Quyết định 795/QĐ-QLD 2023 danh mục 19 thuốc nước ngoài được gia hạn đăng ký lưu hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 795/QĐ-QLD

Quyết định 795/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115.3
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:795/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:27/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 19 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Ngày 27/10/2023, Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 795/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115.3. Cụ thể:

1. Danh mục 12 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm gồm:

  • Thuốc Tears Naturale II;
  • Thuốc CKDMyrept Cap. 250mg;
  • Thuốc Combilipid Peri Injection;…

2. Danh mục 07 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm bao gồm:

  • Thuốc 0.9% Sodium Chloride Intravenous Infusion B.P.;
  • Thuốc 20% Glucose Intravenous Infusion B.P.;
  • Thuốc Tiger balm plaster;…

3. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT.

4. Sau 12 tháng kể từ ngày 27/10/2023 các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải nhập khẩu và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 795/QĐ-QLD tại đây

tải Quyết định 795/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 795/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 795/QĐ-QLD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 


BYT

 

CỤCQUNLÝC

 

_______

 

S:795/QĐ-QLD


CNGHÒAXÃHICHNGHĨAVITNAM

 

Đclp-Tdo-Hnhphúc

 

___________________________

 

HàNi,ngày27tháng10năm2023


 

 

 

QUYTĐNH

 

Vvicbanhànhdanhmc19thucnướcngoàiđượcgiahngiyđăngkýlưunhtiVit

 

Nam-Đợt115.3

 

______________

 

CỤCTRƯNGCCQUNLÝDƯC

 

CăncLuậtDưcs105/2016/QH13ngày06/4/2016;

 

CăncNghđnhs95/2022/NĐ-CPngày15/11/2022caChínhphquyđnhchcng,nhimv,quynhạnvàcơcutchccaBYtế;

 

CăncQuyếtđnhs1969/QĐ-BYTngày26/4/2023caBtrưngBYtếquyđnhchcng,nhimv,quynhnvàcơcutchccaCcQunlýDưcthuộcBYtế;

 

CăncThôngtưs08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBộYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuc;

 

CănckếtluậncaHiđồngtưvấncpgiyđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliulàmthuốc-BYtế;

 

TheođnghcaTrưngpngĐăngkýthuc-CcQuảnlýDưc.

 

QUYTĐNH:

 

Điu1.BanhànhkèmtheoQuyếtđnhydanhmc19thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngký

 

lưuhànhtiVitNam-Đợt115.3,baogồm:

 

1.Danhmc12thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhhiulc05năm-Đợt115.3(ti

 

PhlcIkèmtheo).

 

2.Danhmc07thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhhiulc03năm-Đợt115.3(ti

 

PhlcIIkèmtheo).

 

Điu2.Cơssảnxutvàcơsđăngkýthuccótráchnhim:

 

1.CungcpthucvàoVitNamtheođúngcáchsơ,tàiliuđãđăngkýviBYtếvàphiinhoc

 

dánsđăngkýđượcBYtếcplênnhãnthuc.

 

2.ChphànhđyđpháplutcaớcCHXHCNVitNamvàcácquyđnhcaBYtếvnhpkhu


thucvàlưuhànhthuctiVitNam,nếucóbấtcthayđigìtrongquátrìnhlưuhànhthucnưc

 

stivàVitNamthìphibáocáongaychoCcQuảnlýDược-BYtếVitNam.

 

3.ThchinviccpnhttiêuchunchấtlưngcathuctheoquyđnhtiThôngtưs11/2018/TT-

 

BYTngày04/5/2018caBtrưngBYtếquyđnhvchấtlưngthuc,nguyênliulàmthuc.

 

4.ThucđưcgiahạngiyđăngkýlưuhànhtiQuyếtđnhnàynhưngchưanphsơcpnhtnội

 

dungnhãnthuc,tngdnsdngthuctheoquyđnhcaThôngtư01/2018/TT-BYTngày

 

18/01/2018caBtrưngBYtếthìphithchincpnhttheoquyđnhtiđimbKhon1Điu37

 

Thôngtưs01/2018/TT-BYTtrongthờihn12thángktngàyđưcgiahngiyđăngkýlưunh.

 

5.Sau12thángktngàykýbanhànhQuyếtđnhnày,cácthucđượcgiahngiyđăngkýlưuhành

 

theoQuyếtđnhnàycóthayđivnidunghànhchính(baogmcmunhãnvàtngdns

 

dngthuc)phinhpkhuvàlưuhànhvicácnidungđãđượcphêduytthayđitronghsơgia

 

hn.

 

6.Phihợpvớicáccơsđiutrđthchintheođúngcácquyđnhhinnhvthuckêđơn,theo

 

dõiantoàn,hiuqu,tácdụngkhôngmongmuncathuctrênngưiVitNamvàtnghp,báocáo

 

theoquyđnhtiĐiu5Tngtưs08/2022/TT-BYTngày05/9/2022caBtrưngBYtếquyđnh

 

vicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthucđivớicácthucthucDanhmctiPhlcIIban

 

hànhmtheoQuyếtđnhnày.

 

7.Cơsđăngkýthucphiđmbảoduytrìđiukinhotđộngtrongthờigianhiulccagiyđăng

 

kýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuc.Trongtrưnghpkhôngcònđápngđđiukinhotđộng,

 

cơsđăngkýphicótráchnhimthựchinthayđicơsđăngkýtheoquyđnhtiThôngtưs

 

08/2022/TT-BYTngày05/9/2022caBtrưngBYtếtrongthihạn30ngàyktngàycơsđăng

 

kýkhôngcònđđiukinhotđng.

 

8.CơsđăngkýthucphibáocáoBYtếvcpnhttìnhtrạngđápngThcnhttsảnxutca

 

cơssnxutthuc,nguyênliulàmthuc.Trưnghpcơssnxutbthuhigiyphépsảnxut

 

hockhôngđápngThcnhttsảnxutthuc,nguyênliulàmthucnưcsti,cơsphi

 

thchinvicocáotrongthihn15ngàyktngàycóthôngbáocacơquanqunlýcóthm

 

quynnưcstitheoquyđnhtiđimdkhon1Điu100Nghđnhs54/2017/NĐ-CPngày

 

08/5/2017caChínhphquyđnhchitiếtmtsđiuvàbinphápthinhLutc.

 

Điu3.CácthucđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhtiQuyếtđnhnàyđưctiếptcsdngs

 

đăngkýđãcptrướckhigiahntrongthihạntiđa12tngktngàyđượccpsđăngkýgia

 

hntheoquyđnhtiPhlcVIbanhànhkèmtheoTngtưs08/2022/TT-BYT.

 

 

 

Điu4.Quyếtđnhcóhiulcktngàykýbanhành.

 

Điu5.GiámđcSYtếcáctnh,thànhphtrcthuctrungương,giámđcnhàsnxutvàcơs

 

đăngkýcóthuctiĐiu1chutráchnhimthihànhQuyếtđnhy./.


 


 

 

Nơinhn:

 

-NhưĐiu5;

 

-Btrưng(đb/c);

 

-TTr.ĐXuânTuyên(đb/c);

 

-CcQnY-BQuốcphòng,CcYtế-BCông

 

an;CcYtếGTVT-BGiaothôngvnti;

 

-TngCcHiquan-BTàichính;

 

-BohimXãhộiVitNam;

 

-BYtế:VPC,CcQLKCB,ThanhtraB,Văn

 

phòngHĐTVcpGĐKLHthuc,NLLT;

 

-SYtếcáctnh,thànhphtrcthucTrungương;

 

-VinKNthucTƯ,VinKNthucTP.HCM;

 

-TngCôngtyDưcVN-CTCP;

 

-CácCôngtyXNKdưcphm;

 

-CácBnhvin&Vincógiưngbnhtrcthuc

 

BYT;

 

-Trungtâmmuasắmtptrungthucqucgia;

 

-CácphòngCcQLD:QLGT,QLKDD,QLCLT,PCHN,

 

VPCc;WebsiteCcQLD.

 

-Lưu:VT,ĐKT(2b)(NT).


CỤCTRƯNG

 

 

 

 

 

 

 

VũTuấnCưng


 

 

 

PHLCI

 

DANHMC12THUỐCNƯCNGOÀIĐƯCGIAHNGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAM

 

HIULỰC5NĂM-ĐT115.3

 

Số(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:795/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)____________

 

 


 

 

STTTênthuc

 

(1)(2)


Hotchấtchính-DạngoQuycáchTiêuTuithSđăngkýgialn

 

hạn(8)Hàmlưngchếđónggóichun(tháng)đãcấp)gia(3)(4)(5)(6)(7)

(9)


 

1.Cơsđăngký:AlconPharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:RueLouisd Affry6,CasePostale,1701

 

Fribourg,Switzerland)

 

1.1.Cơssnxuất:S.A.Alcon-CouvreurN.V(Đachỉ:Rijksweg14,Puurs,2870,Belgium)


1TearsDextran700,1%DungdchHp1lNSX2454010044262301

 


NaturaleII(w/v),Hypromellosenhmt

 

0,3%(w/v)


đếmgit(VN-19384-15)

 

Droptainer

 

15ml


 

2.Cơsđăngký:Bayer(SouthEastAsia)PteLtd(Đachỉ:2,TanjongKatongRoad,#07-01,PLQ3,

 

Singapore(437161),Singapore)

 

2.1.Cơssnxuất:BayerAG(Đachỉ:Kaiser-Wilhelm-Allee,51368Leverkusen,Germany)

 

2AveloxMoxifloxacin(dưiDungdchHp1ChaiNSX6040011544272301

 


dngMoxifloxacin

 

hydroclorid)

 

trial/250ml


truyntĩnh250ml(VN-18602-15)

 

mch


 

3.Cơsđăngký:CôngtyTNHHThươngMivàDchVÁnhSángCuÁ(Đachỉ:338Nguyn

 

TrngTuyn,Phưng2,QunTânBình,TnhphHChíMinh,VitNam)

 

3.1.Cơssnxuất:FarmakJSC(Đachỉ:KyrylivskaStreet74,Kyiv,04080,Ukraine)

 

3ReumokamMeloxicamDungdchHp5ngxNSX2448211044282301

 

15mg/1,5mltiêm1,5ml(VN-15387-12)

 

4.Cơsđăngký:CôngtyTNHHXutnhậpkhuvàphânphidượcphẩmHàNi(Đachỉ:S23

 

phVươngThaVũ,PhưngKhươngMai,QunThanhXuân,HàNi,VitNam)

 

4.1.Cơssnxuất:SantaFarmaIlacSanayiiAnonimSirketi(Đachỉ:Kocaeli,GebzeV(Kimya)

 

IhtisasOSBErolKiresepiCad.No:8,41455Dilovasi-KOCAELI,Turkey)

 


4PulmorestLevodropropizin

 

30mg/5ml


SiroungHp1chaiNSX

 

50ml


2486811044292301

 

(VN-19405-15)


 

5.Cơsđăngký:ChongKunDangPharm.Corp.(Đachỉ:(Chungjeongno3(sam)-ga),8

 

Chungjeong-ro,Seodaemun-gu,Seoul,Korea)

 

5.1.Cơssnxuất:ChongKunDangPharmaceuticalCorp.(Đachỉ:797-48Manghyang-ro,

 

Seonggeo-eup,Seobuk-gu,Cheonan-si,Chungcheongnam-do,Korea)

 

5CKDMyreptMycophenolateViênnangHp10vNSX3688011444302301

 

Cap.250mgmofetil250mgcng(Alu/PVC) x(VN-17850-14)10viên

 

ỉ6.Cơsđăngký: GlenmarkPharmaceuticalsLtd.(Đach:B/2,MahalaxmiChambers,22

 

BhulabhaiDesaiRoad,Mumbai-400026,India)

 

ỉ6.1.Cơssnxuất: GlenmarkPharmaceuticalsLtd.(Đach:PlotNo.E-37,39,D-Road,MIDC,

 

Satpur,Nashik-422007,MaharashtraState,India)


6KlenzitMSAdapalene(dạngviGel

 

cu)0,1%(kl/kl)


Hp1tuýpNSX

 

x15gam


2489011044312301

 

(VN-19662-16)


 

7.Cơsđăngký: HeteroLabsLimited(Đachỉ:7-2-A2,HeteroCorporateIndustrialEstate,

 

SanathnagarHyderabadTG500018,India)

 

7.1.Cơssnxuất: HeteroLabsLimited(Đachỉ:Unit-V,Sy.No.439,440,441&458,TSIIC

 

FormulationSEZ,PolepallyVillage,JadcherlaMandal,MahaboobnagarDistrict,Telangana,India)

 


7Telsar80Telmisartan80mgViênnénHp3vxNSX

 

10viên


3689011044322301

 

(VN-18906-15)


 

8.Cơsđăngký:JWPharmaceuticalCorporation(Đachỉ:2477,Nambusunhwan-ro,Seocho-gu,

 

Seoul,Korea)

 

8.1.Cơssnxuất:JWLifeScienceCorporation(Đachỉ:28,Hanjin1-gil,Songak-eup,Dangjin-si,

 

Chungcheongnam-do,Korea)

 

8CombilipidGlucose(ớiNhũtươngThùngNSX2488011044332301

 

PeridngGlucosetiêmcarton(VN-20531-17)

 

Injectionmonohydrat)truyntĩnhcha8Túi

 


25,96g,L-Alanin

 

1,28g,L-Arginin


mch

 

ngoivi


x384ml;

 

Thùng


 


0,904g,L-Aspartic

 

acid0,272g,L-

 

Glutamicacid

 

0,448g,Glycin

 

0,632g,L-Histidin

 

0,544g,L-

 

Isoleucin0,448g,

 

L-Leucin0,632g,

 

L-Lysin(dướidng

 

L-LysinHCl)

 

0,723g,L-

 

Methionin0,448g,

 

L-Phenylalanin

 

0,632g,L-Prolin

 

0,544g,L-Serin

 

0,36g,L-Threonin

 

0,448g,L-

 

Tryptophan0,152g,

 

L-Tyrosin0,018g,


carton

 

cha4Túi

 

x1040ml;

 

Túi3ngăn

 

1440ml;

 

Thùng

 

carton

 

cha4Túi

 

x1440ml;

 

Túi3ngăn

 

1920ml;

 

Thùng

 

carton

 

cha2Túi

 

x1920ml


L-Valin0,584g,

 

Calciclorid(dưi

 

dngCalciclorid

 

dihydrat)0,059g,

 

Natri

 

glycerophosphat

 

(dướidngNatri

 

glycerophosphat

 

hydrat)0,403g,

 

Magiêsulfat(dưi

 

dngMagiêsulfat

 

heptahydrat)

 

0,128g,Kaliclorid

 

0,478g,Natriacetat

 

(dướidngNatri

 

acetattrihydrat)

 

0,392g,Duđu

 

nànhtinhkhiết

 

13,6g

 

9.Cơsđăngký:MIPharmaPrivateLimited(Đachỉ:UnitNo.402&403,VivaHubTown,Shankar

 

Wadi,VillageMogra,JogeshwariEast,Mumbai-400060,India)

 

9.1.Cơssnxuất:MylanLaboratoriesLimited(Đachỉ:F-4&F-12,MIDC,Malegaon,Tal.Sinnar,

 

Nashik422113MaharashtraState,India)

 


9AbacavirAbacavir300mg

 

tabletsUSP

 

300mg


Viênnén

 

baophim


Hp1l60USP

 

viên42


4889011044342301

 

(VN2-643-17)


 

10.Cơsđăngký:Novartis(Singapore)PteLtd(Đachỉ:10CollyerQuay,#10-01,Ocean

 

FinancialCentre,Singapore(049315),Singapore)

 

10.1.Cơssnxuất:SandozGmbH(Đachỉ:Biochemiestraβe10,A-6250Kundl,Austria)

 


10Xorimax

 

500mg


Cefuroxim(dưi

 

dngCefuroxim

 

axetil,kếttinh


Viênnén

 

baophim


Hp1vxNSX

 

10viên


3690011044352301

 

(VN-20624-17)


 

601,44mg)500mg

 

11.Cơsđăngký:ParadigmPharma(Thailand) Co.,Ltd(Đachỉ:No.87,MThaiTower15thFloor,

 

AllSeasonsPlace,WirelessRoad,LumphiniSub-District,PathumWanDistrict,BangkokMetropolis,Thailand)


11.1.Cơssnxuất:MedreichLimited(Đachỉ:12thMile,OldMadrasRoad,Virgonagar,

 

Bangalore-560049,India)

 


11FlemingAmoxicillin(dưới

 

dngAmoxicillin

 

trihyrate)

 

200mg/5ml,Acid

 

clavulanic(dưới

 

dngDiluted

 

Potassium

 

Clavulanate)

 

28,5mg/5ml


Btpha

 

hndch

 

ung


Hp1lxNSX

 

70ml


2489011044362301

 

(VN-15540-12)


 

12.Cơsđăngký:Tedis(Đachỉ:9avenuedOuessant,91140Villebon-sur-Yvette,France)

 

12.1.Cơssnxuất:FerrerInternacional,S.A.(Đachỉ:c/.JoanBuscallà,1-9,08173SantCugat

 

DelVallès(Barcelona),Spain)

 

12NucleoCMPCytidine-5 -BtđôngHp3ngNSX2484011044372301

 


Fortemonophosphate

 

disodium(CMP,


khôvà

 

dungmôi


btvà3(VN-18720-15)

 

ngdung


 

muidinatri)10mg;phatiêmmôi2ml

 

Uridine-5 -

 

triphosphate

 

trisodium(UTP,

 

muinatri)+

 

Uridine-5 -

 

diphosphate

 

disodium(UDP,

 

muinatri)+

 

Uridine-5 -

 

monophosphate

 

disodium(UMP,

 

muinatri)6mg

 

(tươngđương

 

Uridine2,660mg)

 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóý


nghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

-Cáchviếtttcáctiêuchunchtlưngdưcđiển:DưcđinVitNam(DĐVN),DưcđinAnh(BP),DưcđinM(USP),DưcđinNhậtBn(JP),DưcđinTrungQuc(CP),DưcđinCuâu(EP),DưcđinQuốctế(IP)…

 

2.Sđăngkýtict(8):

 

-SđăngkýgiahnlàsđăngkýđưccptheoquyđnhtiPhlcVITngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuốc.

 

-Sđăngkýđãcp(đưcghitrongngocđơn)làsđăngkýđãđưccptrưckhithucđưcgiahntheoquyếtđnhy.

 

 

 

PHLCII

 

DANHMC07THUỐCNƯCNGOÀIĐƯCGIAHNGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAM

 

HIULỰC3NĂM-ĐT115.3

 

Số(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:795/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)________________________

 

 


 

 

STTTênthuc

 

(1)(2)


Hotchấtchính-DạngoQuycáchTiêuTuithSđăngkýgialn

 

hạn(8)Hàmlưngchếđónggóichun(tháng)đãcấp)gia(3)(4)(5)(6)(7)

(9)


 

1.Cơsđăngký:B.BraunMedicalIndustriesSdn.Bhd.(Đachỉ:BayanLepasFreeIndustrial

 

Zone,11900BayanLepas,PulauPinang,Malaysia)

 

1.1.Cơssnxuất:B.BraunMedicalIndustriesSdn.Bhd.(Đachỉ:BayanLepasFreeIndustrial

 

Zone,11900BayanLepas,PulauPinang,Malaysia)

 


10.9%Sodiumchloride

 

Sodium0,9g/100ml


DungdchHp50

 

truyntĩnhchaix


NSX3695511044382301

 

(VN-15725-12)


 


Chloride

 

Intravenous

 

Infusion

 

B.P.


mch100ml;Hp

 

30chaix

 

250ml;Hp

 

10chaix

 

500ml;Hp

 

10chaix

 

1000ml


220%GlucoseDungdchHp10BP3695511044392301

 

Glucosemonohydrate110gtruyntĩnhChai xhin(VN-15227-12)

 

Intravenous(tươngđươngmch500mlhành

 


Infusion

 

B.P.


glucoseanhydrous

 

100g)/500ml


 


3Compound

 

Sodium


500mldungdch

 

cha:Sodium


DungdchHp10

 

truyntĩnhchaix


NSX3695511044402301

 

(VN-15726-12)


 

LactateChloride3g;mch500ml;Hp

 

IntravenousPotassiumChloride10chai x

 


Infusion

 

B.P.


0,2g;Calcium1000ml

 

chloridedihydrate


 

(Hartmann s0,135g;Sodium

 

Solution)lactate1,560g

 

2.Cơsđăngký:CôngtyTNHHợcphmvàTBYTPhươngLê(Đachỉ:LôD3/D6Khuđôth

 

mớiCuGiy,P.DịchVọng,Q.CuGiy,HàNi,VitNam)

 

2.1.Cơssnxuất:InceptaPharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:DewanIdrisRoad,BaraRangamatia,

 

Zirabo,Ashulia,Savar,Dhaka,Bangladesh)

 

4TamunixEtodolac300mgViênnangHp3vỉ xUSP2489411044412301

 

cng10Viên(VN-10116-10)

 

3.Cơsđăngký:CôngtyTNHHợcphmVietsun(Đachỉ:TT2-B42KhuđôthVănQuán,

 

phưngPhúcLa,quậnHàĐông,TP.HàNi,VitNam)

 

3.1.Cơssnxuất:InceptaPharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:DewanIdrisRoad,BaraRangamatia,

 

Zirabo,Ashulia,Savar,Dhaka,Bangladesh)

 


5BarcavirEntecavir(tương

 

đươngvới

 

Entecavir

 

monohydrat

 

0,5325mg)0,5mg


Viênnén

 

baophim


Hp1vxUSP

 

10Viên


2489411444422301

 

(VN-13012-11)


 

4.Cơsđăngký:HawParHealthcareLimited(Đachỉ:401CommonwealthDrive#03-03,HawPar

 

TechnoCentreSingapore(149598),Singapore)

 

4.1.Cơssnxuất:HawParHealthcareLimited(Đachỉ:2ChiaPingRoad,HawParTigerBalm

 

BuildingSingapore619968,Singapore)


6TigerbalmCamphor1,0%MiếngdánTúi3NSX3688810044432301

 


plaster(w/w);Mentholquada

 

0,3%(w/w);Tinh

 

dubchà0,6%

 

(w/w);Tinhdu

 

khuynhdip0,5%

 

(w/w)


Miếng,kích(VN-18782-15)

 

thưc7cm

 

x10cmvà

 

3miếng

 

dánph;

 

Túi3

 

Miếng,kích

 

thưc10

 

cmx14cm

 

và3miếng

 

dánph


 

5.Cơsđăngký:HyphensPharmaPte.Ltd(Đachỉ:16TaiSengStreet,#04-01,Singapore534138,

 

Singapore)

 

5.1.Cơssnxuất:LaboratoireChauvin(Đachỉ:ZoneIndustrielleRipotierHaut07200Aubenas,

 

France)

 

7IndocollyreIndomethacin0,1%ThucnhHp1lxNSX1830010044442301

 

mt5ml(VN-12548-11)

 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

2.Sđăngkýtict(8):

 

-SđăngkýgiahnlàsđăngkýđưccptheoquyđnhtiPhlcVITngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuốc.

 

-Sđăngkýđãcp(đưcghitrongngocđơn)làsđăngkýđãđưccptrưckhithucđưcgiahntheoquyếtđnhy.

 

3.Đivithucsthtự6tiPhlcnày:saukhihếthngiyđăngkýlưuhành,yêucubsungdliulâmsàngchngminhantoàn,hiuqucathucđđưcxemxétvicgiahạngiyđăngký lưuhành.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi