Quyết định 3833/QĐ-BYT 2024 giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3833/QĐ-BYT

Quyết định 3833/QĐ-BYT của Bộ Y tế giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3833/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Luận
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3833/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3833/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3833_QD-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

_______

Số: 3833/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hoá, dịch vụ do nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo danh mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Không áp dụng mức giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu ban hành tại Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng đơn vị căn cứ tình hình thực tế của đơn vị và các quy định của pháp luật về giá để xây dng, ban hành mức giá cụ thể của từng đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo quy định.

2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo him y tế, Pháp chế, Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Dược - Bộ Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế;

- Ban chỉ đạo Quốc gia vận động hiến máu tình nguyện;

- Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;

- Y tế các Bộ, ngành;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;

- Lưu: VT, KH-TC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Đức Luận

 

Bộ Y T

______

Phụ lục

GIÁ TỐI ĐA CỦA ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MÁU

ĐẠT TIÊU CHUẨN

_____________

 

1. Biu giá các đơn vị máu toàn phần:

STT

Máu toàn phần theo th tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa

(đồng)

1

Máu toàn phần 30 ml

35

114.000

2

Máu toàn phần 50 ml

55

165.000

3

Máu toàn phần 100 ml

115

305.000

4

Máu toàn phần 150 ml

170

440.000

5

Máu toàn phần 200 ml

225

535.000

6

Máu toàn phần 250 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

285

678.000

7

Máu toàn phần 350 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

395

810.000

8

Máu toàn phần 450 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

510

926.000

9

Máu toàn phần 250 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

285

905.000

10

Máu toàn phần 350 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

395

1.037.000

11

Máu toàn phần 450 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**.

510

1.153.000

 

2. Biu giá các chế phẩm hồng cầu:

STT

Chế phẩm hồng cầu theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa

(đồng)

1

Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần

20

119.000

2

Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần

30

170.000

3

Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần

70

295.000

4

Khối hồng câu từ 150 ml máu toàn phần

110

425.000

5

Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần

145

550.000

6

Khối hng cầu từ 250 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

180

675.000

7

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

230

800.000

8

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

280

906.000

9

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

180

902.000

10

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

230

1.027.000

11

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (đã bao gm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng th bất thường)**

280

1.133.000

 

3. Biểu giá các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:

 

STT

Chế phm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml

30

69.000

2

Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml

50

100.000

3

Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml

100

170.000

4

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml

150

200.000

5

Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml

200

310.000

6

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml

250

380.000

 

4. Biểu giá các chế phẩm huyết tương đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương đông lạnh 30 ml

30

59.000

2

Huyết tương đông lạnh 50 ml

50

85.000

3

Huyết tương đông lạnh 100 ml

100

135.000

4

Huyết tương đông lạnh 150 ml

150

190.000

5

Huyết tương đông lạnh 200 ml

200

250.000

6

Huyết tương đông lạnh 250 ml

250

300.000

 

5. Biểu giá các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa

(đồng)

1

Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần

100

227.000

2

Huyết tương giàu tiu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần

150

256.000

3

Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần

200

285.000

 

6. Biu giá các chế phẩm khối tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần)

40

150.000

2

Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần)

80

310.000

3

Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần)

120

475.000

4

Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

150

595.000

5

Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

150

822.000

 

7. Biểu giá các chế phẩm tủa lạnh:

STT

Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa

(đồng)

1

Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần)

10

82.000

2

Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần)

50

377.000

3

Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần)

100

675.000

 

8. Biểu giá các khối bạch cầu:

STT

Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa

(đồng)

1

Khối bạch cầu hạt pool (5x109 bạch cầu)

125

357.000

2

Khối bạch cầu hạt pool (10x109 bạch cầu)

250

715.000

 

9. Biểu giá các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:

STT

Chế phẩm theo thể tích

Thể tích thực

(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

1.105.000

2

Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus)

50

750.000

3

Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

989.000

4

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

120

547.000

5

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

989.000

6

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

500

1.189.000

7

Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

1.332.000

8

Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

 

1.216.000

9

Khối tiu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

1.216.000

10

Khối tiểu cầu gạn tách (1/2 đơn vị tiểu cầu AI 0) (chưa bao gm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

120

660.500

11

Khối tiu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

500

1.416.000

 

10. Giá tối đa quy định tại Phụ lục này bao gồm:

a) Chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

b) Chi phí trực tiếp đã bao gồm chi phí phục vụ cho việc xác định giá của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn được xác định theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 15/2023/TT-BYT ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

11. Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (*) không bao gồm các chi phí theo quy định tại khoản 10 Điều 3 Thông tư số 15/2023/TT-BYT.

12. Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (**) không bao gồm các chi phí theo quy định tại các điểm a, d và đ khoản 10 Điều 3 Thông tư số 15/2023/TT-BYT.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi