Quyết định 463/QĐ-QLD 2017 5 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 463/QĐ-QLD

Quyết định 463/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 05 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 34 (Số đăng ký có hiệu lực 02 năm)
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:463/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 463/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 463/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 463/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 463/QĐ-QLD ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QU
N LÝ DƯỢC
-------

Số:463/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày24tháng10 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 05 SINH PHM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TI VIỆT NAM - ĐỢT 34 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM)

---------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng6năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cThông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưuhành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 05 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt34 (Số đăng ký có hiệu lực 02 năm).

Điều 2.Các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in sđăng ký đượcBộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu QLSP-H02-...-17 có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Trong quá trình lưu hành, cơ sở đăng ký, nhà sản xuất phải phối hợp với cơ sở điều trị đthực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độn định, an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo các nội dung nêu trên mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4.Quyết địnhnày có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Tr
ương Quốc Cường (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y t
ế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VT, QLKDD, QLCL, ĐKT (8 b
n).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC
TRƯỞNG




Đỗ Văn Đông

 

 

 

 

DANH MỤC

05 SINH PHẨM ĐƯỢC CP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 2 NĂM - ĐT 34
(Ban hành kèm theo quyết định số:463/QĐ-QLD ngày24/10/2017 của Cục Quản lý Dược)

 

 

1. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd(Địa chỉ: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514), Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Cơsở sản xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc.(Địa chỉ: 81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144 - USA);Cơsở đóng góicấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG(Địa chỉ:Eisenbahnstraβe 2-4, 88085 Langenargen, Germany);Cơsở đóng gói thứ cp và xut xưởng: Bayer Pharma AG(Địa chỉ: Müllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1.

Eylea

Aflibercept 40mg/ml

Dung dịch tiêm nội nhãn

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm

QLSP-H02-1071-17

2. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH- 4070 Basel, Switzerland)

2.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2.

Mabthera

Rituximab 1400mg/ 11,7 ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọx11,7ml

QLSP-H02-1072-17

3. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.(Địa chỉ: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất: MSD Ireland(Địa chỉ: Dublin Road, Carlow, County Carlow, Ireland;sở dán nhãn và đóng gói cấp 2: Schering-Plough Labo N.V(Địa chỉ: Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220, Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3.

Keytruda

Pembrolizumab 100mg/4ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọx4ml

QLSP-H02-1073-17

4. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH(Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)

4.1. Nhà sản xuất: Merck Serono S.p.A(Địa chỉ: Via Delle Magnolie 15 (loc.frazione Zona Industriale), 70026 Modugno (BA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4.

Gonal-f

Follitropin alfa 900IU/1,5mI (tương đương 66 μg/1,5 ml)

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn1,5ml dung dịch tiêm và 20 kim để dùng với bút tiêm

QLSP-H02-1074-17

5. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S(Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd - Denmark)

5.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S(Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd - Denmark);Cơ sở dán nhãn, đóng gói: Novo Nordisk A/S(Địa chỉ: Brennum Park DK-3400 Hillerod - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5.

Saxenda 6mg/ml

Liraglutide 18mg/3ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 1, 3, 5 bút tiêm bơm sẵnx3ml

QLSP-H02-1075-17

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi