Công văn 6868/BYT-YDCT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 6868/BYT-YDCT

Công văn 6868/BYT-YDCT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:6868/BYT-YDCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Vũ Khánh
Ngày ban hành:06/10/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

 

Số: 6868/BYT-YDCT

V/v hướng dẫn kiểm tra BV YHCT năm 2008

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2008

 

 

Thực hiện Quyết định số 3502/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bảng điểm kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008, Bộ Y tế hướng dẫn nội dung kiểm tra hệ bệnh viện YHCT cụ thể như  sau:

1. Mục đích:
- Đánh giá toàn diện các lĩnh vực hoạt động của bệnh viện, bao gồm: Nguồn lực, thực hiện chức năng nhiệm vụ, thực hiện quy chế chuyên môn và các quy định của Nhà nước trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.
- Phân loại kết quả kiểm tra bệnh viện.
- Lựa chọn những bệnh viện đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện (BVXSTD) và Bệnh viện xuất sắc (BVXS) năm 2008 để khen thưởng.
2. Phương pháp kiểm tra:
a/ Tự kiểm tra:
- Đoàn tự kiểm tra của bệnh viện do Giám đốc bệnh viện ra quyết định thành lập; thành phần đoàn kiểm tra gồm: Trưởng đoàn là lãnh đạo bệnh viện, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng kế hoạch tổng hợp (KHTH), thành viên là lãnh đạo các khoa, phòng của BV.
- Đoàn tổ chức đánh giá, cho điểm theo bảng điểm kiểm tra bệnh viện Y học cổ truyền năm 2008 và kiểm tra các tài liệu, số liệu, bằng chứng về việc thực hiện của BV đối với từng tiêu chuẩn kiểm tra.
b/ Tiến hành kiểm tra:
- Đối tượng kiểm tra:
Bộ Y tế kiểm tra Bệnh viện YHCT Trung ương, bệnh viện châm cứu Trung ương, bệnh viện Tuệ Tĩnh – Học viện YDHCT Việt Nam.
Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.
Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.
- Thành lập đoàn kiểm tra:
Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định.
Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra quyết định .
Đoàn kiểm tra của Bộ Công an do Cục trưởng Cục Y tế ra quyết định.
3. Nội dung kiểm tra:
Phần A: Thông tin và số liệu hoạt động của bệnh viện
a) Số liệu năm 2008 tính từ ngày 01/10/2007 đến 30/9/2008 (Bộ Y tế sẽ cung cấp phần mền Excel nhập số liệu, bảng điểm kiểm tra BV YHCT năm 2008 và đưa lên Website của Bộ Y tế www.moh.gov.vn. Các BV truy cập để nhập số liệu).
b) Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các số liệu về thông tin chung và hoạt động chuyên môn của BV .
c) Trưởng phòng Kế toán tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các thông tin hoạt động tài chính của BV.
d) Trưởng phòng Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các thông tin về nhân lực BV.
Phần B: Bảng điểm kiểm tra gồm :
Nội dung bảng điểm kiểm tra gồm
Nội dung I: Nguồn lực với tổng số 24 điểm
Nội dung II : Thực hiện chức năng nhiệm vụ bệnh viện với tổng số 25 điểm
Nội dung III: Thực hiện các quy chế chuyên môn với tổng số 44 điểm
Nội dung IV: Đánh giá của người bệnh và viên chức với tổng số 7 điểm.

4. Kết quả kiểm tra được phân loại thành 4 loại như sau:

Phân loại 

 

Hạng BV

Loại Tốt

Loại Khá

Loại trung bình

Loại yếu

 

 

BV hạng I

³ 90 điểm

80 đến  < 90 điểm

70 đến < 80 điểm

< 70 điểm

BV Hạng II

³ 85 điểm

75 đến  < 85 điểm

65 đến < 75 điểm

< 65 điểm

BV Hạng III, IV và chưa phân hạng

³ 80 điểm

70 đến  < 80 điểm

60 đến < 70 điểm

< 60 điểm

5. Thời gian kiểm tra: từ ngày 21/10/2008- 20/12/2008.

6. Xếp lịch kiểm tra:

Bộ Y tế xếp lịch kiểm tra cụ thể như sau:

Ngày 08/12/2008 kiểm tra bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện YDHCT Việt Nam.

Ngày 10/12/2008 kiểm tra bệnh viện Châm cứu Trung ương.

Ngày 12/12/2008 kiểm tra bệnh viện YHCT Trung ương.

Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.

Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.

7. Tự kiểm tra của các BV:
a) Đoàn kiểm tra của BV do giám đốc BV ra quyết định thành lập, trưởng đoàn là lãnh đạo BV, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng KHTH.
b) Đoàn kiểm tra thực hiện công tác kiểm tra tại các khoa, phòng liên quan.
c) Đoàn kiểm tra các số liệu phần A và chuẩn bị đầy đủ các tài liệu, số liệu liên quan và kết quả phần B của từng tiêu chuẩn kiểm tra BV năm 2008.
d) Báo cáo kết quả tự kiểm tra của BV cần nêu rõ tổng số điểm đạt, số điểm trừ, nội dung trừ và tự phân loại cho đoàn kiểm tra cấp trên.
8. Thành lập đoàn kiểm tra của cấp trên:
a) Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế: Bộ trưởng Bộ Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần đoàn kiểm tra gồm lãnh đạo, chuyên viên Vụ YDCT, lãnh đạo và chuyên viên một số Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Công đoàn Y tế Việt Nam và một số chuyên gia. Lãnh đạo Vụ YDCT làm trưởng đoàn, chuyên viên Vụ YDCT làm thư ký đoàn kiểm tra.
b) Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần đoàn gồm lãnh đạo sở, lãnh đạo và chuyên viên các phòng, ban, Công đoàn ngành y tế và có thể mời một số chuyên gia lĩnh vực YHCT tham gia. Lãnh đạo Sở làm trưởng đoàn, Phòng Nghiệp vụ Y hoặc Phòng quản lý Y Dược cổ truyền làm thư ký đoàn kiểm tra.
9. Thời gian kiểm tra đối với một BV của đoàn kiểm tra cấp trên:
a) Đối với BV < 300 giường bệnh thời gian kiểm tra 01 ngày.
b) Đối với BV  300 -  500 giường bệnh thời gian kiểm tra 1,5 ngày.
10. Quy trình kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp trên:
a) Đoàn kiểm tra giới thiệu thành phần đoàn và thống nhất kế hoạch làm việc với BV được kiểm tra.
b) BV được kiểm tra báo cáo tóm tắt hoạt động của BV và kết quả tự kiểm tra, thời gian báo cáo 20 phút.
c) Đoàn kiểm tra chia các tổ kiểm tra:
- Tổ 1 kiểm tra số liệu hoạt động của BV năm 2008 (phần A) và kiểm tra nội dung I phần B: Nguồn lực, đánh giá hài lòng của người bệnh và cán bộ viên chức bệnh viện.
- Tổ 2 kiểm tra nội dung II, phần B: Thực hiện chức năng nhiệm vụ BV.
- Tổ 3 kiểm tra nội dung III, phần B: Thực hiện quy chế chuyên môn và một số quy định của Nhà nước.
d) Đoàn kiểm tra họp với các thành viên để tổng hợp kết quả kiểm tra.
e) Đoàn kiểm tra trao đổi trước với lãnh đạo BV về kết quả kiểm tra và những kiến nghị của đoàn kiểm tra trước khi công bố kết quả kiểm tra.
f) Hoàn thành biên bản kiểm tra BV năm 2008.
11. Báo cáo kết quả kiểm tra:
Hồ sơ kết quả kiểm tra được lập thành 04 bộ; 01 bộ gửi Vụ Y Dược cổ truyền (do bệnh viện được kiểm tra gửi), 01 bộ lưu tại BV, 01 bộ đoàn kiểm tra lưu, 01 bộ xét thi đua khen thưởng (BVXSTD hoặc BVXS); hồ sơ gồm:
a) 01 bộ kết quả kiểm tra BV YHCT năm 2008 (phần A thông tin số liệu và phần B bảng điểm kiểm tra BV Y học cổ truyền năm 2008).
b) 01 đĩa CD nhập đầy đủ các thông tin theo quy định hoặc gửi qua e-mail theo địa chỉ: ([email protected]).
c) Phiếu tổng hợp đánh giá sự hài lòng của người bệnh .
d) Biên bản kiểm tra BV 2008.
Chú ý:
+ Không nhập số liệu trên chương trình Word, hoặc chương trình do BV tự tạo.
+ Không sử dụng đơn vị tính là đồng đối với các số liệu hoạt động tài chính.
+ Không sử dụng đĩa mềm để gửi số liệu về Bộ Y tế.
12. Tiêu chuẩn xét khen thưởng năm 2008:
a) Tiêu chuẩn BVXSTD năm 2008
- Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 95%; BV hạng II ≥ 93%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 90%.
- Chi Bộ, Đảng Bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh.
- Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn đơn vị vững mạnh xuất sắc.
- Đoàn thanh niên Cộng sản HCM đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc
- BV đạt danh hiệu đơn vị văn hoá.
b) Tiêu chuẩn BVXS năm 2008
Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 90%; BV hạng II ≥ 85%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 80%. Các tiêu chuẩn về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên, đơn vị văn hoá như tiêu chuẩn của BVXSTD năm 2008.
c) Điều kiện xét BVXSTD năm 2008 và BVXS năm 2008.
Các BV ngơài việc đạt tiêu chuẩn thi đua năm 2008, phải bảo đảm các điều kiện sau:
- Không có đơn thư khiếu kiện hoặc có đơn thư khiếu kiện nhưng kết luận không có sai sót (tính từ 01/10/2007 đến thời điểm xét khen thưởng).
- Đối với BVXSTD năm 2008 phải có công văn đề nghị của Hội đồng thi đua cấp BV đối với BV trực thuộc Bộ; Hội đồng thi đua cấp Sở Y tế đối với các BV thuộc Sở Y tế kiểm tra; Công văn đề nghị của Y tế Bộ, Ngành chủ quản đối với BV thuộc các Bộ, Ngành.
- Các bản chính hoặc các bản photo có công chứng hoặc văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền là BV đã đạt các tiêu chuẩn quy định tại mục a hoặc b.
- Hồ sơ và quy trình theo nội dung Công văn số 241/KCB-NV ngày 29/9/2008 của Cục Quản lý khám chữa bệnh Bộ Y tế.
Sau khi có kết quả kiểm tra BV, khi xét thấy cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức phúc tra một số BV thuộc Sở Y tế.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị liên hệ với Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế qua điện thoại số: (04) 32732273 máy lẻ 2302, di động: 0913571084, Email: [email protected], Ths Vũ Văn Hoàng. Hoặc đơn vị có công văn gửi về Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế; 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội để được giải đáp.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để bcáo);

- Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên (để bcáo);

- Các Vụ, Cục, VP, Thanh tra Bộ, CĐYTVN;

- Website Bộ Y tế;

- Lưu: VT, YDCT.

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

Phạm Vũ Khánh

 

THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

 

(Đơn vị tính: 1000Đ)

Nội dung

Năm 2007

Năm 2008

1. Tổng các khoản thu (kể cả xây dựng cơ bản):

 

 

Trong đó:

 

 

1.1. Ngân sách Nhà n­ớc cấp  cho xây dựng cơ bản

 

 

1.2. Ngân sách cấp cho hoạt động khám chữa bệnh

 

 

1.3. Thu từ các nguồn:

 

 

Thu từ nguồn Bảo hiểm y tế

 

 

Thu từ nguồn ng­ời nghèo có thẻ 139 (không thẻ BHYT)

 

 

Thu từ nguồn KCB không có thẻ BHYT

 

 

Thu khác

 

 

2. Tổng số các khoản chi:

 

 

Trong đó

 

 

2.1. Chi cho nhân lực

 

 

2.2. Chi cho hành chính

 

 

2.3.  Chi cho nghiệp vụ chuyên môn

 

 

2.4. Chi cho xây dựng cơ bản

 

 

2.5. Chi cho  mua sắm trang thiết bị

 

 

2.6. Chi cho duy tu, bảo d­ỡng  cơ sở hạ tầng

 

 

2.7. Chi cho duy tu, bảo d­ỡng trang thiết bị

 

 

2.8. Chi khác (ghi cụ thể):

 

 

3. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn giảm viện phí

 

 

4. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện

 

 

4.1.Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế:

 

 

4.2. Tiền thuốc viện phí:

 

 

5. Phân tích tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV

 

 

5.1. Tiền thuốc Y học cổ truyền

 

 

Trong đó:

 

 

Tiền thuốc chế phẩm do bệnh viện sản xuất:

 

 

Tiền thuốc chế phẩm mua của các doanh nghiệp

 

 

Tiền thuốc Nam

 

 

Tiền thuốc Bắc

 

 

5.2. Tiền thuốc tân d­ợc:

 

 

Trong đó

 

 

Tiền thuốc kháng sinh

 

 

Tiền thuốc vitamin

 

 

Tiền thuốc nhóm chống viêm giảm đau

 

 

Tiền thuốc khác

 

 

Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện

 

 

Tiền dịch truyền

 

 

Tiền mua hoá chất thuốc thử

 

 

 

Trưởng phòng Kế toán Tài chính

THÔNG TIN VỀ KHOA, PHÒNG VÀ NHÂN LỰC

 

STT

Các phòng

Cán bộ Y

Dược

Điều dưỡng

Kỹ thuật viên

Cán bộ khác

 

 

TSố

GS

PGS

TS

Ths

CKII

CKI

BS

YS

PGS

TS

Ths

CKII

CKI

DSĐH

DSTH

SH

Ths

CN

TH

SH

CN,CĐ

TH

SH

SĐH

ĐH

TH

SH

khác

1

Kế hoạch tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa khám bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số cán bộ, viên chức:

Số khoa:

Số phòng:

 

Trưởng phòng tổ chức cán bộ

 

 

 

 

 

Ghi chú chữ viết tắt:

SH: sơ học

BẢNG TỔNG HỢP NHÂN LỰC

 

Phân loại cán bộ - viên chức

Tổng số

Biên chế

Hợp đồng

Tổng số cán bộ Y

 

 

 

Giáo s­ư

 

 

 

Phó giáo sư

 

 

 

Tiến sĩ

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

Bác sỹ chuyên khoa II

 

 

 

Bác sỹ chuyên khoa I

 

 

 

Bác sỹ

 

 

 

Y Sỹ

 

 

 

L­ơng Y

 

 

 

Tổng số cán bộ Dược

 

 

 

Giáo sư, Phó giáo s­ư

 

 

 

Tiến sĩ

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

DS Chuyên khoa II

 

 

 

DS Chuyên khoa I

 

 

 

Dược sỹ đại học

 

 

 

Dược sỹ trung học

 

 

 

Dược tá

 

 

 

Tổng số cán bộ Điều dưỡng

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Tổng số Hộ sinh

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học, cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Tổng số Kỹ thuật viên Y

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học, cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Hộ lý/Y công

 

 

 

Khác

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ

 

Số: 6868/BYT-YDCT

V/v hướng dẫn kiểm tra BV YHCT năm 2008

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2008

 

 

Kính gửi:

- Bệnh viện YHCT Trung ương, Bệnh viện Châm cứu Trung ương,

- Bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam,

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,

- Cục Y tế Bộ Công an,

- Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Quyết định số 3502/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bảng điểm kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008, Bộ Y tế hướng dẫn nội dung kiểm tra hệ bệnh viện YHCT cụ thể như  sau:

1. Mục đích:

- Đánh giá toàn diện các lĩnh vực hoạt động của bệnh viện, bao gồm: Nguồn lực, thực hiện chức năng nhiệm vụ, thực hiện quy chế chuyên môn và các quy định của Nhà nước trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.

- Phân loại kết quả kiểm tra bệnh viện.

- Lựa chọn những bệnh viện đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện (BVXSTD) và Bệnh viện xuất sắc (BVXS) năm 2008 để khen thưởng.

2. Phương pháp kiểm tra:

a/ Tự kiểm tra:

- Đoàn tự kiểm tra của bệnh viện do Giám đốc bệnh viện ra quyết định thành lập; thành phần đoàn kiểm tra gồm: Trưởng đoàn là lãnh đạo bệnh viện, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng kế hoạch tổng hợp (KHTH), thành viên là lãnh đạo các khoa, phòng của BV.

- Đoàn tổ chức đánh giá, cho điểm theo bảng điểm kiểm tra bệnh viện Y học cổ truyền năm 2008 và kiểm tra các tài liệu, số liệu, bằng chứng về việc thực hiện của BV đối với từng tiêu chuẩn kiểm tra.

b/ Tiến hành kiểm tra:

- Đối tượng kiểm tra:

Bộ Y tế kiểm tra Bệnh viện YHCT Trung ương, bệnh viện châm cứu Trung ương, bệnh viện Tuệ Tĩnh – Học viện YDHCT Việt Nam.

Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.

Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.

- Thành lập đoàn kiểm tra:

Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định.

Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra quyết định .

Đoàn kiểm tra của Bộ Công an do Cục trưởng Cục Y tế ra quyết định.

3. Nội dung kiểm tra:

Phần A: Thông tin và số liệu hoạt động của bệnh viện

a) Số liệu năm 2008 tính từ ngày 01/10/2007 đến 30/9/2008 (Bộ Y tế sẽ cung cấp phần mền Excel nhập số liệu, bảng điểm kiểm tra BV YHCT năm 2008 và đưa lên Website của Bộ Y tế www.moh.gov.vn. Các BV truy cập để nhập số liệu).

b) Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các số liệu về thông tin chung và hoạt động chuyên môn của BV .

c) Trưởng phòng Kế toán tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các thông tin hoạt động tài chính của BV.

d) Trưởng phòng Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các thông tin về nhân lực BV.

Phần B: Bảng điểm kiểm tra gồm :

Nội dung bảng điểm kiểm tra gồm

Nội dung I: Nguồn lực với tổng số 24 điểm

Nội dung II : Thực hiện chức năng nhiệm vụ bệnh viện với tổng số 25 điểm

Nội dung III: Thực hiện các quy chế chuyên môn với tổng số 44 điểm

Nội dung IV: Đánh giá của người bệnh và viên chức với tổng số 7 điểm. 

4. Kết quả kiểm tra được phân loại thành 4 loại như sau:

 

Phân loại

Hạng BV

Loại Tốt

Loại Khá

Loại trung bình

Loại yếu

BV hạng I

³ 90 điểm

80 đến  < 90="">

70 đến < 80="">

< 70="">

BV Hạng II

³ 85 điểm

75 đến  < 85="">

65 đến < 75="">

< 65="">

BV Hạng III, IV và chưa phân hạng

³ 80 điểm

70 đến  < 80="">

60 đến < 70="">

< 60="">

 

5. Thời gian kiểm tra: từ ngày 21/10/2008- 20/12/2008.

6. Xếp lịch kiểm tra:

Bộ Y tế xếp lịch kiểm tra cụ thể như sau:

Ngày 08/12/2008 kiểm tra bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện YDHCT Việt Nam.

Ngày 10/12/2008 kiểm tra bệnh viện Châm cứu Trung ương.

Ngày 12/12/2008 kiểm tra bệnh viện YHCT Trung ương.

Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.

Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.

7. Tự kiểm tra của các BV:

a) Đoàn kiểm tra của BV do giám đốc BV ra quyết định thành lập, trưởng đoàn là lãnh đạo BV, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng KHTH.

b) Đoàn kiểm tra thực hiện công tác kiểm tra tại các khoa, phòng liên quan.

c) Đoàn kiểm tra các số liệu phần A và chuẩn bị đầy đủ các tài liệu, số liệu liên quan và kết quả phần B của từng tiêu chuẩn kiểm tra BV năm 2008.

d) Báo cáo kết quả tự kiểm tra của BV cần nêu rõ tổng số điểm đạt, số điểm trừ, nội dung trừ và tự phân loại cho đoàn kiểm tra cấp trên.

8. Thành lập đoàn kiểm tra của cấp trên:

a) Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế: Bộ trưởng Bộ Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần đoàn kiểm tra gồm lãnh đạo, chuyên viên Vụ YDCT, lãnh đạo và chuyên viên một số Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Công đoàn Y tế Việt Nam và một số chuyên gia. Lãnh đạo Vụ YDCT làm trưởng đoàn, chuyên viên Vụ YDCT làm thư ký đoàn kiểm tra.

b) Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần đoàn gồm lãnh đạo sở, lãnh đạo và chuyên viên các phòng, ban, Công đoàn ngành y tế và có thể mời một số chuyên gia lĩnh vực YHCT tham gia. Lãnh đạo Sở làm trưởng đoàn, Phòng Nghiệp vụ Y hoặc Phòng quản lý Y Dược cổ truyền làm thư ký đoàn kiểm tra.

9. Thời gian kiểm tra đối với một BV của đoàn kiểm tra cấp trên:

a) Đối với BV < 300="" giường="" bệnh="" thời="" gian="" kiểm="" tra="" 01="">

b) Đối với BV ³ 300 - 500 giường bệnh thời gian kiểm tra 1,5 ngày.

10. Quy trình kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp trên:

a) Đoàn kiểm tra giới thiệu thành phần đoàn và thống nhất kế hoạch làm việc với BV được kiểm tra.

b) BV được kiểm tra báo cáo tóm tắt hoạt động của BV và kết quả tự kiểm tra, thời gian báo cáo 20 phút.

c) Đoàn kiểm tra chia các tổ kiểm tra:

- Tổ 1 kiểm tra số liệu hoạt động của BV năm 2008 (phần A) và kiểm tra nội dung I phần B: Nguồn lực, đánh giá hài lòng của người bệnh và cán bộ viên chức bệnh viện.

- Tổ 2 kiểm tra nội dung II, phần B: Thực hiện chức năng nhiệm vụ BV.

- Tổ 3 kiểm tra nội dung III, phần B: Thực hiện quy chế chuyên môn và một số quy định của Nhà nước.

d) Đoàn kiểm tra họp với các thành viên để tổng hợp kết quả kiểm tra.

e) Đoàn kiểm tra trao đổi trước với lãnh đạo BV về kết quả kiểm tra và những  kiến nghị của đoàn kiểm tra trước khi công bố kết quả kiểm tra.

f) Hoàn thành biên bản kiểm tra BV năm 2008.

11. Báo cáo kết quả kiểm tra:

Hồ sơ kết quả kiểm tra được lập thành 04 bộ; 01 bộ gửi Vụ Y Dược cổ truyền (do bệnh viện được kiểm tra gửi), 01 bộ lưu tại BV, 01 bộ đoàn kiểm tra lưu, 01 bộ xét thi đua khen thưởng (BVXSTD hoặc BVXS); hồ sơ gồm:

a) 01 bộ kết quả kiểm tra BV YHCT năm 2008 (phần A thông tin số liệu và phần B bảng điểm kiểm tra BV Y học cổ truyền năm 2008).

b) 01 đĩa CD nhập đầy đủ các thông tin theo quy định hoặc gửi qua e-mail theo địa chỉ: ([email protected]).       

c) Phiếu tổng hợp đánh giá sự hài lòng của người bệnh .

d) Biên bản kiểm tra BV 2008.

Chú ý:

+ Không nhập số liệu trên chương trình Word, hoặc chương trình do BV tự tạo.

+ Không sử dụng đơn vị tính là đồng đối với các số liệu hoạt động tài chính.

+ Không sử dụng đĩa mềm để gửi số liệu về Bộ Y tế.

12. Tiêu chuẩn xét khen thưởng năm 2008:

a) Tiêu chuẩn BVXSTD năm 2008

- Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 95%; BV hạng II ≥ 93%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 90%.

- Chi Bộ, Đảng Bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh.

- Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn đơn vị vững mạnh xuất sắc.

- Đoàn thanh niên Cộng sản HCM đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc

- BV đạt danh hiệu đơn vị văn hoá.

b) Tiêu chuẩn BVXS năm 2008

Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 90%; BV hạng II ≥ 85%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 80%. Các tiêu chuẩn về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên, đơn vị văn hoá như tiêu chuẩn của BVXSTD năm 2008.

c) Điều kiện xét BVXSTD năm 2008 và BVXS năm 2008.

Các BV ngơài việc đạt tiêu chuẩn thi đua năm 2008, phải bảo đảm các điều kiện sau:

- Không có đơn thư khiếu kiện hoặc có đơn thư khiếu kiện nhưng kết luận không có sai sót (tính từ 01/10/2007 đến thời điểm xét khen thưởng).

- Đối với BVXSTD năm 2008 phải có công văn đề nghị của Hội đồng thi đua cấp BV đối với BV trực thuộc Bộ; Hội đồng thi đua cấp Sở Y tế đối với các BV thuộc Sở Y tế kiểm tra; Công văn đề nghị của Y tế Bộ, Ngành chủ quản đối với BV thuộc các Bộ, Ngành.

- Các bản chính hoặc các bản photo có công chứng hoặc văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền là BV đã đạt các tiêu chuẩn quy định tại mục a hoặc b.

- Hồ sơ và quy trình theo nội dung Công văn số 241/KCB-NV ngày 29/9/2008 của Cục Quản lý khám chữa bệnh Bộ Y tế.

Sau khi có kết quả kiểm tra BV, khi xét thấy cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức phúc tra một số BV thuộc Sở Y tế.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị liên hệ với Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế qua điện thoại số: (04) 32732273 máy lẻ 2302, di động: 0913571084, Email: [email protected], Ths Vũ Văn Hoàng. Hoặc đơn vị có công văn gửi về Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế; 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội để được giải đáp.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để bcáo);

- Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên (để bcáo);

- Các Vụ, Cục, VP, Thanh tra Bộ, CĐYTVN;

- Website Bộ Y tế;

- Lưu: VT, YDCT.

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

Phạm Vũ Khánh


THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

 

(Đơn vị tính: 1000Đ)

Nội dung

Năm 2007

Năm 2008

1. Tổng các khoản thu (kể cả xây dựng cơ bản):

 

 

Trong đó:

 

 

1.1. Ngân sách Nhà n­ớc cấp  cho xây dựng cơ bản

 

 

1.2. Ngân sách cấp cho hoạt động khám chữa bệnh

 

 

1.3. Thu từ các nguồn:

 

 

Thu từ nguồn Bảo hiểm y tế

 

 

Thu từ nguồn ng­ời nghèo có thẻ 139 (không thẻ BHYT)

 

 

Thu từ nguồn KCB không có thẻ BHYT

 

 

Thu khác

 

 

2. Tổng số các khoản chi:

 

 

Trong đó

 

 

2.1. Chi cho nhân lực

 

 

2.2. Chi cho hành chính

 

 

2.3.  Chi cho nghiệp vụ chuyên môn

 

 

2.4. Chi cho xây dựng cơ bản

 

 

2.5. Chi cho  mua sắm trang thiết bị

 

 

2.6. Chi cho duy tu, bảo d­ỡng  cơ sở hạ tầng

 

 

2.7. Chi cho duy tu, bảo d­ỡng trang thiết bị

 

 

2.8. Chi khác (ghi cụ thể):

 

 

3. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn giảm viện phí

 

 

4. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện

 

 

4.1.Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế:

 

 

4.2. Tiền thuốc viện phí:

 

 

5. Phân tích tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV

 

 

5.1. Tiền thuốc Y học cổ truyền

 

 

Trong đó:

 

 

Tiền thuốc chế phẩm do bệnh viện sản xuất:

 

 

Tiền thuốc chế phẩm mua của các doanh nghiệp

 

 

Tiền thuốc Nam

 

 

Tiền thuốc Bắc

 

 

5.2. Tiền thuốc tân d­ợc:

 

 

Trong đó

 

 

Tiền thuốc kháng sinh

 

 

Tiền thuốc vitamin

 

 

Tiền thuốc nhóm chống viêm giảm đau

 

 

Tiền thuốc khác

 

 

Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện

 

 

Tiền dịch truyền

 

 

Tiền mua hoá chất thuốc thử

 

 

 

Trưởng phòng Kế toán Tài chính

THÔNG TIN VỀ KHOA, PHÒNG VÀ NHÂN LỰC

 

STT

Các phòng

Cán bộ Y

Dược

Điều dưỡng

Kỹ thuật viên

Cán bộ khác

 

 

TSố

GS

PGS

TS

Ths

CKII

CKI

BS

YS

PGS

TS

Ths

CKII

CKI

DSĐH

DSTH

SH

Ths

CN

TH

SH

CN,CĐ

TH

SH

SĐH

ĐH

TH

SH

khác

1

Kế hoạch tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa khám bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số cán bộ, viên chức:

Số khoa:

Số phòng:

 

Trưởng phòng tổ chức cán bộ

 

 

 

 

 

Ghi chú chữ viết tắt:

SH: sơ học

BẢNG TỔNG HỢP NHÂN LỰC

 

Phân loại cán bộ - viên chức

Tổng số

Biên chế

Hợp đồng

Tổng số cán bộ Y

 

 

 

Giáo s­ư

 

 

 

Phó giáo sư

 

 

 

Tiến sĩ

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

Bác sỹ chuyên khoa II

 

 

 

Bác sỹ chuyên khoa I

 

 

 

Bác sỹ

 

 

 

Y Sỹ

 

 

 

L­ơng Y

 

 

 

Tổng số cán bộ Dược

 

 

 

Giáo sư, Phó giáo s­ư

 

 

 

Tiến sĩ

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

DS Chuyên khoa II

 

 

 

DS Chuyên khoa I

 

 

 

Dược sỹ đại học

 

 

 

Dược sỹ trung học

 

 

 

Dược tá

 

 

 

Tổng số cán bộ Điều dưỡng

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Tổng số Hộ sinh

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học, cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Tổng số Kỹ thuật viên Y

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học, cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Hộ lý/Y công

 

 

 

Khác

 

 

 

Thạc sĩ / tiến sĩ

 

 

 

Đại học

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

Trung học

 

 

 

Sơ học

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi