Quyết định 798/QĐ-LĐTBXH 2023 nhà thầu dự án Trung tâm phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 798/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 798/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hồi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đầu tư hơn 75 tỷ cho dự án Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì
Ngày 23/6/2023, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 798/QĐ-LĐTBXH về việc phê duyệt đầu tư dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu tư vấn thuộc dự án Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì. Cụ thể như sau:
1. Tổng mức đầu tư thực hiện dự án là 75.208.000.000 đồng; trong đó:
- Chi phí xây dựng: 49.085.792.000 đồng;
- Chi phí thiết bị: 9.245.701.000 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 1.383.987.000 đồng;
- Chi phí tư vấn xây dựng: 4.341.757.000 đồng;
- Chi phí khác: 824.536.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 10.326.227.000 đồng.
2. Dự án khởi công năm 2023 trong khuôn viên hiện hữu của Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì tại Khu 4, Phường Vân Phú, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ và kết thúc đầu tư năm 2026.
3. Chủ đầu tư dự án tiếp thu ý kiến của cơ quan thẩm định để hoàn thiện hồ sơ dự án và triển khai các bước tiếp theo; hoàn chỉnh các thủ tục về đầu tư xây dựng theo quy định để tổ chức thực hiện dự án theo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật được phê duyệt.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 798/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 798/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI __________ Số: 798/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Quyết ĐỊNH
Về việc phê duyệt đầu tư dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu
tư vấn thuộc dự án Trung tâm Điều duỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019:
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dụng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/1 1/2013;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/ND-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị dịnh số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1929/QD-TTg ngày 25/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021- 2030:
Căn cứ Quyết định số 1364/QD-LĐTBXH ngày 02/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Căn cứ Công văn số 307/PCCC&CNCH ngày 29/11/2021 của Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ (Công an tỉnh Phú Thọ) về việc góp ý về phòng cháy, chữa cháy đối với hồ sơ thiết kế cơ sở;
Căn cứ Công văn số 86/HDXD-QLTK ngày 07/4/2022 của Cục Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Căn cứ Công văn số 231/KTXD-VP ngày 23/5/2022 của Cục Kinh tế xây dựng (Bộ Xây dựng) về việc ý kiến thẩm định tổng mức đầu tư dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Căn cứ Công văn số 14037/BTC-QLCS ngày 30/12/2022 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn định mức sử dụng nhà làm việc, công trình sự nghiệp thuộc Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Căn cứ Giấy phép môi trường số 02/GPMT-TNMT ngày 10/5/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ cấp cho dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-ĐDTTVT ngày 10/5/2023 của Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì về việc phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp y tế của dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì;
Xét Tờ trình số 07/TTr-ĐDTTVT ngày 22/5/2023 của Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì về việc xin phê duyệt đầu tư và dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu xây dựng Dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì (kèm theo hồ sơ liên quan);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đầu tư dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì với những nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì.
2. Người quyết định đầu tư: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Chủ đầu tư: Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì.
4. Mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư xây dựng:
4.1. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nhằm đáp ứng nhu cầu, chức năng và nhiệm vụ được giao của Trung tâm theo hướng mô hình điều dưỡng, phục hồi chức năng tâm thần tuyến trung ương.
4.2. Quy mô đầu tư:
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu tiếp nhận, chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị phục hồi chức năng tâm thần cho khoảng 400 bệnh nhân với các hạng mục:
- Xây mới Khối hành chính cao 5 tầng (diện tích xây dựng là 665m2 diện tích sàn là 3.101 m2); xây mới Khối nhà khám bệnh 5 tầng (diện tích xây dựng là 695 m2, diện tích sàn là 3.300 m2): xây mới nhà kho bếp 1 tầng (diện tích xây dựng là 91 m2 diện tích sàn là 91 m2); xây mới 03 Khối nhà ở bệnh nhân 2 tầng (tổng diện tích xây dựng là 266 m2, diện tích sàn là 532 m2); cải tạo khối nhà bệnh nhân 2 tầng; xây thêm hành lang nhà cầu nối từ kho thực phẩm sang khu bếp cao 1 tầng (diện tích xây dựng 59 m2, diện tích sàn 59 m2); cải tạo, mở rộng nhà quản lý lao động trị liệu (diện tích xây dựng mới là 134 m2 diện tích sàn 134m2).
- Hạ tầng kỹ thuật đồng bộ (nhà trạm bơm: Sân: bể nước ngầm: trạm xử lý nước thải; hệ thống điện ngoài nhà; cấp thoát nước ngoài nhà; hệ thống phòng cháy chữa cháy; đường dây 22 KV và trạm biến áp 320 KVA ...) và các trang thiết bị đồng bộ phục vụ hoạt động của Trung tâm.
5. Đơn vị lập báo cáo khảo sát hiện trạng công trình, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế cơ sở; Công ty cổ phần Tư vấn tài chính Đầu tư xây dựng Việt Nam.
6. Địa điểm xây dựng: Trong khuôn viên hiện hữu của Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì tại khu 4, phường Vân Phú, thành phổ Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
7. Nhóm dự án, loại và cấp công trình, thời hạn sử dụng công trình chính:
- Dự án nhóm B, công trình dân dụng, cấp III.
- Thời hạn sử dụng công trình chính: Theo quy định tại Quy chuẩn 03:2022/BXD quy chuẩn quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ Xây dựng.
8. Số bước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn: Thiết kế 02 bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bàn về thi công; danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn theo chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
9. Tổng mức đầu tư: 75.208.000.000 đồng
(Bắng chữ: Bảy mươi lăm tỷ, hai trăm linh tám triệu đồng chẵn).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: |
49.085.792.000 |
đồng; |
- Chi phí thiết bị: |
9.245.701.000 |
đồng; |
- Chi phí quàn lý dự án: |
1.383.987.000 |
đồng; |
- Chi phí tư vấn xây dựng: |
4.341.757.000 |
đồng; |
- Chi phí khác: |
824.536.000 |
đồng; |
- Chi phí dự phòng: |
10.326.227.000 |
đồng. |
10. Thời gian thục hiện dự án: Khởi công năm 2023, kết thúc đầu năm 2026.
11. Nguồn vốn đầu tư: vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước.
12. Chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm:
- Tiếp thu ý kiến của cơ quan thẩm định để hoàn thiện hồ sơ dự án và triển khai các bước tiếp theo; hoàn chỉnh các thủ tục về đầu tư xây dựng theo quy định để tổ chức thực hiện dự án theo các chi tiêu kinh tế - kỹ thuật được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này và quy định hiện hành.
- Đánh giá phân tích ưu điểm, nhược điểm của các hình thức quản lý dự án theo quy định để đề xuất, trình Bộ phê duyệt hình thức quản lý dự án phù hợp với điều kiện của dự án.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu tư vấn thuộc dự án Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì theo chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Chủ đầu tư rà soát, thẩm định, phê duyệt dự toán và cập nhật giá gói thầu cho phù hợp với đơn giá tại thời điểm lựa chọn nhà thầu, làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ tổ chức thực hiện theo đúng quy định, đảm bảo công khai, minh bạch, không được xảy ra tiêu cực, lãng phí và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám dốc Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hồi |
Phụ lục I
CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CHỦ YẾU ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-LĐTBXH ngày 23/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Ký hiệu |
Nội dung |
I |
Kiến trúc |
|
1 |
QCXDVN 01:2021/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng |
2 |
QCVN 06:202l/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
3 |
QCXDVN 05:2008/BXD |
Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe |
4 |
QCVN 10:2014/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng |
5 |
QCVN 09:2017/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả |
6 |
TCVN 4319:2012 |
Nhà và công trình công cộng - Yêu cầu thiết kế |
7 |
TCVN 4451:2012 |
Tiêu chuẩn nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
8 |
TCVN 4470:20 |
Bệnh viện đa khoa - tiêu chuẩn thiết kế |
9 |
TCVN 9214:2012 |
Phòng khám đa khoa khu vực - tiêu chuẩn thiết kế |
II |
Kết cấu |
|
1 |
TCVN 2737:1995 |
Tài trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
9 |
TCVN 5574:2018 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
3 |
TCVN 9362:2012 |
Tiêu chuẩn về thiết kế nền nhà và công trình |
4 |
TCVN 10304:2014 |
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế |
5 |
TCVN 9379:2012 |
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản tính toán |
6 |
TCVN 9386:2012 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
7 |
TCVN 5574:2012 |
Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế; |
8 |
TCVN 5575:2012 |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
III |
Hệ thống cơ điện, cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy |
|
1 |
QCXDVN 06:2022/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
2 |
QCXDVN 07:2016/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật |
3 |
QCXDVN 12:2014/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng |
4 |
11 TCN-18÷21:2006 |
Quy phạm trang bị điện |
5 |
TCVN 9206:2012 |
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
6 |
TCVN 9207:2012 |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
7 |
TCVN 9206:2012 |
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết kế |
8 |
TCVN 9207:2012 |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết kế |
9 |
TCVN 7447:2012 |
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp |
10 |
TCVN 9385:2012 |
Chống sét cho công trình xây dựng, hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
11 |
TCVN7114-1:2008 |
Tiêu chuẩn quốc gia VN – Chiếu sáng nơi làm việc |
12 |
TCVN 7447:2011 |
Bộ tiêu chuẩn về hệ thống điện hạ áp |
13 |
TCVN 9385:2012 |
Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế - thi công |
14 |
TCVN 8238:2009 |
Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt |
15 |
TCVN 8665:2011 |
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật chung |
16 |
TCVN 8696:2011 |
Mạng viễn thông – Cáp sợi quang vào nhà thuê bao – Yêu cầu kỹ thuật |
17 |
TCVN 8697:2011 |
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao – Yêu cầu kỹ thuật |
18 |
TCVN 8700:2011 |
Cống, bể, hầm, hố ránh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông _ Yêu cầu kỹ thuật |
19 |
TCVN 5687:2010 |
Tiêu chuẩn thiết kế Thông gió – Điều hòa không khí |
20 |
TCVN 7831:2012 |
Máy điều hòa không khí không ống gió – phơng pháp xác định hiệu suất năng lượng |
21 |
QCXDVN 14:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt |
22 |
TCVN 7957:2008 |
Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình _ Tiêu chuẩn thiết kế |
23 |
TCXDVN 33:2006 |
Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế |
24 |
TCVN 4513:1988 |
Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế; |
25 |
TCVN 4474:1987 |
Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế |
26 |
Một số tiêu chuẩn có liên quan khác |
|
Phụ lục II
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MỘT SỐ GÓI THẦU TƯ VẤN GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG THUỘC DỰ ÁN TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-LĐTBXH ngày 23/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động –Thương bình và Xã hội)
STT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
999.858.000 |
Ngân Sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí khảo sát địa hình, đo vẽ bản đồ hiện trạng |
44.678.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
|
Trọn gói |
|
|
2 |
Chi phí lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
385.000.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
|
Trọn gói |
|
|
3 |
Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
473.193.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
|
Trọn gói |
|
|
4 |
Chi phí kiểm định hiện trạng công trình |
96.987.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
|
Trọn gói |
|
|
II |
Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chịn nhà thầu |
57.706.047 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
5.400.000 |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Bộ Xây dựng |
|||||
2 |
Phí thẩm định thiết kế |
26.622.293 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phí thẩm định dự toán |
25.683.754 |
|
|
|
|
|
|
III |
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1.683.619.339 |
Ngân Sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí khoan khảo sát địa chất |
236.768.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý II/2023
|
Trọn gói |
30 ngày |
|
2 |
Chi phí giám sát khoan khảo sát địa chất |
9.641.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý II/2023 |
Trọn gói |
30 ngày |
|
3 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thị công, dự toán xây dựng công trình |
9.986.141 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý II/2023 |
Trọn gói |
45 ngày |
|
4 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
1.525.319 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý II/2023 |
Trọn gói |
45 ngày |
|
5 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thị công, dự toán xây dựng công trình |
1.252.319.109 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) |
1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ |
Quý III/2023 |
Trọn gói |
90 ngày |
|
6 |
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
173.652.770 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý III/2023 |
Trọn gói |
30 ngày |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây