
Talcum |
Talcum |
245 |
10 |
Kim tiền thảo |
N |
Herba Desmodii styracifolii |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
246 |
11 |
Mã đề |
N |
Folium Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
247 |
12 |
Mộc thông |
B-N |
Caulis Clematidis |
Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae |
248 |
13 |
Phòng ký |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae |
249 |
14 |
Rau đắng đất |
N |
Herba Glinus oppositifolius |
Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae |
250 |
15 |
Râu mèo |
N |
Herba Orthosiphonis spiralis |
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae |
251 |
16 |
Râu ngô |
N |
Styli et Stigmata Maydis |
Zea mays L.- Poaceae |
252 |
17 |
Thạch vĩ |
N |
Herba Pyrrosiae linguae |
Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell- Polypodiaceae |
253 |
18 |
Thông thảo |
B |
Medulla Tetrapanacis |
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
254 |
19 |
Trạch tả |
B-N |
Rhizoma Alismatis |
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae |
255 |
20 |
Trư linh |
B |
Polyporus |
Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
256 |
21 |
Tỳ giải |
B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae |
257 |
22 |
Xa tiền tử |
B-N |
Semen Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
258 |
23 |
Ý dĩ |
B-N |
Semen Coicis |
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
|
|
XX. Nhóm thuốc trục thủy |
|||
259 |
1 |
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae |
260 |
2 |
Khiên ngưu (Hắc sửu) |
N |
Semen Ipomoeae |
Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae |
261 |
3 |
Thương lục |
B-N |
Radix Phytolaccae |
Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae |
|
|
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ |
|||
262 |
1 |
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
263 |
2 |
Lô hội |
N |
Aloe |
Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill- Asphodelaceae |
264 |
3 |
Mật ong |
N |
Mel |
|
265 |
4 |
Muồng trâu |
N |
Folium Cassiae alatae |
Cassia alata L. - Fabaceae |
266 |
5 |
Phan tả diệp |
B |
Folium Cassiae angnstifoliae |
Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae |
267 |
6 |
Vừng đen |
N |
Semen Sesami |
Sesamum indicum L.- Pedaliaceae |
|
|
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo |
|||
268 |
1 |
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amomi |
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae |
269 |
2 |
Chè dây |
N |
Folium Ampelopsis |
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae |
270 |
3 |
Dạ cẩm |
N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae |
271 |
4 |
Hoắc hương |
B - N |
Herba Pogostemonis |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
272 |
5 |
Kê nội kim |
N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae |
273 |
6 |
Lá khôi |
N |
Folium Ardisiae |
Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae |
274 |
7 |
Lục thần khúc |
B-N |
Massa medicata fermentata |
Massa medicata fermentata |
275 |
8 |
Mạch nha |
B-N |
Fructus Hordei germinatus |
Hordeum vulgare L. - Poaceae |
276 |
9 |
Ô tặc cốt |
N |
Os Sepiae |
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae |
277 |
10 |
Sim |
N |
FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae |
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae |
278 |
11 |
Sơn tra |
B-N |
Fructus Mali |
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae |
279 |
12 |
Thương truật |
B |
Rhizoma Atractylodis |
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae |
|
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp |
|||
280 |
1 |
Khiếm thực |
B |
Semen Euryales |
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae |
281 |
2 |
Kim anh |
B |
Fructus Rosae laevigatae |
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
282 |
3 |
Liên nhục |
N |
Semen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
283 |
4 |
Liên tu (tua nhị) |
N |
Stamen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
284 |
5 |
Ma hoàng (Ma hoàng căn) |
B |
Rhizoma Ephedrae |
Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae |
285 |
6 |
Mẫu lệ |
N |
Concha Ostreae |
Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae |
286 |
7 |
Ngũ vị tử |
B-N |
Fructus Schisandrae |
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae |
287 |
8 |
Nhục đậu khấu |
B-N |
Semen Myristicae |
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
288 |
9 |
Ô mai (Mơ muối) |
N |
Fructus Armeniacae praeparatus |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
289 |
10 |
Phúc bồn tử |
B |
Fructus Rubi alceaefolii |
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae |
290 |
11 |
Sơn thù |
B |
Fructus Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
291 |
12 |
Tang phiêu tiêu |
N |
Cotheca Mantidis |
Mantis religiosa L. - Mantidae |
292 |
13 |
Tiểu mạch |
N |
Fructns Tritici aestivi |
Triticum aestivum L. - Poaceae |
|
|
XXIV. Thuốc an thai |
|||
293 |
1 |
Củ gai |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
294 |
2 |
Tô ngạnh |
N |
Caulis Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
|
|
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết |
|||
295 |
1 |
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
296 |
2 |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
|
297 |
3 |
Đương quy (di thực) |
N |
Radix Angelicae acutilobae |
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae |
298 |
4 |
Hà thủ ô đỏ |
B-N |
Radix Fallopiae multiflorae |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
299 |
5 |
Long nhãn |
N |
Arillus Longan |
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
300 |
6 |
Tang thầm (Quả dâu) |
N |
Fructus Mori albae |
Morus alba L.- Moraceae |
301 |
7 |
Thục địa |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae |
|
|
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm |
|||
302 |
1 |
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
Equus asinus L. - Equidae |
303 |
2 |
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
304 |
3 |
Hoàng tinh |
N |
Rhizoma Polygonati |
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae |
305 |
4 |
Mạch môn |
B-N |
Radix Ophiopogonis japonici |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
306 |
5 |
Miết giáp |
B-N |
Carapax Trionycis |
Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae |
307 |
6 |
Ngọc trúc |
B - N |
Rhizoma Polygonati odorati |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
308 |
7 |
Quy bản |
N |
Carapax Testudinis |
Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
309 |
8 |
Sa sâm |
B |
Radix Glehniae |
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
310 |
9 |
Thạch hộc |
B |
Herba Dendrobii |
Dendrobium spp. - Orchidaceae |
311 |
10 |
Thiên môn đông |
N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
|
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương |
||||
312 |
1 |
Ba kích |
N |
Radix Morindae officinalis |
Morinda offcinalis How. - Rubiaceae |
313 |
2 |
Bách bệnh |
B-N |
Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae |
Eurycoma longifolia - Simaroubaceae |
314 |
3 |
Cáp giới (Tắc kè) |
N |
Gekko |
Gekko gekko L.- Gekkonidae |
315 |
4 |
Cẩu tích |
N |
Rhizoma Cibotii |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
316 |
5 |
Cốt toái bổ |
N |
Rhizoma Drynariae |
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae |
317 |
6 |
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae |
318 |
7 |
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
Cuscuta sp. - Convolvulaceae |
319 |
8 |
Đỗ trọng |
B - N |
Cortex Eucommiae |
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
320 |
9 |
Hải mã (Cá ngựa) |
N |
Hippocampus |
Hippocampus spp. - Syngnathidae |
321 |
10 |
Ích trí nhân |
B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
322 |
11 |
Lộc Nhung |
N |
Cornu Cervi pantotrichum |
Cervus nippon Temminck - Cervidae |
323 |
12 |
Nhục thung dung |
B |
Herba Cistanches |
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae |
324 |
13 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
B |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
325 |
14 |
Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ) |
N |
Fructus Fici pumilae |
Ficus pumila L. - Moraceae |
326 |
15 |
Thỏ ty tử |
B |
Semen Cuscutae |
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
327 |
16 |
Tục đoạn |
N |
Radix Dipsaci |
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
|
|
XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí |
|||
328 |
1 |
Bạch truật |
B-N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
329 |
2 |
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
330 |
3 |
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae |
331 |
4 |
Đảng sâm |
B-N |
Radix Codonopsis |
Codonopsis spp. - Campanulaceae |
332 |
5 |
Đinh lăng |
N |
Radix Polysciacis |
Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae |
333 |
6 |
Hoài sơn |
N |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
334 |
7 |
Hoàng kỳ (Bạch kỳ) |
B |
Radix Astragali membranacei |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae |
335 |
8 |
Nhân sâm |
B |
Radix Ginseng |
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae |
|
|
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|||
336 |
1 |
Bạch hoa xà |
N |
Radix et Folium Plumbaginis |
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
337 |
2 |
Lá móng |
N |
Folium Lawsoniae |
Lawsonia inermis L. - Lythraceae |
338 |
3 |
Long não |
N |
Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae |
339 |
4 |
Mã tiền |
N |
Semen Strychni |
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
340 |
5 |
Mù u |
N |
Cortex Colophylli inophylli |
Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae |
341 |
6 |
Ngũ sắc |
N |
Herba Agerati |
Ageratum conyzoides L. -Asteraceae |
342 |
7 |
Ô đầu |
N |
Radix Aconiti |
Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
343 |
8 |
Phèn chua (Bạch phàn) |
N |
Alumen |
Sulfas Alumino potassicus |
344 |
9 |
Tử thảo |
B |
Radix Lithospermi |
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae |
345 |
10 |
Xà sàng tử |
B-N |
Fructus Cnidii |
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae |
|
|
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán |
|
||
346 |
1 |
Bình lang |
N |
Semen Arecae |
Areca catechu L. - Arecaceae |
347 |
2 |
Hạt bí ngô |
N |
Semen Cucurbitae |
Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae |
348 |
3 |
Sử quân tử |
N |
Fructus Quisqualis |
Quisqualis indica L. - Combretaceae |
349 |
4 |
Xuyên luyện tử |
N |
Fructus Melia toosendan |
Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae |
* Ghi chú:
B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài
N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước