Quyết định 782/QĐ-BYT 2016 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 782/QĐ-BYT

Quyết định 782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức"
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:782/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:04/03/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức

Ngày 04/03/2016, Bộ Y tế đã ra Quyết định số 782/QĐ-BYT ban hành tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức".
Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức” gồm 500 quy trình kỹ thuật; trong đó đáng chú ý là những quy trình như: Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi; Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật kết xương chày, xương đùi; Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân; Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 782/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------
Số: 782/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2016

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH QUY TRÌNH GÂY MÊ HỒI SỨC”
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
 
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức”, gồm 500 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Quy trình gây mê hồi sức phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trư
ng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trư
ng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- C
ng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Thị Xuyên

 
 
DANH SÁCH
500 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH QUY TRÌNH GÂY MÊ HỒI SỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
 

TT
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
2.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật kết xương chày, xương đùi
3.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
4.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
5.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi (chi dưới)
6.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi (chi trên)
7.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn
8.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cố định mảng sườn di động
9.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ
10.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta
11.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
12.
Quy trình gây mê nội khí quản hai nòng phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
13.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
14.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
15.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
16.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
17.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi điều trị bệnh suy-giãn tĩnh mạch chi dưới
18.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai
19.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân
20.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương
21.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật gãy xương mác đơn thuần
22.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật KHX gãy xương gót
23.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
24.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy xương bả vai
25.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
26.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
27.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật KHX gãy lỗi cầu ngoài xương
28.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
29.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy cổ chân
30.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
31.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
32.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật KHX gãy hai xương cẳng tay
33.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật KHX chấn thương lisfranc và bàn chân giữa
34.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ
35.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật áp xe gan
36.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
37.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật người bệnh viêm phúc mạc ruột thừa
38.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối tụy ruột
39.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối vị tràng
40.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối tắt ruột non-đại tràng
41.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật tháo lồng ruột
42.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày
43.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng
44.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng
45.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
46.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối mật ruột bên-bên
47.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày
48.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh
49.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng
50.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng
51.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu thùng cơ hoành
52.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
53.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật gan mật
54.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật Miles
55.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng
56.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
57.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt chòm nang gan
58.
Quy trình gây mê nội khí quản hai nòng phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản
59.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
60.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng
61.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa
62.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I
63.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy sau
64.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh BASEDOW
65.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
66.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt túi mật
67.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận
68.
Quy trình gây mê nội khí quản hai nòng phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức
69.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng
70.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cát đoạn đại tràng
71.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
72.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh LUPUS
73.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh Basedow
74.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh nhau cài răng lược
75.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh giảm tiểu cầu
76.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh hội chứng Hellp
77.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh lao phổi và tiền căn laophổi
78.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh tim
79.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh đa chấn thương
80.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh về máu
81.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh nhau bong non
82.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh thai chết lưu
83.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh tiền sàn giật nặng
84.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh oap, dọa OAP
85.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh nhau tiền đạo ra máu
86.
Quy trình gây mê nội khỉ quàn phẫu thuật lấy thai trên người bệnh đái tháo đường
87.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên người bệnh động kinh + tiền sử động kinh
88.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi buồng tử cung can thiệp
89.
Quy trình gây mê nội khí quản buồng tử cung chẩn đoán
90.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi buồng tử cung, vòi trứng, thông vòi trứng
91.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
92.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật người bệnh tắc mạch ối
93.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt tử cung
94.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng
95.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u tiểu khung
96.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật dị dạng tử cung
97.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật người bệnh thai ngoài tử cung vỡ
98.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối vòi tử cung
99.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai
100.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai
101.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
102.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi cắt toàn bộ tử cung
103.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi điều trị vô sinh
104.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung
105.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi u buồng trứng trên người bệnh có thai
106.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi u nang buồng trứng
107.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật bỏ nhân xơ tử cung
108.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật cắt buồng trứng hai bên
109.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản
110.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
111.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật cắt tử cung
112.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
113.
Quy trình gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai trên người bệnh tiền sản giật nặng
114.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật dị dạng tử cung
115.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật dị dạng tử cung
116.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật dị dạng tử cung
117.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật dị dạng tử cung
118.
Quy trình gây mê nội khí quản mổ lấy thai bình thường trên sản phụ không có bệnh lý kèm theo
119.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai trên người bệnh không có bệnh lý kèm theo
120.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có bệnh lý kèm theo
121.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật lấy thai trên sản phụ không có bệnh lý kèm theo
122.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung trên người bệnh chửa ngoài tử cung
123.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt góc tử cung trên người bệnh chửa ngoài tử cung
124.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính vào tiểu khung
125.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính vào tiểu khung
126.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
127.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
128.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
129.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
130.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị glocome bằng tạo hình vùng bè (TRABECULOPLASTY)
131.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị glocome bằng tạo hình vùng bè (TRABECULOPLASTY)
132.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
133.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
134.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật glocome ác tính trên mắt độc nhất gần mù
135.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật glocome ác tính trên mắt độc nhất gần mù
136.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật lác thông thường
137.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lác thông thường
138.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật múc nội nhãn
139.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật múc nội nhãn
140.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nâng sàn hốc mắt
141.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nâng sàn hốc mắt
142.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển.
143.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển.
144.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
145.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất
146.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
147.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật cắt bè củng giác mạc
148.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật cắt mống mắt quang học
149.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật abces dưới màng tủy
150.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
151.
Quy trình gây mê nội khí quản cho phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống
152.
Quy trình gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
153.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật lấy nhân thoát vị cột sống thắt lưng
154.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi lấy nhân đĩa đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp
155.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi lấy nhân đĩa đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống
156.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
157.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi giải ép thần kinh điều trị liệt mặt
158.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi giải ép thần kinh điều trị liệt mặt
159.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
160.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
161.
Quy trình kỹ thuật Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật nội soi thoái hóa khớp cùng đòn
162.
Quy trình gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
163.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
164.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
165.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
166.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lao cột sống
167.
Quy trình gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn
168.
Quy trình gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ
169.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật giải ép vi mạch dây thần kinh số V
170.
Quy trình gây mê phẫu thuật bóc nội mạc động mạch cảnh
171.
Quy trình gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng
172.
Quy trình gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não
173.
Quy trình gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
174.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật nong niệu đạo
175.
Quy trình gây tê phẫu thuật sa sinh dục
176.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật sa sinh dục
177.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn
178.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn
179.
Quy trình gây tê tủy sống tán sỏi thận qua da
180.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
181.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
182.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
183.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
184.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh
185.
Quy trình gây tê (TTS, NMC) nội soi nong niệu quản hẹp
186.
Quy trình gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản
187.
Quy trình gây tê (TTS, NMC) phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
188.
Quy trình gây tê (TTS, NMC) phẫu thuật cắt bàng quang
189.
Quy trình gây tê (TTS, NMC) nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser
190.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
191.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc
192.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến
193.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái
194.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
195.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
196.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
197.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao
198.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp
199.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
200.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật dẫn lưu thận
201.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo
202.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình
203.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ
204.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ
205.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ
206.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật chỉnh hình xương hai hàm
207.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
208.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
209.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
210.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên
211.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
212.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ
213.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ
214.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu
215.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
216.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân.
217.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế
218.
Quy trình gây mê nội khí quản các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
219.
Quy trình gây mê Mask thanh quản các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
220.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai
221.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật hạch ngoại biên
222.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản- thực quản
223.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
224.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bướu cổ
225.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật bướu cổ
226.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp
227.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
228.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
229.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt Amidan ở người lớn
230.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt Amidan ở trẻ em
231.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt đường rò luân nhĩ
232.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt hạ họng thanh quản toàn phần
233.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt Polyp mũi
234.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt thùy tuyến giáp
235.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp
236.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
237.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u da lành tính vành tai
238.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u đáy lưỡi
239.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u dây thần kinh số V/VIII
240.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u họng thanh quản bằng Laser
241.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt u lợi hàm
242.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u nang giáp lưỡi
243.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt u tuyến nước bọt mang tai
244.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt u vùng họng miệng
245.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt ung thư Amidan/thanh quản
246.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu
247.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng
248.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi
249.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
250.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu, mặt, cổ
251.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị can sai xương gò má/hàm trên/hàm dưới
252.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt
253.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm
254.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
255.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy bỏ lồi cầu
256.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật khx điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới
257.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép xương tự thân
258.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị viêm xoang do răng
259.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt
260.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
261.
Quy trình gây mê mask thanh quản cắt u hốc mũi
262.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt các loại u vùng da đầu
263.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u hố sau
264.
Quy trình gây mê nội khí quản cắt u hốc mắt
265.
Quy trình gây mê Mask thanh quản cắt u thần kinh
266.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật đặt khung định vị u não
267.
Quy trình gây mê Mask thanh quản độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân
268.
Quy trình gây mê nội khí quản đóng đường dò dịch não tùy
269.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy máu tụ trong não thất
270.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ
271.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi lấy u não
272.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình
273.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da
274.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy
275.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất
276.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
277.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi tạo hình cổng não
278.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm
279.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán
280.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
281.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh
282.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy
283.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ
284.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy
285.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới
286.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị vẹo cổ
287.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (Sping Bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau
288.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật đóng đường dò dịch não tùy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống
289.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực
290.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
291.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ
292.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng
293.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi cắt mẩu răng c2 (mỏm nha) qua miệng
294.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi làm cứng cột sống lưng
295.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
296.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng
297.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi tủy sống
298.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cố định màng sườn di động
299.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
300.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng
301.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta
302.
Quy trình gây mê Mask thanh quản chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
303.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/ phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
304.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi bóc màng ngoài tim (tràn dịch màng ngoài tim)
305.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/ phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong
306.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/ phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay
307.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/ phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
308.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch/ phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
309.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ
310.
Quy trình gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương nhu mô phổi
311.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành
312.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
313.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa
314.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
315.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng
316.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi
317.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi
318.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
319.
Quy trình gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cặn màng phổi
320.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ dưới thân
321.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tác động mạch chủ dưới thân
322.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị thông động tĩnh mạch chi
323.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị thông động- tĩnh mạch chi
324.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị vết thương tim
325.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
326.
Quy trình gây mê nội khí quản 2 nòng phẫu thuật điều trị vỡ phế quản
327.
Quy trình gây mê nội khí quản 2 nòng phẫu thuật điều trị vỡ phế quản
328.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị rò động mạch vành vào các buồng tim
329.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật động mạch chủ bụng
330.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép van tim đồng loại
331.
Quy trình gây mê nội khí quản 2 nòng phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
332.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống động mạch đùi.
333.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống động mạch đùi.
334.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch ngoài màng tim)
335.
Quy trình gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
336.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu
337.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
338.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu bệnh lý van hai lá trẻ em
339.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím
340.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
341.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
342.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi
343.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lý tim mạch ở trẻ em
344.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo
345.
Quy trình gây mê nội khí quản nội soi lồng ngực
346.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cửa sổ màng tim-màng phổi
347.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
348.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
349.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
350.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi hỗ trợ (vats)
351.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị nội soi khâu rò ống ngực
352.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
353.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ
354.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi frey điều trị tụy mạn
355.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản
356.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
357.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch chạy thận nhân tạo
358.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em
359.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt u màng tim
360.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật mở ngực thăm dò
361.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật mở màng phổi
362.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ
363.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em
364.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật thoát vị rốn, hở thành bụng
365.
Quy trình gây mê Mask thanh quản bệnh lý bong võng mạc trẻ đẻ non
366.
Quy trình gây mê Mask thanh quản điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em
367.
Quy trình gây mê Mask thanh quản phẫu thuật điều trị bệnh lý viêm sụn vành tai, dị vật vành tai
368.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật mắt ở trẻ em
369.
Quy trình gây mê nội khí quản Quy trình gây mê áp tia beeta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
370.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật bong võng mạc
371.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật LASIK.
372.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật dịch kính điều trị bong võng mạc
373.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u mi
374.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt và tạo hình
375.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi
376.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép giác mạc
377.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt
378.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt
379.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có hoặc không đặt iol trên mắt độc nhất
380.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...)
381.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật vá da tạo hình mi
382.
Quy trình gây mê mask thanh quản phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
383.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép giác mạc
384.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u da mi
385.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc
386.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u tiền phòng hoặc hậu phòng
387.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật phẫu thuật điều trị di lệch góc mắt
388.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật doenig
389.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật y-v có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)
390.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng.
391.
Quy trình gây tê cạnh nhãn cầu phẫu thuật tạo hình mống mắt
392.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật quặm hoặc quặm tái phát
393.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ
394.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
395.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hỏng hàm mặt
396.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật tạo nếp mi
397.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antivegf
398.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glocom
399.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật ghép vòng căng/ hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc
400.
Quy trình gây tê dưới bao tenon phẫu thuật nối thông lệ mũi
401.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật kết hợp xương gãy hai xương cẳng tay
402.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
403.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
404.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật kết hợp xương gãy hai xương cẳng tay
405.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ tay
406.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị mất vững khớp vai
407.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị khớp khuỷu
408.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
409.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm (chi trên)
410.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật cắt u lành tính phần mềm đường kính trên 10cm (chi trên)
411.
Quy trình gây tê tủy sống cắt ung thư thận
412.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến
413.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
414.
Quy trình gây tê tủy sống phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ
415.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật cố định kết hợp nẹp vít gãy thân xương cánh tay
416.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta
417.
Quy trình gây tê đám rối thần kinh cánh tay phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp (chi trên)
418.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
419.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
420.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
421.
Quy trình gây tê kết hợp tủy sống-ngoài màng cứng phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
422.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương
423.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đa chấn thương
424.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh
425.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
426.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
427.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng chép da tự thân
428.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay
429.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay.
430.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
431.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đóng cứng khớp
432.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt xương chày dưới màn hình tăng sang
433.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đục xương sửa trục
434.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật duỗi khớp gối
435.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
436.
Quy trình gây mê nội khí quản gãy xương đốt bàn ngón tay
437.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật gãy xương thuyền bằng vis herbert
438.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật hội chứng volkmann
439.
Quy trình gây mê nội khí quản các phẫu thuật kết hợp xương (khx)
440.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
441.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy xương u
442.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthoscopic Synovectomy Of The Knee)
443.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy Of The Hip)
444.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu (Arthroscopic Synovectomy of the EIbow)
445.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt kén, màng phổi
446.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy Of The First Metatarsophalangeal Joint)
447.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (DEBRIDEMENT OF ARTICULAR CARTILAGE IN THE KNEE)
448.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (ARTHROSCOPIC GANGLION RESECTION)
449.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối
450.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x
451.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị tổn thương dây chằng tròn
452.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi điềm trị viêm khớp vai
453.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu
454.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi ghép sụn
455.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
456.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arlhrodesis)
457.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
458.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải ấp
459.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
460.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm
461.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
462.
Quy trình gây mê nội khí quản Quy trình gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương
463.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm bằng các nút IVY
464.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
465.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị ghép da dày tự thân kiểu wolf krause
466.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp
467.
Quy trình gây mê nội khí quản Quy trình gây mê phẫu thuật ghép da tự thân diện tích bỏng cơ thể
468.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu
469.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
470.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi cơ hoành
471.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu nếp gấp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
472.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu lortat-jacob
473.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực
474.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi kỹ thuật heller điều trị co thất tâm vị
475.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực
476.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
477.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị bệnh verneuil
478.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
479.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
480.
Quy trình gây mê nội khí quản điều trị laser hồng ngoại
481.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ-ngực cao
482^
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị són tiểu
483.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị teo thực quản
484.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn
485.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy đa tạng từ người
486.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
487.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy dị vật phổi - màng phổi
488.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy dị vật thực quản
489.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy dị vật trực tràng
490.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy giun, dị vật ở ruột non
491.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
492.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy hạch cuống gan
493.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy huyết khối lớn tĩnh mạch cửa
494.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
495.
Quy trình gây mê nội khí quản lấy máu tụ bao gan
496.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng
497.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau ctsn
498.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
499.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)
500.
Quy trình gây mê nội khí quản phẫu thuật nạo vét hạch cổ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi