Công văn 6868/BYT-YDCT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 6868/BYT-YDCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6868/BYT-YDCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 6868/BYT-YDCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾSố: 6868/BYT-YDCTV/v hướng dẫn kiểm tra BV YHCT năm 2008 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2008
|
Kính gửi: |
- Bệnh viện YHCT Trung ương, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, - Bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam, - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, - Cục Y tế Bộ Công an, - Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thực hiện Quyết định số 3502/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bảng điểm kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008, Bộ Y tế hướng dẫn nội dung kiểm tra hệ bệnh viện YHCT cụ thể như sau:
- Đánh giá toàn diện các lĩnh vực hoạt động của bệnh viện, bao gồm: Nguồn lực, thực hiện chức năng nhiệm vụ, thực hiện quy chế chuyên môn và các quy định của Nhà nước trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.
- Phân loại kết quả kiểm tra bệnh viện.
- Lựa chọn những bệnh viện đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện (BVXSTD) và Bệnh viện xuất sắc (BVXS) năm 2008 để khen thưởng.
- Đoàn tự kiểm tra của bệnh viện do Giám đốc bệnh viện ra quyết định thành lập; thành phần đoàn kiểm tra gồm: Trưởng đoàn là lãnh đạo bệnh viện, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng kế hoạch tổng hợp (KHTH), thành viên là lãnh đạo các khoa, phòng của BV.
- Đoàn tổ chức đánh giá, cho điểm theo bảng điểm kiểm tra bệnh viện Y học cổ truyền năm 2008 và kiểm tra các tài liệu, số liệu, bằng chứng về việc thực hiện của BV đối với từng tiêu chuẩn kiểm tra.
- Đối tượng kiểm tra:
Bộ Y tế kiểm tra Bệnh viện YHCT Trung ương, bệnh viện châm cứu Trung ương, bệnh viện Tuệ Tĩnh – Học viện YDHCT Việt Nam.
Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.
Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.
- Thành lập đoàn kiểm tra:
Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định.
Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra quyết định .
Đoàn kiểm tra của Bộ Công an do Cục trưởng Cục Y tế ra quyết định.
Nội dung bảng điểm kiểm tra gồm
Nội dung I: Nguồn lực với tổng số 24 điểm
Nội dung II : Thực hiện chức năng nhiệm vụ bệnh viện với tổng số 25 điểm
Nội dung III: Thực hiện các quy chế chuyên môn với tổng số 44 điểm
Nội dung IV: Đánh giá của người bệnh và viên chức với tổng số 7 điểm.
4. Kết quả kiểm tra được phân loại thành 4 loại như sau:
Phân loại
Hạng BV |
Loại Tốt |
Loại Khá |
Loại trung bình |
Loại yếu
|
BV hạng I |
³ 90 điểm |
80 đến < 90 điểm |
70 đến < 80 điểm |
< 70 điểm |
BV Hạng II |
³ 85 điểm |
75 đến < 85 điểm |
65 đến < 75 điểm |
< 65 điểm |
BV Hạng III, IV và chưa phân hạng |
³ 80 điểm |
70 đến < 80 điểm |
60 đến < 70 điểm |
< 60 điểm |
6. Xếp lịch kiểm tra:
Bộ Y tế xếp lịch kiểm tra cụ thể như sau:
Ngày 08/12/2008 kiểm tra bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện YDHCT Việt Nam.
Ngày 10/12/2008 kiểm tra bệnh viện Châm cứu Trung ương.
Ngày 12/12/2008 kiểm tra bệnh viện YHCT Trung ương.
Bệnh viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.
Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm tra.
- Tổ 1 kiểm tra số liệu hoạt động của BV năm 2008 (phần A) và kiểm tra nội dung I phần B: Nguồn lực, đánh giá hài lòng của người bệnh và cán bộ viên chức bệnh viện.
- Tổ 2 kiểm tra nội dung II, phần B: Thực hiện chức năng nhiệm vụ BV.
- Tổ 3 kiểm tra nội dung III, phần B: Thực hiện quy chế chuyên môn và một số quy định của Nhà nước.
Hồ sơ kết quả kiểm tra được lập thành 04 bộ; 01 bộ gửi Vụ Y Dược cổ truyền (do bệnh viện được kiểm tra gửi), 01 bộ lưu tại BV, 01 bộ đoàn kiểm tra lưu, 01 bộ xét thi đua khen thưởng (BVXSTD hoặc BVXS); hồ sơ gồm:
Chú ý:
+ Không nhập số liệu trên chương trình Word, hoặc chương trình do BV tự tạo.
+ Không sử dụng đơn vị tính là đồng đối với các số liệu hoạt động tài chính.
+ Không sử dụng đĩa mềm để gửi số liệu về Bộ Y tế.
- Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 95%; BV hạng II ≥ 93%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 90%.
- Chi Bộ, Đảng Bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh.
- Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn đơn vị vững mạnh xuất sắc.
- Đoàn thanh niên Cộng sản HCM đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc
- BV đạt danh hiệu đơn vị văn hoá.
Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 90%; BV hạng II ≥ 85%; BV hạng III, IV và chưa phân hạng ≥ 80%. Các tiêu chuẩn về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên, đơn vị văn hoá như tiêu chuẩn của BVXSTD năm 2008.
Các BV ngơài việc đạt tiêu chuẩn thi đua năm 2008, phải bảo đảm các điều kiện sau:
- Không có đơn thư khiếu kiện hoặc có đơn thư khiếu kiện nhưng kết luận không có sai sót (tính từ 01/10/2007 đến thời điểm xét khen thưởng).
- Đối với BVXSTD năm 2008 phải có công văn đề nghị của Hội đồng thi đua cấp BV đối với BV trực thuộc Bộ; Hội đồng thi đua cấp Sở Y tế đối với các BV thuộc Sở Y tế kiểm tra; Công văn đề nghị của Y tế Bộ, Ngành chủ quản đối với BV thuộc các Bộ, Ngành.
- Các bản chính hoặc các bản photo có công chứng hoặc văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền là BV đã đạt các tiêu chuẩn quy định tại mục a hoặc b.
- Hồ sơ và quy trình theo nội dung Công văn số 241/KCB-NV ngày 29/9/2008 của Cục Quản lý khám chữa bệnh Bộ Y tế.
Sau khi có kết quả kiểm tra BV, khi xét thấy cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức phúc tra một số BV thuộc Sở Y tế.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị liên hệ với Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế qua điện thoại số: (04) 32732273 máy lẻ 2302, di động: 0913571084, Email: [email protected], Ths Vũ Văn Hoàng. Hoặc đơn vị có công văn gửi về Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế; 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội để được giải đáp.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để bcáo); - Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên (để bcáo); - Các Vụ, Cục, VP, Thanh tra Bộ, CĐYTVN; - Website Bộ Y tế; - Lưu: VT, YDCT. |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN
Phạm Vũ Khánh |
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(Đơn vị tính: 1000Đ)
Nội dung |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
1. Tổng các khoản thu (kể cả xây dựng cơ bản): |
|
|
Trong đó: |
|
|
1.1. Ngân sách Nhà nớc cấp cho xây dựng cơ bản |
|
|
1.2. Ngân sách cấp cho hoạt động khám chữa bệnh |
|
|
1.3. Thu từ các nguồn: |
|
|
Thu từ nguồn Bảo hiểm y tế |
|
|
Thu từ nguồn ngời nghèo có thẻ 139 (không thẻ BHYT) |
|
|
Thu từ nguồn KCB không có thẻ BHYT |
|
|
Thu khác |
|
|
2. Tổng số các khoản chi: |
|
|
Trong đó |
|
|
2.1. Chi cho nhân lực |
|
|
2.2. Chi cho hành chính |
|
|
2.3. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
2.4. Chi cho xây dựng cơ bản |
|
|
2.5. Chi cho mua sắm trang thiết bị |
|
|
2.6. Chi cho duy tu, bảo dỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
2.7. Chi cho duy tu, bảo dỡng trang thiết bị |
|
|
2.8. Chi khác (ghi cụ thể): |
|
|
3. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn giảm viện phí |
|
|
4. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện |
|
|
4.1.Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế: |
|
|
4.2. Tiền thuốc viện phí: |
|
|
5. Phân tích tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV |
|
|
5.1. Tiền thuốc Y học cổ truyền |
|
|
Trong đó: |
|
|
Tiền thuốc chế phẩm do bệnh viện sản xuất: |
|
|
Tiền thuốc chế phẩm mua của các doanh nghiệp |
|
|
Tiền thuốc Nam |
|
|
Tiền thuốc Bắc |
|
|
5.2. Tiền thuốc tân dợc: |
|
|
Trong đó |
|
|
Tiền thuốc kháng sinh |
|
|
Tiền thuốc vitamin |
|
|
Tiền thuốc nhóm chống viêm giảm đau |
|
|
Tiền thuốc khác |
|
|
Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện |
|
|
Tiền dịch truyền |
|
|
Tiền mua hoá chất thuốc thử |
|
|
Trưởng phòng Kế toán Tài chính
THÔNG TIN VỀ KHOA, PHÒNG VÀ NHÂN LỰC
STT |
Các phòng |
Cán bộ Y |
Dược |
Điều dưỡng |
Kỹ thuật viên |
Cán bộ khác |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
TSố |
GS |
PGS |
TS |
Ths |
CKII |
CKI |
BS |
YS |
PGS |
TS |
Ths |
CKII |
CKI |
DSĐH |
DSTH |
SH |
Ths |
CN |
CĐ |
TH |
SH |
CN,CĐ |
TH |
SH |
SĐH |
ĐH |
TH |
SH |
khác |
1 |
Kế hoạch tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa khám bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ, viên chức:
Số khoa:
Số phòng:
Trưởng phòng tổ chức cán bộ
Ghi chú chữ viết tắt:
SH: sơ học
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN LỰC
Phân loại cán bộ - viên chức |
Tổng số |
Biên chế |
Hợp đồng |
Tổng số cán bộ Y |
|
|
|
Giáo sư |
|
|
|
Phó giáo sư |
|
|
|
Tiến sĩ |
|
|
|
Thạc sĩ |
|
|
|
Bác sỹ chuyên khoa II |
|
|
|
Bác sỹ chuyên khoa I |
|
|
|
Bác sỹ |
|
|
|
Y Sỹ |
|
|
|
Lơng Y |
|
|
|
Tổng số cán bộ Dược |
|
|
|
Giáo sư, Phó giáo sư |
|
|
|
Tiến sĩ |
|
|
|
Thạc sĩ |
|
|
|
DS Chuyên khoa II |
|
|
|
DS Chuyên khoa I |
|
|
|
Dược sỹ đại học |
|
|
|
Dược sỹ trung học |
|
|
|
Dược tá |
|
|
|
Tổng số cán bộ Điều dưỡng |
|
|
|
Thạc sĩ / tiến sĩ |
|
|
|
Đại học |
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
Trung học |
|
|
|
Sơ học |
|
|
|
Tổng số Hộ sinh |
|
|
|
Thạc sĩ / tiến sĩ |
|
|
|
Đại học, cao đẳng |
|
|
|
Trung học |
|
|
|
Sơ học |
|
|
|
Tổng số Kỹ thuật viên Y |
|
|
|
Thạc sĩ / tiến sĩ |
|
|
|
Đại học, cao đẳng |
|
|
|
Trung học |
|
|
|
Sơ học |
|
|
|
Hộ lý/Y công |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Thạc sĩ / tiến sĩ |
|
|
|
Đại học |
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
Trung học |
|
|
|
Sơ học |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ