Thông tư 02/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi về thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 02/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 02/2010/TT-BNNPTNT
NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2010
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM VÀ THÔNG TƯ SỐ 64/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 7 THÁNG 10 NĂM 2009 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM VÀ THÔNG TƯ SỐ 20/2009/TT-BNN NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2009, THÔNG TƯ SỐ 32/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 8 THÁNG 6 NĂM 2009 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009, Thông tư số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7 tháng 10 năm 2009như sau:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 3 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi đối tượng xin đăng ký, sửa đổi tên hoạt chất, sửa đổi tên thuốc, dạng thuốc (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Đăng ký chính thức: 2 trường hợp (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 0.1 thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 kèm theo)
3. Đăng ký bổ sung: 73 trường hợp (gồm 35 loại thuốc trừ sâu, 32 loại thuốc trừ bệnh, 06 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 2.Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thuốc của Thông tư số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7 tháng 10 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và Thông tư số 20/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009, Thông tư số 32/2009/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 6 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3.Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 4.Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5.Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc |
Phụ lục 1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 3 THÁNG 3 NĂM 2009
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02 /2010 /TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 01 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.
TT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Bm Abamatex 1.8EC | Abamectin | Hàng 1 từ dưới lên, trang 5 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
2 | Longphaba 1.8 EC, 3.6 EC, 5EC | Abamectin | Hàng 2 từ trên xuống, trang 8 | Công ty TNHH TM DV Long Phú | Công ty TNHH MTV Lucky |
3 | Waba 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC, 10WP, 18WP | Abamectin | Hàng 3 từ dưới lên, trang 13 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
4 | Agassi 36EC, 55EC | Abamectin 35g/l (54g/l) + Azadirachtin 1g/l (1g/l) | Số thứ tự 9, trang 14 | Công ty CP nông dược Nhật Việt | Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
5 | Vinup 40 EC | Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3g/l | Số thứ tự 11, trang 15 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
6 | Sudoku 22EC, 58EC | Abamectin 20g/l (56g/l) + Matrine 2g/l (2g/l) | Số thứ tự 47, trang 20 | Công ty CP nông dược Nhật Việt | Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
7 | Petis 24.5 EC | Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3% | Hàng 5 từ trên xuống, trang 21 | Công ty TNHH Bạch Long | Công ty TNHH TM Tùng Dương |
8 | BM Promax 75WP | Acephate | Hàng 7 từ trên xuống, trang 23 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
9 | Green bamboo 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC | Azadirachtin | Hàng 3 từ trên xuống, trang 31 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
10 | Tiksun 250WP | Buprofezin | Hàng 4 từ dưới lên, trang 38 | Công ty CP XNK Thọ Khang | Công ty TNHH Nông Duyên |
11 | Acgoldfly 560EC | Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + 50g/l Cypermethrin + 10g/l Emamectin benzoate | Số thứ tự 180, trang 46 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH MTV Lucky |
12 | Cygold 225EC | Chlorpyrifos Ethyl 100 g/l + Cypermethrin 25 g/l + Phoxim 100g/l | Số thứ tự 181, trang 47 | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
13 | BM Delta 2.8 EC | Deltamethrin | Hàng 5 từ dưới lên, trang 53 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
14 | Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC | Emamectin benzoate | Hàng 1 từ dưới lên, trang 61 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
15 | Again 3G, 50SC, 800WG | Fipronil | Số thứ tự 275, trang 75 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
16 | Kacpenvil 50WP, 500SC | Carbendazim | Hàng 8 từ trên xuống, trang 106 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
17 | Likat 300EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Hàng 4 từ trên xuống, trang 118 | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba | Công ty TNHH MTV Lucky |
18 | Tinmynew Super 300EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Hàng 3 từ dưới lên, trang 118 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
19 | Anhvinh 50 SC, 100SC, 150SC, 200SC | Hexaconazole | Hàng 4 từ trên xuống, trang 124 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
20 | Dacbi 20 WP | Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10% | Số thứ tự 158, trang 127 | Công ty TNHH Bạch Long | Công ty TNHH TM Tùng Dương |
21 | Fuannong 400EC | Isoprothiolane | Hàng 9 từ trên xuống, trang 129 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
22 | Newkaride 2 SL, 3SL, 6WP | Kasugamycin | Hàng 6 từ trên xuống, trang 132 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
23 | Cadilac 80 WP | Mancozeb | Hàng 6 từ dưới lên, trang 133 | Agrotrade Ltd | Agria S.A, Bulgaria |
24 | Tinmynew 250 EC, 250EW, 500WDG | Propiconazole | Hàng 8 từ dưới lên, trang 141 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
25 | Newlia Super 525 SE | Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l | Hàng 4 từ trên xuống, trang 142 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
26 | Thianzole 12.5EW | Tebuconazole | Hàng 5 từ trên xuống, trang 146 | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
27 | Toplaz 70 WP | Thiophanate - Methyl | Hàng 2 từ dưới lên, trang 147 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
28 | Newzobim 45SC, 75WDG, 75WP, 80WP | Tricyclazole | Hàng 4 từ trên xuống, trang 153 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
29 | Javidacin 5SL, 5WP | Validamycin | Hàng 7 từ trên xuống, trang 154 | Công ty CP nông dược Nhật Việt | Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
30 | BM Diuron 80 WP | Diuron | Hàng 8 từ trên xuống, trang 168 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
31 | BM - Glyphosate 41 AS | Glyphosate | Hàng 4 từ trên xuống, trang 171 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
32 | Weedall 375 SL | Glyphosate IPA salt 360 g/l + Metsulfuron methyl 15g/l | Số thứ tự 91, trang 174 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
33 | BM - Agropac 25SL | Paraquat | Hàng 6 từ dưới lên, trang 177 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
34 | Xophicannong 300EC | Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l | Hàng 7 từ trên xuống, trang 180 | Công ty TNHH An Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
35 | Bm Weedclean 80WG | Propanil (DCPA) | Hàng 3 từ dưới lên, trang 180 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
36 | Kelpak SL | Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic | Số thứ tự 5, trang 186 | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd | Behn Meyer Agcare LLP |
37 | Supernova 250SP, 700SP | Fulvic acid | Hàng 2 từ dưới lên, trang 187 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
38 | GA3Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP | Gibberellic acid | Hàng 3 từ dưới lên, trang 188 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
39 | Fumitoxin 55 % tablets | Aluminium Phosphide | Hàng 2 từ trên xuống, trang 207 | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
40 | Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt | Aluminium Phosphide | Hàng 3 từ trên xuống, trang 207 | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
41 | Magtoxin 66 tablets, pellet | Magnesium phosphide | Số thứ tự 2, trang 207 | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
42 | Bromine - Gas 98%, 100% | Methyl Bromide | Số thứ tự 3, trang 207 | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
2. Sửa đổi đối tượng đăng ký.
TT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Nurelle D 25/2.5 EC
| Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l | Số thứ tự 167, trang 45 | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải, lạc; rệp sáp/ cà phê | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
2 | Faster 33 EC | Pendimethalin | Số thứ tự 117, trang 178 | cỏ/ lúa gieo thẳng | diệt chồi/ thuốclá |
3. Sửa đổi tên hoạt chất.
TT | Tên thương phẩm | Vị trí tại TTsố 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Goldcup 575WP | Số thứ tự 7, trang 197 | Metaldehyde 400g/kg + Niclosamide 175g/kg | Metaldehyde-olamine 400g/kg + Niclosamide 175g/kg |
4. Sửa đổi tên thuốc, dạng thuốc.
TT | Tên hoạt chất | Vị trí tại TTsố 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Acephate | Hàng 3 từ dưới lên, trang 23 | MO - annong 40EC, 50SP, 75SP, 300EC | MO - annong 40SL, 50SP, 75SP, 300SL |
2 | Azadirachtin | Hàng 3 từ trên xuống, trang 31 | Green bamboo 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC | Minup 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
3 | Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% | Hàng 7 từ dưới lên, trang 39 | Disara 10 WP | Gold Tress 10WP |
4 | Imidacloprid 1.7% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 38.3% | Số thứ tự 301, trang 83 | Dacloxin 40WP | Zobin 40WP |
5 | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Hàng 4 từ trên xuống, trang 118 | Likat 300EC | Acsupertil 300EC |
6 | Bispyribac-Sodium | Hàng 4 từ trên xuống, trang 162 | Domi 10 SC | Herstop 10 SC |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Phụ lục 2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 64/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 7 THÁNG 10 NĂM 2009
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và Thông tư số 20/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009, Thông tư số 32/2009/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 6 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02 /2010 /TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 01 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.
TT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7-10-2009 | Đã quy định tại TT số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7-10-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Benknock 1EC | Milbemectin | Phụ lục 4, số thứ tự 2, trang 9 | Sankyo Agro Co., Ltd. | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
2 | Elsin 10EC | Nitenpyram | Phụ lục 4, số thứ tự 4, trang 9 | Viện Bảo vệ thực vật | Công ty CP Enasa Việt Nam |
3 | Eclinton 4WP | Pentacyclic triterpenoids alcaloid | Phụ lục 4, số thứ tự 1, trang 10 | Viện Bảo vệ thực vật | Công ty CP Enasa Việt Nam |
4 | Enomil 30L | Trisiloxane ethoxylate | Phụ lục 4, số thứ tự 1, trang 10 | Viện Bảo vệ thực vật | Công ty CP Enasa Việt Nam |
5 | Ecasi 20EC | Acetamiprid 2% + Chlorpyrifos Ethyl 18% | Phụ lục 5, số thứ tự 76, trang 16 | Viện Bảo vệ thực vật | Công ty CP Enasa Việt Nam |
6 | Biozol 505SC | Carbendazim 500 g/l + Hexaconazole 5 g/l | Phụ lục 5, số thứ tự 22, trang 23 | Công ty CP Nông dược Việt Nam | Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
7 | Ensino 400SC | Difenoconazole 37g/l + Hexaconazole 63 g/l + Tricyclazole 300g/l | Phụ lục 5, số thứ tự 48, trang 25 | Viện Bảo vệ thực vật | Công ty CP Enasa Việt Nam |
8 | Newlia Super 535SE | Tricyclazole 500.5 g/l + Propiconazole 34.5 g/l | Phụ lục 5, số thứ tự 84, trang 27 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH US.Chemical |
9 | Acrabongxoai 15WP | Paclobutrazol | Phụ lục 5, số thứ tự 1, trang 30 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH MTV Lucky |
10 | Acdruoivang 900OL | Methyl Eugenol 85% + Imidacloprid 5%. | Phụ lục 5, số thứ tự 1, trang 32 | Công ty TNHH Lợi Nông | Công ty TNHH MTV Lucky |
2. Sửa đổi tên thuốc.
TT | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7-10-2009 | Đã quy định tại TT số 64/2009/TT-BNNPTNT ngày 7-10-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 85% + Imidacloprid 5% | Phụ lục 5, số thứ tự 63, trang 15 | Dacloxin 90WP | Zobin 90WP |
2 | Buprofezin 40% + Imidacloprid 10% | Phụ lục 5, số thứ tự 67, trang 15 | Disara 50WP | Gold Tress 50WP |
3 | Tricyclazole | Phụ lục 5, số thứ tự 17, trang 23 | Bimmy 800WP | Tanbim 800WP |
4 | Mancozeb | Phụ lục 5, số thứ tự 46, trang 25 | DuPontTMManzate®200 75DF | DuPontTMManzate®75DF |
5 | Carbendazim 100 g/kg + Iprodione 400 g/kg | Phụ lục 5, số thứ tự 69, trang 26 | Korexusa 500WP | Vkgoran 500WP |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Phụ lục 3.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02 /2010 /TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 01 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | |||||
1
| 3808.10 | Acnipyram 50WP | Nitenpyram | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | |||||
1 | 3808.30 | Primo maxx 120SL | Trinexapac-Ethyl | Điều hoà sinh trưởng/ cỏ sân golf | Syngenta Vietnam Ltd. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Phụ lục 4.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02 /2010 /TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 01 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | |||||
1
| 3808.10 | Aba-top 960WP
| Abamectin 10 g/kg + Thiosultap-sodium (Monosultap) 950 g/kg | Bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/ lúa | Công ty TNHH Phú Nông |
2 | 3808.10 | Abavec gold 9.99EC | Abamectin 8.45% + Emamectin benzoate 1.54% | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
3 | 3808.10 | Acimetin 5.6EC | Abamectin | Nhện gié/ lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
3808.10 | Acimetin 6.5EC | Abamectin | Nhện đỏ/ vải | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu | |
3808.10 | Acimetin 8EC | Abamectin | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu | |
4 | 3808.10 | Acprodi 65EC | Abamectin 64 g/l + Emamectin benzoate 1g/l | Nhện đỏ/ vải | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
3808.10 | Acprodi 11.2WP | Abamectin 7.2%+ Emamectin benzoate 4.0% | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu | |
5 | 3808.10 | Actagold 500WP | Pirimicarb 350 g/kg + Imidacloprid 150 g/kg | Rầy nâu/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
6 | 3808.10 | Actaone 185WP
| Buprofezin 105g/kg + Imidacloprid 40g/kg + Thiosultap-sodium 40g/kg | Rầy nâu/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3808.10 | Actaone 440WP
| Buprofezin 6g/kg + Imidacloprid 5g/kg + Thiosultap-sodium 429g/kg | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |
7 | 3808.10 | Apfara25 WDG | Thiamethoxam | Bọ xít muỗi/ chè | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
8 | 3808.10 | Bamper 500EC | Buprofezin 90g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Imidacloprid 10g/l | Rầy nâu/ lúa | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
9 | 3808.10 | Calisuper 4.5ME | Emamectin benzoate | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
3808.10 | Calisuper 5.5WP | Emamectin benzoate | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | |
3808.10 | Calisuper 26WG | Emamectin benzoate | Sâu đục thân/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | |
10 | 3808.10 | Emaxtin 5.55WDG | Emamectin benzoate | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Us.Chemical |
11 | 3808.10 | Fuze 24.7SC | Deltamethrin 10% + Thiacloprid 14.7% | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
12 | 3808.10 | Godsuper 600EC | Chlorpyrifos Ethyl 400 g/l + Etofenprox 200 g/l | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
13 | 3808.10 | Goldan 750 WP | Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 700 g/kg | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
14 | 3808.10 | Indosuper 150SC | Indoxacarb | Bọ trĩ, bọ xít hỗi, nhện gié/ lúa ; rệp muội/ đậu tương | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
15 | 3808.10 | Lexus 800WP | Fipronil | Bọ trĩ/ cam | Map Pacific PTE Ltd |
16 | 3808.10 | Luckystar 260EC | Chlorfluazuron 100 g/l + Fipronil 160 g/l | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
17 | 3808.10 | Lugens 200FS | Fipronil | Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ tri, rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
18 | 3808.10 | Mectinone 5.5WP, 25WG | Emamectin benzoate | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
19 | 3808.10 | Mopride rubi 500WP | Acetamiprid 200 g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg | Rầy nâu/ lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
20 | 3808.10 | Novas super 650EC | Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Permethrin 50g/l | Sâu xanh da láng/ đậu tương | Công ty CP Nông Việt |
21 | 3808.10 | Okamex 100EC | Buprofezin 50 g/l + Beta-Cypermethrin 50 g/l | Sâu đục thân/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
3808.10 | Okamex 210SC | Buprofezin 200 g/l + Beta-Cypermethrin 10 g/l | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | |
22 | 3808.10 | Paragon 555EC | Chlorpyrifos Ethyl 545 g/l + Abamectin 10 g/l | Sâu cuốn lá/ lúa | Bailing International Co., Ltd |
23 | 3808.10 | Proact 555EC | Buprofezin 100 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 455 g/l | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
24 | 3808.10 | Pustausa 595EC | Beta-cyfluthrin 35g/l + Chlorpyrifos Ethyl 535g/l + Imidacloprid 25g/l | Nhện lông nhung/ vải | Công ty TNHH An Nông |
25 | 3808.10 | Quiluxny 55.5EC | Emamectin benzoate | Nhện gié/ lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
3808.10 | Quiluxny 72EC | Emamectin benzoate | Nhện gié/ lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | |
26 | 3808.10 | Radiant 60SC | Spinetoram | Sâu đục quả, bọ trĩ/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ hong hồng, chè | Dow AgroSciences B.V |
27 | 3808.10 | Redpolo 30WP | Acetamiprid 10 g/kg + Fipronil 20g/kg | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3808.10 | Redpolo 400WG | Acetamiprid 100 g/kg + Fipronil 300 g/kg | Sâu đục thân/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |
28 | 3808.10 | Repny 65WP | Chlorpyrifos Ethyl 45% + Imidacloprid 20% | Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
29 | 3808.10 | Shepatin 50EC
| Abamectin 48.5 g/l + Alpha-cypermethrin 1.5g/l | Sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
3808.10 | Shepatin 50EC
| Abamectin 7 g/l + Alpha-cypermethrin 43 g/l | Bọ trĩ, bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | |
3808.10 | Shepatin 75EC, 90EC
| Abamectin 25 g/l (36 g/l) + Alpha-cypermethrin 50g/l (54g/l)
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | |
30 | 3808.10 | Spaceloft 600WP
| Alpha-cypermethrin 60g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 440g/kg + Imidacloprid 100g/kg | Sâu đục thân/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
31 | 3808.10 | Sword 60EC
| Abamectin 55 g/l + Petroleum oil 5g/l | Nhện đỏ/ vải | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
32 | 3808.10 | Vertimec 084SC | Abamectin | Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
33 | 3808.10 | Virtako 300SC | Chlorantraniliprole 100 g/l + Thiamethoxam 200 g/l | Bọ nhảy/ rau cải, rệp/ cà chua | Syngenta Vietnam Ltd |
34 | 3808.10 | Voiduc 58EC | Abamectin | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Việt Đức |
35 | 3808.10 | Wusso 550EC | Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l | Rầy nâu/ lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
Thuốc trừ bệnh: | |||||
1 | 3808.20 | Annongvin 300SC | Hexaconazole | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
2 | 3808.20 | Anti-xo 200WP | Bismerthiazol | Loét vi khuẩn/ cam | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
3 | 3808.20 | Anwinnong 100SC | Hexaconazole | Lem lép hạt/ lúa | Zhejiang Ruihe Agrochemical Co., Ltd. |
3808.20 | Anwinnong 50SC | Hexaconazole | Rỉ sắt/ cà phê | Zhejiang Ruihe Agrochemical Co., Ltd. | |
4 | 3808.20 | Apolits 20WP | Erythromycin 5g/kg + Streptomycin sulfate 15g/kg | Bạc lá/ lúa | Công ty CP Trường Sơn |
5 | 3808.20 | Audione 250WG
| Azoxystrobin 50 g/kg + Difenoconazole 200 g/kg | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
6 | 3808.20 | Bom-annong 525 SE | Isoprothionale 200 g/l + Tricyclazole 325 g/l | Đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
7 | 3808.20 | Caligold 20WP | Polyoxin B | Bạc lá/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
8 | 3808.20 | Calistar 20SC | Kasugamycin | Đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
3808.20 | Calistar 25WP | Kasugamycin | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | |
9 | 3808.20 | Cazyper 125 SC | Epoxiconazole | Lem lép hạt/ lúa | Irvita Plant Protection N.V. |
10 | 3808.20 | Convil 10SC | Hexaconazole | Thán thư/ xoài | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
11 | 3808.20 | Forlita 430SC
| Tebuconazole
| Khô vằn/ lúa, loét/ cam | Công ty TNHH Phú Nông |
12 | 3808.20 | Hanovil 10SC
| Hexaconazole | Rỉ sắt/ đậu tương | Công ty CP Nông nghiệp HP |
13 | 3808.20 | Kasustar 62WP | Kasugamycin | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
14 | 3808.20 | MAP Green 3AS | Citrus oil | Sâu xanh da láng/ nho; thối búp, bọ xít muỗi/ chè; thán thư/ ớt; bọ phấn/ cà chua; bọ nhảy/ rau cải | Map Pacific PTE Ltd |
15 | 3808.20 | Map Logic 90WP | Clinoptilolite | Tuyến trùng/ thanh long | Map Pacific PTE Ltd |
16 | 3808.20 | Mataxyl 500WP | Metalaxyl | Xì mủ/ sầu riêng | Map Pacific PTE Ltd |
17 | 3808.20 | Natistar 100SC | Validamycin | Khô vằn/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
18 | 3808.20 | Nativo 750WG | Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250 g/kg | Thán thư/ điều | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
19 | 3808.20 | Neutrino 330EC | Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 250g/l | Khô vằn/ lúa | Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ |
20 | 3808.20 | Novigold 800WP | Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 550g/kg | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Nông Việt |
21 | 3808.20 | Rollone 500SC | Iprodione 200 g/l + Sulfur 300 g/l | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3808.20 | Rollone 550WP | Iprodione 50 g/kg + Sulfur 500 g/kg | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |
22 | 3808.20 | Saicado 220WP | Fthalide 200 g/kg + Kasugamycin 20 g/kg | Đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
23 | 3808.20 | Shanersuper 780WP | Oxolinic acid 500g/kg + Salicylic acid 100g/kg + Thiophanate Methyl 180g/kg | Thán thư/ vải | Công ty TNHH An Nông |
24 | 3808.20 | Siukalin 757WP | Hexaconazole 57g/kg + Tricyclazole 700g/kg | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
25 | 3808.20 | Sungold 800WP | Tricyclazole 450 g/kg + Thiophanate Methyl 350 g/kg | Đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
26 | 3808.20 | Sunner 20WP | Kasugamycin 18g/kg + Streptomycin 2g/kg | Đạo ôn/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3808.20 | Sunner 40WP | Kasugamycin 2g/kg + Streptomycin 38g/kg | Bạc lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |
27 | 3808.20 | Supergold 300WP | Difenoconazole 30g/kg + Tricyclazole 270g/kg | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
28 | 3808.20 | Tisabe 550 SC | Chlorothalonil 500g/l + Hexaconazole 50g/l | Rỉ sắt/ cà phê | Công ty CP Nông nghiệp HP |
29 | 3808.20 | Topvil 111SC | Hexaconazole | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
30 | 3808.20 | Trobin top 325SC | Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l | Vàng lá/ lúa; đốm nâu, lở cổ rễ/ lạc; đốm lá/ đậu tương | Công ty TNHH Phú Nông |
31 | 3808.20 | Trust 72.5WP | Tricyclazole 37.5% + Thiophanate Methyl 35% | Đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
32 | 3808.20 | Yomistar 105WP | Streptomycin sulfate | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
Thuốc trừ cỏ: | |||||
1 | 3808.30 | Aphosate 41 SL | Glyphosate | Cỏ/ cao su | Asiagro Pacific Ltd |
2 | 3808.30 | B.L.Tachlor 27 WP | Butachlor + Chất an toàn Fenclorim 0.2% | Cỏ/ lúa sạ | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3 | 3808.30 | Cantosate 480SC | Glyphosate | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ |
4 | 3808.30 | Clorcet 250SC, 300SC | Quinclorac | Cỏ/ lúa sạ | Cali – Parimex Inc. |
5 | 3808.30 | Nuxim 480 SL | Glyphosate | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
6 | 3808.30 | Tansate 480SL | Glyphosate | Cỏ/ cao su | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng