Quyết định 4345/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành Quy chế công tác văn thư của Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4345/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4345/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4345/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ
________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ |
Số: 4345/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành “Quy chế công tác văn thư của Bộ Y tế”
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu; Căn cứ Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 về quản lý và sử dụng con dấu;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của ông Chánh Văn phòng Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Đơn vị thuộc Bộ (để t/hiện); - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - ... |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
QUY CHẾ
CÔNG TÁC VĂN THƯ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định các hoạt động về văn thư trong quá trình quản lý, chỉ đạo của Bộ Y tế để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình.
Công tác văn thư bao gồm các công việc về soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản và tài liệu khác hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị; lập hồ sơ, giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan và việc quản lý, sử dụng con dấu trong công tác văn thư.
Đối tượng áp dụng: Quy chế này áp dụng cho các Vụ, Cục, Tổng cục,Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ (sau đây gọi tắt là các đơn vị). Các tổ chức, cá nhân gửi công văn, giấy tờ đến Bộ Y tế.
Chánh Văn phòng Bộ có trách nhiệm giúp Bộ trưởng trực tiếp quản lý, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác văn thư tại các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ Y tế, đồng thời tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ về công tác văn thư cho các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.
Lãnh đạo các đơn vị có trách nhiệm triển khai và tổ chức thực hiện các quy định của Bộ Y tế về công tác văn thư.
Trong quá trình giải quyết công việc liên quan đến công tác văn thư, mỗi cán bộ, công chức, viên chức phải thực hiện nghiêm chỉnh Quy chế này và các quy định khác của pháp luật về công tác văn thư.
Văn phòng Bộ Y tế (Phòng Hành chính) là đơn vị đầu mối tiếp nhận văn bản đến của các cơ quan, đơn vị gửi Bộ Y tế, và giải quyết công văn đi, quản lý và sử dụng con dấu và thực hiện các công việc liên quan đến công tác văn thư.
Mọi hoạt động trong công tác văn thư tại Bộ Y tế phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ bí mật Nhà nước và bí mật của ngành y tế.
CÔNG TÁC VĂN THƯ
Gồm các loại văn bản sau:
- Văn bản quy phạm pháp luật;
- Văn bản hành chính;
- Văn bản chuyên ngành;
- Văn bản hợp nhất;
- Văn bản trao đổi với các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài.
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tư pháp về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch.
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính (phụ lục kèm theo).
Do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định sau khi thỏa thuận thống nhất với Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Thực hiện theo các quy định tại Pháp lệnh số 01/2012/UBTVQH13 ngày 22 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật.
Thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật và theo thông lệ quốc tế.
- Xác định hình thức, nội dung và độ mật, độ khẩn, nơi nhận văn bản;
- Thu thập, xử lý thông tin có liên quan;
- Soạn thảo văn bản;
- Trong trường hợp cần thiết, đề xuất với người đứng đầu đơn vị việc tham khảo ý kiến của các đơn vị, cá nhân có liên quan; nghiên cứu tiếp thu ý kiến để hoàn chỉnh bản thảo;
- Trình duyệt dự thảo văn bản;
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
Tất cả văn bản đến Bộ Y tế phải được quản lý theo trình tự sau:
Văn bản đi do Bộ Y tế phát hành phải được quản lý theo trình tự sau:
Người được giao nhiệm vụ quản lý và sử dụng con dấu có trách nhiệm kiểm tra lại thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản trước khi đóng dấu. Nếu văn bản còn sai về mặt thể thức thì không đóng dấu; đề nghị các đơn vị phải sửa lại cho đúng theo quy định của Nhà nước.
- Sau khi văn bản đã được người có thẩm quyền ký phê duyệt, văn bản sẽ được chuyển trên hệ thống sang bộ phận cấp số để cấp số và ban hành văn bản;
- Trường hợp văn bản phát hành đã có bản gốc nhưng chưa có văn bản điện tử, Văn phòng Bộ (Phòng Hành chính) không cấp số;
- Cấp số trên hệ thống và ghi số, ngày, tháng vào văn bản giấy.
- Văn bản mật đi được cấp số riêng.
Việc đóng dấu lên các phụ lục kèm theo văn bản chính do người ký văn bản quyết định và dấu được đóng lên trang đầu, trùm lên một phần tên cơ quan hoặc tên của phụ lục.
Việc đóng dấu giáp lai đối với văn bản, tài liệu chuyên ngành và phụ lục kèm theo: Dấu được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản, trùm lên một phần các tờ giấy, mỗi dấu không quá 05 trang.
Trong trường hợp cần chuyển phát nhanh, văn bản đi có thể được chuyển phát cho nơi nhận bằng máy fax hoặc chuyển qua mạng sau đó bản chính sẽ được chuyển sau.
Căn cứ vào Danh mục hồ sơ của cơ quan Bộ Y tế và thực tế công việc được giao cán bộ, công chức, viên chức trong quá trình giải quyết công việc của mình sẽ ...
- Cán bộ, công chức, viên chức có trách nhiệm lập hồ sơ cần thu thập đầy đủ các văn bản, giấy tờ và các tư liệu có liên quan đến sự việc vào hồ sơ.
- Các văn bản trong hồ sơ phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, tùy theo đặc điểm khác nhau của công việc để lựa chọn cách sắp xếp cho thích hợp.
- Khi công việc giải quyết xong thì hồ sơ cũng kết thúc. Cán bộ, công chức, viên chức có trách nhiệm lập hồ sơ phải kiểm tra, xem xét, bổ sung những văn bản, giấy tờ còn thiếu và loại ra văn bản trùng thừa, bản nháp, các tư liệu, sách báo không cần để trong hồ sơ;
Đối với các hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn, cán bộ, công chức, viên chức phải biên mục hồ sơ đầy đủ.
Khi giao nộp hồ sơ, tài liệu đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức phải lập 02 bản Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và 02 Biên bản giao nhận tài liệu. Lưu trữ cơ quan và bên giao tài liệu mỗi bên giữ một bản.
Hàng năm, Lãnh đạo các đơn vị có trách nhiệm chỉ đạo xây dựng Danh mục hồ sơ của cơ quan; chỉ đạo công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu và lưu trữ đối với các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình.
Công chức, viên chức văn thư có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức lập hồ sơ công việc; giao nộp hồ sơ, tài liệu và Lưu trữ cơ quan theo đúng quy định của Nhà nước.
Việc quản lý và sử dụng con dấu trong công tác văn thư được thực hiện theo Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu; Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT ngày 06 tháng 5 năm 2002 của Bộ Công an - Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 58/2001/NĐ-CP; Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP và các quy định tại Quy chế này.
- Giấy đi đường;
- Sao chụp bản chính những văn bản do Lãnh đạo Bộ và Lãnh đạo các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ ký;
- Xác nhận giấy nhận bưu phẩm, bưu kiện của cán bộ, công chức, viên chức cơ quan Bộ Y tế.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị đơn vị tổng hợp gửi về Văn phòng Bộ (Phòng Hành chính) để nghiên cứu, báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
PHỤ LỤC I
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
STT |
Tên loại văn bản hành chính |
Chữ viết tắt |
1 |
Nghị quyết (cá biệt) |
NQ |
2 |
Quyết định (cá biệt) |
QĐ |
3 |
Chỉ thị (cá biệt) |
CT |
4 |
Quy chế |
QC |
5 |
Quy định |
QyĐ |
6 |
Thông cáo |
TC |
7 |
Thông báo |
TB |
8 |
Hướng dẫn |
HD |
9 |
Chương trình |
CTr |
10 |
Kế hoạch |
KH |
11 |
Phương án |
PA |
12 |
Đề án |
ĐA |
13 |
Dự án |
DA |
14 |
Báo cáo |
BC |
15 |
Biên bản |
BB |
16 |
Tờ trình |
TTr |
17 |
Hợp đồng |
HĐ |
18 |
Công điện |
CĐ |
19 |
Bản ghi nhớ |
GN |
20 |
Bản cam kết |
CK |
21 |
Bản thỏa thuận |
TTh |
22 |
Giấy chứng nhận |
CN |
23 |
Giấy ủy quyền |
UQ |
24 |
Giấy mời |
GM |
25 |
Giấy giới thiệu |
GT |
26 |
Giấy nghỉ phép |
NP |
27 |
Giấy đi đường |
ĐĐ |
28 |
Giấy biên nhận hồ sơ |
BN |
29 |
Phiếu gửi |
PG |
30 |
Phiếu chuyển |
PC |
31 |
Thư công |
|
32 |
Công văn |
|
Bản sao văn bản |
|
|
1 |
Bản sao y bản chính |
SY |
2 |
Bản trích sao |
TS |
3 |
Bản sao lục |
SL |
PHỤ LỤC II
BẢNG KÝ HIỆU CÁC VỤ, CỤC, TỔNG CỤC, VĂN PHÒNG BỘ, THANH TRA BỘ VÀ CÁC PHÒNG THUỘC VĂN PHÒNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
STT |
Tên đơn vị |
Ký hiệu |
1 |
Vụ Truyền thông và Thi đua, khen thưởng |
TT-KT |
2 |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em |
BM-TE |
3 |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
TB-CT |
4 |
Vụ Bảo hiểm y tế |
BH |
5 |
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
KH-TC |
6 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
TCCB |
7 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
QT |
8 |
Vụ Pháp chế |
PC |
9 |
Văn phòng Bộ |
|
9.1 |
Phòng Tổng hợp |
VPB1 |
9.2 |
Đại diện Văn phòng Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh |
VPB2 |
9.3 |
Phòng Tài chính - Kế toán |
VPB3 |
9.4 |
Phòng Quản trị |
VPB4 |
9.5 |
Phòng Hành chính |
VPB5 |
9.6 |
Phòng Lưu trữ |
VPB6 |
9.7 |
Đơn vị Phòng, chống thảm họa và Tìm kiếm cứu nạn |
VPB7 |
9.8 |
Phòng Công nghệ thông tin |
VPB8 |
9.9 |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
VPB9 |
9.10 |
Phòng Bảo vệ |
VPB10 |
9.11 |
Đội xe |
VPB11 |
10 |
Thanh tra Bộ |
TTrB |
11 |
Cục Y tế dự phòng |
DP |
12 |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS |
AIDS |
13 |
Cục An toàn thực phẩm |
ATTP |
14 |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
MT |
15 |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
K2ĐT |
16 |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
KCB |
17 |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
YDCT |
18 |
Cục Quản lý Dược |
QLD |
19 |
Cục Công nghệ thông tin |
CNTT |
20 |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
TCDS |
PHỤ LỤC III
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
Ghi chú:
Ô số |
: |
Thành phần thể thức văn bản |
1 |
: |
Quốc hiệu |
2 |
: |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 |
: |
Số, ký hiệu của văn bản |
4 |
: |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
5a |
: |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b |
: |
Trích yếu nội dung công văn |
6 |
: |
Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c |
: |
Quyền hạn, chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 |
: |
Dấu của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b |
: |
Nơi nhận |
10a |
: |
Dấu chỉ mức độ mật |
10b |
: |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 |
: |
Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 |
: |
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
13 |
: |
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành |
14 |
: |
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail: địa chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax |
15 |
: |
Logo (in chìm dưới tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản) |
PHỤ LỤC IV
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
Ghi chú:
Ô số |
: |
Thành phần thể thức bảo sao |
1 |
: |
Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục” |
2 |
: |
Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản |
3 |
: |
Số, ký hiệu bản sao |
4 |
: |
Địa danh và ngày, tháng, năm sao |
5a, 5b, 5c |
: |
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
6 |
: |
Dấu của cơ quan, tổ chức |
7 |
: |
Nơi nhận |
PHỤ LỤC V
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
Stt |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa |
|||||||
Phông chữ Times New Roman |
Cỡ chữ |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||||||
1 |
Quốc hiệu |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Dòng trên |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 |
||||||
|
- Dòng dưới |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
13 |
||||||
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Tên cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp |
In hoa |
12-13 |
Đứng |
BỘ TÀI CHÍNH |
12 |
||||||
|
- Tên cơ quan, tổ chức |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỤC QUẢN LÝ GIÁ |
12 |
||||||
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: 15/QĐ-BNV; số: 05/BKHCN-VP; số: 12/UBND-VX |
13 |
||||||
4 |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
In thường |
13-14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2009 |
13 |
||||||
5 |
Tên loại và trích yếu nội dung |
|
|
|
|
|
||||||
A |
Đối với văn bản có tên loại |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Tên loại văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
CHỈ THỊ |
14 |
||||||
|
- Trích yếu nội dung |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Về công tác phòng, chống lụt bão |
14 |
||||||
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
||||||
B |
Đối với công văn |
|
|
|
|
|
||||||
|
Trích yếu nội dung |
In thường |
12-13 |
Đứng |
V/v nâng bậc lương năm 2009 |
13 |
||||||
6 |
Nội dung văn bản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
Trong công tác chỉ đạo... |
14 |
||||||
a |
Gồm phần, chương mục, điều, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Từ "phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
Chương I |
14 |
|||||
|
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
|||||
|
- Từ “mục” và số thứ tự |
ln thường |
14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
||||||
|
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH |
13 |
||||||
|
- Điều |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
||||||
|
- Khoản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Các hình thức... |
14 |
||||||
|
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với ... |
14 |
||||||
|
- Tiết |
In thường |
13-14 |
Đứng |
- |
14 |
||||||
|
- Tiểu tiết |
In thường |
13-14 |
Đứng |
+ |
14 |
||||||
B |
Gồm phần, mục, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Từ “phần” và số thứ tự |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
14 |
||||||
|
- Tiêu đề của phần |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ... |
14 |
||||||
|
- Số thứ tự và tiêu đề của mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
I. NHỮNG KẾT QUẢ... |
14 |
||||||
|
- Khoản: |
|
|
|
|
|
||||||
|
Trường hợp có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng |
14 |
||||||
|
Trường hợp không có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể... |
14 |
||||||
|
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với.... |
14 |
||||||
|
- Tiết |
|
|
Đứng |
- |
14 |
||||||
|
- Tiểu tiết |
|
|
Đứng |
+ |
14 |
||||||
7 |
Chức vụ, họ tên của người ký |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
|||||
|
- Chức vụ của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
CHỦ TỊCH |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
|||||
|
- Họ tên của người ký |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Văn A |
Trần Văn B |
14 |
|||||
8 |
Nơi nhận |
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Từ “kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân |
ln thường |
14 |
Đứng |
|
14 |
||||||
|
- Gửi một nơi |
|
|
|
Kính gửi: Bộ Công thương |
14 |
||||||
|
- Gửi nhiều nơi |
|
|
|
Kính gửi:
|
14 |
||||||
B |
Từ “nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Từ “nơi nhận” |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: |
Nơi nhận: (đối với công văn) |
12 |
|||||
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao |
In thường |
11 |
Đứng |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,…; |
- Như trên; |
11 |
|||||
9 |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||
10 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||
11 |
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||
12 |
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản |
In thường |
11 |
Đứng |
PL.(300) |
11 |
||||||
13 |
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail, Website; số điện thoại, số Telex, số Fax |
In thường |
11-12 |
Đứng |
Số XX phố Tràng Tiền, quận Hoàn kiếm, Hà Nội ĐT: (04) XXXXXXX, Fax: (04) XXXXXXX E-Mail: Website: |
11 |
||||||
14 |
Phụ lục văn bản |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Từ “phụ lục” và số thứ tự của phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục I |
14 |
||||||
|
- Tiêu đề của phụ lục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
14 |
||||||
15 |
Số trang |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 7, 13 |
14 |
||||||
16 |
Hình thức sao |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
SAO Y BẢN CHÍNH, TRÍCH SAO, SAO LỤC |
14 |
Ghi chú: Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu, dòng trên cỡ chữ 13, dòng dưới cỡ chữ 14; nhưng Quốc hiệu, dòng trên cỡ chữ 12, thì dòng dưới cỡ chữ 13; địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13.
PHỤ LỤC VI
MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ BẢN SAO VĂN BẢN
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
1. Mẫu trình bày văn bản hành chính |
|
Mẫu 1.1 |
- Nghị quyết (cá biệt) |
Mẫu 1.2 |
- Quyết định (cá biệt) (quy định trực tiếp) |
Mẫu 1.3 |
- Quyết định (cá biệt) (quy định gián tiếp) |
Mẫu 1.4 |
- Chỉ thị |
Mẫu 1.5 |
- Thông báo |
Mẫu 1.6 |
- Báo cáo |
Mẫu 1.7 |
- Tờ trình |
Mẫu 1.8 |
- Công văn |
Mẫu 1.9 |
- Công điện |
Mẫu 1.10 |
- Giấy mời |
Mẫu 1.11 |
- Giấy giới thiệu |
Mẫu 1.12 |
- Biên bản |
Mẫu 1.13 |
- Giấy chứng nhận |
Mẫu 1.14 |
- Phiếu chuyển |
Mẫu 1.15 |
- Thư công |
2. Mẫu trình bày bản sao văn bản |
|
Mẫu 2.1 |
Bản sao văn bản |
3. Mẫu phiếu trình Lãnh đạo Bộ |
|
Mẫu 3.1 |
Phiếu trình Lãnh đạo Bộ (ban hành văn bản quy phạm pháp luật) |
Mẫu 3.2 |
Phiếu trình Lãnh đạo Bộ (ban hành văn bản hành chính) |
Mẫu 3.3 |
Phiếu trình Lãnh đạo Bộ (Xin ý kiến chỉ đạo) |
Mẫu 1.1 - Nghị quyết (cá biệt)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /NQ-…(3)… |
.... (4)….., ngày ….. tháng ….. năm 20... |
NGHỊ QUYẾT
……………..(5) ……………..
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ …………………………………………………………………………………………………..
Căn cứ …………………………………………………………………………………………………..;
……………………………………………………………………………………………………………..;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. ………………………………………..(6) ……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Điều … …………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành nghị quyết.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành nghị quyết.
(4) Địa danh
(5) Trích yếu nội dung nghị quyết.
(6) Nội dung nghị quyết.
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.2 - Quyết định (quy định trực tiếp)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20...(1)… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ……………..(2) ……………..
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ ……………………………………(3)……………………………………………………………..;
Căn cứ ……………………………………(4)……………………………………………………………..;
Xét đề nghị của ……………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. ……………………………..(5)………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
Điều … …………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………...
|
BỘ TRƯỞNG (6) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung quyết định.
(3) Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4) Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến vấn đề giải quyết trong nội dung quyết định.
(5) Nội dung quyết định.
(6) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v...; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt "KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.3 - Quyết định (quy định gián tiếp) (*)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20...(1)… |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành (Phê duyệt) ……………..(2) ……………..
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ ……………………………………(3)……………………………………………………………..;
Căn cứ ……………………………………..;
Xét đề nghị của ……………………………………………………………………………………………;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này …..(4)…….
……………………………………………………………………………………………………………..
Điều … …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG (5) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(*) Mẫu này áp dụng đối với các quyết định (cá biệt) ban hành hay phê duyệt một văn bản khác như quy chế, quy định, chương trình, kế hoạch, đề án, phương án...
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung quyết định.
(3) Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4) Nội dung quyết định.
(5) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v...; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt "KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu văn bản (ban hành kèm theo quyết định)(*)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY CHẾ (QUY ĐỊNH)
………………(1) ………………
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ- ngày …..tháng …..năm 20….. của ……)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………;
Điều 2. …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………;
Chương …
……………………………….
Điều ... …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………;
Chương …
……………………………….
Điều ... …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………;
Điều ... …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………;
|
BỘ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Nguyễn Văn A |
Ghi chú:
(*) Mẫu này áp dụng đối với các văn bản được ban hành kèm theo quyết định (cá biệt), bố cục có thể bao gồm chương, mục, điều, khoản, điểm.
(1) Trích yếu nội dung của văn bản.
Mẫu 1.4 - Chỉ thị
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CT-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
CHỈ THỊ
……………………(2) ……………………
…………………………………………………….(3) …………………………………………………….
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………../.
|
BỘ TRƯỞNG (4) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung chỉ thị.
(3) Nội dung chỉ thị.
(4) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v. …; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.5 - Thông báo
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
THÔNG BÁO
……………………(2) ……………………
…………………………………………………….(3) …………………………………………………….
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………../.
|
BỘ TRƯỞNG (4) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung thông báo.
(3) Nội dung thông báo.
(4) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v. …; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.6 - Báo cáo
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
BÁO CÁO
……………………(2) ……………………
Kính gửi: ..................................
…………………………………………………….(3) …………………………………………………….
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………../.
|
BỘ TRƯỞNG (4) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung báo cáo.
(3) Nội dung báo cáo.
(4) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v. …; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.7 - Tờ trình
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-BYT |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
TỜ TRÌNH
……………………(2) ……………………
Kính gửi: …………………………………………………………………..
…………………………………………………….(3) …………………………………………………….
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………../.
|
BỘ TRƯỞNG (4) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung tờ trình.
(3) Nội dung tờ trình.
(4) Quyền hạn, chức vụ của người ký như Bộ trưởng, Cục trưởng, v.v. …; trường hợp ký cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.8 - Công văn
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BYT-….(2)…. |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
Kính gửi: |
|
……………………………………………………(4).……………………………………………………..
………………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………../.
|
BỘ TRƯỞNG (5) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Số XX phố Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (043) XXXXXXX, Fax: (043) XXXXXXX
Email: ......................... Website: ....................... (8)
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị (Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ) soạn thảo công văn.
(3) Trích yếu nội dung công văn.
(4) Nội dung công văn.
(5) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký công văn.
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)
(8) Địa chỉ cơ quan, tổ chức; số điện thoại, số Telex, số Fax; địa chỉ E-Mail; Website (nếu cần).
* Nếu nơi nhận (kính gửi) là những chức danh, chức vụ cao cấp của Nhà nước, thì phần nơi nhận không ghi “như trên” mà ghi trực tiếp những chức danh, chức vụ ấy vào.
Mẫu 1.9 - Công điện
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CĐ-….(2)…. |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
CÔNG ĐIỆN
………………….(3) ………………….
………………. (4) điện
|
- ……………………………………; |
…………………………………………………(6)…………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành công điện.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị ban hành công điện.
(3) Trích yếu nội dung điện.
(4) Tên cơ quan hoặc chức danh của người đứng đầu.
(5) Tên cơ quan, tổ chức nhận điện.
(6) Nội dung điện.
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.10 - Giấy mời
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GM-….(2)…. |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
GIẤY MỜI
………………….(3) ………………….
…………………………………………… (4) …………………. trân trọng kính mời:
……………………………………………….(5)……………………………………………………….
Tới dự ………………………………………(6) ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thời gian: ………………………………………………………………………………………………
Địa điểm ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành giấy mời.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị ban hành giấy mời.
(3) Trích yếu nội dung cuộc họp.
(4) Tên đơn vị ban hành giấy mời.
(5) Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời.
(6) Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v…
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.11 - Giấy giới thiệu
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GGT-….(2)…. |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20..(1)… |
GIẤY GIỚI THIỆU
………………………….. (3) …………………………………. trân trọng giới thiệu:
Ông (bà) ……………………………….(4)………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
Được cử đến: ………………………………….(5) ……………………………………………………
Về việc: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày ……../.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành văn bản.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản (cấp giấy giới thiệu).
(3) Tên đơn vị ban hành văn bản.
(4) Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được giới thiệu.
(5) Tên cơ quan, tổ chức được giới thiệu tới làm việc.
Mẫu 1.12 - Biên bản
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-…(1)….. |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN
………………..(2) ………………..
Thời gian bắt đầu ……………………..
Địa điểm …………………………………
Thành phần tham dự…………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Chủ trì (chủ tọa): …………………………………………………………………………………………
Thư ký (người ghi biên bản): ……………………………………………………………………………
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
……………………………………………………………………………………………………………
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào ……… giờ ………, ngày …. tháng ….. năm ……../.
THƯ KÝ (Chữ ký)
Họ và tên |
CHỦ TỌA (Chữ ký, dấu (nếu có)) (3) Họ và tên |
|
|
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(2) Tên cuộc họp hoặc hội nghị, hội thảo.
(3) ...
Mẫu 1.13 - Giấy chứng nhận
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-…(2) |
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 20…(1) |
GIẤY CHỨNG NHẬN
........................................
…………………………………………(3) ………………………………………… chứng nhận:
…………………………………………(4) ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………/.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm cấp giấy chứng nhận.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(3) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(4) Nội dung chứng nhận: xác định cụ thể người, sự việc, vấn đề được chứng nhận.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.14 - Phiếu chuyển
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PC…(2)… |
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 20…(1) |
PHIẾU CHUYỂN
……………………………..
…………………………………………(3) ……………. có nhận được …………………………..(4)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..
……………………………………………………(5)…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Kính chuyển ……………………(6)………………………… xem xét, giải quyết./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm cấp giấy chứng nhận.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành phiếu chuyển.
(3) Tên cơ quan, tổ chức ban hành phiếu chuyển.
(4) Nêu cụ thể: đơn, thư của cá nhân, tập thể hoặc văn bản, tài liệu của cơ quan, tổ chức nào, về vấn đề hay nội dung gì.
(5) Lý do chuyển.
(6) Tên cơ quan, tổ chức nhận phiếu chuyển văn bản, tài liệu.
(7) Thông thường, phiếu chuyển không cần lưu nhưng phải được vào sổ đăng ký tại văn thư cơ quan, tổ chức để theo dõi, kiểm tra.
Mẫu 1.15 - Thư công
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(6) |
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 20… |
TÊN LOẠI THƯ CÔNG (3)
………………(4)……………..
…………………………………………(5) ……………. …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………../.
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI GỬI THƯ (Chữ ký) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức nơi công tác của người ban hành Thư công.
(2) Địa danh
(3) Tên loại thư công (Thư chúc mừng, Thư khen, Thư thăm hỏi, Thư chia buồn).
(4) Trích yếu nội dung Thư công.
(5) Nội dung Thư công.
(6) Logo của cơ quan, tổ chức.
Chú ý: Thư công không đóng dấu của cơ quan, tổ chức.
Mẫu 2.1 - Bản sao văn bản
BỘ ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../20…/TT-B…… |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
THÔNG TƯ
…………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………/.
|
BỘ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Nguyễn Văn A |
BỘ Y TẾ |
SAO Y BẢN CHÍNH (1) |
Số: …..(3)…/SY(4)-.…(5)…. |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…..(2) |
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (6) (Chữ ký, dấu) Nguyễn Văn A |
Ghi chú:
(1) Hình thức sao: sao y bản chính, trích sao hoặc sao lục.
(2) Năm thực hiện sao văn bản.
(3) Số bản sao.
(4) Ký hiệu bản sao.
(5) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức sao văn bản.
(6) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký bản sao.
Mẫu 3.1 - Phiếu trình (ban hành văn bản QPPL)
TÊN CỤC, VỤ... TRÌNH Số: ________/____ |
|
|
Tình trạng văn bản |
PHIẾU TRÌNH LÃNH ĐẠO BỘ
(đối với Văn bản Quy phạm pháp luật)
Kính gửi: ………………………………………………..............
PHẦN I: NỘI DUNG TRÌNH CỦA ĐƠN VỊ
(Đơn vị chịu trách nhiệm về nội dung và tính pháp lý của Đề xuất)
Tên văn bản trình: …………………………………………………….. Nội dung trình: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Tài liệu kèm theo: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Ý kiến của các đơn vị liên quan: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Đề xuất: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. |
Ngày tháng năm 20....
Ngày tháng năm 20.... |
PHẦN II: TIẾP NHẬN VÀ KIỂM TRA CỦA VĂN PHÒNG BỘ VÀ VỤ PHÁP CHẾ
Vụ Pháp chế đã kiểm tra và chịu trách nhiệm về tính pháp lý của văn bản. Văn phòng Bộ đã kiểm tra và chịu trách nhiệm về thể thức văn bản. Kính trình: ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
|
Số: /HC
Tiếp nhận Phiếu trình (bao gồm cả các tài liệu kèm theo): Giờ: ngày /
Trả Phiếu trình (bao gồm cả các tài liệu kèm theo): Giờ: ngày / |
PHẦN XỬ LÝ CỦA LÃNH ĐẠO BỘ
…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
Ngày tháng năm 20... Lãnh đạo Bộ (ký tên) |
Mẫu 3.2 - Phiếu trình (ban hành văn bản hành chính thông thường)
TÊN CỤC, VỤ... TRÌNH Số: ________/____ |
|
|
Tình trạng văn bản |
PHIẾU TRÌNH LÃNH ĐẠO BỘ
(Ban hành Văn bản hành chính thông thường)
Kính gửi: ………………………………………………..............
PHẦN I: NỘI DUNG TRÌNH CỦA ĐƠN VỊ
(Đơn vị chịu trách nhiệm về nội dung và tính pháp lý của Đề xuất)
Tên văn bản trình: …………………………………………………….. Nội dung trình: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Tài liệu kèm theo: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Ý kiến của các đơn vị liên quan: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. Đề xuất: - …………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………. |
Ngày tháng năm 20....
Ngày tháng năm 20.... |
PHẦN II: TIẾP NHẬN VÀ KIỂM TRA CỦA VĂN PHÒNG BỘ
Văn phòng Bộ đã kiểm tra và chịu trách nhiệm về thể thức văn bản. Kính trình: ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
|
Số: /HC Tiếp nhận Phiếu trình (bao gồm cả các tài liệu kèm theo): Giờ: ngày /
Trả Phiếu trình (bao gồm cả các tài liệu kèm theo): Giờ: ngày / |
PHẦN XỬ LÝ CỦA LÃNH ĐẠO BỘ
…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
Ngày tháng năm ... |
Mẫu 3.3 - Phiếu trình (xin ý kiến chỉ đạo)
TÊN VỤ, CỤC, TRÌNH Số: ________/____ |
|
|
Tình trạng |
PHIẾU TRÌNH LÃNH ĐẠO BỘ
(xin ý kiến chỉ đạo)
Kính gửi: …….................…………………………………………..
Nội dung xin ý kiến: ………………………………………………………………………….. Cơ sở đề xuất ý kiến: ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đề xuất: ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. |
Ngày tháng năm 20... Lãnh đạo đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên)
Số: /HC Ngày tháng năm 20... |
PHẦN XỬ LÝ CỦA LÃNH ĐẠO BỘ
………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. |
Ngày tháng năm 20 LÃNH ĐẠO BỘ |
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHUYỂN PHÁT VĂN BẢN ĐI
(Kèm theo Quyết định số 4345/QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHUYỂN PHÁT VĂN BẢN ĐI
Đơn vị: …………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị gửi các văn bản/tài liệu sau:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Đến địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Hình thức gửi:
□ Chuyển phát nhanh
□ Hỏa tốc
□ Hỏa tốc hẹn giờ (đến trước ….. giờ …. ngày …../…./20…)
□ Gửi chuyển phát nhanh đi nước ngoài
LÃNH ĐẠO VĂN PHÒNG BỘ DUYỆT |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |