Quyết định 3449/QĐ-BYT 2018 ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3449/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3449/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật thẩm mỹ
Ngày 07/06/2018, Bộ Y tế đã ra Quyết định 3449/QĐ-BYT về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ.
Tài liệu này gồm 223 quy trình kỹ thuật Tạo hình – thẩm mỹ, trong đó có: Phẫu thuật độn cằm; tiêm chất làm đầy nâng mũi; Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn; Laser điều trị nám da; Kỹ thuật hút mỡ vùng hông; Kỹ thuật hút mỡ vùng lưng; Kỹ thuật Hút mỡ mỡ tạo bụng 6 múi; Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3449/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3449/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 3449/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
--------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- thẩm mỹ”, gồm 223 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH 223 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Kỹ thuật Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc |
2. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
3. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận |
4. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do |
5. | Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần |
6. | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
7. | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
8. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm |
9. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên |
10. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng |
11. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày |
12. | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu |
13. | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu |
14. | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi |
15. | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do |
16. | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu |
17. | Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu |
18. | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu |
19. | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu |
20. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán |
21. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân |
22. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân |
23. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo |
24. | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán |
25. | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương |
26. | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử |
27. | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
28. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ |
29. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do |
30. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ |
31. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
32. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa |
33. | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu |
34. | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII |
35. | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) |
36. | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt |
37. | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt |
38. | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh |
39. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu |
40. | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí |
41. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 |
42. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 |
43. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên |
44. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman |
45. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman |
46. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ |
47. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
48. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
49. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 |
50. | Phẫu thuật Cắt u máu vùng đầu mặt cổ |
51. | Phẫu thuật Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ |
52. | Phẫu thuật Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ |
53. | Kỹ thuật Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ |
54. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân |
55. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ |
56. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận |
57. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu |
58. | Phẫu thuật Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt |
59. | Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ |
60. | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ |
61. | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại |
62. | Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm |
63. | Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm |
64. | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
65. | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay |
66. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ |
67. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ |
68. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận |
69. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
70. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
71. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
72. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
73. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa |
74. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
75. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân |
76. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
77. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận |
78. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa |
79. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
80. | Phẫu thuật Nối gân gấp |
81. | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật |
82. | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật |
83. | Phẫu thuật Nối gân duỗi |
84. | Phẫu thuật Gỡ dính gân |
85. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
86. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
87. | Phẫu thuật Gỡ dính thần kinh |
88. | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu |
89. | Phẫu thuật cái hóa |
90. | Phẫu thuật Chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
91. | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái |
92. | Phẫu thuật Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
93. | Phẫu thuật Thay khớp bàn tay |
94. | Phẫu thuật Thay khớp liên đốt các ngón tay |
95. | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
96. | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
97. | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
98. | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa |
99. | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa |
100. | Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi |
101. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân |
102. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân |
103. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ |
104. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ |
105. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận |
106. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa |
107. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
108. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
109. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z |
110. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z |
111. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân |
112. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân |
113. | Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay |
114. | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay |
115. | Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay |
116. | Phẫu thuật ghép móng |
117. | Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay |
118. | Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh |
119. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân |
120. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân |
121. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân |
122. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân |
123. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân |
124. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ |
125. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ |
126. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ |
127. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
128. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận |
129. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận |
130. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận |
131. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
132. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
133. | Kỹ thuật Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng cổ |
134. | Kỹ thuật khâu vết thương thấu má |
135. | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
136. | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
137. | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
138. | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
139. | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm |
140. | Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |
141. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
142. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
143. | Phẫu thuật cắt bỏ u da mặt lành tính |
144. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) |
145. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) |
146. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa |
147. | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên |
148. | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
149. | Phẫu thuật Tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ |
150. | Phẫu thuật Tạo hình không âm đạo bằng (tạo khoang và) nong giãn |
151. | Phẫu thuật Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn |
152. | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tỳ đè |
153. | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt |
154. | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt |
155. | Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh |
156. | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt |
157. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt |
158. | Phẫu thuật Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
159. | Kỹ thuật Đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt |
160. | Phẫu thuật Nâng sàn hốc mắt |
161. | Phẫu thuật Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
162. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch |
163. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch |
164. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do |
165. | Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox |
166. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng vật có cuống mạch nuôi |
167. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc |
168. | Phẫu thuật Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
169. | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ |
170. | Phẫu thuật tạo hình mũi một phần |
171. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi |
172. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận |
173. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa |
174. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cuống mạch nuôi |
175. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai |
176. | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) |
177. | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) |
178. | Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử |
179. | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn |
180. | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ |
181. | Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy |
182. | Kỹ thuật Hút mỡ vùng hông |
183. | Kỹ thuật Hút mỡ vùng lưng |
184. | Kỹ thuật Hút mỡ tạo bụng 6 múi |
185. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ |
186. | Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể |
187. | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi |
188. | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt |
189. | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay |
190. | Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông |
191. | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông |
192. | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực |
193. | Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy |
194. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú |
195. | Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn |
196. | Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn |
197. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản |
198. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp |
199. | Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng |
200. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng |
201. | Phẫu thuật độn cằm |
202. | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ |
203. | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy |
204. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm |
205. | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ |
206. | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo |
207. | Laser điều trị u da |
208. | Laser điều trị nám da |
209. | Laser điều trị đồi mồi |
210. | Laser điều trị nếp nhăn |
211. | Tiêm botulium điều trị nếp nhăn |
212. | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn |
213. | Tiêm chất làm đầy nâng mũi |
214. | Tiêm chất làm đầy độn mô |
215. | Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm |
216. | Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi |
217. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
218. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
219. | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da |
220. | Kỹ thuật Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt |
221. | Phẫu thuật Cắt u phần mềm vùng cổ |
222. | Phẫu thuật Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt |
223. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu |