Quyết định 671/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 12 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 92
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 671/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 671/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 671/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:671/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày17tháng 12năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 12 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 92
-------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ LuậtDược ngày14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 12 thuốc nước ngoài (thuốc điều trịung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 92.
Điều 2.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...-15 có giá trị 02 năm kể từ ngày kýQuyết định.
Điều 3.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trịđể thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6.Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG
|
DANH MỤC
12 THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯUHÀNH HIỆU LỰC02 NĂM - ĐỢT 92
Ban hành kèm theo quyết định số:671/QĐ-QLD, ngày 17/12/2015
1. Công ty đăng ký:Công tyCổ phần Dược Đại Nam(Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phốHồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Laboratorio Tuteur S.A.C.I.F.I.A(Đ/c:Av. Juan de Garay 842/48 (C1153ABT) - Ciudad Autonoma de BuenosAires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Olixatin100mg | Oxaliplatin100mg | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ1g | VN2-425-15 |
2 | Olixatin 50mg | Oxaliplatin 50mg | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ1g | VN2-426-15 |
2.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức(Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Lindopharm GmbH(Đ/c: Neustrasse 82, 40721Hilden - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Carboplatin Onkovis 10 mg/ml solution for infusion (xuất xưởng: Medac Gesellschaftfur Klinische Spezialpraparatem.b.H- Địa chỉ: Theaterstrabe 6, 22880 Wedel, Germany) | Carboplatin 10 mg/ml | Dung dịch tiêmtruyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 15ml | VN2-427-15 |
3.Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco(Đ/c: Ô số6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited(Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Oncofluor 250 | Fluorouracil 250mg/5ml | Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP 35 | Hộp 05 ốngx5ml | VN2-428-15 |
5 | Oncofluor 500 | Fluorouracil 500mg/10ml | Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP 35 | Hộp 05 ốngx 10ml | VN2-429-15 |
4. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, - India)
4.1.Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Plot No. P-2, Phase-II, ITBT park MIDC, Hinjwadi, Pune-411057, Maharashtrastate - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Citafine1g | Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid)1g | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | USP38 | Hộp 1 lọ | VN2-430-15 |
7 | Oxaliplatin InjectionUSP 50mg/10ml | Oxaliplatin 50mg/10ml | Dung dịch đậm đặc pha dịch truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP38 | Hộp 1 lọ10ml | VN2-431-15 |
5. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH(Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)
5.1.Nhà sản xuất: Fresenius KabiOncology Ltd(Đ/c: Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, DisttSolan (H.P.) 174101 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Gemita RTU 1g/26,3ml | Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 38mg/ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 26,3ml | VN2-432-15 |
9 | Gemita RTU200mg/5,26ml | Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 38mg/ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5,26ml | VN2-433-15 |
6. Công ty đăng ký: Natco Pharma Ltd.(Đ/c: Natco House Road No 2 Banjata Hills Hyderabad 500003 -India)
6.1.Nhà sản xuất: Natco Pharma Ltd.(Đ/c: Kothur, Mahaboobnagar district (Andhra Pradesh) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Anastrozole1mg | Anastrozol1mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉx10 viên | VN2-434-15 |
7. Công ty đăng ký: TTY Biopharm Company Limited(Đ/c: 3F, No.3-1, Yuanqu St., Nangang Dist., TaipeiCity11503 - Taiwan)
7.1.Nhà sản xuất: TTY Biopharm Company Limited Chung Li Factory(Đ/c: No. 838, Sec.1, Chung-Hwa Rd., Chung-LiCity, Taoyuan county - Taiwan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Tynen Injection | Mỗi lọ (1ml) chứa Docetaxelkhan 20mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-435-15 |
12 | Tynen Injection | Mỗi lọ (4ml) chứa Docetaxel khan 80 mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1lọ | VN2-436-15 |